Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp gia tăng nguồn vốn huy động tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
-------o0o-------

VŨ THỊ BÌNH PHƯƠNG

GIẢI PHÁP GIA TĂNG NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH



VŨ THỊ BÌNH PHƯƠNG

GIẢI PHÁP GIA TĂNG NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
Mã số : 60340201

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS LÝ HỒNG ÁNH

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2014


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan rằng đây là tồn bộ nội dung và số liệu trong luận văn thạc sĩ
này là do tơi nghiên cứu và thực hiện, có sự hỗ trợ từ PGS.TS Lý Hoàng Ánh
hướng dẫn, đồng thời các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận văn là hồn
tồn trung thực và chính xác.
TP.Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2014

Tác giả
Vũ Thị Bình Phương
Học viên lớp Cao học kinh tế khóa 20
Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh


MỤC LỤC
Trang phụ bìa

Trang

Lời cam đoan
Mục lục

Danh mục chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các sơ đồ, đồ thị
PHẦN MỞ ĐẦU.............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI................................................................................................................ 3
1.1 Nguồn vốn huy động của NHTM.............................................................................3
1.1.1 Khái niệm nguồn vốn huy động của NHTM........................................................ 3
1.1.2 Tầm quan trọng của nguồn vốn huy động.............................................................3
1.1.2.1 Đối với nền kinh tế............................................................................................. 3
1.1.2.2 Đối với Ngân hàng thương mại..........................................................................4
1.1.2.3 Đối với khách hàng.............................................................................................5
1.1.3 Nguyên tắc huy động vốn......................................................................................5
1.1.4 Các hình thức huy động vốn của Ngân hàng thương mại.....................................5
1.1.4.1 Tiền gửi không kỳ hạn........................................................................................6
1.1.4.2 Tiền gửi có kỳ hạn.............................................................................................. 6
1.1.4.3 Tiền gửi tiết kiệm............................................................................................... 7
1.1.4.4 Phát hành Giấy tờ có giá.................................................................................... 8
1.1.5 Chi phí và rủi ro trong công tác huy động vốn..................................................... 9
1.1.5.1 Chi phí cho nguồn vốn huy động....................................................................... 9


1.1.5.2 Rủi ro trong công tác huy động vốn.................................................................12
1.1.6 Các nhân tố ảnh hưởng tới huy động vốn của NHTM...................................... 13
1.1.6.1 Nhân tố khách quan.......................................................................................... 13
1.1.6.2 Nhân tố chủ quan..............................................................................................14
1.2 Gia tăng nguồn vốn huy động tại NHTM.............................................................. 17
1.2.1 Khái niệm gia tăng nguồn vốn huy động ........................................................... 17
1.2.2 Sự cần thiết phải gia tăng nguồn vốn huy động..................................................18
1.2.3 Các chỉ tiêu đo lường sự gia tăng nguồn vốn huy động tại NHTM................... 18

1.2.3.1 Quy mô tiền gửi................................................................................................18
1.2.3.2 Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động.........................................................19
1.2.3.3 Cơ cấu tiền gửi..................................................................................................19
1.3 Kinh nghiệm gia tăng nguồn vốn huy động của một số nước trên thế giới.......... 19
1.3.1 Kinh nghiệm từ ngân hàng Nhật Bản..................................................................19
1.3.2 Kinh nghiệm từ ngân hàng Australia (ANZ Bank).............................................21
1.3.3 Bài học cho các NHTM Việt Nam:.....................................................................22
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1.............................................................................................. 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM................................................................... 24
2.1 Giới thiệu hệ thống ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam.................24
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển..........................................................................24
2.1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV........................................................24
2.1.2.1 Hoạt động huy động vốn:................................................................................. 24
2.1.2.2 Hoạt động tín dụng:.......................................................................................... 26
2.1.2.3 Hoạt động dịch vụ:........................................................................................... 28


2.1.2.4 Kết quả kinh doanh...........................................................................................29
2.2 Thực trạng huy động vốn tại BIDV....................................................................... 30
2.2.1 Thị phần của BIDV về huy động vốn................................................................. 30
2.2.1.1 Mạng lưới hoạt động của các NHTM.............................................................. 30
2.2.1.2 Thị phần huy động vốn của BIDV................................................................... 33
2.2.2 Các dịch vụ hỗ trợ công tác huy động vốn..........................................................34
2.2.2.1 Dịch vụ thanh toán............................................................................................34
2.2.2.2 Dịch vụ thẻ........................................................................................................36
2.2.2.3 Dịch vụ ngân hàng hiện đại..............................................................................37
2.2.3 Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV.............................................................. 37
2.2.4 Chi phí huy động vốn:......................................................................................... 47
2.3 Đánh giá cơng tác huy động vốn tại BIDV............................................................48

