Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

NW252 đề THI THỬ lần 2 TN12 NGUYỄN ĐĂNG đạo THANH hóa 2020 2021 chỉ có đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.7 KB, 6 trang )

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

TRƯỜNG  THPT
--------------------------NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
THANH HÓA
MÃ ĐỀ: ......

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

THI THỬ THPT QG LẦN 2 MƠN TỐN 12
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút

Câu 1. Tìm số thực x để x − 3 ; x ; 2 x + 1 theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
log 5 ( x + 4 ) = 3
Câu 2. Số nghiệm của phương trình
là:
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
log 2 3 = a , log 2 5 = b khi đó log 5 675 được biểu diễn theo a, b là đáp án nào sau đây?
Câu 3. Cho
A. 1 .

3a + 2b
ab + b


a3 + b2
a + ab
b .
b .
A.
B. 2 + 3a .
C.
D. 3 + 2a .
Câu 4. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây

3
3
2
A. y = − x + 3 x .
B. y = − x + 3 x .
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ?
3
A. y = − x .
B. y = cot x .

3
C. y = x − 3x .

3
2
D. y = x − 3x .

4
C. y = x .


D.

y = − log 2 x

.

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 7. Tập xác định của hàm số

A.
C.

y = log 2 ( x 2 + 2 x − 3 )

D = [ −3;1]

.
D = ( −∞ ; − 3 ) ∪ ( 1; + ∞ )

B.

D = ( −3;1)

.
D = ( −∞ ; − 3] ∪ [ 1; + ∞ )


.
D.
Câu 8. Cho hàm số y = x − 3x + 2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
2; 2 )
2; − 2 )
0; − 2 )
A. (
B. (
.
C. (
.
3

D. 3 .

.

2

x
Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
A. 2 .
B. 3 .

TÀI LIỆU ƠN THi THPT QUỐC GIA

2

− 2 x −1


D.

( 0; 2 ) .

≤ 3 là
C. 1 .

D. 4 .
Trang 1


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

Câu 10. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của một tập hợp có 7 phân tử là
7!
3
C
A. 7 .
B. 7 .
C. 3! .

3

D. A7 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA . Gọi V là thể tích
V′
khối chóp S . ABC và V ′ là thể tích khối S .MNP . Tính tỉ số V

1
1
1
1
A. 2 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc với nhau và AB = AC = AD = a . Tính

( BCD ) .
khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a

3
3 .

a

2
2 .

C. a 2 .
D. a 3 .
Câu 13. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ là:
A.

B.


a3 3
A. 4 .

a3 3
B. 3 .

a3 3
C. 12 .

D.

a3 3

.

( SAB ) tạo với
Câu 14. Thể tích V của khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , mặt bên
đáy góc 60° là:
A.

V=

3 3
a
24 .

B.

V=


3 3
a
12 .

C.

V=

2 3
a
12 .

V=

2 3
a
3
.

D.

V=

3 3
a
16 .

V=

3 3

a
3
.

Câu 15. Thể tích V của khối bát diện đều cạnh a là:

A.

V=

2 3
a
2
.

Câu 16. Cho hàm số

y = f ( x)

B.

V=

3 3
a
2
.

C.


D.

liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

2 f ( x) − m + 2 = 0
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 17. Tính diện tích tồn phần của hình trụ có bán kính đáy 2a và đường cao a 3 .

(

).

(

)

2π a 2 1 + 3
4π a 2
C.
.
D.
2
Câu 18. Một khối lăng trụ có chiều cao 2a , diện tích đáy 3a thì có thể tích bằng
3

3
3
3
A. a .
B. 4a .
C. 2a .
D. 6a .
2
A. 4π a 3 .

B.

4π a 2 1 + 3

Câu 19. Tích các nghiệm của phương trình

A. 256 2 .
Trang 2

B. 16 .

log x 4 + log 4 x =

(

3+2

).

17

4 là:

4
C. 4 4 .

D. 1 .

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
7
A. 9 .
B. 1 .

y=

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

2x − 3
2 − x tại điểm có hồnh độ x = −1 có hệ số góc là
1
C. 7 .
D. 9 .
x−1

1
 ÷

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình  2 

( 3; +∞ )

>4

là:

( −∞; −1)

( −1; +∞ ) .

A.
.
B.
.
C.
Câu 22. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

( 3)

x

x

y = ( 0, 6 )
.
B.
.
x

Câu 23. Phương trình 10 = 0, 00001 có nghiệm là:
A. x = − log 5 .
B. x = −4 .

A.

y=

D.

x

( −∞;3) .
x

e
y= ÷
5 .
C.

