Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

bai 45 axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.09 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NĂM HỌC :. 2010 - 2011. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vaät naøy laøm toâi nghó tới quả trứng. Laøm Laømtheá theá naøo nàođể đểbóc boùc voû voûmoät moätquaû quaû trứng trứngcòn coøn soáng soáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu đố không deã chuùt naøo. Help Helpme!!! me!!!. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Haõy ra Haõytìm tìmngười ngườiđưa đưaNgười ra giữ chìa khoùa caâu hoûi naøy? Người Người giữ chìa khoùa câu hỏi này? Người caâu traû lời laø Thaày đó seõ bieát caâu traû caâu traû lời laø đó sẽ biết câu trả của bạn Thầy lời cuûa baïn lời. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 55 - Bài 45: Axit AxeticX. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khay thí nghiệm của học sinh 1. Hóa chất : Axit CH3COOH - Nước cất -. Quú tÝm, dd NaOH cã phenolphtalein, CuO, Zn, CaCO3.. 2. Dụng cụ -. Gi¸ èng nghiÖm 5 ống nghiệm, cốc thuỷ tinh 2 kẹp gỗ 1 đế sứ, 2 ống hút nhỏ giọt Bộ lắp ráp mô hình phân tử hữu cơ. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI 1. Viết công thức cấu tạo từ đó nêu đặc điểm cấu tạo của rượu etylic.. CÂU HỎI 2. Nêu tính chất hóa học của rượu etylic. Viết PTHH minh họa.. CÂU HỎI 3. Nêu tính chất hóa học của axit.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tìm hiểu tính chất vật lý của axit axetic Quan sát lọ đựng axit axetic. Mở lọ hút khoảng 2ml axit cho từ từ vào ống nghiệm đã có sẵn 1ml nước cất. Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi, khả năng tan trong nước của axit axetic.. Tính chất vật lý: Axit axetic là chất lỏng, không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước.. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tìm hiểu cấu tạo phân tử axit axetic C2H4O2 - Lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử C2H4O2 + Quả cầu màu đen: nguyên tử C + Quả cầu màu đỏ: nguyên tử O + Quả cầu màu trắng: nguyên tử H. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cấu tạo phân tử axit axetic CTPT: C2H4O2. Mô hình dạng rỗng. Mô hình dạng đặc. •C«ng thøc cÊu t¹o:. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cấu tạo phân tử axit axetic. Thể hiện tính axit. CTCT thu gọn: CH3-COOH 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> So sánh sự giống nhau và khác nhau của CTCT giữa axit axetic và rượu etylic. Axit axetic. Rượu etylic. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tìm hiểu các tính chất hóa học của axit axetic. 1. Axit axetic có tính chất hóa học của axit không?. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiến hành thí nghiệm: mỗi nhóm làm 5 thí nghiệm sau: TN1:. TN2:. TN3:. TN4:. TN5:. Đổi màu chỉ thị. Tác dụng với Kim loại. Tác dụng với Bazơ. Tác dụng với Oxit Bazơ. Tác dụng với Muối. Nhỏ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn một mẩu Zn.. Nhỏ một giọt phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệm. Nhỏ vài giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn bột CuO. Nhỏ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn CaCO3. Bột CuO tan dần thành dung dịch màu xanh. Có sủi bọt. Nhỏ một giọt CH3COOH vào mẩu giấy quỳ tím. Hiện tượng: Giấy quỳ ngả màu đỏ. Có bọt khí bay lên. Màu hồng nhạt dần --> dung dịch không màu. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cách viết phương trình phản ứng. CH3COO – là gốc axetat có hóa trị I Chú ý : Gốc CH3COO - thường được viết phía trước CTHH. Ví dụ : CH3COONa ; (CH3COO)2Mg. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cách viết phương trình phản ứng. CH3COO H. +. Na O H. Phương trình phản ứng. CH3COOH + NaOH. CH3COONa + H2O Natri axetat. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phương trình phản ứng: Thí nghiệm 2. CH3COOH + NaOH. CH3COONa + H2O Natri axetat. Thí nghiệm 3. 2CH3COOH + CuO Thí nghiệm 4. 2CH3COOH + Zn Thí nghiệm 5. 2CH3COOH + CaCO3. (CH3COO)2Cu + H2O Đồng (II) axetat. Bạn đã biế t (CH 3COO)2Zn câu trả lời Kẽm axetat chöa. + H2. (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 Canxi axetat. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kết luận Axít axetic có đầy đủ các tính chất của một axit.. Axít axetic là một axit yếu nhưng tính axít của nó mạnh hơn axit cacbonic.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Axit axetic tác dụng với rượu etylic? Thí nghiệm:. - Cho 2 ml rượu etylic, 2 ml axit axetic vào 1 ống nghiệm có bỏ sẵn vài mảnh đá bọt. Nhỏ thêm 1 ml axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. - Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm một thời gian rồi ngừng đun. - Lắc nhẹ và quan sát ống nghiệm.. Kết quả thí nghiệm. Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm. Chất này là một este có tên gọi etyl axetat.. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este hóa). O O. O 2 3-CH + H O CH3-C-O-CH 2 3 2. t CH3-C-OH +H SO đặc, H O-CH -CH + CH -C-OH + HO-CH -CH 2. 3. 2. 4. 0. 3. etyl axetat Viết gọn:. CH3-COOH + HO-C2H5. H2SO4 đặc, t0. HOH. CH3-COO-C2H5 + H2O etyl axetat. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước được gọi là phản ứng este hóa.. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tính chất hóa học của Axit axetic 1. Tính axit: axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit. 2. Tác dụng với rượu etylic - phản ứng este hóa. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tìm hiểu ứng dụng và phương pháp điều chế axit axetic. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> IV. Ứng dụng của axit axetic Chất dẻo Dược phẩm Tơ nhân tạo. CH3COOH Phẩm nhuộm. Pha giấm ăn. Thuốc diệt côn trùng. Sản xuất tơ sợi nhân tạo, chất dẻo không cháy, phẩm nhuộm,24 dược phẩm, thuốc diệt côn trùng, làm giấm ăn..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> V. Điều chế axit axetic 1. Trong công nghiệp Oxi ho¸ butan C4H10 2.Trong PTN : Tõ Natriaxetat CH3OONa vµ axit sunfuric. 3. Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng CH3-CH2-OH + O2 Rượu etylic. Men giấm. CH3-COOH + H2O 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ghi nhớ. Axit Axetic. CTPT: C2H4O2 PTK: 60 Viết gọn: CH3-COOH. Tính chất Vật lý: - Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.. Tính chất Hóa học: - Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit. - Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (p.ư. este hóa).. Ứng dụng: Axit axetic: - Nguyên liệu trong công nghiệp. - Pha chế giấm ăn.. Điều chế: 1. Trong CN: oxihóa butan. 2. Sản xuất giấm bằng cách oxihóa rượu etylic. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Caâu 1. Vận dụng lời các Hãy chọn phát hãy biểu trả sai trong cáccâu phát sau? biểu dưới đây: A.. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 – 5%. B. Etyl axetat là chất lỏng không màu, mùi thơm, tan vô hạn trong nước C.. Axit axetic là chất lỏng không màu, vị chua tan vô hạn trong nước. D. Phân tử axit axetic có tính axit vì chứa nhóm (-COOH). 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Caâu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá ? A. 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 B. C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O H 2 SO4 dac ,t 0        C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O D. CH3COOH + KOH  CH3COOK + H2O. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Caâu 3. ▼. Axit axetic tác dụng được với mỗi chất trong nhóm nào sau đây ? A. C2H5OH, MgO, Cu, KOH, CaCO3 B. Fe, NaOH, Na2SO4, CaO, C2H5OH C. K2CO3, CuO, C2H5OH, Ag, KOH D. K, ZnO, NaOH, C2H5OH, Na2CO3. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Caâu 4. ▼. Trong các chất sau, chất nào có tính axit ? A. CH3 – CH2 – C – OH O. B. CH3 – C – H O. C. CH2 – C – H OH. O. D. CH3 – C – O – CH3 O. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Dặn dò. - Về nhà học bài, làm các bài tập trong sách giáo khoa. - Đọc trước bài 46 ( Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic ). 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Làm bài tập so sánh axit axetic và rượu etilic Tên chất. Tính chất. vật lý. Tác dụng với Tác dụng với Kim loại khí ôxi. Tác dụng với Muối. Tác dụng với bazơ. Rượu etilic. Axit Axetic. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×