2.3.1 Những kết quả đạt được...................................................................................... 48
2.3.2 Những hạn chế:....................................................................................................50
2.3.3 Một số nguyên nhân chủ yếu của hạn chế:......................................................... 51
2.3.3.1 Nguyên nhân khách quan................................................................................. 51
2.3.3.2 Nguyên nhân chủ quan..................................................................................... 55
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.............................................................................................. 56
CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP GIA TĂNG NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM......................................... 57
3.1 Định hướng của BIDV về chính sách huy động vốn trong thời gian tới...............57
3.1.1 Cơ hội và thách thức trong công tác huy động vốn của BIDV...........................57
3.1.2 Định hướng về công tác huy động vốn của BIDV trong thời gian tới............... 59
3.2 Giải pháp gia tăng nguồn vốn huy động đối với BIDV........................................60


3.2.1 Giải pháp đối với Hội sở chính BIDV................................................................ 60
3.2.1.1 Quán triệt triển khai thực hiện Nghị quyết của Chính phủ & Chỉ thị của
NHNN........................................................................................................................... 60
3.2.1.2 Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các sản phẩm huy động vốn................. 60
3.2.1.3 Cơng tác Marketing, phát triển thương hiệu.................................................... 62
3.2.1.4 Chính sách nhân sự...........................................................................................64
3.2.1.5 Phát triển công nghệ ngân hàng ngày càng hiện đại hơn................................ 66
3.2.1.6 Phát triển và nâng cao hiệu quả mạng lưới và kênh phân phối....................... 67
3.2.1.7 Thiết lập quy trình thực hiện nghiệp vụ nhanh chóng, an toàn, hiệu quả....... 69
3.2.1.8 Gia tăng thời gian huy động vốn...................................................................... 69
3.2.1.9 Giải pháp về công tác điều hành của ban lãnh đạo BIDV...............................70
3.2.2 Giải pháp đối với các Chi nhánh BIDV:.............................................................70
3.2.2.1 Nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng..........................................................70
3.2.2.2 Phát triển chính sách khách hàng-quan hệ khách hàng................................... 72
3.2.2.3 Các giải pháp mở rộng quy mô, thay đổi cơ cấu và tăng tính ổn định cho
nguồn vốn huy động..................................................................................................... 74

3.2.2.4 Phát triển các sản phẩm dịch vụ hỗ trợ huy động vốn:....................................77
3.2.3 Giải pháp hỗ trợ nhằm gia tăng huy động vốn....................................................78
3.2.3.1 Về phía chính phủ:............................................................................................78
3.2.3.2 Về phía Ngân hàng Nhà nước.......................................................................... 81
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.............................................................................................. 84
KẾT LUẬN.....................................................................................................................85
Tài liệu tham khảo
Phụ lục


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATM

: Automatic Teller Machine: Máy rút tiền tự động

ACB

: Ngân hàng TMCP Á Châu

Agribank-AGR

: Ngân hàng Nông nghiệp&Phát triển nông thôn (AGRB)

BIDV

: Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam

CAR

: Capital Adequacy Ratios : Tỷ lệ an tồn vốn


CSTT

: Chính sách tiền tệ

CN

: Chi nhánh

Eximbank

: Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu (IEB)

GDP

: Tổng sản phẩm quốc nội

IBPS

: Inter Bank Payment System: Hệ thống thanh toán điện tử liên NH

MSB

: Ngân hàng TMCP Hàng Hải

MBB

: Ngân hàng TMCP Quân đội

NH


: Ngân hàng

NHNN

: Ngân hàng Nhà nước

NHTM

: Ngân hàng Thương Mại

NHTMCP

: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần

NHTW

: Ngân hàng Trung Ương

PGD

: Phòng giao dịch

POS

: Point of Sale : Máy chấp nhận thanh toán thẻ

Sacombank

: Ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín(SCB)


TCKT

: Tổ chức kinh tế

TCTD

: Tổ chức tín dụng

Techcombank

: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương (TCB)

VIB

: Ngân hàng TMCP Quốc Tế

Vietcombank

: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VCB)

Vietinbank

: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (CTG)