3
y= ÷
4 .
D.

C. x = − log 4 .
D. x = −5 .
SA ⊥ ( ABCD )
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a ,
và SB = 2a . Góc

giữa SB và mặt phẳng
0
A. 60 .

( ABCD )

bằng:

0

0
C. 90 .

0
D. 30 .
mx + 4m − 3
y=
x+m
Câu 25. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
nghịch biến trên từng
khoảng xác định là
A. 3 .
B. 6 .
C. 1 .
D. 2 .

B. 45 .

x
1− x

Câu 26. Nghiệm của phương trình 7 + 2.7 − 9 = 0 thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau?

A.

 1
0; 
B.  2  .

( 0;1) .

 1
 0; ÷
D.  2  .

[ 0;1] .
C.
s ( t ) = −t 2 + 40t + 10

Câu 27. Cho một vật chuyển động theo phương trình
trong đó s là quãng đường
vật đi được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì
vật đi được quãng đường là:

A.

10 ( m )

.

B.


385 ( m )

.

C.

310 ( m )

2x
x
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = e + 2e trên đoạn

A.

max y = 2e 4 + 2e 2
[ −2;0]

.

B.

max y = 3
[ −2;0]

.

C.

.

[ −2;0]

D.

410 ( m )

.

.

max y = e 4 + 2e 2
[ −2;0]

.

D.

max y =
[ −2;0]

1 2
+
e2 e .

2
Câu 29. Một khối nón có chiều cao 3a , diện tích đáy a thì có thể tích bằng
3
A. a .

3

3
3
B. 4a .
C. 2a .
D. 6a .
log 22 ( 2 x ) − 4 log 2 x − 4 ≤ 0
t = log 2 x
Câu 30. Cho bất phương trình
. Khi đặt
thì bất phương trình đã cho
trở thành bất phương trình nào sau đây?
2
2
2
2
A. t − 4t − 3 ≤ 0 .
B. t − 2t − 3 ≤ 0 .
C. t ≤ 0 .
D. t − 4t − 4 ≤ 0 .
Câu 31. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 2 , Tính thể tích V của khối nón đã cho.

B. V = 16π .
C. V = 18π .
D. V = 6π .
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC cân tại A , AB < BC . Hỏi hình lăng trụ đã
cho có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. V = 12π .

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA


Trang 3


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 33. Một chiếc máy có hai chiếc động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy
tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là:
A. 0, 24 .
B. 0,94 .
C. 0,14 .
D. 0,56 .
Câu 34. Cho hàm số

y = f ( x)

có đạo hàm

f ′ ( x ) = ( x 2 + x − 2 ) ( x − 3)

3

y = f ( x)
hàm số


A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 35. Thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

(2

x

− 8)

. Số điểm cực trị của

D. 3 .

a3 2
6 3
V=
a
6 .
2
A.
B.
C.
D.
.
Câu 36. Kể từ ngày 1/1/2021, cứ vào ngày mùng 1 hàng tháng, ông A ra gửi ngân hàng số tiền là x
(đồng) với lãi suất 0,5% /tháng. Biết tiền lãi của tháng trước được cộng vào tiền gốc của tháng
V=


2 3
a
4
.

V=

3 3
a
4
.

V=

sau. Tìm giá trị nhỏ nhất của x để đến ngày 1/1/2022 khi ông A rút cả gốc và lãi thì được số tiền
lãi là hơn 10 triệu đồng? (Kết quả lấy làm tròn đến nghìn đồng).
A. 25173000 .
B. 21542000 .
C. 21541000 .
D. 25174000 .

x − x −1 =
Câu 37. Cho x, y là các số thực thỏa mãn:

y+3 − y

. Gọi S là tập hợp các giá trị của m

P = ( x + y) − 2( x + y) + m
2


để giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S.

bằng 2. Tính tổng các phần tử của

D. −3 .
Câu 38. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vng kích thước 4m × 4m bằng cách vẽ một hình
vng mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vng ban đầu, và tơ kín màu lên hai
tam giác đối diện (như hình vẽ). Q trình vẽ và tơ theo quy luật đó được lặp lại 5 lần. Tính số
tiền nước sơn để người thợ đó hồn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tiền nước sơn
1m 2 là 60.000 đ.
A. 2 .

