Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GIAO AN L5 TUAN 20 TICH HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.74 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20  Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2013 TẬP ĐỌC THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I/ Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân vật. - Hiểu nội dung: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng,không vì tình riêng mà làm sai phép nước.( Trả lời được các câu hỏi ở SGK) II. Chuẩn bị: + GV: Tranh minh hoạ cho bài đọc. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Kiểm tra bài “ Người công dân số một “ và - HS thực hiện theo yêu cầu của GV TLCH 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: * Hướng dẫn đọc: - GV đọc diễn cảm - Cho HS quan sát tranh *GV hướng dẫn HS luyện các yêu cầu luyện đọc: - Cho HS luyện đọc theo 3 đoạn - HS đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp giải - Kết hợp giúp HS tìm hiểu từ được chú nghĩa từ ở phần chú giải giải cuối bài - Sửa lỗi phát âm * Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm từng đoạn văn và TLCH + Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì? + Trần Thủ Độ đồng ý nhưng yêu cầu chặt + Trước việc làm của người quân hiệu, 1 ngón chân... Trần Thủ Độ xử lý ra sao? + Không trách móc mà còn thưởng vàng, + Khi biết có viên quan tâu với vua rằng lụa... mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói như + Nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên thế nào? quan dám nói thẳng + Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông là người thế nào? + Cư xử liêm minh không vì tình riêng, - Sau từng câu trả lời của HS, GV nhận xét luôn đề cao kỷ cương phép nước và nghiệm và chốt lại. khắc với bản thân. *Luyện diễn cảm: - GV cho HS luyện cách phân vai ( người dẫn truyện, viên quan, vua, Trần Thủ Độ ) - HS từng nhóm nối tiếp đọc theo lối phân - 2 HS thi đọc diễn cảm toàn chuyện vai - GV nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - HS đọc - Nêu ý nghĩa của câu chuyện - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay - HS trả lời, GV chốt lại - HS nêu ý nghĩa câu chuyện - GV nhận xét tiết học - HS khác nhắc lại - Dặn về nhà kể câu chuyện cho người thân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nghe. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… KHOA HỌC SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tiết 2) I. Mục tiêu: - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hoá học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. GDKNS:+ Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm + Kĩ năng ứng phó trước những tình huống không mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí nghiệm (của trò chơi) II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 70, 71. Một ít đường kính trắng, lon sửa bò sạch. III. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Dung dịch. - HS tự đặt câu hỏi + mời bạn khác trả  GV nhận xét. lời. 2. Bài mới: 4. Phát triển các hoạt động:  Hoạt động 1: Thí nghiệm Nhóm trưởng điều khiển làm thí nghiệm. - Thí nghiệm 1: Đốt một tờ giấy. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm - Thí nghiệm 2: Chưng đường trên ngọn việc. lửa. - Các nhóm khác bổ sung. + Hiện tượng chất này bị biến đổi thành - Sự biến đổi hoá học. chất khác tương tự như hai thí nghiệm trên gọi là gì? + Sự biến đổi hoá học là gì? - Là sự biến đổi từ chất này thành chất  Hoạt động 2: Củng cố. khác. - Thế nào là sự biến đổi hoá học? - Nêu ví dụ? - Kết luận: - HS nêu + Hai thí nghiệm kể trên gọi là sự biến đổi hoá học. + Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là sự biến đổi hoá học. 3. Tổng kết - dặn dò: - Xem lại bài + học ghi nhớ. - Chuẩn bị: “Sự biến đổi hoá học (tiết 2)”..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. * Bài tập cần làm: Bài1( a,b); bài 2; bài 3(a) II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ. + HS: SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - GV nhận xét, chấm điểm. - HS sửa bài 1, 2/ 5. 2. Bài mới: Luyện tập. - HS nhận xét. * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS giải bài. Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề. - HS đọc đề. - GV chốt. - Tóm tắt. - C = d  3,14 - Giải – sửa bài. - C = r  2  3,14 Bài 2: - HS đọc đề. - Yêu cầu HS đọc đề. - GV chốt lại cách tìm bán kính khi biết C - Tóm tắt. (dựa vào cách tìm thành phần chưa biết). - HS giải. - C = r  2  3,14 - Sửa bài – Nêu công thức tìm bán kính - ( 1 ) r  2  3,14 = 12,56 và đường kính khi biết chu vi. - Tìm r? - r = c: 3,14: 2 - Cách tìm đường kính khi biết C. - ( 2 ) d  3,14 = 12,56 - d = c: 3,14 Bài 3: - GV chốt. - HS đọc đề. - C = d  3,14 - Tóm tắt. - Lưu ý bánh xe lăn 1 vòng  đi được S đúng - Giải – sửa bài. - Nêu công thức tìm c biết d. bằng chu vi bánh xe..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi - GV chốt. - HS đọc đề – làm bài. - Chu vi hình chữ nhật – vuông – tròn. - Sửa bài. - P = (a + b)  2 - P=a4 - C = d  3,14  Hoạt động 2: ôn lại các qui tắc công thức - HS nhắc lại nội dung ôn. hình tròn. 3. Củng cố - dặn dò. - GV nhận xét và tuyên dương. - Vài nhóm thi ghép công thức. Chuẩn bị: “Diện tích hình tròn”. - Nhận xét tiết học * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ANH VĂN: (GV bộ môn giảng dạy) BUỔI CHIỀU MĨ THUẬT: (GV bộ môn giảng dạy) Tiếng Việt: CHỦ ĐIỂM: CÔNG DAN (Tiết 1- Tuần 20- Vở thực hành) I/ Mục tiêu: - Giúp HS đọc truyện: “Vua Lý Thái Tông đi cày” và trả lời được các câu hỏi ở vở thực hành. II/ Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Hướng dẫn HS luyện đọc - Hướng dẫn học sinh đọc bài:Vua Lý Thái Tông đi cày 2/ Hướng dẫn HS dựa vào bài để trả lời các câu hỏi ở vở thực hành - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét, sửa sai cho học sinh.. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS đọc bài. * Trả lời các câu hỏi: -Đáp án: a)Vua đi cày để khuyến khích trăm họ… b)Để tỏ ý không dùng hàng ngoại, khuyến khích… c) Vua giảm thuế cho dân, cho soạn luật giảm án.. d) Vua cho xây dựng công trình kiến trucd độc đáo..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4/ Củng cố, dặn dò: -Dặn HS về hoàn thành bài tập.. e) Trăm họ no đủ thì nhà vua không lo mình không no đủ. g) Hai vế câu. h) Thì. - Nhận xét, sửa bài. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… KĨ THUẬT CHĂM SÓC GÀ I. Mục tiêu: - Nêu mục đích tác dụng của việc chăm sóc gà. -Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc ở gia đình hoặc địa phương. II. Chuẩn bị: Phiếu đánh giá kết quả học tập. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Giới thiệu bài mới. 2. Dạy bài mới  Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích,tác Hoạt động cá nhân, lớp. dụng của việc chăm sóc gà. - Hướng dẫn HS đọc mục 1 SGK để trả lời -HS đọc và trả lời câu hỏi . các câu hỏi GV nêu -HS nhắc lại. - GV tóm tăt nội dung của hoạt động1 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà -Đọc nội dung mục 2 a)Sưởi ấm cho gà: -Nêu cách chăm sóc gà mới nở,nhất là không +Nêu cách chăm sóc gà và so sánh với cách cho gà ăn trong bài học. có mẹ(do ấp trứng bằng máy) +HS nhắc lại. -Tóm tắt cách chăm sóc gà. b)Chống nóng,chống rét, phòng ẩm cho gà: -Nêu cách chống nóng,chống rét,phòng ẩm + HS nêu -Vài HS nhắc lại. cho gà? c) Phòng ngộ độc thức ăn cho gà -Nêu tên những thức ăn không được cho gà +HS nêu. ăn? *Kết luận hoạt động 2 -Trả lời để tự đánh giá mình. Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập -Nêu câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của HS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3/Nhận xét, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị tiết sau. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: CÔNG DÂN I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp(BT2); nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh(BT3,4) II. Chuẩn bị: Từ điển Tiếng Việt – Hán việt, Tiếng Việt tiểu học các tờ giấy kẻ sẵn, nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Cách nối các vế câu ghép. - GV gọi 2, 3 HS đọc đoạn văn đã viết lại hoàn chỉnh. - GV nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: MRVT: Công dân. * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ công dân. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cả lớp đọc thầm. - HS làm việc cá nhân, các em có thể sử dụng từ điển để tra nghĩa từ “Công dân” HS phát biểu ý kiến. - VD: dòng b: công dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước. - GV nhận xét chốt lại ý đúng. Bài 2: - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng. - Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm. - HS tiếp tục làm việc cá nhân, các em sử dụng từ điển để hiểu nghĩa của từ mà các em GV dán giấy kẻ sẵn luyện tập lên bảng mời chưa rõ ý. 3 – 4 HS lên bảng làm bài. - 3 – 4 HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - VD: Công là của nhà nước của chung Công dân - GV nhận xét, chốt lại các từ thuộc chủ Công cộng điểm công dân. Công chúng. Công là không thiên vị Công bằng Công lý Công minh Công tâm. Công là thợ khéo tay Công nhân Công nghệ.  Hoạt động 2: HS biết cách dùng từ thuộc - HS tìm từ đồng nghĩa với từ công dân. chủ điểm. - HS phát biểu ý kiến. Bài 3: - VD: Đồng nghĩa với từ công dân, nhân - Cách tiến hành như ở bài tập 2. dân, dân chúng, dân. - Không đồng nghĩa với từ công dân, đồng Bài 4: bào, dân tộc nông nghiệp, công chúng. - GV nêu yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc lại yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm. - HS trao đổi trong nhóm để TLCH, đại diện nhóm trả lời. - VD: Các từ đồng nghĩa tìm được ở bài tập 3 không thay thế được từ công dân. - Lý do: Khác về nghĩa các từ: “nhân dân, dân chúng…, từ “công dân” có hàm ý này - GV nhận xét chốt lại ý đúng. của từ công dân ngược lại với nghĩa của từ 3. Củng cố - dặn dò. “nô lệ” vì vậy chỉ có từ “công dân” là thích - Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm công dân hợp.  đặt câu. (4 em/ 1 dãy) - Về nhà học bài. - Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằng quan - HS thi đua. hệ từ”. - Nhận xét tiết học * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ÂM NHẠC: (GV bộ môn giảng dạy) TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: - Biết quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. * Bài tập cần làm: Bài 1(a,b); bài 2(a,b); bài 3..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Chuẩn bị: Chuẩn bị bìa hình tròn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - GV nhận xét – chấm điểm. - HS lần lượt sửa bài 1, 2, 3/ 6. 2. Bài mới: Diện tích hình tròn. 3. Phát triển các hoạt động:  Hoạt động 1: Nhận xét về qui tắc và công thức tính S thông qua bán kính. - Nêu VD: tính diện tích hình tròn có bán - Cả lớp nhận xét cách tính S hình tròn. kính là 2cm. - Muốn tính S hình tròn ta cần có bán kính. - GV chốt: - HS lần lượt phát biểu cách tính diện tích hình tròn. S = r x r x 3,14 - Yêu cầu HS nhận xét về cách tính S hình tròn  Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: - HS đọc đề, giải 1 - Lưu ý: 2 m có thể đổi 0,5cm phân số - 3 HS lên bảng sửa bài - Cả lớp nhận xét để tính. Bài 2: 2 - HS đọc đề, giải - Lưu ý bài d= 3 m ( giữ nguyên phân số - 3 HS lên bảng sửa bài. để làm bài; đổi 3,14phân số để tính S) - Cả lớp nhận xét. Bài 3: HS đọc yêu cầu, tóm tắc và tự giải - HS đọc đề tóm tắt - Giải - 1 HS sửa bài. Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi - Yêu cầu HS nêu cách tìm r biết C.. - HS đọc đề tóm tắt - Giải - 1 HS lên bảng sửa bài. - Cả lớp nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - HS nhắc lại công thức tìm S - Về nhà làm bài tập ở vỡ bài tập toán * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐẠO ĐỨC EM YÊU QUÊ HƯƠNG ( tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương. GDKNS:+ Kĩ năng xác định giá trị (yêu quê hương). + Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những quan điểm, hành vi, việc làm không phù hợp với quê hương). + Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền thống văn hóa, truyền thống cách mạng về danh lam thắng cảnh, con người của quê hương. +Kĩ năng trình bày những hiểu biết của bản thân II. Chuẩn bị: - HS: Tranh, ảnh về Tổ quốc VN - GV: Băng hình về Tổ quốc VN Băng cassette bài hát “Việt Nam quê hương tôi” III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - Đọc ghi nhớ. - 1 HS trả lời. - Hỏi lại bài tập 2. - 1 HS trả lời. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: HS làm bài tập 4/ SGK. - GV Hướng dẫn các nhóm HS trưng bày và giới thiệu tranh - HS trưng bày tranh theo nhóm - GV nhận xét về tranh, ảnh của HS và bày tỏ niềm tin rằng các em sẽ làm được những - Đại diện nhóm giới thiệu tranh của nhóm công việc thiết thực để tỏ lòng yêu quê mình hương  Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ - GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập, - HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu cho HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ theo qui định với từng ý kiến GV đưa ra màu theo qui ước. - GV mời một số HS giải thích lý do - HS giải thích lý do vì sao chọn thái độ đó - GV kết luận: + Tán thành với những ý kiến: (a) (d) - + Không tán thành với những ý kiến: (b) (c)  Hoạt động 3: Xử lý tình huống - HS thảo luận nhóm, đưa ra cách xử lý đối - GV nêu yêu cầu các nhóm thảo luận để với từng tình huống 1. xử lý tình huống ở bài tập 3 - Đại diện nhóm trình bày - GV kết luận: - Nhóm khác nhận xét bổ sung + Tình huống a: Bạn Tuấn có thể góp sáchbáo của mình, vận động các bạn cùng tham gia... + Tình huống b: Bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh với các bạn vì đó là việc làm góp phần làm sạch đẹp làng xóm. - HS biểu diễn trước lớp nội dung đã chuẩn  Hoạt động 4: Củng cố bài bị - GV cho HS trình bày bài thơ, bài hát, điệu múa đã chuẩn bị. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… BUỔI CHIỀU ANH VĂN: (GV bộ môn giảng dạy) KHOA HỌC NĂNG LƯỢNG I. Mục tiêu: - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ. II. Chuẩn bị: 3. Nến, diêm, Ô tô đồ chơi chạy pin có đèn và còi. III. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Sự biến đổi hoá học. - HS tự đặt câu hỏi + mời bạn khác trả  GV nhận xét. lời. 2. Bài mới: Năng lượng, * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Thí nghiệm - GV chốt. - Khi dùng tay nhấc cặp sách, năng lượng - HS thí nghiệm theo nhóm và thảo luận. cung cấp đã làm cặp sách dịch chuyển lên - Hiện tượng quan sát được? cao. - Vật bị biến đổi như thế nào? - Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt phát ra - Nhờ đâu vật có biến đổi đó? ánh sáng. Nến bị đốt cung cấp năng lượng - Đại diện các nhóm báo cáo. cho việc phát sáng và toả nhiệt. - Khi lắp pin và bật công tắc ô tô đồ chơi, HS tự đọc mục Bạn có biết trang 75 SGK. động cơ quay, đèn sáng, còi kêu. Điện do pin sinh ra cung cấp năng lượng.  Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. - Quan sát hình vẽ nêu thêm các ví dụ hoạt - Tìm các ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động của con người, của các động vật khác, động và nguồn năng lượng? của các phương tiện, máy móc chỉ ra nguồng năng lượng cho các hoạt động đó. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Người nông dân cày, cấy…Thức ăn - Các bạn HS đá bóng, Về nhà học bài… Thức ăn - Chim săn mồi…Thức ăn - Máy bơm nước…Điện 3. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại nội dung bài học. - Xem lại bài + học ghi nhớ. - Chuẩn bị: “Năng lượng của mặt trời”. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Toán: LUYỆN TẬP THỰC HÀNH (Tiết 1- Tuần 20 - Vở thực hành) I. Mục tiêu: - Củng cố cách tính chu vi, cách tìm đường kính và tính diện tích hình tròn. - Làm được các bài tập ở vở thực hành. II. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Các hoạt động: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở vở thực hành - Bài 1 Hướng dẫn HS làm - HS vận dụng công thức tính chu vi, diện tích hình tròn Nhận xét, sửa bài Sửa bài, nhận xét. - Bài 2 . - Hướng dẫn HS tính đường kính hình tròn - HS làm bài . Rút ra kết luận: Tìm đường khi biết chu vi. kính ta lấy chu vi chia cho số 3,14. -Nhận xét, sửa bài - Bài 3 Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài - -HS làm vào vở. Bán kính hình tròn là: 28,26 :2 : 3,14 = 4,5(m) Diện tích hình tròn là: 4,5x 4,5 x 3,14 =63,585(m) 2. Củng cố - dặn dò: - GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện tập. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Xem trước bài tiết học sau - Nhận xét tiết học * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN VIẾT: BÀI 1 (Đ) I/ Mục tiêu: 1/ Giúp học sinh rèn luyện chữ viết + Viết đúng mẫu chữ hoa: N, B, Đ, H, T, C. + Viết đều nét Thư gửi các cháu thiếu nhi nhân dịp tết Trung thu với mẫu chữ đứng. + Viết đúng khoảng cách giữa các chữ. 2/ Luyện viết giống chữ bài mẫu; đọc, ngẫm nghĩ và ghi nhớ nội dung tri thức trong bài viết. 3/ Rèn tính cẩn thận, ý thức “Giữ vở sạch –viết chữ đẹp” cho học sinh. II/ Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giáo viên đọc: + Yêu câu HS đọc + Học sinh đọc đoạn viết ( 4 HS) 2. Tìm hiểu đoạn viết: - Số lượng câu trong đoạn viết. -Học sinh trả lời - Các chữ được viết hoa. + Gồm 3 đoạn 5 câu + 6 chữ hoa N, B, Đ, H, T, C. 3. Tìm hiểu cách viết: - Độ cao của các nhóm con chữ. - Độ rộng của các con chữ. - Khoảng cách giữa các chữ. 4. Cách trình bày: - Bài viết được trình bày trên mẫu chữ viết nào? 5. Luyện viết các chữ hoa: Mẫu đứng N, B, Đ, H, T, C. Các từ viết hoa Trung thu, Hội, Nhi đồng, Hồ Chí Minh. Mẫu nghiêng N, B, Đ, H, T, C. Các từ viết hoa Trung thu, Hội, Nhi đồng, Hồ Chí Minh 5. Viết bài: 6. Nhận xét bài viết:. -Học sinh trả lời, lớp bổ sung. + khoảng cách giữa các chữ : 1 ô ly + Mẫu chữ: Đứng.. + HS lắng nghe. + Học sinh viết bài. + Nghe rút kinh nghiệm. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013 CHÍNH TẢ CÁNH CAM LẠC MẸ I. Mục tiêu: - Viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ. - Luyện viết đúng các trường hợp chính tả dễ viết lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: âm đầu r / d / gi. - Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: + GV: Bút dạ và giấy khổ to phô tô phóng to nội dung bài tập 2. + HS: SGK, vở. III. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC a. Bài cũ: - GV kiểm tra 2, 3 HS làm lại bài tập 2. - Nhận xét. 2. Bài mới: Tiết học hôm nay các con sẽ nghe viết đúng chính tả bài “Cánh cam lạc mẹ” và làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu r/d/gi âm chính o, ô. a. Giới thiệu bài: - HS theo dõi lắng nghe.  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe, viết. - GV đọc một lượt toàn bài chính tả, thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác các tiếng có âm, vần thanh HS địa phương thường viết sai. - HS viết bài chính tả. - GV đọc từng dòng thơ cho HS viết. - HS soát lại bài - từng cặp HS soát lỗi - GV đọc lại toàn bài chính tả. cho nhau.  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài. - GV nhắc HS lưu ý đến yêu cầu của đề bài cần dựa vào nội dung của các từ ngữ đứng trước và đứng sau tiếng có chữ các con còn thiếu để xác định tiếng chưa hoàn chỉnh là tiếng gì? - GV dán 4 tờ giấy to lên bảng yêu cầu đại diện 4 nhóm lên thi đua tiếp sức.. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS các nhóm lần lượt lên bảng tiếp sức nhau điền tiếng vào chỗ trống. - VD: Thứ từ các tiếng điền vào: giữa dòng – rò – ra – duy – gi – ra – giấy – giận – gi. - Cả lớp nhận xét.. - GV nhận xét, tính điểm cho các nhóm, nhóm - Thi đua tìm từ láy bắt đầu bằng âm r, d, nào điền xong trước được nhiều điểm nhóm đó gi. thắng cuộc.  Hoạt động 3: Củng cố. - GV tổ chức cho HS thi tìm từ 4. Tổng kết - dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Làm bài tập 2. - Chuẩn bị: “Chuyện cây khế thời nay”. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TẬP ĐỌC NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn,nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của ông Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng. - Hiểu nội dung: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền cho Cách mạng.( Trả lời được các câu hỏi 1,2 ở SGK) II. Chuẩn bị: Ảnh chân dung nhà tư sản Đỗ Đình Thiện in trong SGK III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Lê- nin trong hiệu cắt tóc. - GV gọi 3 HS đọc bài và TLCH nội dung - HS TLCH. bài: 2. Bài mới: * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - 1 HS khá giỏi đọc. - Yêu cầu HS đọc bài. - Cả lớp đọc thầm. - GV chia đoạn để luyện đọc cho HS. - Hướng dẫn HS luyện đọc cho những từ - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài văn. ngữ HS phát âm chưa chính xác: - 1HS đọc chú giải. lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS đọc chú giải - GV cần đọc diễn cảm toàn bài ( giọng cảm hứng, ca ngợi thể hiện sự trân trọng đề cao)  Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. + Vì ông Đỗ Đình Thiện đã giúp tài sản cho - Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài, TLCH: cách mạng trong lúc cách mạng khó khăn. + Vì sao nhà tư sản Đỗ Đình Thiện được gọi là nhà tài trợ của cách mạng? - 1 HS đọc lại yêu cầu đề bài. - HS cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài. + Em hãy kể lại những đóng góp to lớn và - HS tự do nêu ý kiến. liên tục của ông Đỗ Đình Thiện qua các thời - Cả lớp nhận xét - Các nhóm trao đổi trình bày trả lời. kỳ cách mạng. - GV nêu câu hỏi để HS các nhóm thảo luận + Ông là một công dân yêu nước có tinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> trao đổi. + Việc làm của ông Thiện thể hiện phẩm chất gì ở ông?  Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi, giọng đọc thể hiện sự trân trọng, đề cao?  Hoạt động 4: Củng cố. - Yêu cầu HS trao đổi nhóm để tìm nội dung chính của bài.. thần dân tộc rất cao - HS thi đọc diễn cảm từng đoạn, cả bài. - HS nêu. - VD: Biểu tượng một công dân đất nước, một nhà tư sản đã trợ giúp cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kỳ cách mạng gặp khó khăn.. - GV nhận xét 3. Tổng kết - dặn dò: - Đọc bài. - Chuẩn bị: “Người công dân số 1 (tt)”. - Nhận xét tiết học * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… LỊCH SỬ. ÔN TẬP: CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC. I. Mục tiêu: -HS nhớ lại những sự kiện tiêu biểu từ 1945 – 1954, lập được bản tổng kết đơn giản, thống kê các tư liệu. - Nêu được các sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn 1945 – 1954, rèn kỹ năng tổng kết theo niên đại các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này. II. Chuẩn bị: Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - HS trả lời + Nêu diễn biến của chiến dịch Điện Biên - HS khác nhận xét Phủ? + ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ? 