VPbank

: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

XNK


: Xuất nhập khẩu


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT

Tên bảng biểu

Trang

1

Bảng 2.1: Kết quả huy động của BIDV giai đoạn 2010-2013

25

2

Bảng 2.2: Quy mô và cơ cấu tín dụng của BIDV giai đoạn 2010-2013

27

3

Bảng 2.3: Tỷ lệ nợ xấu của BIDV giai đoạn 2010-2013

28

4


Bảng 2.4:Thu nhập hoạt động dịch vụ BIDV giai đoạn 2010-2013

28

5
6

Bảng 2.5: Tình hình tài sản và vốn chủ sở hữu của BIDV giai đoạn
2010-2013
Bảng 2.6: Một số chỉ tiêu tổng quát về kết quả kinh doanh của BIDV
giai đoạn 2010-2013

29
30

7

Bảng 2.7: Mạng lưới hoạt động một số NHTM lớn

31

8

Bảng 2.8: Nguồn vốn huy động một số NHTM giai đoạn 2010-2013

33

9


Bảng 2.9: Hoạt động thanh toán BIDV giai đoạn 2010-2013

35

10

Bảng 2.10: Hoạt động kinh doanh thẻ giai đoạn 2010-2013

37

11

Bảng 2.11: Cơ cấu nguồn vốn của BIDV giai đoạn 2010-2013

38

12

Bảng 2.12: Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV theo sản phẩm

40

13

Bảng 2.13: Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV theo đối tượng
khách hàng

42

14


Bảng 2.14: Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV theo loại tiền tệ

44

15

Bảng 2.15 : Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV theo loại kỳ hạn

46

16

Bảng 2.16: Chênh lệch lãi suất đầu vào-đầu ra của BIDV

47


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
STT
1
2
3
4

Tên đồ thị
Đồ thị 2.1: Huy động vốn BIDV giai đoạn 2010-2013
Đồ thị 2.2:Tình hình tài sản và vốn chủ sở hữu BIDV giai đoạn
2010-2013
Đồ thị 2.3: Mạng lưới của BIDV giai đoạn 2010-2013

Đồ thị 2.4: Quy mô huy động vốn của một số NHTM giai đoạn
2010-2013

Trang
26
29
32
33

5

Đồ thị 2.5 : Cơ cấu nguồn vốn của BIDV giai đoạn 2010-2013

39

6

Đồ thị 2.6: Cơ cấu nguồn vốn huy động theo sản phẩm BIDV

40

7
8
9

Đồ thị 2.7: Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV theo đối tượng
khách hàng
Đồ thị 2.8: Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV theo loại tiền tệ
Đồ thị 2.9: Cơ cấu nguồn vốn huy động của BIDV theo loại kỳ
hạn


42
45
46


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đối với các ngân hàng thương mại thì việc huy động vốn đóng một vai trị vơ
cùng quan trọng. Các ngân hàng thương mại muốn tồn tại thì phải huy động vốn và
phải đẩy mạnh việc huy động vốn, bởi nó là yếu tố nguồn, là yếu tố xuất phát để đẩy
mạnh hoạt động tín dụng, thanh tốn quốc tế và các dịch vụ khác của ngân hàng.
Trong những năm gần đây trước tình hình kinh tế thế giới cịn tiềm ẩn nhiều yếu
tố rủi ro và được dự báo tiếp tục có những biến động khó lường,điều này gây ảnh
hưởng khơng nhỏ tới tình hình kinh doanh của các ngân hàng thương mại đặc biệt là
công tác huy động vốn. Khi mà tình trạng lạm phát tăng cao người dân cũng không
mấy mặn mà gn gửi tại BIDV-CN Đồng
Nai là những khách hàng thân thiết, gắn bó lâu dài.

 Cơ cấu khách hàng theo loại hình tiền gửi họ giao dịch

Kết quả khảo sát tại đồ thị trên cho thấy hình thức giao dịch tiền gửi chủ yếu vẫn
là tiết kiệm chiếm 64%. Có thể do chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu là sản
phẩm ngân hàng không thường xuyên huy động, nên vẫn cịn ít khách hàng biết đến
hoặc có biết nhưng vào thời điểm họ đến ngân hàng giao dịch tiền gửi thì BIDV-CN
Đồng Nai khơng huy động loại tiền gửi này.
 Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của KH trong việc thực hiện giao dịch gửi
tiền với BIDV



