Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan 9 tiet 11 ds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Baøi: Tieát:11 Tuaàn:6 BIEÁN NDEquation Chapter 1 Section 1:. ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt). 1. MUÏC TIEÂU: 1.1) Kiến thức: -HS biết phân biệt được sự khác nhau giữa hai phép biến đổi này -HS hiểu được khái niệm “khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở maãu” 1.2) Kyõ naêng: Reøn cho hoïc sinh kyõ naêng: -Vận dụng thành thạo qui tắc để thực hiện đúng việc khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu 1.3) Thái độ: Giáo dục tính tư duy, nhạy bén, cẩn thận 2.TRỌNG TÂM: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu 3.CHUAÅN BÒ : 3.1/ GV :maùy tính 3.2/HS: chuaån bò baøi, maùy tính 4. TIEÁN TRÌNH : 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : 9A1............... 9A2................. 4.2. Kiểm tra miệng : kết hợp trong phần bài mới 4.3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS NOÄI DUNG Hoạt động 1: vào bài Gv: Giới thiệu trực tiếp bài mới Hoạt động 2:Khử mẫu của biểu thức lấy 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn caên Ví duï 1 sgk t. 28 GV: Neâu ví duï 1 sgk trang 28 GV: hướng dẫn nhanh phần ví dụ 1 như sgk 2 2. 3 √ 2. 3 √ 6 a) 3 = 3. 3 = 2 = 3 HS: quan saùt √3 7 b ¿2 GV: làm thế nào để khử mẫu của biếu ¿ thức lấy căn ¿ b) với a.b>0 √ ¿ HS: phaùt bieåu 5a 5 a .7 b √5 a . 7 b GV:Choát laïi = = ¿ 7b 7 b .7 b Khử mẫu của biểu thức lấy căn là biến đổi để biểu thức trong dấu căn không còn mẫu nữa ? Ta thực hiện 2 bước : Bước 1:Nhân cả tử và mẫu của của biểu thức lấy căn với mẫu thức của nó Bước 2: Thực hiện phép khai phương một thương rồi rút gọn ta được biểu thức mới trong dấu căn không có mẫu.. √ √. √ √.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV:Phép biến đổi có làm thay đổi giá trị của biểu thức ban đầu không ? HS:Trả lời GV:Nêu công thức tổng quát. √. A √ AB = B |B|. với A,B >0,B. Toång quaùt:. 0. Với các biểu thức A, B mà A. B 0 và B 0 ta có:. GV:yêu cầu HS thực hiện ?1/sgk HS:Thực hiện. GV: nhaän xeùt baøi laøm vaø ghi ñieåm GV:Khi khử mẫu của biểu thức lấy căn ta cần kết hợp với việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn để kết quả được thu gọn hôn Hoạt động 3: Trục căn thức ở mẫu GV: Khi một biểu thức có chứa căn thức ở mẫu ta biến đổi biểu thức đó thành một biểu thức mới (bằng biểu thức ban đầu ) không còn chứa căn thức ở mẫu ,Phép biến đổi đó gọi là trục căn thức ở mẫu GV:Trình bày lời giải ví dụ 2 sgk t 28 HS: quan saùt GV: Trong mỗi trường hợp cô đã làm nhö theá naøo? HS:Suy nghĩ trả lời GV:ở câu b,c đã sử dụng hằng đẳng thức nào ? HS:A2 –B2 GV:Chốt lại vấn đề Nêu cách giải từng bài GV:Nêu khái niệm biểu thức liên hiệp Vaø ñöa ra caùch giaûi chung Khi mẫu có dạng √ a+ √ b hoặc √ a − √ b ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hiệp của mẫu HS:Nhaéc laïi Khi A,B là các biểu thức đại số ta có kết quả trục căn thức ở mẫu: GV:Neâu daïng toång quaùt sgk trang 29 GV:Neâu ?2 sgk trang 29 Trục căn thức ở mẫu a). 5. 3 √8. ;. 2 √b. ,b>0. √. A √ AB = B |B|. ?1 t. 28/ Sgk: khử mẫu các biểu thức lấy căn sau: 4 4 . 5 √ 20 = = 5 5 .5 5 3 3 √ 3. 