Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi hoc ki 1 oan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO I HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT PHÚ THÁI. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ Năm học: 2012-2013. Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Đề bài Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2cos x  3 0 2 b) 2tan x -3tanx +1 = 0 c) 3 sin x  cos x 1 Câu 2 (2 điểm) a) Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi cùng màu b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của Câu 3 : (2 điểm) Cho cấp số cộng (un) có a) Tìm u1, d ? b) Tìm S10 ? Câu 4: (1,0 điểm). (. 2. x+. 2 x. 9. ). .. ¿ u1 +u5=14 u2 +u6 =18 ¿{ ¿.  v   3,1 d : 2 x  y  1  0 Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ .. Câu 5 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SA. Chứng minh rằng: MN// (SBC) --Hết--.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Đáp án CÂU ĐÁP ÁN 3 π Câu 1 2 cos x − √ 3=0 ⇔ cos x = √ =cos 2 6 (3 điểm) a) ⇔ x=±. ĐIỂM 0,50. π +k 2 π 6. 2. b). Đặt t = tan x, Phương trình trở thành :. t=1: t=. 1 2 :. 2t −3 t+1=0 ⇔ t=1 ¿ 1 t= 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 0,50 0,50. 0,50.  tan x 1  x   k , k   4 1 1 tan x   x arctan  k , k   2 2. c) 3 sin x  cos x 1.   . . . 3 1 1 sin x  cos x  2 2 2   1 sin x.cos  sin cos x  6 6 2   sin( x  ) sin 6 6     x  6  6  k 2   x       k 2  6 6    x  3  k 2 (k  Z )   x   k 2. Câu 2 (2 điểm) n() C142 91 a) 28 n( A) C82 28 Gọi A là biến cố 2 viên bi trắng: , P(A) = 91 15 2 n ( B )  C  15 6 Gọi B là biến cố 2 viên bi vàng: , P(A) = 91. 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). 43 Do A và B xung khắc P(C) = P(A) + P(B) = 91 2 k x 2 ¿9 − k x Số hạng tổng quát k T k+1 =C9 ¿ = C k9 2k x 18− 3 k. (). Số hạng không chứa x tương ứng với 18 – 3k = 0 ⇒ k =6 Vậy: Số hạng không chứa x là T7 = 5376 Câu 3 (2 điểm) a). b). ¿ ¿ u1 +u5=14 u2+ u6=18 ¿ ⇔ ¿ 2u 1+ 4 d =14 2u 1+ 6 d=18 ¿ { ¿ ⇔ u1=3 d=2 ¿{ 10 S 10  2 (2u1  9d ). 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5. = 5.(2.3+ 9.2) =120 Tv  d  d  Câu 4 d’//d =>d’:2x-y+c=0 (1 điểm) Tacó M(0,1)  d T (M) M '  M '( 3,2) Qua v .M’  d’=> c = 8 Vậy d’: 2x-y+8=0 Câu 5 _S (2 điểm). 0.25 0.25 0.25 0.25. _N. _D. _A. 0.25. _M _C. _B. a). _E. Ta có S  ( SAB )  (SCD) (1). 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong mp(ABCD), gọi E = AB  CD   E  AB  ( SAB)  E  ( SAB )  ( SCD)   E  CD  ( SCD) (2). b). Từ (1), (2) suy ra SE = (SAB)  (SCD)  MA  MB  MN / / SB   NA  NS. Ta có Mà SB (SBC) Do đó MN//(SBC). 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×