Kết quả khảo sát tại đồ thị trên cho thấy đa số khách hàng vẫn xem yếu tố khiến
họ lựa chọn gửi tiền vào BIDV CN Đồng Nai là sự an toàn và thương hiệu BIDV,
trong khi khách hàng chọn yếu tố lãi suất và chính sách khách hàng chiếm tỷ trọng
thấp. Điều này phản ánh đúng thực tế-BIDV tuy là NHTM cổ phần nhưng Nhà nước
vẫn chiếm cổ phần lớn nhất nên độ tin tưởng của khách hàng vào độ an toàn của
BIDV CN Đồng Nai là rất cao. Bên cạnh đó, BIDV có mạng lưới khá rộng, được kết
nối trực tuyến nên thuận tiện cho khách hàng giao dịch rút tiền. Tuy nhiên do hạn chế
bởi qui định về lãi suất trần theo NHNN và cơ chế kinh doanh nội bộ nên lãi suất
BIDV CN Đồng Nai thường thấp hơn thị trường và chưa tạo điều kiện cho BIDV CN
Đồng Nai thực hiện các chương trình khuyến mãi hấp dẫn khách hàng.

 Cơ cấu loại hình khuyến mãi mà KH giao dịch tiền gửi ưa thích


Kết quả khảo sát tại đồ thị trên cho thấy 29% khách hàng vẫn ưa thích hình thức
khuyến mãi tặng lãi suất, 25% khách hàng thích được tặng tiền mặt trực tiếp khi gửi
tiền. Chỉ 11% khách hàng thích được tích điểm khi gửi tiền, do là khách hàng quen
thuộc gửi thường xun thì họ ưa thích hình thức này.

 Kết quả khảo sát ý kiến đánh giá của khách hàng về hoạt động huy động vốn
của BIDV Đồng Nai
Ý kiến khách hàng (Số phiếu/Tỷ lệ %)
Bình

Chưa hài

thường/Khá


lịng/Kém

102 (34%)

117 (39%)

62 (21%)

19 (6%)

146 (49%)

127 (42%)

16 (5%)

11 (4%)

112 (37%)

119 (40%)

58 (19%)

11 (4%)

Hài lịng/Tốt
1
2
3


Thái độ của NV khi
giao dịch
Trình độ chun
mơn NV
Ngoại hình của NV
giao dịch

Không ý kiến

4

Thời giao giao dịch

94 (31%)

122 (41%)

71 (24%)

13 (4%)

5

Thủ tục giao dịch

140 (47%)

124 (41%)


28 (9%)

8 (3%)

128 (43%)

112 (37%)

46 (15%)

14 (5%)

6

Các bố trí quầy
giao dịch


7

Hình thức khuyến
mãi đi kèm DV

58 (19%)

128 (43%)

92 (31%)

22 (7%)


8

Cơng tác quảng cáo

134 (45%)

94 (31%)

58 (19%)

14 (5%)

9

Cảm thấy an toàn

112 (37%)

104 (35%)

72 (24%)

12 (4%)

123 (41%)

149 (50%)

19 (6%)


9 (3%)

10

Mức độ hài lòng
khi giao dịch

Kết quả khảo sát tại bảng trên cho thấy:
Số khách hàng cảm thấy hài lòng khi giao dịch tại BIDVĐồng Nai là 41% khách
hàng, 50% khách hàng cảm thấy bình thường khi giao dịch tại BIDVĐồng Nai. Một
số khách hàng vẫn chưa hài lòng khi giao dịch tại BIDV Đồng Nai (6% trong tổng số
khách hàng đã giao dịch).Nguyên nhân nằm ở chỗ thời gian giao dịch của ngân hàng
còn chưa nhanh (chỉ 31% khách hàng hài lòng với thời gian giao dịch, 41% khách
hàng cho là thời gian giao dịch bình thường và 24% cho là chưa nhanh).Bên cạnh đó
thái độ và tính chun nghiệp của nhân viên giao dịch chưa làm hài lòng 100% khách
hàng, thể hiện qua kết quả là 34% khách hàng hài lòng với thái độ của nhân viên giao
dịch tiền gửi, 49% khách hàng hài lịng với tính chun nghiệp và trình độ của nhân
viên giao dịch tiền gửi. Ngoài ra, chỉ 37% khách hàng cảm thấy hài lịng về ngoại
hình của nhân viên giao dịch, có đến 19% khách hàng cho rằng nhân viên ngoại hình
khơng đẹp và trang phục khơng đồng bộ.
Về hình thức khuyến mại đi kèm dịch vụ, do BIDV là ngân hàng TMCPNN nên
việc tuân thủ về mức lãi suất áp dụng cũng như công tác tặng quà khuyến mại cho
khách hàng còn nhiều hạn chế nên khách hàng khơng đánh giá cao tiêu chí này, chỉ
19% khách hàng cảm thấy hài lịng về hình thức khuyến mãi đi kèm dịch vụ.
Thủ tục giao dịch trong huy động vốn của BIDV Đồng Nai cũng chưa làm hài
lòng tất cả khách hàng thể hiện qua 9% khách hàng đã đánh giá họ chưa hài lòng về
thủ tục giao dịch của BIDV Đồng Nai chỉ có 47% khách hàng cảm thấy hài lòng với
thủ tục giao dịch này.



