Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 4 tuan 29 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.12 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Thứ hai ngày ….. tháng …. năm 20…. Tiết 1: Tiết 2:. CHÀO CỜ Tập đọc. ĐƯỜNG ĐI SA PA I/ Mục tiêu : - Đọc lưu loát toàn bài diễn cảm giọng nhẹ nhàng. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yeu mếm thiết tha của tác giả với cảnh đẹp đất nước. II/Các hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy 1/Ổn địng tổ chức: 2/ Bài cũ : Gọi 2 h/s lên bảng đọc bài con sẻ NX ghi điểm 3/Bài mới : +GTB: Đường đi Sa Pa HĐ1: Luyện đọc : Lượt 1: Lượt 2+TK Đọc nhóm Đọc cả bài Đọc mẫu bài (HD) HĐ2: Tìm hiểu bài CH1: -Đoạn 1: +Du khách đi Sa Pa co scảm giác như đi trong đám mây trắng bồng bềnh, huyền ảo …liễu rủ. -Đoạn 2: +Cảnh phố huyện rất vui mắt, rực rỡ sắc màu…núi tím nhạt. -Đoạn 3: +Ngày liên tục đổi mùa , tạo nên bức tranh phong cảnh rất lạ thoắt cái…màu đen nhung quý hiếm. CH2: +Những đám mây nhỏ sà xuống…tựa mây trời. +Những bông hoa chuối…lửa. +Sương núi tím nhạt. +Sự đổi mùa … CH3: +Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp vì sự đổi mùa trong 1 ngày ở Sa Pa rất lạ lùng hiếm có.. Hoạt động học 2 CN đọc bài +TLCH NX. ĐT tìm đoạn 3 em đọc tiếp nối+ĐT 3 em đọc tiếp nối 1 nhóm 3 em đọc 1 em đọc + ĐT Lắng nghe Lớp ĐT cả bài CN trả lời -NX Lắng nghe. 1 em đọc+ĐT CN trả lời -NX Lắng nghe. 1em đọc +ĐT Cá nhân trả lời –NX.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CH4: +Tác giả ngưỡng mộ, háo hức trước cảnh đẹp Sa Pa . Ca ngợi Sa Pa quả là một món quà của thiên nhiên ban tặng cho đất nước ta. =>Ý nghĩa: HĐ3: Đọc diễn cảm Đọc mẫu + HD đọc Chọn đoạn “ Xe chúng tôi leo chênh vênh..liễu rủ ” Đọc nhóm 2 nhóm thi đọc NX HĐ4: Cũng cố dặn dò : VN: Học thuộc ý nghĩa và đọc bài, trả lời câu hỏi. CB: Trăng ơi…đến NX tiết học. Tiết 3:. 1 CN + ĐT Cá nhân nêu ý kiến-NX Lắng nghe 3-4 em đọc+ĐT Chú ý lắng nghe 2 em /1 nhóm 2 Nhóm đọc-NX Ghi nhớ và thực hiện. Lịch sử. QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH NĂM 1789 I/ Mục tiêu: - Thuật lại diễn biến trận đánh Quang Trung đại phá quân Thanh theo lược đồ. - Quân Quang Trung rất quyết tâm và tài trí trong việc đánh bại quân xâm lược nhà Thanh. - Cảm phục tinh thần quyết chiến quyết thắng quân xâm lược của nghĩa quân Tây Sơn. II/ Chuẩn bị: - Lược đồ trận Quang Traung đại phá quân Thanh (năm 1789). II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Làm việc cá nhân - GT mốc thời gian: - Ngày 20 tháng chạp năm Mậu Thân Chú ý 1789… Cá nhân nêu-NX + Quang Trung chỉ huy quân ta …khinh thường. - Đêm mồng 3 Tết Kỷ Dậu 1789 … + Quân ta kéo tới sát đồn…quân Thanh. - Mờ sáng ngày mồng 5… 3 em thuật lại diễn biến sự kiện QT đại + Quân ta tấn công …quân Thanh. phá quân Thanh. Yêu cầu: NX Cá nhân trả lời-NX NX -BS.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ3: Làm việc cả lớp CH:. Lắng nghe 3-4 em đọc +ĐT. +Hành quân bộ từ Nam ra Bắc tiến quân trong dịp Tết ; cách đánh ở trận Ngọc Hồi, Đống Đa. KL: Ngày nay, cứ đến mồng 5 Tết ở Gò Đống Đa (Hà Nội) nhân dân ta lại tổ chức giỗ trận để thương nhớ ngày QT đại phá quân Thanh. HĐ4: Cũng cố dặn dò VN: Học thuộc bài học + TLCH CB: Những chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung. NX tiết học Tiết 4:. Ghi nhớ và thực hiện. Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục đích: -Ôn tập cách viết tỉ số của hai số . - Rèn kỹ năng giải toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó”. -Giáo dục đức tính cẩn thận trong quá trình làm bài. II/ Hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ: Gọi 1 học sinh làm BT3 NX ghi điểm 3/Bài mới: GTB: Luyện tập chung HĐ1: Thực hành Bài 1: Làm bảng con Dãy chẵn câu a, d Dãy lẻ câu b, c Bài 2: Kẻ sẵn lên bảng 3 em làm bảng lớp NX Bài 3: HD: Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì được số. Hoạt động học 1 em làm bảng lớp NX. 1 em đọc yêu cầu+ĐT Lớp thực hành trên bảng con-NX 1 em đọc yêu cầu +ĐT Lớp làm giấy nháp 1 em đọc yêu cầu +ĐT Chú ý. 1. thứ hai nên số thứ nhất bằng 7 số thứ hai. Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau 7 + 1 = 8. Lớp tự giác làm bài Nộp bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (phần) Tìm ST1 1080 : 8 x 1 = 135 Tìm ST2 1080 – 135 = 945 Bài 4: Tương tự Làm vào vở Thu chấm -chữa bài HĐ2: Cũng cố dặn dò VN : Làm bài 5 và VBT CB : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó NX tiết học Tiết 5:. Chữa bài. Ghi nhớ và thực hiện. Khoa học. THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ? I/ Mục tiêu: -Bước đầu biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, chất khoáng không khí và ánh sáng đối với đời sống thực vật. -Nêu những điều kiện cần để cây sống và phát triển bình thường. II/ Hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng NX ghi điểm 3/ Bài mới: GTB: Thực vật cần gì để sống ? HĐ1: Trình bày thí nghiệm thực vật cần gì để sống ? Chia lớp làm 4 nhóm Yêu cầu các nhóm quan sát 114 SGK Đại diện các nhóm trả lời KL: Cây cần có đủ nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng thì mới phát triển bình thường. HĐ2: Dự đoán kết quả thí nghiệm Làm việc theo nhóm Chia lớp làm 4 nhóm Thời gian : 8 phút Phát phiếu cho các nhóm PHIẾU HỌC TẬP Các YT mà Chất. Hoạt động học 2 em đọc thuộc nội dung bài học-NX. QS trang 114 Nhóm 2, 4 nêu Nhóm 1, 3 NX NX Lắng nghe. Các nhóm nhận phiếu học tập và TL Nhóm 1, 3 nêu kết quả Nhóm 2, 4 nhận xét-bổ sung Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cây được cung cấp Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 4 Cây 5. AS KK Nư khoángcó ớc trong đất x x x x x x x x x x x x x x x x. Cá nhân trả lời-NX Lắng nghe Ghi nhớ và thực hiện. => Rút bài học: HĐ4: Cũng cố dặn dò VN: Học thuộc nội dung của bài học + TLCH CB: Nhu cầu nước của thực vật NX tiết học. Thứ ba ngày ….. tháng …. năm 20…. Tiết 1: Chính tả Nghe - viết:. AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC SỐ 1, 2, 3, 4,…?. I/ Mục tiêu: -Nghe và viết lại đúng chính xác bài : Ai đã nghĩ ra các số 1, 2, 3, 4, …? Viết đúng tên riêng nước ngoài. -Luyện viết đúng các chữ có âm đầu : tr/ch ; êt/ êch. -Giáo dục đức tính cẩn thận thông qua bài viết. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ: TRả bài kiểm tra môn tiếng Việt 2 em lên bảng +GN NX NX 3/ Bài mới: GTB: Ai đã nghĩ ra các số 1, 2, 3, 4, …? HĐ1: HD học sinh nghe viết Đọc bài viết Chú ý SGK Gọi 1 em đọc Lớp ĐT bài văn Từ khó: A-rập, Bat-đa, Ấn Độ. viết vào bảng con-NX Nêu nội dung mẩu chuyện Cá nhân nêu-NX KL: SGK Lắng nghe Đọc bài Lớp lắng nghe và viết bài Lớp dò bài Đọc lại bài Nộp bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ2: Thực hành Bài 3: làm vào vở Các từ cần điền là: nghếch, châu, kết, nghệch, trầm, trí HĐ3: Cũng cố dặn dò VN: Làm thêm bài tập 2 CB: đường đi Sa Pa NX tiết học Tiết 2:. Lớp tự giác làm bài Cá nhân đọc bài làm -NX Ghi nhớ và thực hiện. Luyện từ và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ : DU LỊCH- THÁM HIỂM I/ Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ chủ điểm Du lịch –thám hiểm. - Biết một số địa danh, phản ứng nhanh trong trò chơi : “Du lịch trên sông ”. II/ Hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ: Kiểm tra 3 em NX ghi điểm 3/ Bài mới: GTB: Mở rộng vốn từ : Du lịch –thám hiểm HĐ1: HD làm bài tập Bài 1: Cá nhân KL: Ý b Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. Bài 2: Làm việc cá nhân KL: Ý c Thăm dò tìm hiểu… Bài 3: Làm vào vở BT NX-KL: Ai được đi nhiều nơi sẽ mở rộng hiểu biết , sẽ khôn ngoan, trưởng thành hơn. Bài 4: Chia lớp làm 6 nhóm Phát phiếu cho các nhóm a/ Sông gì…phù sa? Sông Hồng b/ Sông gì …chín rồng Sông Cửu Long c/ Làng quan họ…tên Sông Cầu gì? d/ Sông tên …sông chi? Sông Lam e/ Sông gì …vang trời? Sông Mã. Hoạt động học 3 em lên bảng ; mỗi em đặt 1 câu BT 5 – NX. Cá nhân nêu-NX Lắng nghe Lớp tự giác làm bài Cá nhân đọc KQ bài của mình -NX Lắng nghe Các nhóm TL và ghi vào phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6 nhóm lên bảng g/ Sông gì…dưới sâu? Sông Đáy h/ Hai dòng sông…sông Sông Tiền, sông NX-BS nào? Hậu i/ Sông nào…mồ chôn? Sông Bạch Đằng Ghi nhớ và thực hiện Đại diện các nhóm lên dán NX ghi điểm cho các nhóm HĐ2: Cũng cố dặn dò VN: Làm thêm ở VBT CB: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ… NX tiết học Tiết 3: Tiết 4:. Thể dục Toán. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I/ Mục tiêu: - Biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”. - Trình bày bài sạch đẹp, khoa học. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ bài cũ: Gọi học sinh làm bài tập 5 NX ghi điểm 3/ Bài mới: GTB: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó HĐ1: HD cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó BT1: Phân tích bài toán , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ? SB:. 24 Chú ý. SL: ? Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) SB là: 24 : 2 x 3 = 36 SL là: 36 + 24 = 60 Tương tự BT2 HĐ1: Thực hành. Lớp chý ý.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: 1 em nêu các bước giải. 1 em làm bảng lớp+GN Lớp chú ý. NX Bài 2: Làm vào vở HD thêm cho 1 số em học yếu yếu Thu bài chấm-chữa bài hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần) Tuổi của con là: 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi) ĐS: Mẹ 35 tuổi Con 10 tuổi Bài 3: HD cho cả lớp thực hành Tìm hiệu của hai số ; số bé nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? Do đó hiệu hai số là 100 Thu bài chấm-chữa bài HĐ2: cũng cố dặn dò VN: Làm BT 4 và làm