5 = √15 = = 125 25 .5 √ 252 25 2 2 2a ¿ ¿ ¿ a>0 √¿ 3 3 .2 a √6 a = = ¿ 3 3 2a 2a . 2 a. √ √ √ √. a) b). c). √ √. 2.Trục căn thức ở mẫu. Ví duï 2: sgk t. 28 5 √3 5 3 5 3 = √ = √ 6 2 √ 3 2 √ 3 . √3 2 .3 2 2 √3 ¿ − 1 ¿ b) 10 10( √ 3 − 1) 10 ( √ 3− 1) = = ¿ √ 3+1 ( √3+1)(√ 3 −1) 10( √ 3 −1) 10( √ 3 −1) = =5 ( = 3 −1 2 √ 3− 1 ) 3 √5+ √¿ ¿ 6 ( √ 5+ √ 3) =3 ( √ 5+ √ 3) c) = 6¿ 5 −3 6 =¿ √5 − √3. a). 5. =. Toång quaùt: A A √B = với B>0 √B B C( √ A − B) C = , A ≥ 0 , A ≠ B2 2 A+ B √ A−B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) c). 5 5 − 2√ 3 4 √ 7+ √5. 2a 1 − √a. ;. a ,a. C( √ A − √ B) C = , A ≥ 0 , B≥ 0 , A ≠ B A−B √ A+ √ B. 6a 2 √ a − √b. Gv:Hướng dẫn HS thực hiện ?2 sgk t. 29: Trục căn thức ở mẫu Đối với câu a ta làm như thế nào ? HS:Trả lời 5 5 . √8 5 8 5 8 = √ = √ a) = GV: Đối với câu b,c ta làm như thế nào? 3 √8 3 √ 8 . √8 3 . 8 24 HS:Trả lời (nhân tử và mẫu với lượng liên hợp) 2 2. √ b 2 √b 2 √ b = = = ,b>0 b √b √b . √ b |b| 3 HS:Thực hiện từng câu. b). GV:Goïi Hs nhaän xeùt GV:Choát laïi caùch laøm. 5 5 − 2√ 3. 5+2 √ ¿ ¿ 3 5+2 √ ¿ ¿ = 2 √ 3 ¿2 52 −¿ (5 −2 √ 3) ¿ 5 .¿ ¿. 3 5+2 √¿ = ¿ 5¿ ¿ 2a a 0 ,a 1 1 − √a 2 a(1+ √ a) 2 a(1+ √ a) = = 1 −a (1− √ a)(1+ √ a) 4 4 ( √ 7 − √ 5) c) = ( √ 7+ √ 5)( √7 − √ 5) √ 7+ √ 5 4( √7 − √ 5) =2 ( √ 7− √ 5¿ = 7 −5 6a 6 a(2 √ a+ √ b) = 2 √ a − √b (2 √ a− √ b)(2 √ a+ √ b) √ b ¿2 ¿ 6 a(2 √ a+ √ b) 2 a √ ¿2 − ¿ = ¿ 4 a −b 6 a(2 √ a+ √ b) ¿. 4.4/ Caâu hoûi vaø baøi taäp cuûng coá: Giải bài 48 a,b sgk t. 29: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) b). 1 = 600. √ √. 11 = 540. √ √. 1 .6 =¿ 6 . 100. 6. √6 60. 11. 15 √ 165 = 36. 15 .15 90. Giải bài 50 a,b Sgk t. 30: Trục căn thức ở mẫu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) b). 5 √10 =. √ 10 ¿2 ¿ ¿. 5 . √ 10 ¿ 5 5 . √ 5 √5 = 2.5 = 2 2 √5. 5 . √ 10 √ 10 = 10 2. 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : Đối với bài học ở tiết học này: Thuộc các côngthức tổng quát về: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu . Nắm vững dạng liên hợp của một biểu thức. BTVN:49, 51, 52/sgk.t29,30 HD Bài 51, 52 SGK t. 30: Nhân cả tử và mẫu với lượng liên hợp Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuaån bò caùc baøi taäp phaàn Luyeän taâp Xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (lớp 8) 5.Ruùt kinh nghieäm Öu ñieåm nd.............................................................................................................................. pp.............................................................................................................................. sd ñddh...................................................................................................................... khuyeát ñieåm nd.............................................................................................................................. pp.............................................................................................................................. sd ñddh...................................................................................................................... khaéc phuïc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×