Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.71 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ……………………………. Lớp: 3….. Điểm. Thứ……..ngày……..tháng…..năm 2012 MÔN: TOÁN Nhận xét. 1/ Điền dấu > ; < ; = (1 điểm) 10 000……..9998 + 2 46780………46680 3500 + 200………3800 4999………5000 2/ Đọc, viết số (1 điểm) a/ Đọc các số sau: - 97846:……………………………………………............................................... - 25099:…………………………………………………………………………... b/ Viết số: - Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm:………………………………………. - Sáu mươi ba nghìn bảy trăm bảy mươi tám:……………………………………. 3/ Tìm x: (2 điểm) a) X x 6 = 4278 b) X : 2 = 1253 …………………. …………………... …………………. …………………... 4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 36472 + 55418 b) 64852 – 27539 …………………. ………………….. …………………. ………………….. …………………. ………………….. …………………. ………………….. c) 1914 x 5 d) 3672 : 4 …………………. ………………….. …………………. ………………….. …………………. ………………….. …………………. ………………….. 5/ Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1.5 điểm) a) Số liền sau của số 62180 là: A. 62178 B. 62184 C. 62181 D. 62179 b) Số lớn nhất trong các số sau: 5864; 8654; 8564; 6845 A. 5864 B. 8654 C. 8564 D. 6845 c) Hình chữ nhật có chiều dài là 15cm và chiều rộng là 10cm. Vậy chu vi hình chữ nhật là: A. 15cm B. 10cm C. 50cm D. 100cm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6/ X (1 điểm) : ? a) 27. 9. 3=1. b) 48. 6. 2 = 16. 7/ Bài toán: (1.5 điểm) Mua 2 quyển sổ phải trả 12 000 đồng. Hỏi mua 3 quyển sổ như thế phải trả bao nhiêu tiền ? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án môn Toán lớp 3 1/ Điền dấu > ; < ; = (1 điểm) 10 000 = 9998 + 2 46780 > 46680 3500 + 200 < 3800 4999 < 5000 2/ Đọc, viết số (1 điểm) a/ Đọc các số sau: - 97846: Chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu. - 25099: Hai mươi lăm nghìn không trăm chín mươi chín. b/ Viết số: - Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm: 85705 - Sáu mươi ba nghìn bảy trăm bảy mươi tám: 63778 3/ Tìm x: (2 điểm) a) X = 713 b) X = 2506 4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 91891 b) 37313 c) 9570 d) 918 5/ Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1.5 điểm) a) Số liền sau của số 62180 là: C. 62181 b) Số lớn nhất trong các số sau: 5864; 8654; 8564; 6845 B. 8654 c) Hình chữ nhật có chiều dài là 15cm và chiều rộng là 10cm. Vậy chu vi hình chữ nhật là: C. 50cm 6/ X (1 điểm) ?: a) Dấu : dấu : b) Dấu : dấu x 7/. Bài giải Số tiền mỗi quyển vở là: 12 000 : 2 = 6 000 (đồng) Số tiền mua 3 quyển vở như thế là: 6 000 x 3 = 18 000 (đồng) Đáp số: 18 000 đồng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ……..ngày……..tháng…..năm 2012. Họ và tên: ……………………………. Lớp: 1….. MÔN: TOÁN. Điểm. Nhận xét. 1/ Đọc, viết các số sau: (1,5đ) a/ Đọc số: 43:………………………………………………………………………….. 38:………………………………………………………………………….. b/ Viết số: Bảy mươi sáu:…………………… Tám mươi ba:…………………… c/ Viết các số sau: 72, 38, 64, 49 - Theo thứ tự từ bé đến lớn;…………………………………. - Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………….. 2/ Điền số thích hợp vào ô trống: (1đ) 35. 38 40. 43. 3/ Đặt tính rồi tính: (2đ) a/ 42 + 53 b/ 52 + 6 …………… ……………… …………… ……………… …………… ……………… …………… ……………… 4/ Đúng ghi đ, sai ghi s: (0,5đ) 40cm – 10cm = 30 40cm – 10cm = 30cm. 42 46 c/ 68 - 21 …………… …………… …………… ……………. d/ 59 - 53 ……………… ……………… ……………… ………………. 5/ Tính: (2đ) a/ 60 + 30 – 20 =………….. 48 – 8 + 5 =…………………... b/ 43cm + 15cm =…………. 