B. −4 .

A. 575000 đ.

B. 387500 đ.

C. −6 .

C. 465000 đ.
D. 232500 đ.
y = f ( x)
f ( −2 ) + f ( 1) = 2 f ( 0 )
Câu 39. Cho hàm số
là hàm đa thức bậc 4 thỏa mãn
. Đồ thị của hàm
số


Trang 4

y = f ′( x)

như hình vẽ sau:

TÀI LIỆU ƠN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

1
3
1
f ( x − 1) − x3 + x 2 − x − − m ≥ 0
( −1; 2 ) .
3
2
6
Tìm m để bất phương trình
có nghiệm thuộc
1
1
8
8
m ≤ f ( −1) −
m < f ( −1) −

m < f ( −2 ) +
m ≤ f ( −2 ) +
6.
6.
3.
3.
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho hàm số

y=

ax + b
( a < 0)
cx + d
có đồ thị như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ab < 0, bc < 0, cd > 0 .

B. ab > 0, bc < 0, cd > 0 .
D. ab < 0, bc > 0, cd > 0 .

C. ab > 0, bc > 0, cd > 0 .
Câu 41. Có

bao nhiêu cặp số tự nhiên


log 2 ( x + 2 y ) ≤ log 3 ( 2 x + 4 y + 1)
A. 7 .



( x; y )

thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:

log 3 ( x + y ) ≥ y − 2

B. 6 .

.

C. 10 .

D. 8 .

R 3
Câu 42. Cho hình trụ có hai đáy là các hình trịn tâm O và O′ bán kính R, chiều cao bằng 2 . Gọi

( O; R )

AB là một đường kính của đường trịn
và CD là một dây cung của đường trịn
uuur
uuur
sao cho AB = 2 DC . Tính diện tích tứ giác ABCD theo R.
3R 2 6

4 .
A.

R2 3
B. 2 .

3R 2 3
2 .
C.

( O′; R )

R2 6
D. 4 .

8
3Cn0 + 4Cn1 + 5Cn2 + ... + ( n + 3) Cnn = 720896
n
Câu 43. Cho số nguyên dương thỏa mãn
. Tìm hệ số của x

n

1

 2x − ÷
x .
trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức: 
A. 465920 .
B. 232960 .

C. 7454720 .
Câu 44. Cho hàm số

y = f ( x)

D. 29120 .

liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số y = 2021
A. 1 .
B. 3 .

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

f ( x)

− 2020 f ( x ) là
C. 2 .

D. 4 .

Trang 5


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

0

·
Câu 45. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB = 3a; AD = a; BAD = 120 .

SA ⊥ ( ABCD )

và SA = a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho

SM =

1
SB
10
, N là trung

( AMN ) và ( ABCD ) .
điểm của SD . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
165
55 .

3
13
A.
C. 4 .
D. 4 .
1


4x
f  m − sin x ÷+ f ( cos 2 x ) = 1
f ( x) = x

4

4 + 2 . Tìm m để phương trình 
Câu 46. Cho hàm số
có đúng 8
2 715
B. 55 .

[ −π ; 2π ] .
nghiệm phân biệt thuộc
1
3
1
1
1
3




4.
4.
A. 64
B. 64
.
C. 64

.
D. 64
( P ) , cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = b . Trên các nửa đường thẳng
Câu 47. Trong mặt phẳng
Ax, Cy vuông góc với ( P ) và ở cùng một phía với mặt phẳng ấy, lần lượt lấy các điểm M , N

sao cho
MNBD .

( MBD )

vng góc với

a 2b 2

( NBD ) . Tìm giá trị nhỏ nhất

a 2b 2

2
2
A. 6 a + b .

Vmin

của thể tích khối tứ diện

a 2b 2

a 2b 2


2
2
2
2
C. 12 a + b .
D. 9 a + b .
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A.

R=

2
2
B. 3 a + b .

a
2.

B.

R=

a 3
3 .

C.


Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

R=

a 5
2 .

R=

m thuộc đoạn

y = e3 x − 2e2 x +ln 3 + e x + ln 9 − mx đồng biến trên khoảng ( ln 2; +∞ ) ?
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
Câu 50. Đồ thị của hàm số

y=

A. 1 .

1.C
11.C
21.B
31.D
41.B

Trang 6

2.B

12.A
22.A
32.D
42.A

3.A
13.D
23.D
33.B
43.C

a 21
6 .

D.
[ −10;10]

để hàm số

D. 2 .

x − 2020
x + 2018 x − 2019 có bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 3 .
C. 0 .
D. 2 .
2

4.D
14.A

24.A
34.B
44.B

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.C
15.C
16.A
25.D
26.C
35.C
36.D
45.A
46.B

7.C
17.D
27.D
37.D
47.B

8.D
18.D
28.B
38.C
48.D

9.B
19.A

29.A
39.C
49.B

10.B
20.D
30.B
40.B
50.A

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



×