Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiet 54 NUOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TT LONG MỸ. GV: LƯU NHẬT PHƯƠNG TRÂM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI MỚI. Tiết 54.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nước đem lại nguồn vui cuộc sống trong lành cho chúng ta..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước 1.Thí nghiệm: 2. Hiện tượng:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> O2. 1)Hiện tượng khi cho Có sủi bọt khí ở 2 điện dòng điện 1 chiều đi cực qua?. H2. đoán khí sinh ra V2)HDự 2 : V O2 = 2 : 1.. +. ở 2 ống nghiệm. Tỉ lệ ñp theå + tích chuùHngO(h) . H2(k) O2giữ (k)a 2. _. 3) Vieát PTHH bieåu diễn sự phân hủy nước baèng doøng ñieän.. Mô hình sự phân hủy nước..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. PTHH:. H2O(l). ñieän phaân. H2 (k) + O2 (k). 2H2O(l). ñieän phaân. 2H2 (k) + O2 (k). Nước được tạo bởi 2 nguyên tố H và O..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Sự tổng hợp nước: a/ Quan sát sơ đồ thí nghiệm và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +. Theo dỏi sơ đồ thí nghiệm và trả lời câu hỏi:  Trước thí nghiệm thể tích hidro và oxi được bơm vào mấy phần?. 1 2.  Trước thí nghiệm trong ống chứa 2 O2 phần thể tích oxi và 2 phần thể tích hidro.. H2. 3 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Khi có tia lửa điện, có hiện tượng gì ? Chất khí còn lại trong ống là khí gì? Nêu + kết luận và viết phương trình hóa học xảy ra?  Mực nước trong ống dâng lên chiếm. 3 phần thể tích khí.. 2 3.  Một phần thể tích khí còn lại làm que đóm bùng cháy là khí oxi. => Một thể tích oxi đã hóa hợp với 2 thể tích hidro để tạo thành nước.  PTHH 2H2 + O2. 1. t0. 2H2O. 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> o t 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (h). Theå tích: 2V 2 Soá mol: Khối lượng: 2 . 2 (g). 1V 1 1. 32 (g). Tỉ lệ khối lượng của H và O trong H2O. mH 1 4 mO = 32 = 8. Thành phần khối lượng của H và O trong H2O 8 . 100% 1.100% %H = 11,1% ; %O = 88,9% 1+8 1+8.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Thành phần hóa học của nước: 2. Sự tổng hợp nước: 1.Thí nghieäm: 2.Hiện tượng: 3. PTHH:. 2H H2 (k) + O2 (k) 2V. 1V. to. 2H H2O (h).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Thành phần hóa học của nước 3. Keát luaän Qua sự phân hủy và tổng hợp nước ta thấy : Nước được tạo bởi 2 nguyên tố H và O. Chúng hóa hợp với nhau : Theo tæ leä veà theå tích : 2V H2 : 1V O2 Theo tỉ lệ về khối lượng : mH : mO = 1 : 8 Theo thành phần khối lượng : %H = 1.100% 11,1% %O = 8 . 100% 88,9% 1+8 1+8.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 1. Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tử hidro và oxi. A.. Đúng. Rất tiếc! bạn đã sai rồi!. B. Sai Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 2. Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hidro và oxi. Chúng hóa hợp với nhau theo tæ leä: A. 2 phaàn theå tích khí hidro, 1 phaàn theå tích khí oxi.. C.. B. 2 phần khối lượng hidro, 16 phần khối lượng oxi. Rất tiếc! bạn đã sai rồi!. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.. Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Baøi 3/ 125 sgk: Tính theå tích khí hidro vaø oxi (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 1,8 g nước. o. 2H2 (k) + O2 (k). t 2H O 2 (h). PTHH: 2 2 1 0,1 ÑB: 0,1 0,05 n H2O = m/M =1,8 /18 = 0,1 mol V H2 = 0,1 . 22, 4 = 2,24 (lit) V O2 = 0,05 . 22, 4 = 1,12 (lit). mol mol.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Học bài 2. Làm bài tập: 1, 2,3,4 sgk/ 125 Đọc phần “Em có biết” sgk trang 125 3. Bài mới. : Xem tiếp phần II và III của bài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×