32cm + 12cm – 44cm =……….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6/ Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống: (1đ) a/ 47. 35 + 13. b/ 63 + 5. 67. 7/ Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi ? (1đ). Bài giải ………………………………………………… ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………. 8/ Đúng ghi đ, sai ghi s: (1đ) C•. A•. D•. B•. - Điểm A ở trong hình tam giác - Điểm B ở ngoài hình tam giác - Điểm C ở trong hình tam giác - Điểm D ở ngoài hình tam giác. Đáp án môn Toán lớp 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ Đọc, viết các số sau: (1,5đ) a/ Đọc số: 43: Bốn mươi ba 38: Ba mươi tám b/ Viết số: Bảy mươi sáu:…………76………… Tám mươi ba:…………83………… c/ Viết các số sau: 72, 38, 64, 49 - Theo thứ tự từ bé đến lớn;………38; 49; 64; 72 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72; 64; 49; 38 2/ Điền số thích hợp vào ô trống: (1đ) 35 39. 36 40. 37 41. 38 42. 39 43. 40 44. 41 45. 42 46. 43 47. 44 48. 3/ Đặt tính rồi tính: (2đ) a/ 95 b/ 58 c/ 47 d/ 6 4/ Đúng ghi đ, sai ghi s: (0,5đ) s, đ 5/ Tính: (2đ) a/ 70; 45 b/ 58cm; 0cm 6/ Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống: (1đ) a/ 47 < 35 + 13 b/ 63 + 5 > 67 7/ Bài giải: (1đ) Số viên bi Hà có tất cả là ( Hà có tất cả là): 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên bi. 8/ (1đ) s, s, đ, đ. Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2….. Thứ……..ngày……..tháng…..năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MÔN: TOÁN. Điểm. Nhận xét. 1/ Viết số theo thứ tự: (1 đ) a) Các số: 395; 605; 378; 459 theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………………………. b) Các số: 875; 299; 420; 1000 theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………………………. 2/ Khoanh tròn chữ cái ở dưới hình có 1 số ô vuông được tô màu: (1 đ) 3 A B C D 3/ Viết số liền trước và số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 đ) Số liền trước. Số đã cho 316 499 4/ Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5 đ). Số liền sau. 380 382 385 387 5/ Đặt tính rồi tính: (2đ) a/ 602 + 35 b/ 432 + 517 c/ 862 - 310 …………… ……………… …………… …………… ……………… …………… …………… ……………… …………… …………… ……………… …………… 6/ Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống: (1 điểm) a) 800 + 90 + 5……..900 7/ Tìm x: (1 điểm) a) X + 45 = 75 …………………. …………………. 8/ Bài toán: (2 đ). 389 d/ 395 - 23 ……………… ……………… ……………… ………………. b) 300cm + 53cm……..300cm + 52cm b) X : 4 = 5 …………………... …………………....
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? Bài làm ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… 9/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 đ) Trong hình bên có: a) Số hình chữ nhật là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Đáp án môn Toán lớp 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1/ Viết số theo thứ tự: (1 đ) a) 375; 395; 459; 605 b) 1000; 875; 420; 299 2/ (1 đ) A, C 3/ Viết số liền trước và số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 đ) Số liền trước Số đã cho 315 316 498 499 4/ Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5 đ) 380 381 382 383 384 385 5/ Đặt tính rồi tính: (2đ) a) 637 b) 949 c) 552 d) 372 6/ Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống: (1 điểm) a) 800 + 90 + 5 < 900 7/ Tìm x: (1 điểm) a) X = 30 b) X = 20 8/ Bài giải: (2đ) Số học sinh lớp 2A có là: 8 x 3 = 24 (học sinh) Đáp số: 24 học sinh. 9/ (1 đ) a) C. 3 b) A. 2. Số liền sau 317 500. 386. 387. 