thêm ở VBT CB: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó NX tiết học. lớp theo dõi Tự giác làm bài Nộpbài. Tiết 5:. Chữa bài. 1 em đọc yêu cầu +ĐT Chú ý Lớp tự giác làm bài Nộp bài. Ghi nhớ và thực hiện. Khoa học. Bài 58: NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT I/ Mục tiêu: -Trình bày được nhu cầu về nước của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến thức đó trong trồng trọt. II/ Chuẩn bị: -Hình trang 116, 117. -Cây thật sống ở những nơi khô hạn, nơi ẩm ướt và dưới nước. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng 2 em đọc thuộc nội dung bài học-NX NX ghi điểm 3/ Bài mới: GTB: Nhu cầu nước của thực vật HĐ1: Tìm hiểu nhu cầu nước của các loại thực vật khác nhau Lần lượt từng nhóm báo cáo Chia lớp làm 9 nhóm Nhóm khác nhận xét Nêu yêu cầu cho từng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đại diện các nhóm trả lời NX-KL: Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nước khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được khô hạn. HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu về nước của một cây ở những giai đoạn phát triển khác nhau và ứng dụng trong trồng trọt . Yêu cầu HS quan sát -Vào giai đoạn nào cây lúa cần nhiều nước? +Lúa đang làm đòng, lúa mới cấy. Tìm VD: Rau, hoa cần được tưới nước thường xuyên. Bầu bí trong giai đoạn ra hoa kết trái , cây ăn quả lúc còn non cần được tưới nước đầy đủ để cây lớn nhanh: Khi quả chín cây cần ít nước hơn. KL: -Cùng 1 loại cây, trong những giai đoạn phát triển khác nhau cần những lượng nước khác nhau. -Biết nhu cầu về nước của cây để có chế độ tưới và tiêu nước hợp lí cho từng loại cây vào từng thời kỳ phát triển của 1 cây mới có thể đạt được năng suất cao. => Rút bài học: HĐ4: Cũng cố dặn dò VN: Học thuộc nội dung của bài học + TLCH CB: Ôn tập NX tiết học. Lắng nghe. QS hình trang 117 Cá nhân nêu –NX Lắng nghe. Lắng nghe. 3-4 HS đọc+ĐT Ghi nhớ và thực hiện. Thứ tư ngày ….. tháng …. năm 20…. Tiết 1:. Tập làm văn. LUYỆN TẬP TÓM TẮT TIN TỨC GIẢM TẢI. Tiết 2:. Kể chuyện. ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG I/ Mục tiêu: - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ . HS bước đầu kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hiểu truyện và biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Phải mạnh dạn đi đó đây mới mở rộng tầm hiểu biết, mới mau khôn lớn, vững vàng. - Chăm chú nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện. - Biết lắng nghe kể, nhận xét đúng lời kể của các bạn. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ: Gọi 1 em kể lại câu chuyện em đã được 1 em kể -NX nghe hoặc được đọc nói về lòng dũng cảm 3/ Bài mới: GTB: Đôi cánh của Ngựa Trắng HĐ1: GV kể chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng - Lần 1 Lớp lắng nghe - Lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ Chú ý theo dõi +QS tranh minh hoạ trong SGK + Lời ứng với mỗi tranh 6 em đọc +ĐT T1: Hai mẹ con Ngựa Trắng quấn quýt bên nhau. Cá nhân nêu T2: Ngựa Trắng ước ao có cánh như Đại Bàng Núi . Đại Bàng bảo nó muốn có cánh Lắng nghe phải đi tìm, đừng suốt ngày quanh quẩn cạnh mẹ. T3: Ngựa Trắng xin phép mẹ được đi xa