PHỤ LỤC 3
LÃI SUẤT CƠ BẢN ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2010-2013
Giá trị (%/năm)

Văn bản quyết định

Ngày áp dụng

8.0

2665/QĐ-NHNN 25/11/2009 01/12/2009

9.0

2868/QĐ-NHNN 29/11/2010 01/12/2010

14.0

Thông tư 02/2011/TT-NHNN 03/03/2011

14.0

Thông tư 30/2011/TT-NHNN 28/09/2011

13.0

Thông tư 05/2012/TT-NHNN 12/03/2012

12.0


Thông tư 08/2011/TT-NHNN 10/04/2012

11.0

Thông tư 17/2012/TT-NHNN 25/05/2012

9.0

Thông tư 19/2012/TT-NHNN 08/06/2012

8.0

Thông tư 32/2012/TT-NHNN 21/12/2012

7.5

Thông tư 08/2013/TT-NHNN 25/03/2013

7.0

Thông tư 15/2013/TT-NHNN 27/06/2013
(Nguồn: NHNN)

PHỤ LỤC 4:
TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU (CAR) CỦA MỘT SỐ
NHTM (thời điểm 31/12/2013)
STT

Ngân hàng


Chỉ số(%)

STT

Ngân hàng

Chỉ số(%)

1

Vietcombank

13.13

5

Eximbank

16.38

2

Vietinbank

13.17

6

Sacombank


10.22

3

Agribank

9.11

7

Techcombank

14.03

4

MBB

11

8

ACB

14

Nguồn: Báo cáo thường niên của các ngân hàng



PHỤ LỤC 5: SỐ LIỆU MỘT SỐ NHTM
ĐVT: Tỷ Đồng
Tên NH

Tổng

tài

sản

Vốn CSH

Tổng dư nợ

Huy

động LN

vốn

thuế

Sau

Nợ xấu

Agribank

620.997


39.268

487.042

571.312

2.565

6,94%

Vietinbank

576.368

54.075

376.288

381.062

5.808

0,82%

Vietcombank

468.994

42.386


278.357

334.259

4.378

2,73%

ACB

166.599

12.504

105.640

138.111

826

2,50%

Eximbank

169.835

14.680

82.642


79.472

659

1,32%

Sacombank

161.378

17.064

109.221

131.645

2.229

2,05%

MB

180.381

15.148

85.970

136.089


2.286

1,84%

Nguồn: Báo cáo thường niên các ngân hàng năm 2013

PHỤ LỤC 6 : CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG ĐANG
TRIỂN KHAI TẠI BIDV
 Tiền gửi thanh tốn thơng thường
Đặc tính sản phẩm:
Loại tiền gửi : VND, USD, EUR, …
Số dư tối thiểu: 1,000,000VND đối với tổ chức hoặc ngoại tệ có giá trị tương
đương 100USD; 50,000VND đối với cá nhân và 10 USD cho tài khoản ngoại tệ.
Tiện ích sản phẩm:
- Khách hàng được nộp tiền, rút tiền, chuyển tiền từ tài khoản tại bất cứ chi nhánh
BIDV trên tồn quốc mà khơng phụ thuộc vào nơi khách hàng mở tài khoản lần
đầu.Với tiện ích “Gửi một nơi, rút nhiều nơi” giúp khách hàng thuận tiện trong việc
lựa chọn địa điểm giao dịch và có thể an tâm giao dịch trên tài khoản của mình khi
đến bất kỳ tỉnh thành nào trên toàn quốc.