388. b) 300cm + 53cm > 300cm + 52cm. 389.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Họ và tên: ……………………………. Lớp: 4….. Thứ……..ngày……..tháng…..năm 2012 MÔN: TOÁN. Điểm. Nhận xét. 1/ Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: ( 2đ) a/ Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây: 9 A/ 10 B/ 15 C/ 15 D/ 20 27 18 27 27 b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 85kg = …. Kg là: A/ 485 B/ 4850 C/ 4058 D/ 4085 c/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 giờ = ….. phút 10 A/ 18 B/ 48 C/ 38 D/ 28 d/ Một hình thoi có đường chéo là 30cm và 70cm. Diện tích hình thoi là: A/ 2100cm2 B/ 100cm2 C/ 1050cm2 D/ 35cm2 2/ Tìm 1 chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm, sau cho: (1đ) a/ 45…. chia hết cho 2, 3 và 9. b/ 75…. chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. c/ 76…. chia hết cho 2 và chia hết cho 3. d/ 75…..chia hết cho 3 và chia hết cho 9. 3/ Đặt tính rồi tính: (1đ) a/ 248 x 321 b/ 23520 : 56 …………… ……………… …………… ……………… …………… ……………… …………… ……………… …………… ……………… …………… ……………… 4/ Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: (1đ) a/ 3158; 3518; 1853; 3190 ……………………………………………………………………… b/ 1567; 897; 1590; 10261 ………………………………………………………………………. 5/ Tìm x: ( 1đ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a/ 1 5. 1 2 …………… …………… 6/ Tính: (1đ) a/ 1 1 1. b/ 2 5 ……………… ……………… ……………………………………………………………. 2. 3. 4. b/ 5. 1. 1 …………………………………………………………. 2 3 4 7/ Đúng ghi Đ sai ghi S: (1đ) 6cm. 4cm. 4cm. Hình 1. 4cm. Hình 2. a/ Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2 b/ Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 c/ Diện tích hình 2 bé hơn diện tích hình 1 d/ Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 8/ Bài toán: ( 2đ) Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 64 tuổi và tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi bố và 9 tuổi con hiện nay. Bài làm ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đáp án lớp 4 1/ ( 2đ) a/ C b/ D 2/ (1đ) a/ 0 b/ 2 (4,6,8) 3/ (1đ) a/ 79608 b/ 420 4/ (1đ) a/ 1853; 3158; 3190; 3518 b/ 1567; 1590; 897; 10261 5/ (1đ). a/ 5. b/ 3. 2. 5. c/ B c/ 2. d/ C d/ 6. 6/ (1đ) a/ 10 hoặc 5 24 12 7/ (1đ) s ; s; đ; đ 8/ (2đ). b/. 7 6. Bài giải Hiệu số phần bằng nhau: (0,25đ) 9 – 1 = 8 (phần) (0,25đ) Tuổi con hiện nay là: (0,25đ) 64 : 8 = 8 ( tuổi) (0,5đ) Tuổi bố hiện nay là: (0,25đ) 8 x 9 = 72 ( tuổi) (0,5đ) Đáp số: Tuổi con 8 tuổi Tuổi con 72 tuổi. Họ và tên: …………………………….. Thứ……..ngày……..tháng…..năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp: 5…. MÔN: TOÁN. Điểm. Nhận xét. 1/ Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô trống: (1đ) a/ 95,8 95,79 b/ 3,678. 3,68. c/ 47,5400. 47,54. d/ 0,11 0,101 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ) a/ 2km 497m = ……… m b/ 1dm3 97cm3 = ........... cm3 c/ 1kg 52g = ……… kg 3/ Đặt tính rồi tính: (2đ) a/ 634,87 – 402,68 b/ 794,7 - 56,23 …………… ……………… …………… ……………… …………… ……………… …………… ……………… …………… ………………. c/ 3548 x 4,5 …………… …………… …………… …………… ……………. 4/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2,5đ) a/ Chữ số 4 trong số 20,546 có giá trị là: A/ 7 B/ 4 C/ 4 D/ 4 10 100 1000 b/ Phân số 87 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A/ 0,0087 B/ 0,087. C/ 0,87. D/ 8,7. c/ 2% của 1000 kg là: A/ 10kg B/ 22kg. C/ 20kg. D/ 100kg. d/ Diện tích hình tam giác ABC là:. d/ 36,66 : 7,8 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………….