2. Bài mới: ôn tập. * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: ôn tập. - Phát phiếu học tập có nội dung sau: - GV nêu câu hỏi để HS nhớ lại các sự kiện HS trả lời và điền vào bảng trên phiếu học tập. lịch sử trong giai đoạn 1945 – 1954.  Điền vào bảng trên..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + +. 19/12 năm 1946, Trung ương Đảng và Bác Hồ đã quyết định điều gì? Nhân dân ta đã chống lại “Giặc đói” và “Giặc dốt” như thế nào?. - Gọi HS đọc câu hỏi 2, 3 SGK? - HS đọc  HS trả lời. - GV nhận xét.  Hoạt động 2: Củng cố. - Trò chơi “Ai đúng – Ai sai?”. - GV đọc nội dung câu hỏi. Mỗi dãy 4 em. - GV nhận xét + Tuyên dương đội thắng. - 2 đội đưa bảng Đ – S. 3. Tổng kết - dặn dò: - GV hệ thống lại bài. - Chuẩn bị: “Nước bị chia cắt”. - Nhận xét tiết học * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết diện tích hình tròn khi biết: + Bán kính của hình tròn. + Chu vi của hình tròn. * Bài tập cần làm: Bài 1,2. II. Chuẩn bị: SGK, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Diện tích hình tròn. - Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình - HS nêu, làm bài tròn? Tính diện tích biết: - Lớp nhận xét. r = 2,3 m ; d = 7,8 m - GV nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: Luyện tập chung. * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nêu quy tắc tính chu vi hình tròn? Công - HS nêu thức? - Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình - HS nêu tròn?  Hoạt động 2: Thực hành. - HS đọc đề. Bài 1: Tính chu vi, diện tích hình tròn. - HS làm bài.  GV nhận xét - Sửa bài trò chơi “Tôi hỏi” Bài 2: Tính diện tích hình tròn biết chu vi - HS đọc đề. tròn C. - HS nêu - Nêu cách tìm bán kính hình tròn? - HS làm bài. - 2 HS làm bảng phụ  GV nhận xét  Sửa bài Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi. - Muốn tìm diện tích phần gạch chéo em - HS đọc đề. làm như thế nào? - HS nêu S gạch chéo = S HV – S hình tròn - HS làm nháp  khoanh vào kết quả đúng.  GV nhận xét Bài 4: : Dành cho HS khá, giỏi - Muốn tính diện tích miệng thành giếng em - HS đọc đề. làm sao? - HS nêu - Bán kính miệng giếng và thành giếng tính - HS nêu như thế nào? - HS làm bài  1HS làm bảng phụ  GV nhận xét  Sửa bài 3. Củng cố - dặn dò. - Nêu công thức tìm bán kính biết chu vi?  Nhận xét - Về nhà học bài - Chuẩn bị: Luyện tập chung. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sóng, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Một số sách báo viết về các tấm gương SGK). III. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG DẠY - Bài cũ: Chiếc đồng hồ. - GV mời 2 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện và TLCH về ý nghĩa chuyện. - Ghi điểm. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kể chuyện. - GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. - Các em hãy gạch dưới những từ ngữ cần chú ý. - Yêu cầu HS đọc phần đề bài và gợi ý 1. - GV chốt lại cả 3 ý a, b, c ở SGK  Hoạt động 2: HS kể chuyện. - Yêu cầu HS đọc phần gợi ý 3 (cách kể chuyện). - Cho HS làm việc theo nhóm kể câu chuyện của mình sau đó cả nhóm trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện. - Tổ chức cho HS thi đua kể chuyện.. sống, làm việc theo pháp luật (được gợi ý ở HOẠT ĐỘNG HỌC - HS nêu. - Nhận xét.. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS gạch dưới từ ngữ cần chú ý rồi “Kể lại một câu chuyện” đã được nghe hoặc được đọc về những tấm gương sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. - 1 HS đọc. - Cả lớp đọc thầm. - Từng HS trong nhóm kể câu chuyện của mình và trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện các nhóm thi kể chuyện trước lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện mà mình kể. - Cả lớp nhận xét và bình chọn người kể chuyện hay nhất.. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố - dặn dò. - Yêu cầu HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013 TOÁN I. Mục tiêu:. LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Biết tính chu vi, diện tích hình trònvà vận dụng để giải các baid toán liên quan đến chu vu và diện tích của hình tròn. * Bài tập cần làm: Bài 1,2,3. II. Chuẩn bị: Hình vẽ BT1, 2, 3, 4 ; phiếu học tập (nhóm nhỏ) III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Luyện tập. - Lưu ý HS: S miệng thành giếng là S thành - Nhắc lại công thức tính C , S hình tròn. giếng (không tính miệng giếng). - Sửa BT4 trên bảng. - Tự nhận xét và sửa bài. 2. Bài mới: Luyện tập chung. * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: ôn tập - Phát phiếu học tập in sẵn, yêu cầu HS điền - Thảo luận và điền phiếu. cho đầy đủ các công thức tính S hình tròn; S hình tam giác; S hình bình hành; S hình - Trình bày kết quả thảo luận. thang.  Hoạt động 2: Luyện tập - Đọc đề, nêu yêu cầu. Bài 1: - Làm bài. - Lưu ý: Uốn sợi dây thép  theo chu vi 2 - Sửa bài. hình tròn. - Đọc đề, nêu yêu cầu. Bài 2: - Làm bài. - Sửa bài. - Nhận xét. Bài 3: - Đọc đề, nêu yêu cầu. - Hình bên gồm máy bộ phận? - Hai phần nửa hình tròn và phần hình thang vuông. - Làm thế nào để tính S hình đó? - Tính tổng 2 diện tích.  Làm bài và sửa bài. Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi - Đọc đề, nêu yêu cầu. - Lưu ý: Tính trước khi khoanh tròn đáp án. - Tính và nêu đáp án. 3. Củng cố - dặn dò. - HS làm nhóm đôi và báo cáo. - Tính diện tích phần gạch chéo. - Dặn dò ôn quy tắc, công thức. - Chuẩn bị: Đọc biểu đồ hình quạt. - Nhận xét tiết học * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… MĨ THUẬT: (GV bộ môn giảng dạy).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TẬP LÀM VĂN TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: - HS viết được một bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện những quan sát riêng, dùng từ đặt câu đúng, dùng từ đặt câu đúng, câu văn có hình ảnh cảm xúc. - Giáo dục HS lòng yêu quý mọi người xung quanh, say mê sáng tạo. II. Chuẩn bị: Một số tranh ảnh về nội dung bài văn. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Luyện tập dựng đoạn kết bài trong đoạn văn tả người. 2. Bài mới: Viết bài văn tả người. * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài. - 1 HS đọc. - GV mời HS đọc 4 đề bài trong SGK. - GV gợi ý: Em cần suy nghĩ để chọn được trong bốn đề văn đã cho một đề hợp nhất - HS theo dõi lắng nghe. với mình. Em nên chọn một nghệ sĩ nào mà em hâm mộ nhất và đã được xem người đó biểu diễn nhiều lần, nên chọn nhân vật em yêu thích trong các truyện đã đọc. - Sau khi chọn đề bài em suy nghĩ, tự tìm ý, sắp xếp thành dàn ý, rồi dựa vào dàn ý đã xây dựng được em viết hoàn chỉnh bài văn tả người.  Hoạt động 2: HS làm bài. - HS viết bài văn. - GV yêu cầu HS viết bài văn. - GV thu bài cuối giờ. 3. Củng cố - dặn dò. - Đọc bài văn tiêu biểu. - GV nhận xét tiết làm bài của HS. - Phân tích ý hay. - Chuẩn bị: - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐỊA LÍ CHÂU Á (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm về dân cư châu Á: + Có số dân đông nhất. + Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Nêu được 1 số hoạt động sản xuất của người dân Châu Á. -Nêu một số đặc điểm của khu vực Đông Nam Á II. Chuẩn bị: Bản đồ các nước Châu á, bản đồ tự nhiên Châu Á. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: “Châu Á”. - Đọc ghi nhớ và TLCH/ SGK.101. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: “Châu Á (tt)”. * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Người dân ở Châu Á. + Quan sát hình. + Nhận xét về dân Châu Á ở từng khu + Nhận xét. vực khác nhau? - Người Nhật, có nước da sáng, tóc đen.  Đa số thuộc chủng tộc da vàng (chủng - Người Xri- Lan- ca: nước da đen hơn. tộc Mông- gô- lô- ít), sống tập trung ở - Nêu khu vực sinh sống chủ yếu. các đồng bằng châu thổ, nơi có đất phù sa - Nhắc lại. màu mỡ, thuận tiện cho hoạt động nông nghiệp. + Quan sát hình 5.  Hoạt động 2: Hoạt động KT ở Châu Á. + Thảo luận để nhận biết các hoạt động + Tổ chức cho HS thảo luận. kinh tế cùng công dụng của chúng. + Lần lượt mô tả các tranh, ảnh trong hình và nêu công dụng. + Hoạt động nhóm nhỏ để tìm vùng phân - GV bổ sung thêm 1 số hoạt động sản xuất bố của các hoạt động kính tế. khác mà HS chưa nêu. - Thi trình bày tranh ảnh sưu tầm về đặc 3. Củng cố - dặn dò. điểm dân cư và kinh tế của Châu Á. - Nhận xét, đánh giá. - Dặn dò: ôn bài. - Chuẩn bị: “Khu vực Đông Nam Á”. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2013 LTVC NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. - Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép; biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép. II. Chuẩn bị: Giấy khổ to, phóng to nội dung các bài tập 1, 2, 3,.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Bài cũ: MRVT: Công dân. - GV kiểm tra 1 HS làm lại các bài tập 3. 2. Bài mới: “ * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Phần nhận xét. - Yêu cầu HS đọc câu hỏi 1. - GV nêu: quan hệ giữa 2 vế câu của 2 câu ghép trên đều là quan hệ nguyên nhân - kết quả nhưng cấu tạo của chúng có điểm khác nhau. - Em hãy tìm sự khác nhau đó? - GV nhận xét, chốt lại: Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài. - GV nhận xét, chốt lại..  Hoạt động 2: Phần ghi nhớ. - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.. HOẠT ĐỘNG HỌC. - 1 HS đọc câu hỏi 1. - HS suy nghĩ làm bài, phát biểu ý kiến. - Ví dụ: - Câu 1: Vì con khỉ này rất nghịch nên các anh bảo vệ thường phải cột dây.  2 vế câu ghép được nối nhau bằng cặp quan hệ từ vì … nên. - Cả lớp nhận xét. HS làm bài, các em tìm và viết ra nháp những cặp quan hệ từ, quan hệ từ tìm được. Có thể minh hoạ bằng những ví dụ cụ thể. - HS phát biểu ý kiến. - Ví dụ: - Quan hệ từ: vì, bởi vì, nhớ, nên, cho nên, cho vậy. - Cặp quan hệ từ: vì …nên, bởi vì, cho nên, tại vì…cho nên, nhờ…mà, do…mà. - Cả lớp nhận xét.. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS đọc thuộc ghi nhớ ngay tại lớp.  Hoạt động 3: Phần luyện tập. Bài 1: - 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS làm việc theo nhóm, các em dùng bút - Cho các nhóm trao đổi thảo luận để chì khoanh tròn từ chỉ quan hệ hoặc cặp từ TLCH. chỉ quan hệ, gạch dưới vế câu chỉ nguyên nhân 1 gạch, gạch dưới vế câu chỉ kết quả 2 - GV phát phiếu cho các nhóm làm bài. gạch. - Đại diện nhóm làm bài trên phiếu rồi dán kết quả lên bảng, trình bày kết quả. - GV nhận xét: chốt lại lời giải đúng. a) Bởi mẹ tôi nghèo. Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai. b) Lan vì nhà nghèo quá nên phải bỏ học. - Cả lớp nhận xét. - HS sửa bài theo lời giải đúng. Bài 2: Dành cho HS khá, giỏi - GV giải thích thêm cho HS 4 ví dụ đã nêu ở bài tập 1 đều là những câu ghép có 2 vế - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm. câu: Từ những câu ghép đó các em hãy tạo ra câu ghép mới. - GV gọi 1, 2 HS giỏi làm mẫu. - 1 HS giỏi làm mẫu..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV nhận xét, yêu cầu HS cả lớp làm vào - Ví dụ: Từ câu a “Bởi chúng …thái khoai”. vở.  