- Có nhiều tiện ích khi mở tài khoản như: thanh toán từ tài khoản, chuyển tiền, truy
vấn số dư tài khoản trên internet, thông báo biến động số dư tự động qua dịch vụ
SMS Banking, tra cứu thông tin tài khoản qua dịch vụ Mobile Banking…
- Khách hàng có thể sử dụng vượt quá số dư trên tài khoản của mình với dịch vụ
thấu chi tài khoản. Căn cứ vào thu nhập và uy tín của khách hàng, BIDV sẽ cung cấp
cho khách hàng một hạn mức thấu chi phù hợp để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tức thời.
- Đối với khách hàng là tổ chức, BIDV cung cấp dịch vụ thanh toán lương tự động
hàng tháng với mức phí ưu đãi, dịch vụ đầu tư tự động.
 Tiền gửi tích lũy kiều hối

Đặc tính sản phẩm:
- Khi mở tài khoảnTiền gửi Tích lũy kiều hối, bạn có thể vừa tiết kiệm cho bản thân
một khoản tiền, vừa có thể gửi một phần tiền cho người thân ở nhà sử dụng.
- Khi bạn ở nước ngoài gửi tiền về quê hương, người thân ở nhà sẽ nhận được đúng
khoản tiền bạn chuyển.
- Lãi suất: áp dụng lãi suất tiền gửi hấp dẫn khi số tiền trong tài khoản càng lớn, lãi
suất được hưởng càng cao.
- Khơng cần có tiền trong tài khoản khi bạn mở tài khoản Tiền gửi Tích lũy kiều hối.
Tiện ích sản phẩm:
- Thủ tục mở tài khoản đơn giản nhất
- Không giới hạn số lần rút tiền
- Thời gian rút tiền linh hoạt, bất cứ lúc nào bạn cần
- Người thân ở nhà có thể nhận được tiền một cách nhanh nhất
- Lãi suất cạnh tranh, tăng theo số tiền thực gửi
- Miễn phí vấn tin số dư tài khoản qua Internet
- Được tặng sản phẩm Bic – An tâm Kiều hối của Tổng công ty Bảo hiểm BIDV
(BIC) khi mở tài khoản.
 Tiền gửi Kinh doanh chứng khốn
Đặc tính sản phẩm:


- Các cá nhân có tài khoản giao dịch chứng khốn tại Cơng ty chứng khốn sử dụng
sản phẩm BIDV@Securities.
- Loại tiền gửi : VND
- Số dư tối thiểu: 500.000 VND
- Mức lãi suất phân tầng
Stt

Mức phân tầng


Lãi suất áp dụng
(%/năm)

1

100 triệu trở xuống

3,00

2

Từ trên 100 triệu đến 500 triệu

3,10

3

Từ trên 500 triệu đến 1 tỷ

3,20

4

Từ trên 1 tỷ đến 2 tỷ

3,30

5

Trên 2 tỷ


3,50

Tiện ích sản phẩm:
- Được hưởng mọi lợi ích của sản phẩm tiền gửi thanh tốn.
- Được hưởng lãi suất phân tầng, cao hơn lãi suất tiền gửi thanh tốn thơng thường.
Số dư duy trì càng cao, mức lãi suất được hưởng càng lớn.
- An toàn, nhanh chóng và chính xác khi thực hiện thanh tốn các khoản kinh doanh
chứng khoán của nhà đầu tư.
 Tiền gửi có kỳ hạn
Đặc tính sản phẩm:
Loại tiền tệ: VND, USD, EUR…
Kỳ hạn: Từ 1 tuần trở lên theo thỏa thuận giữa BIDV và khách hàng gửi tiền
thông qua hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn.
Lãi suất từng kỳ hạn do BIDV và khách hàng thỏa thuận.
Khách hàng có thể cho lãi nhập gốc và quay vòng sang kỳ hạn tiếp theo khi hợp
đồng tiền gửi đến hạn.
Khách hàng có thể rút vốn trước hạn theo thỏa thuận với BIDV
Tiện ích sản phẩm:
Có nhiều kỳ hạn để khách hàng lựa chọn với lãi suất hấp dẫn và thủ tục đơn giản.


Thực hiện chuyển nhượng toàn bộ số dư tại Chi nhánh phát hành
Cầm cố, thế chấp để vay vốn tại BIDV và các tổ chức tín dụng khác
 Tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn:
Đặc tính sản phẩm:
Loại tiền tệ: VND, USD, EUR.
Số tiền gửi tối thiểu: 100,000VND hoặc ngoại tệ có giá trị tương đương 10USD.
Khách hàng được nhận sổ tiết kiệm không kỳ hạn và được hưởng lãi suất không kỳ
hạn trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn.

