Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

vi tri gioi han lanh tho viet nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Từ năm 1986 đến nay nền kinh tế - xã hội nước ta đã đạt được những thành tựu gì nổi bật trong công cuộc đổi mới ? - Nền kinh tế có sự tăng trưởng. - Cơ cấu kinh tế ngày càng cân đối, hợp lí chuyển dịch theo xu hướng tiến bộ, kinh tế thị trường có định hướng XHCN. - Đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt. Câu 2: Mục tiêu tổng quát của chiến lược 10 năm (2001 – 2010) của nước ta là gì ? - Đưa nước ta thoát khỏi tình trạng kém phát triển. - Nâng cao rõ rệt đời sống vật chất, văn hoá tinh thần của nhân dân. - Tạo nền tảng đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành 1 nước công nghiệp theo hướng hiện đại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 1. Phần đất liền. I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 1. Phần đất liền:. 230 23'B 0 ' - Cực Nam: 8 34 B 0 ' - Cực Đông: 12 40 B 0 ' - Cực Tây: 22 22 B - Cực Bắc:. -. 1050 20'Đ 104 0 40'Đ 109 0 24'Đ 102 010'Đ. - Nước ta nằm trong đới khí hậu nhiệt đới. - Nằm trong múi giờ thứ 7 theo giờ GMT. - Diện tích 329247 km2.. Bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 23023’ B LŨNG CÚ,HÀ GIANG. 102010’ Đ SÍN THẦU, ĐIỆN BIÊN. Xác định trên hình 23.2 các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của phần đất liền nước ta ? Hãy cho biết toạ độ các điểm cực ? Nước ta nằm trong đới khí hậu nào ? Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thú mấy theo giờ GMT ? Diện tích phần đất liền là bao nhiêu ?. 109024’ Đ VẠN THẠNH,KHÁNH HOÀ. 80 34’B ĐẤT MŨI, CÀ MAU Các cực. Hình 23.2.Bản đồ hành chính Việt Nam. Trở về.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 1. Phần đất liền 2. Phần biển. I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 2. Phần biển: - Biển nước ta nằm phía Đông lãnh thổ với diện tích khoảng 1 triệu km2.. Bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 1. Phần đất liền 2. Phần biển 3. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 2. Phần biển: - Biển nước ta nằm phía Đông lãnh thổ với diện tích khoảng 1 triệu km2. 3. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên: - Nằm trong vùng nội chí tuyến. - Là trung tâm khu vực Đông Nam Á. - Là cầu nối giữa biển và đất liền, giữa các quốc gia Đông Nam Á và các quốc gia Đông Nam Á hải đảo. - Là nơi giao lưu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Vị trí địa lí Việt Nam có ý nghĩa nổi bật gì đối với tự nhiên nước ta ? Những đặc điểm nêu trên của vị trí địa lí có ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta ?. Đồng hồ. Bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Biển nước ta nằm phía nào lãnh thổ ? Đọc tên và xác định quần đảo lớn ? Thuộc tỉnh nào ?. QĐ Hoàng Sa Đảo Hoàng Sa, huyện Hoàng Sa, tỉnh Đà Nẵng.. QĐ Trường Sa. Hình 23.2.Bản đồ hành chính Việt Nam. Đảo Trường Sa, huyện Trường Sa, tỉnh Khánh Hoà..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ. II. Đặc điểm lãnh thổ: 1. Phần đất liền:. 1. Phần đất liền. - Lãnh thổ kéo dài, bề ngang phần đất liền hẹp.. 2. Phần biển. - Đường biển uốn khúc chữ S dài 3260 km.. 3. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. - Vị trí, hình dạng, kích thước lãnh thổ có ý nghĩa lớn trong hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.. II. Đặc điểm lãnh thổ. - Nước ta có đủ điều kiện phát triển nhiều loại hình vận tải nhưng có trở ngại do thiên tai.. 1. Phần đất liền 2. Phần biển. Bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho nhận xét lãnh thổ nước ta (phần đất liền) có đặc điểm gì ? Đường bờ biển dài bao nhiêu Km? Hình dạng đó đã ảnh hưởng như thế nào tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động GTVT ?. Trở về 42. Hình 23.2.Bản đồ hành chính Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 1. Phần đất liền 2. Phần biển 3. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. II. Đặc điểm lãnh thổ 1. Phần đất liền. II. Đặc điểm lãnh thổ: 2. Phần biển: - Biển nước ta mở rộng về phía Đông có nhiều đảo, quần đảo, vịnh biển. - Có ý nghĩa chiến lược về an ninh và phát triển kinh tế. Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay ?. 2. Phần biển. Bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tên Nêuđảo tên quần lớn nhất đảocủa xa nhất nướcnước ta là gì ta ? Thuộc Thuộc tỉnh tỉnh nào nào ?? nước ta là vịnh nào ? Vịnh biển đẹp nhất Vịnh đó biển đượcnào UNESCO công nhận Vịnh là 1 trong 3 vịnh tốtlà di sản nhấtthiên thế ?nhiên thế giới vào năm nào ? Biển nước ta mở rộng về phía nào ? Hãy cho biết ý nghĩa lớn lao của biển Việt Nam ?. Vịnh HạCam LongRanh - 1994 Vịnh. Hình 23.2.Bản đồ hành chính Việt Nam. Đảo Trường Sa, huyện Trường tỉnh Khánh Hoà. Đảo Phú Sa, Quốc - Kiên Giang. Trở về 42.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 1. Phần đất liền 2. Phần biển 3. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. II. Đặc điểm lãnh thổ 1. Phần đất liền 2. Phần biển. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 1. Phần đất liền 2. Phần biển 3. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. II. Đặc điểm lãnh thổ 1. Phần đất liền 2. Phần biển. Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×