Tôi phải băm bèo thái khoai vì bác mẹ tôi rất nghèo. - HS làm việc cá nhân, các em viết nhanh ra - GV phát giấy cho 3, 4 HS làm. nháp câu ghép mới tạo được. - GV cùng cả lớp kiểm tra kết quả bài làm - HS làm trên giấy xong dán nhanh lên bảng trên giấy của HS. lớp. - GV nhận xét, chốt lại. - Nhiều HS tiếp nối nhau nối câu ghép các Bài 3: em tạo được. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm việc cá nhân, chọn các quan hệ từ đã cho thích hợp (vì, - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc tại, cho, nhờ) với từng hoàn cảnh và giải thầm. thích vì sao em chọn từ ấy. - HS làm bài vào vở. - GV phát giấy cho 3, 4 HS làm bài. - HS làm bài trên giấy xong rồi dán bài lên GV nhận xét, giúp HS phân tích để đi đến bảng lớp và trình bày kết quả. kết luận. - Ví dụ: + Nhờ thời tiết thuận hoà nên lúa tốt. Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi - Cả lớp nhận xét. - Yêu câu HS suy nghĩ và viết hoàn chỉnh câu ghép chỉ quan hệ nguyên nhân kết quả. - HS đọc yêu cầu đề bài, làm bài trên nháp. - GV phát giấy cho 3em lên bảng làm. - 2HS làm bài trên giấy rồi dán bài làm lên - Cả lớp và GV kiểm tra phân tích các bài bảng và trình bày kết quả. làm của HS nhận xét nhanh, chốt lại lời giải - Ví dụ: đúng + Vì bạn Dũng không thuộc bài nên bị điểm 3. Củng cố - dặn dò. kém. - Hoàn chỉnh bài tập. - Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằng quan - Đọc lại ghi nhớ. hệ từ”. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TOÁN BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I. Mục tiêu: - Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết cách đọc và phân tích xử lý số liệu trên biểu đồ. Bài tập cần làm: Bài 1 II. Chuẩn bị: SGK III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - HS sửa bài 2, 7/ 7 - Cả lớp nhận xét.. - GV nhận xét. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài:  HĐ1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt. - Yêu cầu HS quan sát kỹ biểu đồ hình quạt. - Nêu đặc điểm của biểu đồ. … Dạng hình tròn chia nhiều phần. VD1/ SGK và nhận xét đặc điểm. Trên mọi phần đều ghi số phần trăm tương ứng. - Yêu cầu HS nêu cách đọc. - Đại diện nhóm trình bày. + Biểu đồ nói về điều gì? + Kết quả học tập của HS trong lớp chia mấy loại? - GV chốt lại những thông tin trên bản đồ. Hoạt động 2: Thực hành. - HS lần lượt nêu những thông tin ghi nhận Bài 1: qua biểu đồ. - GV chốt. - Điền số thích hợp vào chỗ trống. Bài 2: Dành cho HS khá, giỏi - Đọc và tính toán biểu đồ như mẫu. - GV chốt lại cách tính toán theo biểu đồ. - HS làm bài.sửa bài - So sánh các số liệu. - Nêu cách làm. Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi - HS thực hiện như bài 2. 3. Củng cố - dặn dò. - Chuẩn bị: “Thực hành tính diện tích ruộng - Lập biểu đồ hình quạt về số bạn HS giỏi, đất”. khá, trung bình của tổ. - Nhận xét tiết học * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… THỂ DỤC: (GV bộ môn giảng dạy) TẬP LÀM VĂN LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: - Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho một hoạt động tập thể quen thuộc. - Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ chào mừng ngày 26/ 3 (theo nhóm) GDKNS: +Hợp tác(ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trihf hoạt động). +Thể hiện sự tự tin. +Đảm nhận trách nhiệm II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết tên 3 phần chính của chương trình liên hoan văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam Giấy khổ to.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC. 1. Bài cũ: Viết bài văn tả người. - GV chấm vở của 3, 4 HS làm bài - GV nhận xét. 2. Bài mới: Lập chương trình hoạt động. * Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập . Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu 1, 2 HS đọc mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể. Bài 2: - GV hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể. + Buổi họp lớp bàn việc gì?. - Cả lớp đọc thầm - 2HS đọc, cả lớp đọc thầm. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc gợi ý bài làm. + Chúc mừng thầy cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20- 11 + Các bạn đã quyết định chọn hình thức + Liên hoan văn nghệ tại lớp. hoạt động nào để chúc mừng thầy cô? + Mục đích của hoạt động đó là để làm gì? + Bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô. ( GV gắn bảng tờ giấy đã viết: Chuẩn bị bánh kẹo, hoa quả/ làm báo tường/ 1. Mục đích: - Chúc mừng thầy cô nhân ngày Nhà giáo Chuẩn bị chương trình văn nghệ. - Bánh kẹo, hoa quảchén đĩa, lọ hoa, hoa Việt Nam 20- 11 tặng thầy cô: … - Bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.) + Để tổ chức buổi liên hoan, có những - Trang trí lớp học: … - Ra bao: chủ bút bạn … cùng nhóm biên việc gì phải làm? tập. Ai cũng phải viết bài, vẽ hoặc sưu tầm. + Các công việc đó được phân công ra - Các tiết mục văn nghệ: dẫn chương trìnhsao? bạn…; kịch câm:…; kéo đàn:…; các tiết mục khác…. + Kết quả buổi liên hoan thế nào? - Cả lớp đọc lại toàn bộ phần yêu cầu và gợi ý của bài tập. ( GV gắn bảng tờ giấy đã viết: - Nhóm nào làm xong dán nhanh bài lên 2. Công việc, phân công: bảng lớp. - Mua hoa, bánh kẹo, hoa quả, nượn lọ hoa, - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. chén đĩa, bày biện: bạn … Nhóm nào làm tốt sẽ được gắn nội dung - Trang trí: bạn … dưới đề mục thức 3 của bản chương trình. - Ra báo: bạn … - Cả lớp bổ sung - Các tiết mục: + Kịch câm: bạn … + Kéo đàn: bạn … + Đồng ca: cả lớp…) - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. Cả  Hoạt động 2: HS lập chương