Tiện ích sản phẩm:
Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch gửi tiền, rút tiền trên sổ tiết kiệm tại
bất kỳ điểm giao dịch nào của BIDVtrên tồn quốc.
 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn thơng thường:
Đặc tính sản phẩm:
Loại tiền tệ: VND, USD, EUR.
Số tiền gửi tối thiểu: 100,000VND hoặc ngoại tệ có giá trị tương đương 10USD.
Kỳ hạn: các loại kỳ hạn tuần (01 tuần, 02 tuần, 03 tuần) và các kỳ hạn tháng (từ
01-60 tháng)
Khi đáo hạn, nếu khách hàng không đến lĩnh, ngân hàng sẽ chủ động nhập lãi vào
gốc và quay vòng thêm một kỳ hạn như kỳ hạn ban đầu của chính sản phẩm và áp
dụng mức lãi suất qui định tại thời điểm quay vịng (khơng áp dụng với hình thức trả
lãi trước). Trường hợp đến ngày đáo hạn, BIDV khơng cịn huy động kỳ hạn mà
khách hàng đăng ký thì sổ tiết kiệm của khách hàng sẽ được tái tục với một kỳ hạn
mới bằng kỳ hạn ngắn hơn liền kề.
Tiện ích sản phẩm:
Ngồi các tiện ích giống như tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn thì tiền gửi tiết kiệm
có kỳ hạn cịn có những tiện ích sau:
Được hưởng lãi suất cao hơn lãi không kỳ hạn.
Đa dạng về kỳ hạn, đa dạng về loại tiền gửi và linh hoạt nhất với lãi suất hấp dẫn.


Nếu khách hàng cần tiền khi sổ tiết kiệm chưa đến hạn thanh tốn có thể dễ dàng
dùng sổ tiết kiệm để cầm cố vay vốn tại BIDV với lãi suất ưu đãi hoặc cầm cố tại các
ngân hàng khác.
 Tiền gửi có kỳ hạn Online
Đặc tính sản phẩm:
Loại tiền gửi: VND, USD, EUR
Số tiền gửi tối thiểu: 1,000,000 VND, 100 USD, 100 EUR
Kỳ hạn: các loại kỳ hạn tuần (01 tuần, 02 tuần, 03 tuần) và các kỳ hạn tháng (từ

01-36 tháng)
Tiện ích sản phẩm:
- Khách hàng khơng cần phải đến Ngân hàng để giao dịch mà có thể thực hiện
online trên mạng Internet.
- Khách hàng có thể truy cập website của BIDV để chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi
thanh toán (lãi suất thấp) sang tài khoản tiền gửi có kỳ hạn Online (để hưởng lãi suất
cao hơn).
Cách thức sử dụng:
Khách hàng có tài khoản thanh tốn mở tại BIDV và có sử dụng dịch vụ Ngân
hàng Trực tuyến BIDV Online
- Gửi tiền vào tài khoản tiền gửi Online: thông qua website, chuyển tiền từ tài khoản
tiền gửi thanh toán sang tài khoản tiền gửi Online.
Phương thức đáo hạn: Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức:
+ Khơng quay vịng: Số tiền lãi và số tiền gốc tự động chuyển sang tài khoản
Thanh toán ban đầu của Khách hàng.
+ Quay vòng gốc: Số tiền lãi tự động chuyển vào tài khoản thanh toán ban đầu của
KH, số tiền gốc tự động chuyển sang kỳ hạn tương đương với kỳ hạn cũ và với mức
lãi suất tại thời điểm đến hạn.
+ Quay vòng cả gốc và lãi: Số tiền lãi được nhập gốc và tự động chuyển sang kỳ
hạn tương đương với kỳ hạn cũ và với mức lãi suất tại thời điểm đến hạn.


 Tiền gửi tiết kiệm Tích lũy Bảo An
Đặc tính sản phẩm:
- Loại tiền tệ: VND, USD
- Kỳ hạn gửi: chẵn năm từ 01 đến 15 năm.
- Định kỳ gửi: chủ tài khoản tiết kiệm tích lũy bảo an có thể lựa chọn định kỳ gửi là
01 tháng, 03 tháng hoặc 06 tháng. (Số tiền gửi phải chẵn theo bội số của 100.000
đồng)
- Lãi suất được áp dụng thống nhất trong toàn quốc và được điều chỉnh một quý/

