Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ……………………. ………………………………… Lớp:…………………………… Trường: ………………………. Số BD: ……………Phòng: …... TRƯỜNG TH HỨA TẠO KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II Năm học: 2012-2013 Môn: TOÁN – LỚP HAI Ngày kiểm tra: ……………... GT 1 ký. SỐ MẬT MÃ. GT 2 ký. STT. …………………………………………………………………………………………………......... Điểm bài tập. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. SỐ MẬT MÃ STT. Bài 1: (2đ). Tính nhẩm: 1 x 4 = …… ; 3 x 5 = …… ; 2 x 7 = …… ; 6 x 4 = ……… 2 x 3 = ......... ; 4 x 4 = ........ ; 3 x 5 = ........ ; 4 x 1 =............. Bài 2: (1đ). Tính: 3 x 5 – 12 =……………… ; 2 x 8 + 29 = ……………………. ……………… …………………… Bài 3: (2đ) Tìm y: y - 14 = 53 ; 68 – y = 19 …………… …. ; …………….,. ……………….. ; …………….,. Bài 4: (1,5đ) Điền dấu (+ ; – ; x ) vào ô trống để có kết quả đúng 3 4 = 12 ; 8 4 = 12 ; 18 3 = 15 Bài 5: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu đúng. Trong phép nhân 3 x 6 = 18 . Các thừa số là: A. 3 và 18 B. 6 và 18 C. 3 và 6 Bài 6: ( 1đ) Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính: 4 x 4 = ……………………….. = …………. 5 x 5 = ……………………….. = …………. Bài 7: (2đ) Giải bài toán Mỗi bạn có 3 quả cam . Hỏi 7 bạn có bao nhiêu quả cam? Bài giải ……………………………….. ……………………………….. ………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn chấm Toán 2 Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,25đ Bài 2 (1đ) Đúng mỗi bài 0,5đ Bài 3 (2đ) Đúng mỗi bài 1đ Bài 4 (1,5đ) Điền đúng mỗi ô trống 0,5đ Bài 5 (0,5đ) Khoanh đúng vào chữ trước câu đúng 0,5đ Bài 6 (1,đ) Viết đúng mỗi bài 0,5 đ Bài 7 (2đ) Viết đúng lời giải 0,5đ Viết phép tính và tính đúng 1đ Đáp số đúng 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>