<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. 0,564 dm2 B. 5,64 dm2 C. 56,4dm2 D. 564 dm2. A 2,4 dm B. C. 4,7dm e) Viết số thích hợp vào ô trống để 0,05 km = ……m là: A. 0,5 B. 5 C. 500 D. 50 5/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ) a) 3m3 2dm3 = 3,002m3 b) 5 phút 34 giây x 2 = 10 phút 8 giây 6/ Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây. Tính diện tích hình tam giác ADE. (1đ) A E 28cm B Bài giải ………………………………………………. 28cm ……………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. D 60cm C 7/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 60m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích thửa ruộng đó. (1đ) Bài giải ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………….. Đáp án môn Toán lớp 5.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1/ Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô trống: (1đ) a/ 95,8 95,79 > b/ 3,678. <. 3,68. c/ 47,5400. =. 47,54. > d/ 0,11 0,101 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ) a/ 2km 497m = 2497 m b/ 1dm3 97cm3 = 1097cm3 c/ 1kg 52g = 1,052kg 3/ Đặt tính rồi tính: (2đ) a) 232,19 b) 738,47 c) 15966 d) 47 4/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2,5đ) a) C b) B c) C d) B e) D 5/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ) a) Đ b) S 6/ (1đ) Bài giải Diện tích hình thang EBCD: (28 + 60) x 28 : 2 = 1232 (cm2) (0,25đ) Diện tích hình chữ nhật ABCD: 60 x 28 = 1680 (cm2) (0,25đ) Diện tích hình tam giác ADE: 1680 – 1232 = 448 (cm2) (0,25đ) Đáp số: 448 cm2 (0,25đ) 7/ (1đ) Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: (60 + 8) : 2 = 34 (m) (0,25đ) Chiều rộng hình chữ nhật là: 60 – 34 = 26 (m) (0,25đ) Diện tích hình chữ nhật: 34 x 26 = 884 (m2) (0,25đ) Đáp số: 884 m2 (0,25đ) ( Ghi chú: Bài 6, 7 nếu HS giải cách khác kết quả đúng vẫn trọn số điểm).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Họ và tên: ……………………………. Lớp: 1….. Thứ……..ngày……..tháng…..năm 2012 MÔN: TIẾNG VIỆT(ĐỌC-VIẾT). Điểm. Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> MÔN: TIẾNG VIỆT(ĐỌC-VIẾT) LỚP: 2 1/ ĐỌC: ( ĐTT) ( 5đ) Bài: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC ( GV cho HS đọc 1 trong 4 đoạn của bài) trang 111 2/ VIẾT (Chính tả) ( 5đ) “CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC” ( từ Sau lăng………………… đến tỏa hương ngào ngạt) (SGK Tiếng Việt 2 tập 2) Tr 111 Cách chấm: - Học sinh viết đúng trình bày sạch, đúng tốc độ qui định, sai không quá 1 lỗi được trọn số điểm. - Viết sai 2 lỗi (âm đầu, vần, tiếng ) trừ 1 điểm. - Viết sai 4 dấu thanh trừ 1 điểm. - Tốc độ viết 15- 20 phút. ………………………………………………………………………………………………. MÔN: TIẾNG VIỆT(ĐỌC-VIẾT) LỚP: 3 1/ ĐỌC: ( ĐTT) ( 5đ) Bài: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG ( GV cho HS đọc 1 trong 4 đoạn của bài) Trang 80,81 2/ VIẾT (Chính tả) ( 5đ) “CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG” GV đọc bài viết ở trang 83 (SGK Tiếng Việt 3 tập 2) Cách chấm: - Học sinh viết đúng trình bày sạch, đúng tốc độ qui định, sai không quá 1 lỗi được trọn số điểm. - Viết sai 2 lỗi (âm đầu, vần, tiếng ) trừ 1 điểm. - Viết sai 4 dấu thanh trừ 1 điểm. - Tốc độ viết 15- 20 phút.. MÔN: TIẾNG VIỆT(ĐỌC-VIẾT) LỚP: 4.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1/ ĐỌC: ( ĐTT) ( 5đ) Bài: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( GV cho HS đọc 1 trong 2 đoạn của bài) Trang 132, 133 2/ VIẾT (Chính tả) ( 5đ) “VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI” ( từ đầu đến trên những mái nhà.) GV đọc bài viết ở trang 132 (SGK Tiếng Việt 4 tập 2) Cách chấm: - Học sinh viết đúng trình bày sạch, đúng tốc độ qui định, sai không quá 1 lỗi được trọn số điểm. - Viết sai 2 lỗi (âm đầu, vần, tiếng ) trừ 1 điểm. - Viết sai 4 dấu thanh trừ 1 điểm. - Tốc độ viết 15- 20 phút. …………………………………………………………………………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT(ĐỌC-VIẾT) LỚP: 5 1/ ĐỌC: ( ĐTT) ( 5đ) Bài: TRONG LỜI MẸ HÁT ( GV cho HS đọc toàn bài thơ ) Trang 146 2/ VIẾT (Chính tả) ( 5đ) “TRONG LỜI MẸ HÁT” ( từ đầu đến trên những mái nhà.) GV đọc bài viết ở trang 146 (SGK Tiếng Việt 5 tập 2) Cách chấm: - Học sinh viết đúng trình bày sạch, đúng tốc độ qui định, sai không quá 1 lỗi được trọn số điểm. - Viết sai 2 lỗi (âm đầu, vần, tiếng ) trừ 1 điểm. - Viết sai 4 dấu thanh trừ 1 điểm. - Tốc độ viết 15- 20 phút..
<span class='text_page_counter'>(19)</span>