trình. lớp đọc thầm. - GV chia lớp làm 5, 6 nhóm. HS làm bài cá nhân. GV kết luận: Tiến trình buổi lễ của lớp - 3, 4 HS làm bài xong đọc kết quả. Cả lớp trưởng nào thông minh, hợp lí, sáng tỏ nhất. chăm chú nghe để xem bạn đã kể đúng, kể Bài 3: đủ việc chưa. Cả lớp nhận xét - GV yêu cầu đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - GV giới hạn nhiệm vụ của bài tập. - 2, 3 HS làm bài trên phiếu dán bài trên - GV gạch dưới từ công việc trên bảng phụ: bảng, trình bày. Mục đích – Công việc, phân công – Thứ tự - Cả lớp bình chọn người kể việc đủ nhất, các việc làm hình dung công việc tốt nhất - Các em viết bài vào vở hoặc viết trên nháp. GV phát giấy khổ to cho 3 HS. GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò. - 1, 2 HS nhắc lại cấu trúc 3 phần của 1 - GV nhận xét tiết học; biểu dương những chương trình hoạt động. HS và nhóm HS làm việc tốt. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: “Luyện tập chương trình hoạt động (tt)”. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… BUỔI CHIỀU Tiếng Việt: CHỦ ĐIỂM: CÔNG DÂN (Tiết 2- Tuần 20 - Vở thực hành) I/ Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các cách kết bài không mở rộng và kết bài mở rộng. - Vận dụng để viết kết bài không mở rộng và kết bài mở rộng. II/ Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Hướng dẫn xác định các kiểu mở bài - Hướng dẫn học sinh đọc các kết bài ở vở thực hành.. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS đọc các kết bài để xác định các cách kết bài a) Kết bài không mở rộng. b) Kết bài mở rộng.. 2/ Hướng dẫn HS dựa vào hình ảnh minh hoạ để chọn đề bài để viết kết * HS chọn đề bài để viết bài theo kiểu không mở rộng và kết - HS trình bày bài viết của mình. bài theo kiểu mở rộng. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4/ Củng cố, dặn dò: -Dặn HS về hoàn thành bài tập. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… LUYỆN VIẾT: BÀI 1 (N) I/ Mục tiêu: 1/ Giúp học sinh rèn luyện chữ viết + Viết đúng mẫu chữ hoa: N, B, Đ, H, T, C. + Viết đều nét Thư gửi các cháu thiếu nhi nhân dịp tết Trung thu với mẫu chữ đứng. + Viết đúng khoảng cách giữa các chữ. 2/ Luyện viết giống chữ bài mẫu; đọc, ngẫm nghĩ và ghi nhớ nội dung tri thức trong bài viết. 3/ Rèn tính cẩn thận, ý thức “Giữ vở sạch –viết chữ đẹp” cho học sinh. II/ Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giáo viên đọc: + Yêu câu HS đọc + Học sinh đọc đoạn viết ( 4 HS) 2. Tìm hiểu đoạn viết: - Số lượng câu trong đoạn viết. -Học sinh trả lời - Các chữ được viết hoa. + Gồm 3 đoạn 5 câu + 6 chữ hoa N, B, Đ, H, T, C. 3. Tìm hiểu cách viết: - Độ cao của các nhóm con chữ. - Độ rộng của các con chữ. - Khoảng cách giữa các chữ. 4. Cách trình bày: - Bài viết được trình bày trên mẫu chữ viết nào? 5. Luyện viết các chữ hoa: Mẫu nghiêng N, B, Đ, H, T, C. Các từ viết hoa Trung thu, Hội, Nhi đồng, Hồ Chí Minh 5. Viết bài: 6. Nhận xét bài viết:. -Học sinh trả lời, lớp bổ sung. + khoảng cách giữa các chữ : 1 ô ly + Mẫu chữ: Nghiêng.. + HS lắng nghe. + Học sinh viết bài. + Nghe rút kinh nghiệm.. * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Toán: LUYỆN TẬP THỰC HÀNH (Tiết 2- Tuần 20-Vở thực hành) I. Mục tiêu: - Củng cố cách tính diện tích hình tròn và biểu đồ hình quạt. - Làm được các bài tập ở vở thực hành. II. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Các hoạt động: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở vở thực hành - Bài 1 Hướng dẫn HS làm - HS vận dụng công thức tính diện tích hình tròn Nhận xét, sửa bài Sửa bài, nhận xét. - Bài 2 . - Hướng dẫn HS đọc biểu đồ hình quạt. - HS đọc các biểu đồ hình quạt. -Nhận xét, sửa bài - Bài 3 Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài - HS làm vào vở. - HS làm bài 2. Củng cố - dặn dò: - GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện tập. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Xem trước bài tiết học sau - Nhận xét tiết học * Bổ sung: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… SINH HOẠT I/ Mục tiêu:- Đánh giá các hoạt động của lớp tuần qua đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS tinh thần phê và tự phê. II/ Hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Đánh giá các hoạt động tuần qua : + Yêu cầu lớp trưởng lên nhận xét các hoạt động - Các tổ trưởng lên nhận xét các hoạt động trong tuần qua. Sau đó điều khiển lớp phê bình và trong tuần qua. Lớp trưởng tổng kết, nhận tự phê bình. xét đánh giá chung..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> + GV đánh giá chung: * Ưu điểm: - Có tiến bộ trong học tập. - Thực hiện tương đối tốt các nhiệm vụ được giao. * Nhược điểm: - Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học. - Phát biểu xây dựng bài còn hạn chế, lớp học trầm. 2/ Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc: …………………………………………………… …………………………………………………… 3/Phương hướng tuần tới: - Duy trì các nề nếp đã có. - Phổ biến kế hoạch tuần 21. - Vệ sinh sạch sẽ. - Đi học đúng giờ. - Thi đua học tập, dành nhiều điểm tốt dâng lên ngày 03/02. Phong trào bông hoa điểm 10. Duyệt của tổ chuyên môn Kiểm tra ngày….tháng…năm 2013 Tổ trưởng. - HS lắng nghe, nhận xét bổ sung thêm. - Các tổ báo cáo: * Lớp trưởng báo cáo đánh giá tình hình : + Học tập + Lao động Vệ sinh + Nề nếp, đạo đức,…. + Các phong trào thi đua + ------------------+ ------------------ Lớp bình bầu, tuyên dương các bạn: .... - Tổ ….. nhất - Tổ ….. nhì - Tổ ….. ba - Cả lớp phát biểu ý kiến, xây dựng phương hướng. - Theo dõi tiếp thu.. Duyệt của BGH Kiểm tra ngày….tháng…năm 2013 Hiệu trưởng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×