cùng Đại Bàng. T4: Sói Xám ngáng đường Ngựa Trắng. T5:Đại Bàng Núi từ trên cao lao xuống , bổ mạnh vào trán Sói , cứu Ngựa Trắng thoát nạn. T6: Đại Bàng sải cánh. Ngựa Trắng thấy bốn chân mình thật sự bay như Đại Bàng. - Kể lần 3 vừa kể vừa chỉ vào lời ứng với mỗi tranh. HĐ2: HD học sinh kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện BT 1, 2: Kể trong nhóm Kể chuyện theo nhóm Đại diện 2 nhóm kể 1 nhóm / 3 em NX Tổ chức cho HS thi kể NX ghi điểm Ghi nhớ và thực hiện HĐ3: Cũng cố dặn dò VN: Kể câu chuyện cho người thân nghe CB: Tiết 30.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NX tiết học Tiết 3:. Hát nhạc. Tiết 4:. Mĩ thuật. Tiết 5:. Toán. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”. (dạng. m n. với m > 1 và n > 1. - Rèn tính cẩn thận trong quá trình làm bài. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ bài cũ: Gọi Hs làm BT 5 NX ghi điểm 3/ Bài mới: GTB: luyện tập HĐ1: Thực hành Nêu các bước giải: - Vẽ sơ đồ Cá nhân nêu-NX - Tìm hiệu số phần bằng nhau Lắng nghe - Tìm số bé Cá nhân nêu-NX - Tìm số lớn Lắng nghe SB: 85 SL: Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 3 = 5 (phần) Số bé là: 85 : 5 x 3 = 51 Số lớn là: 85 + 51 = 136 Bài 2: Làm vào vở HD thêm cho 1 số em học yếu Thu bài chấm-chữa bài Bài 3: HD cho cả lớp thực hành Tìm hiệu của số HS lớp 4A và 4 B Tìm số cây mỗi HS trồng Tìm số cây mỗi lớp trồng Bài giải: Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là: 35 – 33 = 2 (bạn). Cá nhân nêu-NX Lớp tự giác làm bài Chú ý Nộp bài Chú ý Lớp làm vào vở Nộp bài Chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mỗi HS trồng số cây là: 10 : 2 = 5 (cây) Lớp 4A trồng là: 5 x 35 = 175 (cây) Lớp 4B trồng số cây là: 175 – 10 = 165 (cây) ĐS: 4A: 175 cây 4B: 165 cây NX HĐ2: cũng cố dặn dò VN: Làm bài tập 4 và VBT CB: Luyện tập NX tiết học. Ghi nhớ và thực hiện. Thứ năm ngày ….. tháng …. năm 20…. Tiết 1:. Tập đọc. TRĂNG ƠI…TỪ ĐÂU ĐẾN? I/ Mục tiêu: -Đọc trôi chảy lưu loát bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng ngạc nhiên, thân ái, dịu dàng, thể hiện sự ngưỡng mộ của nhà thơ với vẻ đẹp của trăng. - Hiểu các từ ngữ trong bài. -Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến , sự gần gũi của nhà thơ với trăng . Mỗi khổ thơ như một giả định về nơi trăng đến để tác giả nêu suy nghĩ của mình về trăng. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ: Gọi 3 em lên bảng đọc bài Đường đi Sa Pa 3 Cn đọc bài +TLCH NX ghi điểm NX 3/ Bài mới: GTB: Trăng ơi …từ đâu đến? HĐ1: Luyện đọc : ĐThầm nhận biết đoạn+QS tranh 6CN đọc +ĐT Lượt 1 6CN đọc +ĐT Lượt 2+TN 3 em/nhóm Đọc theo nhóm 2 CN đọc Đọc cả bài Lắng nghe Đọc mẫu (hướng dẫn) HĐ2: Tìm hiểu bài 1 CN + ĐT Đọc khổ 1, 2: CH1: Cá nhân nêu-NX + Trăng hồng như quả chín, Trăng tròn như Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> mắt cá CH 2: + Tác giả nghĩ trăng đến từ cánh đồng xa vì trăng hồng như quả chín treo lơ lửng trước nhà; Trăng đến từ biển xanh vì trăng tròn như mắt cá không bao giờ chớp mi. Đọc 4 khổ thơ tiếp : CH3: + Đó là sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru, chú Cuội, đường hành quân , chú bộ đội, góc sân-những đồ chơi, sự vật gần gũi với trẻ em … CH4: Tác giả rất yêu trăng , yêu mếm, tự hào về quê hương đất nước, cho rằng không có trăng nơi nào sáng hơn đất nước em. =>ND: HĐ3: Đọc diễn cảm Đọc mẫu 3 khổ thơ cuối Đọc nhóm T/c thi đọc nhóm Nhẩm học thuộc lòng Thi HTL từng khổ NX HĐ4: Cũng cố dặn dò : VN :Học thuộc lòng bài thơ +TLCH CB :Luyện tập tóm tắt tin tức NX tiết học Tiết 2:. 