một lần. Tồn bộ số tiền trên tài khoản tiết kiệm tích lũy bảo an được áp dụng theo
lãi suất mới khi lãi suất thay đổi.
- Phương thức gửi: người gửi tiền có thể gửi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản hoặc
chuyển khoản tự động. Lần gửi đầu tiên khi mở tài khoản tiết kiệm tích lũy bảo an,
chủ tài khoản gửi trực tiếp tại các điểm giao dịch của BIDV.
- Tất toán đúng hạn: Vào ngày đáo hạn chủ tài khoản hoặc người thụ hưởng sẽ nhận
được toàn bộ số gốc và lãi theo quy định của BIDV.
- Chủ tài khoản khơng được tất tốn trước hạn từng phần.
- Tất tốn trễ hạn: Đến ngày đáo hạn chủ tài khoản tiết kiệm tích lũy bảo an hoặc
người thụ hưởng tài khoản khơng đến tất tốn, vào ngày làm việc tiếp theo, ngân
hàng sẽ thực hiện tất toán và chuyển cả gốc và lãi vào tài khoản tiền gửi của chủ tài
khoản tích lũy bảo an mở tại BIDV theo yêu cầu đăng ký của khách hàng.
Tiện ích sản phẩm:
- Được tặng bảo hiểm an sinh tồn diện của cơng ty bảo hiểm BIC.
- Được nộp tiền muộn 30 ngày so với ngày gửi tiền định kỳ.
- Được đề nghị thay đổi người thụ hưởng trong thời hạn của tài khoản tích lũy bảo
an.
- Được sử dụng số dư trên tài khoản tiết kiệm tích lũy bảo an để cầm cố vay vốn tại
BIDV kể cả trường hợp vay vốn để thực hiện giao dịch gửi tiền vào tài khoản cho các
kỳ hạn cịn lại.
- Được miễn phí gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm tích lũy bảo an tại tất cả các điểm


giao dịch của BIDV
- Được sử dụng các dịch vụ gia tăng như: dịch vụ tin nhắn BSMS, Internet Banking,
Direct Banking…
- Được yêu cầu cung cấp các thông tin về những giao dịch liên quan đến tài khoản
và số dư trên tài khoản.
 Tiết kiệm dành cho trẻ em
Đặc tính sản phẩm:

- Loại tiền gửi: VND.
- Đối tượng sử dụng sản phẩm: trẻ em Việt Nam dưới 15 tuổi.sử dụng sản phẩm
thông qua người giám hộ.
- Kỳ hạn: từ 2 đến 15 năm.
Khi trẻ em chưa có đủ năng lực hành vi dân sự, mọi giao dịch liên quan đến tài khoản
được thực hiện thông qua người giám hộ hợp pháp của trẻ.
- Thời gian gửi: bất kỳ khi nào có nhu cầu hoặc theo định kỳ.
- Phương thức gửi: có thể gửi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản từ các tài khoản khác
vào tài khoản tiền gửi Lớn lên cùng yêu thương hoặc chuyển khoản tự động.
Tiện ích sản phẩm:
- Tài khoản tiền gửi Lớn lên cùng yêu thương được đứng tên của Trẻ em và thuộc
quyền sở hữu của Trẻ em.
- Người gửi tiền được nộp tiền vào tài khoản lớn lên cùng yêu thương theo định kỳ
hoặc bất kỳ khi nào có nhu cầu.
- Khách hàng được hưởng lãi suất hấp dẫn, rút trước hạn hưởng lãi trịn năm.
- Được miễn phí gửi tiền vào tài khoản lớn lên cùng yêu thương tại tất cả các điểm
giao dịch của BIDV.
- Khách hàng được sử dụng số dư tài khoản để cầm cố theo quy định của Pháp luật.
- Được chuyển nhượng tài khoản lớn lên cùng yêu thương.
- Được xác minh số dư tài chính.
- Được sử dụng các dịch vụ gia tăng tiện ích của ngân hàng.


PHỤ LỤC 7 : CÁC SẢN PHẨM THẺ ĐANG PHÁT HÀNH
HIỆN NAY
Hạn mức giao dịch trong ngày
(tr.đồng)
Sản phẩm thẻ ATM

Hạn mức

rút tiền

Hạn mức chuyển

Phí thường

hành (đ)

niên (đ)

khoản

mặt
Thẻ Harmony gồm 05

Phí phát

40

100

110

66

- Kim

40

100


110

66

- Mộc

40

100

110

66

- Thuỷ

40

100

110

66

- Hoả

40

100


110

66

- Thổ

40

100

110

66

Thẻ Etrans

20

50

- Etrans phổ thông

20

50

55

33


- Etrans trả lương

20

50

33

22

Thẻ Moving

15

40

33

22

Thẻ liên kết sinh viên

5

10

Miễn phí

Miễn phí


loại (theo ngũ hành)

Nguồn: Danh mục sản phẩm thẻ của BIDV



×