Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.23 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 Tiết 46. Ngày ra đề : 16/02/2013 Ngày kiểm tra: 19/02/2013 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3. I MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA 1.Kiến thức Chủ đề 1: Tính chất của oxi. Chủ đề 2: Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi. Chủ đề 3: Oxit. Chủ đề 4: Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy. Chủ đề 5: Không khí – Sự cháy. 2.Kĩ năng a. Giải các câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b. Tính khối lượng và thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn c. Giải thích các hiện tượng trong thực tế có liên quan đến nội dung chương trình. d. Viết phương trình hóa học. 3.Thái độ a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. c. Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh, để điều chỉnh phương pháp dạy và học. II HÌNH THỨC RA ĐỀ Kết hợp cả hình thức TNKQ ( 30%) và TNTL ( 70%). III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1.Ma trận Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1: Tính chất của oxi Số câu. TN TL TN TL - Biết được phân Viết phương trình tử khối của khí hóa học tính chất oxi. hóa học của oxi. 1 câu 1 câu. Số điểm. 0,25đ. Chủ đề 2: Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp Số câu Số điểm. - Nhận biết được sự oxi hóa.. 1 câu 0,25đ. 2đ. Vận dụng TN. TL. Vận dụng ở mức độ cao. TN TL. Cộng. 2 câu 2,25đ (22,5%). 1 câu 0,25đ (2,5%).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề 3: Oxit Số câu Số điểm. - Nhận biết được - Lập công thức oxit, oxit axit, hóa học của oxit oxit bazơ. khi biết hóa trị của nguyên tố đó và gọi tên. 3câu 1 câu 0,75đ 2đ. 4 câu 2,75đ (27,5%). Chủ đề 4: Điều chế oxi – Phản ứng phân hủy. - Biết được cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.. - Phân biệt được phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp. Tính số mol KClO3.. Số câu Số điểm. 1 câu 0,25đ. 2 câu 0,5đ. 1 câu 0,25đ. Chủ đề 5: Không khí – Sự cháy. - Biết được thành phần của không khí.. - Phân biệt được sự oxi hóa chậm và sự cháy.. Số câu Số điểm. 1 câu 0,25đ. 1câu 0,25đ. - Tính thể tích không khí cần cho mỗi người trong một ngày. 1 câu 0,25. Chủ đề 6: Tổng hợp. - Viết PTHH .. Số câu Số điểm Tổng số câu Điểm Tỉ lệ %. 4 câu 1đ (10%). - Tính thể tích khí oxi. - Tính số gam KMnO4 cần dùng 1 câu 3đ. 3 câu 0,75đ (7,5%). 7 câu. 3 câu. 2 câu. 2 câu. 1 câu. 1 câu 3đ (30%) 15 câu. 1,75đ 17,5%. 0,75đ 7,5%. 4,0đ 40%. 0,5đ 5%. 3,0 đ 30%. 10đ 100%. 2. Đề kiểm tra ĐỀ 1 A TRẮC NGHIỆM : ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân tử khối của khí oxi là: A. 30g B. 31g C. 32g D. 33g.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng có sự oxi hóa là: to to A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 to to FeS C. Fe + S D. 2Na + Cl2 2NaCl Câu 3: Trong các dãy chất sau đây, dãy gồm các oxit là : A. CaCO3, CaO, SO2; B. HCl, HNO3, H2SO4; C. NaOH, KOH, Cu(OH)2; D. CuO, SO2, CO2. Câu 4: Trong các chất sau đây, oxit axit là : A. CO2 B. Na2O C. CaO D. Al2O3. Câu 5: Trong các chất sau đây, oxit bazơ là : A. CO2 B. P2O5 C. CaO D. SO2. Câu 6: Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là : A. KClO3 và KMnO4. B. KMnO 4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO 4 và không khí. Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng phân hủy là : to A. 2KClO3 2KCl + 3O2; to B. S + O2 SO2 C. CaO + H2O Ca(OH)2 to D. Fe + S FeS Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là : to A. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O to B. S + O2 SO2 to C. 2KClO3 2KCl + 3O2 to D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 9: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí : A. 21 % khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO, CO2, khí hiếm…) B. 21 % các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21 % khí oxi , 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO, CO2, khí hiếm…) D. 21 % khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 10: Sự oxi chậm là : A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng; C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng ; D. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt; Câu 11: Mỗi giờ một người lớn hít vào 0,5m3 không khí. Vậy, trong một ngày đêm mỗi người cần thể tích không khí là bao nhiêu ? A. 10m3; B. 11m3; C. 12m3; D. 13m3. Câu 12: Tính số mol kali clorat KClO3 cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi ( ở đktc) : A. 0,1 mol; B. 0,2 mol; C. 0,3 mol; D. 0,4 mol B.TỰ LUẬN ( 7,0 đ) Câu 1 (2,0đ) : Điền công thức hoá học của oxit và tên gọi vào ô trống trong bảng sau: Nguyên tố P(V) N(IV) Na(I) Al(III) CTHH của oxit Tên gọi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2(2,0đ): Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, đồng, photpho, sắt. Biết sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hoá học: CO2, CuO, P2O5, Fe3O4. Câu 3 (3,0đ): Cho 5,4 g kim loại nhôm tác dụng với khí oxi tạo thành nhôm oxit ( Al2O3). a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở (đktc)? c. Cần bao nhiêu gam kali pemanganat KMnO4 để điều chế được lượng khí oxi cho phản ứng trên? ( Cho Al= 27; O= 16; Mn= 55; K= 39) ĐỀ 2 A TRẮC NGHIỆM : ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng. Câu 1: Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là : A. KClO3 và KMnO4. B. KMnO 4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO 4 và không khí. Câu 2: Phân tử khối của khí oxi là: A. 30g B. 31g C. 32g D. 33g Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng có sự oxi hóa là: to to A.3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2Al +3Cl2 2AlCl3 to to FeS C. Fe + S D. 2Na + Cl2 2NaCl Câu 4: Trong các dãy chất sau đây, dãy chất gồm các oxit là: A. CaCO3, CaO, SO2; B. HCl, HNO3, H2SO4; C. NaOH, KOH, Cu(OH)2; D. CuO, SO2, CO2. Câu 5: Trong các chất sau đây, oxit axit là: A. CO2 B. Na2O C. CaO D. Al2O3. Câu 6: Trong các chất sau đây, oxit bazơ là: A. CO2 B. P2O5 C. CaO D. SO2. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí: A. 21 % khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác(CO,CO2, khí hiếm…) B. 21 % các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21 % khí oxi , 78% khí nitơ, 1% các khí khác(CO,CO2, khí hiếm…) D. 21 % khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 8: Sự cháy là: A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng; C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng ; D. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt; Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng phân hủy là: to A. 2KClO3 2KCl + 3O2; to B. S + O2 SO2; C. CaO + H2O Ca(OH)2; to D. Fe + S FeS..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là: to A.2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O; to B. S + O2 SO2 to C. 2KClO3 2KCl + 3O2; to D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 11: Mỗi giờ một người lớn hít vào 0,5m3 không khí. Vậy, trong một ngày đêm mỗi người cần thể tích không khí là: A. 10m3; B. 11m3; C. 12m3; D. 13m3. Câu 12: Tính số mol kali clorat KClO3 cần thiết để điều chế được 3,36 lít khí oxi(đktc): A. 0,1 mol; B. 0,2 mol; C. 0,3 mol; D. 0,4 mol B. TỰ LUẬN(7đ): Câu 1(2,0đ) : Điền công thức hoá học của oxit và tên gọi vào ô trống trong bảng sau: Nguyên tố CTHH của oxit Tên gọi. K(I). S(VI). C(IV). Fe(III). Câu 2(2,0đ). Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: lưu huỳnh, hidro , photpho, sắt. Biết sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hoá học: SO2, H2O, P2O5, Fe3O4. Câu 3(3,0đ): Cho 10,8g kim loại nhôm tác dụng với khí oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3). a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở (đktc)? c. Cần bao nhiêu gam kali pemanganat KMnO4 để điều chế được lượng khí oxi cho phản ứng trên? ( Cho Al= 27; O= 16; Mn= 55; K= 39) V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Phần Trắc nghiệm. Tự luận. Đáp án chi tiết 1. C 7. A. 2. A 8. B. 3. D 9. C. 4. A 10. A. 5. C 11. C. Điểm 6. A 12. B. 0,25đ*12 câu = 3đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1(2,0đ). Nguyên tố. P (V). N (IV). Na(I). Al(III). CTHH của oxit. P2O5. NO2. Na2O. Al2O3. Tên gọi. Điphotpho pentaoxit. Nitơ đioxit. Natri oxit. Nhôm oxit. Viết đúng 1 CTHH đạt 0,25đ Gọi đúng 1 tên Đạt 0,25đ. Câu 2(2,0đ) Viết 1 PTHH đúng đạt 0,5đ 0,5đ x 4 =2đ. to. C + O2 CO2 to 2Cu + O2 2CuO to 4P + 5O2 2P2O5 to 3Fe + 2O2 Fe3O4 Câu 3(2,0đ) a.Viết phương trình hóa học: to 4Al + 3O2 2Al2O3 b. Số mol của nhôm tham gia phản ứng là: nAl . mAl 5, 4 0, 2(mol ) M Al 27. Dựa vào PTHH : to 4Al + 3O2 2Al2O3 4 mol 3 mol n. 2. 0,25đ. 0, 2 x3 0,15(mol ) 4. Thể tích oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là: VO2 nO2 x 22, 4 0,15 x 22, 4 3,36(l ). c. Dựa vào PTHH: to 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2 mol 1 mol nKMnO4 ?. 0,5đ 0,25đ. 0,15 mol. Số mol KMnO4 cần dùng là: nKMnO4 . 0,5đ. 0,25đ. O 0,2 mol =? Số mol của oxi tham gia phản ứng là:. nO2 . 0,5đ. 0,15 x 2 0,3(mol ) 1. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi: mKMnO4 nKMnO4 xM KMnO4 0,3x158 47, 4( g ). 0,25đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ 2 Phần Trắc nghiệm. Đáp án chi tiết 1. A 7. C. 2. C 8. A. 3. A 9. A. 4. D 10. B. 5. A 11. C. Điểm 0,25đ*12 câu = 3đ. 6. C 12. A. Tự luận Câu 1(2,0 đ). Nguyên tố. K(I). S(VI). C(IV). Fe(III). CTHH của oxit. K2 O. SO2. CO2. Fe2O3. Kali oxit. Lưu huỳnh đioxit. Cacbon đioxit. Sắt (III) oxit. Tên gọi. Viết đúng 1 CTHH đạt 0,25đ Gọi đúng 1 tên Đạt 0,25đ. Câu 2 (2,0 đ) Viết 1 PTHH đúng đạt 0,5 đ 0,5đ x 4 =2đ. to. S+ O2 SO2 to 2H2 + O2 2H2O to 4P + 5O2 2P2O5 to 3Fe + 2O2 Fe3O4 Câu 3 (3,0 đ) a.Viết phương trình hóa học: to 4Al + 3O2 2Al2O3 b. Số mol của nhôm tham gia phản ứng là: nAl . mAl 10,8 0, 4(mol ) M Al 27. Dựa vào PTHH : to 4Al + 3O2 2Al2O3 4 mol 3 mol n. 2. 0,25đ. 0, 4 x3 0,3(mol ) 4. Thể tích oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là: VO2 nO2 x 22, 4 0,3x 22, 4 6, 72(l ). c. Dựa vào PTHH: to 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2 mol 1 mol nKMnO4 ?. 0,5đ. 0,25đ. O 0,4 mol =? Số mol của oxi tham gia phản ứng là:. nO2 . 0,5đ. 0,3 mol. 0,5đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Số mol KMnO4 cần dùng là: nKMnO4 . 0,25đ. 0,3 x 2 0, 6(mol ) 1. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi:. 0,5đ. mKMnO4 nKMnO4 xM KMnO4 0, 6 x158 94,8( g ). THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA LỚP. SS. GIỎI SL TL. KHÁ SL TL. TB SL. TL. YẾU SL TL. KÉM SL TL. 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 K8 VI. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(9)</span>