1 em đọc+ĐT CN trả lời -NX Lắng nghe. 1 em đọc +ĐT 3-4 trả lời -NX Lắng nghe. 1 em đọc+ĐT 2 người /1 nhóm 2 Nhóm đọc-NX 1 cá nhân đọc NX 4 em thi-NX Lắng nghe Ghi nhớ và thực hiện. Luyện từ và câu. GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ I/ Mục tiêu: - Hiểu thế nào là lời yêu cầu đề nghị lịch sự. - Biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự biết dùng các từ ngữ phù hợp với các tình huống khác nhau để đảm bảo tính lịch sự của lời yêu cầu đề nghị. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Ổn định tổ chức: 2 Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1 em làm bài 2, 3 1 em làm bài 4 NX NX – Ghi điểm. 3 Bài mới: GTB: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> đề nghị HĐ1: Phần nhận xét Bài 1, 2, 3, 4 Câu 2, 3: Câu nêu yêu cầu, đề nghị Bơm cho cái bánh trước. Nhanh lên nhé trễ giờ học rồi. -Vậy cho mượn cái bơm, tôi bơm lấy vậy. - Bác ơi ,cho cháu mượn cái bơm nhé. => Ghi nhớ: HĐ2: Thực hành Bài 1: Làm các nhân NX-KL: Chọn cách nói lịch sự b, c Bài 2: Làm miệng b, c, d là những cách nói lịch sự , d, c lịch sự hơn. Bài 3: Làm theo nhóm 4 em/ 1 nhóm đọc đúng ngữ điệu của a, b, c, d. Bài 4: Làm vào vở Thu chấm - chữa bài HĐ3: Cũng cố dặn dò: VN: Học thuộc bài NDGN; BT4 viết 2 câu CBẩuMVT: Du lịch –thám hiểm NX tiết học Tiết 3:. 2 em đọc yêu cầu + ĐT Cá nhân nêu NX. Lắng nghe Cá nhân nêu – NX Lắng nghe Cá nhân nêu-NX. Các nhóm làm bài Đại diện nhóm báo cáo-NX Tự giác làm bài - nộp bài Ghi nhớ và thực hiện. Toán. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Giúp học sinh rèn luyện giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai 1. số đó”.dạng n với n > 1. -Giáo dục tính cẩn thận trong quá trình làm bài cho HS. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ : Gọi 2 HS làm BT2 2 em làm bảng lớp NX ghi điểm 3/ Bài mới : GTB: Luyện tập HĐ1: Thực hành Bài 1: 1 em đọc yêu cầu Gọi 1 học sinh nêu các bước giải Lớp chú ý 1 em làm bảng lớp +GN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NX Bài 2: HD Vì STN gấp 5 lần thì được số thứ hai nên 1. STN bằng 5 số thứ hai. NX Bài 3: Tương tự bài 1 Bài 4: Làm vào vở Thu chấm -chữa bài Giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Số cây cam là: 170 : 5 x 1 = 34 (cây) Số cây dứa là : 170 + 34 = 204 (cây) ĐS: Cam : 34 cây Dứa : 204 cây HĐ2: Cũng cố dặn dò VN: Làm bài tập ở VBT CB: Luyện tập chung NX tiết học Tiết 4:. NX Lớp chú ý 1 em làm bảng lớp +GN NX 1-2 em đọc yêu cầu +ĐT Lớp tự giác làm bài Nộp bài Chữa bài. Ghi nhớ và thực hiện. Địa lý. NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG (T2) I/ Mục tiêu: -Trình bày một số nét tiêu biểu về một số hoạt động kinh tế như du lịch, công nghiệp. - Khai thác các thông tin để GT sự PT của 1 số ngành kinh tế ở ĐBDHMT. - Mô tả 1 cách đơn giản cách làm đường mía. - Nét đẹp trong sinh hoạt của người dân nhiều tỉnh miền Trung thể hiện qua việc tổ chức lễ hội. II/ Chuẩn bị: -Bản đồ hành chính Việt nam. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng NX ghi điểm 3/ Bài mới: GTB: Dải đồng bằng duyên hải miền Trung (T).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HĐ1: Hoạt động du lịch Yêu cầu -Người dân miền Trung sử dụng cảnh đẹp đó để làm gì? NX -Dùng bản đồ Việt Nam gợi ý tên các thành phố , thị xã ven biển để HS TL. NX-KL: Người dân miền Trung sử dụng cảnh đẹp đó để phát triển du lịch và việc tăng thêm các hoạt động dịch vụ du lịch (phục vụ ăn, ở , chỗ vui chơi..) sẽ góp phần cải thiện đời sống nhân dân ở vùng này (có thêm việc làm, thêm thu nhập) và vùng khác (đến nghỉ ngơi, tham quan ) HĐ2: Phát triển công nghiệp Làm việc cả lớp Yêu cầu +Do có tàu đánh bắt cá, tàu chở hàng , chở khách nên cần xưởng sửa chữa. Yêu cầu +Công việc sản xuất đường: Thu hoạch mía->vận chuyển mía->làm sạch ->ép lấy nước-> quay li tâm để bỏ bớt nước và làm trắng, đóng gói. +GT cho HS biết khu kinh tế mới dang xây dựng ven biển của tỉnh Quảng Ngãi. HĐ3: Lễ hội GT cho HS biết 1 số lễ hội : -Lễ hội cá Ông (SGV) -Yêu cầu + Rút bài học: HĐ4: Cũng cố dặn dò VN: Học thuộc bài học CB: Thành phố Huế NX tiết học. Lớp quan sát SGK-Bản đồ Cá nhân trả lời-NX Cá nhân lên chỉ bản đồ –NX lắng nghe. QS hình 10 và TLCH Cá nhân nêu –NX QS hình 11 và TLCH Cá nhân nêu-NX Lắng nghe Chú ý. Đọc đoạn văn về lễ hội tại khu di tích Tháp Bà ở Nha Trang QS tranh và mô tả lại -NX 3-4 em đọc +ĐT Ghi nhớ và thực hiện. Thứ sáu ngày ….. tháng …. năm 20…. Tiết 1:. Tập làm văn. CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ I/ Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn miêu tả con vật. - Vận dụng những hiểu biết trên để lập dàn ý cho một bài văn miêu tả con vật. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1/ Bài cũ: Gọi 2, 3 em HS tóm tắt tin tức các em đã đọc được trên báo nhi đồng. NX 2/ Bài mới: GTB: Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật HĐ1: Phần nhận xét -Bài tập: Mở bài Thân bài Kết bài Phần ghi nhớ: SGK HĐ2: Thực hành Treo tranh ảnh vật nuôi trên bảng Yêu cầu NX KL: SGV HĐ2: Cũng cố dặn dò: VN: Hoàn chính dàn ý bài văn tả một vật nuôi CB: QS ngoại hình, hoạt động của con mèo(chó) NX tiết học. Tiết 2:. 3 em lên bảng NX. Cá nhân đọc +ĐT Lắng nghe 3-4 em đọc +ĐT Lớp quan sát Lập dàn ý cho bài văn Cá nhân đọc -NX Lắng nghe Ghi nhớ và thực hiện.. Kĩ thuật. LẮP CÁI ĐU (T2) I/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy HĐ3: HS thực hành lắp cái đu Chia lớp làm 5 nhóm Yêu cầu các nhóm lắp hoàn thành cái đu Phát 5 nhóm 5 bộ lắp ghép Các nhóm trưởng lên nhận Thực hành lắp từng bộ phận a/ Chọn các chi tiết để lắp cái đu -Chọn đúng và đủ các chi tiết rồi xếp vào nắp hộp +Đến từng nhóm kiểm tra và giúp đỡ. b/ Lắp từng bộ phận Cần lưu ý : - Vị trí trong , ngoài giữa các bộ phận của giá đỡ đu - Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau vào tấm nhỏ.. Hoạt động học Các nhóm nắm yêu cầu và thực hành lắp ghép. 5 em NT phân công các thành viên của nhóm mình Các nhóm tự giác thực hành. Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Vị trí của các vòng hãm. c/ Lắp ráp cái đu - QS hình 1 để lắp ráp hoàn thiện cái đu. - Kiểm tra sự chuyển động của cái đu. HĐ4: Đánh giá kết quả học tập - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. - Nêu tiêu chuẩn đánh giá : + Lắp đu đúng mẫu theo quy trình. + Đu lắp chắc chắn không bị xộc xệch. + Ghế đu giao động nhẹ nhàng. Nhận xét đánh giá cho các nhóm HĐ3: nhận xét -dặn dò Tinh thần thái độ học tập, kĩ năng lắp ghép cái đu. VN: Đọc trước bài mới và CB bài lắp xe nôi NX tiết học Tiết 3: Tiết 4:. Lắng nghe Cá nhân NX trước Lắng nghe Ghi nhớ và thực hiện. Thể dục Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I / Mục tiêu: -Giúp học sinh rèn kỹ năng giải toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ” và “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. -Giáo dục HS tính cẩn thận trong quá trình làm bài. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài cũ : Gọi 2 HS làm BT4 2 em làm bảng lớp NX ghi điểm 3/ Bài mới : GTB: Luyện tập chung HĐ1: Thực hành Bài 1: 1 em đọc yêu cầu Kẻ sẵn bài tập 1 lên bảng lớp 2 em làm bảng lớp +GN NX NX Bài 2: HD Lớp chú ý Vì STN giảm 10 lần thì được số thứ hai nên 1 em làm bảng lớp +GN 1 NX ST hai bằng số thứ nhất. 10. NX.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: Làm vào vở ?m ?m HS AN TH 840m Thu chấm -chữa bài Giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3+5 = 8 (phần) Đọan đuờng từ nhà An đến hiệu sách là: 840: 8 x 3 = 315 (m) Đoạn đường từ hiệu sách đến trừơng là : 840 -315 = 204 (m) ĐS: Đoạn 1 : 315m Đoạn 2 :204m HĐ2: Cũng cố dặn dò VN: Làm bài tập ở VBT CB: Luyện tập chung NX tiết học. 1-2 em đọc yêu cầu +ĐT Lớp tự giác làm bài Nộp bài Chữa bài. Ghi nhớ và thực hiện. Tiết 5: SINH HOẠT LỚP …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Thứ hai ngày ….. tháng …. năm 20…. DẠY CHƯƠNG TRÌNH SEQAP: ( Buổi sáng) Tiết 1:. Đạo đức. TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG (T2) I/ Hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Bài mới:. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GTB: Tôn trọng luật giao thông (T2) HĐ1: Trò chơi tìm hiểu về biển báo giao thông Chia lớp làm 4 nhóm Đưa từng biển báo và nêu ý nghia của biển báo 1 NX 1 điểm Đánh giá kết quả HĐ2: Thảo luận nhóm Chia lớp làm 7 nhóm Thời gian : 11 phút Đại diện nhóm báo cáo KL: a/ Không tán thànhý kiến của bạn … mọi lúc, mọi nơi. b/ Khuyên bạn không nên thò đầu ra ngoài, nguy hiểm. c/ Can ngăn không ném đá lên tàu, … d/ Đề nghị bạn dừng lại dể nhận lỗi và giúp người bị nạn. đ/ Khuyên các bạn nên ra về không nên làm cản trở giao thông. e/ Khuyên các bạn không được đi dưới lòng đường vì rất nguy hiểm. HĐ3: Làm việc cá nhân Nêu yêu cầu KL: Để đảm bảo an toàn cho bản thân mình và cho mọi người , cần chấp hành nghiêm chính luật giao thông. HĐ nối tiếp: Chấp hành tốt luật giao thông và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện . Nhận xét tiết học. Cá nhân đọc +ĐT Các nhóm thảo luận 3 Nhóm báo cáo kết quả Nhóm khác nhận xét –BS Lắng nghe. Đại diện của 7 nhóm báo cáo Nhóm khác nhận xét –BS Lắng nghe. Cá nhân trả lời-NX Lắng nghe Ghi nhớ và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×