Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GA tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 3/1/2013
Ngày giảng: 9/1/2013


<b>Tit 36: đèn huỳnh quang.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang. Hiểu đợc nguyên lý làm việc
và đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. Hiểu đợc u và nhợc điểm của mỗi loại đèn
điện để lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng trong nhà.


- Kỹ năng: Cấu tạo , nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn huỳnh quang.
- Thái độ: Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và có tinh thần trách nhiệm.


* Xác định kiến thức trọng tâm: Hiểu đợc nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn
ống huỳnh quang.


<b>II. chuÈn bÞ:</b>


*GV: Chuẩn bị cho cả lớp: Bộ đèn ống huỳnh quang (cả giá và đèn). Đèn
compắc huỳnh


quang cã c¶ ®ui t¬ng øng.


*HS : Chuẩn bị bóng đèn huỳnh quang hỏng đập vỡ chỉ lấy đầu cực của đèn.
*Gợi ý ứng dụng CNTT: (K)


<b>III. Tiến trình giảng dạy</b>


1. n nh lp:
2. Kiểm tra bài cũ:



Nêu đặc điểm của dèn sợi đốt? Theo em biết thì dùng đèn sợi đốt có tiết kiệm điện
năng khơng? hiện nay gia đình em thờng dùng loại đèn nào?


3. Bµi míi.


<i>* Hiện nay : KH phát triển rất nhiều đèn đợc sx có hiệu suất phat quang cao và tiết </i>
<i>kiệm điện năng , trong đó có 2 loại đèn chủ đạo là đèn huỳnh quang và compắc </i>
<i>huỳnh quang. Bài hôm nay nay tìm hiểu những u việt của các loại đèn này.</i>


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1:Tìm hiểu cấu tạo , ngun lí, đặc </b>
<b>điểm, SLKT và cơng dụng của đèn </b>
<b>huỳnh quang:</b>


? Cấu tạo các bộ phận chính của đèn ống
huỳnh quang ?


- GV kÕt luËn.


? Lớp bột huỳnh quang có tác dụng gì trong
ngun lí làm vic ca ốn ?


- GV kết luận và đa ra NLLV.


- GV nêu và giải thích các đặc điểm của
đèn huỳnh quang.


? Tuổi thọ của đèn HQ nh thế nào ?



? Vì sao phải phóng điện ? và cần có điều
kiện gì để phóng điện ?


? §Ìn hnh quang cã nh÷ng số liệu kĩ
thuật nào?


? Đèn HQ sd nhiều ở đâu?


<b>H 2: Tỡm hiu ốn com pc</b>


I. Đèn ống huỳnh quang:
1.Cấu tạo:


a) ố<sub>ng thuỷ tinh:</sub>


Cú chiều dài khác nhau: 0,6m; 1,2m
… Mặt trong có lớp bột huỳnh
quang, đợc hút hết KK , bơm khí trơ
và ít hơi Hg.


b) Điện cực: có 2điện cực làm bằng
vonfram, có tráng lớp bari - oxit để
cực phát ra in t. Mi cc cú 2chõn
ốn.


2. Nguyên lí làm viƯc:


<i>Khi đóng điện, hiện tợng phóng điện</i>
<i>giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia</i>
<i>tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào</i>


<i>lớp bột huỳnh quang phủ bên trong</i>
<i>ống phát ra ánh sáng. Màu sắc của</i>
<i>ánh sáng phụ thuộc vào chất huỳnh</i>
<i>quang.</i>


3. Đặc điểm của đèn ống HQ.
a) Hiện tợng nhấp nháy.
b) Hiệu suất phát quang.


Khi đèn làm việc, khoảng 20% đến
25% điện năng tiêu thụ của đèn đợc
biến đổi thành quang năng.


c) Ti thä: kho¶ng 8000 giê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu hs quan sát hình 39.2


GV:Trc quan đèn ống huỳnh quang - HS
quan sát nhận xét CT.


? Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc và u
điểm của đèn compac.


<b>HĐ 3: So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh</b>
<b>quang:</b>


- Yêu cầu hs đọc và làm bài tập nhỏ
SGK/139


cÇn ph¶i måi phãng ®iƯn. Ngêi ta


dïng chÊn lu điện cảm và tắc te, hoặc
chấn lu điện tử.


4. Các số liệu kĩ thuật. Điện áp 220V
Dài ống 0,6m .CS 18W ; 20W


Dµi èng 1,2m .CS 36W; 40 W
5. Sư dơng : phỉ biÕn réng r·i
II. §Ìn compac hnh quang:


Về nguyên lí đèn compac giống đèn
huỳnh quang nhng khác về cấu tạo
nhỏ gọn hơn và hiệu suất phát quang
gấp khoảng 4 lần đèn sợi đốt.


III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh
quang.


B¶ng39.1 SGK/139


Bảng 39.1 SGK ?139: So sánh u điểm và nhợc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh
quang:


Loại đèn u điểm Nhợc điểm


Đèn sợi đốt 1.<sub>2. Không cần chấn lu</sub>ánh sáng liên tục 1. Không tiết kiệm điện năng<sub>2. Tuổi thọ thấp</sub>
Đèn huỳnh quang. 1. Tiết kiệm điện năng<sub>2. Tuổi thọ cao</sub> 1.<sub>2. Cần thêm chấn lu</sub>ánhsáng khơng liên tục


<b>4. Cđng cè: </b>



- Lµm bài tập và trả lời câu hỏi sgk


- Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/136. Các câu hỏi cuối
bài/139


- Nhận xét giờ học


<b>5. Hớng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 39, 40


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×