Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GA 5 chieu t20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.37 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>T uần 20 Từ 14 / 01 đến 18 / 01. Thứ /ngày. MÔN. TIẾT TÊN BÀI DẠY. Đạo đức Tin Nhạc. 20 39 20. Em yêu quê hương(BVMT-KNS). Thứ ba 15 /01 /013. Ôn toán Ôn T .Việt A .văn. 39 40 77. Ôn tập phụ đạo ôn tập phụ đạo. Thứ tư 16 /01 /013. TH.T.VIỆT TH.Toán RKNTLV. 77 78 39. TIẾT 1. Thứ năm 17 /01 /013. TH.T.VIỆT TH.Toán Ôn toán. 79 80 20. Tiết 2 Tiết 2 ôn tập phụ đạo. Thứ sáu 18 /01 /013. T.Dục RKNTLV SHTT. 40 40 15. Lập chương trình hoạt động(T2) HĐNGLL-SH LỚP. Thứ hai 14 /01 /013. TIẾT 1. Tả người (kiểm tra viết) (T1). Thứ hai ,ngày 17 tháng 01 năm 2013 ĐẠO ĐỨC EM YÊU QUÊ HƯƠNG (BVMT-KNS) ĐÃ SOẠN TIẾT 1 TUẦN 19 ******** Thứ ba ,ngày 18 tháng 01 năm 2013 Toán:( ôn) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. - Củng cố cách tính hình tam giác, hình thang. - Rèn kĩ năng trình bày bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :Ôn cách tính diện tích hình thang. - Cho HS nêu cách tính diện tích hình thang - Cho HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình thang. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: a) Hình tròn có đường kính 7/8 m thì chu vi của hình đó là: A. 2,7475cm B. 27,475cm C. 2,7475m D. 0,27475m b)Hình tròn có đường kính 8cm thì nửa chu vi của nó là: A. 25,12cm B. 12,56cm C. 33,12cm D. 20,56cm Bài tập 2: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,52m. a) Tính chu vi của bánh xe đó? b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 50 vòng, 80 vòng, 300 vòng? Bài tập3: (HSKG) Tính diện tích hình PQBD (như hình vẽ) A. 15cm. Q. 18cm. P. 26cm. - HS trình bày.. - HS nêu cách tính diện tích hình thang. - HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình thang. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải: a) Khoanh vào A.. b) Khoanh vào B.. Lời giải: a) Chu vi của bánh xe đó là: 0,52 x 3,14 = 1,6328 (m) b) Quãng đường xe đạp đi trong 50 vòng là: 1,6328 x 50 = 81,64 (m) Quãng đường xe đạp đi trong 300 vòng là: 1,6328 x 300 = 489,84(m) Đáp số: a) 1,6328 m; b) 81,64m; 489,84m. B. 8cm. D. Hoạt động học. C. Lời giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 26 x 18 = 468 (cm2) Diện tích hình tam giác APQ là: 15 x 8 : 2 = 60 (cm2) Diện tích hình tam giác BCD là: 26 x 18 : 2 = 234 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Diện tích hình PQBD là: 468 – ( 234 + 60) = 174 (cm2) Đáp số: 174cm2 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe và thực hiện.. Tiếng việt:( ôn) LUYỆN TẬP VỀ VỐN TỪ CÔNG DÂN. I. Mục tiêu. - Củng cố cho HS những kiến thức về chủ đề Công dân. - Rèn cho học sinh kĩ năng làmbài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1 : Nối từ công dân ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B A B 1)Người làm việc trong cơ quan nhà nước. Công 2)Người dân của một dân nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. 3)Người lao động chân tay làm công ăn lương. Bài tập 2: Đặt 2 câu, trong mỗi câu đều có từ công dân.. Hoạt động học - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài. Lời giải:. A Công dân. B 1)Người làm việc trong cơ quan nhà nước. 2)Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. 3)Người lao động chân tay làm công ăn lương.. Ví dụ: - Bố em là một công dân gương mẫu. - Mỗi công dân đều có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước. Bài tập 3 : Tìm những từ đồng nghĩa với từ Ví dụ: công dân. Những từ đồng nghĩa với từ công dân là : người.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> dân, dân chúng, nhân dân… 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe và thực hiện.. Thứ tư ,ngày 19 tháng 01 năm 2013. TH.T. VIỆT BÀI :TIẾT 1 1. Đọc truyện: Vua Lý Thái Tông đi cày 2. Chọn câu tả lời đúng: a) Em hiểu câu nói của vua Lý Thái Tông “Trẫm không tự cày thì lấy gì để trăm họ noi theo?” như thế nào? - Vua đi cày để khuyến khích trăm họ chăm việc nhà nông. b) Vì sao vua Lý Thái Tông dạy cung nữ dệt gấm vóc và ban hết gấm vóc của nước ngoài trong kho cho các quan? - Để tỏ ý không dùng hàng ngoại, khuyến khích sản xuất trong nước. c) Những việc làm nào cho thấy vua Lý Thái Tông rất thương dân? - Vua giảm thuế cho dân, cho soạn luật để giảm án oan. d) Việc làm nào cho thấy vua rất quan tâm mở mang văn hóa? - Vua cho dựng công trình kiến trúc độc đáo Chùa Một Cột. e) Trong các câu dưới đây, câu nào là câu ghép ? - Trăm họ đã no đủ thì nhà vua không lo mình không no đủ. g) Câu ghép em vừa tìm được có mấy vế câu? - Hai vế câu. Trăm họ đã no đủ thì nhà vua không lo mình không no đủ. h) Các vế của câu ghép đó nối với nhau bằng quan hệ từ gì? -Thì. ************ TH.TOÁN BÀI :TIẾT 1 1. Tính chu vi và diện tích hình tròn, biết: a) Bán kính bằng 0,5 dm b) Đường kính bằng 9cm. Giải a) Chu vi của hình tròn là: 2 x 0,5 x 3,14 = 3,14 (dm) Diện tích của hình tròn là: 0,5 x 0,5 x 3,14 = 0,785 (dm2) b) Chu vi của hình tròn là: 9 x 3,14 = 28,26 (cm) Bán kính của hình tròn là: 9 : 2 = 4,5 (cm) Diện tích của hình tròn là: 4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp số: a) 3,14 dm; 0,785 dm2 b) 28,26 cm; 63,585 cm2 2. Giải Đường kính của hình tròn là: 69,08 : 3,14 = 22 (cm) Đáp số: 22 cm 3. Giải Bán kính của hình tròn là: 28,26 : 3,14 : 2 = 4,5 (m) Diện tích của hình tròn là: 4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (m2) Đáp số: 63,585 m2 ***************** RKN-TLV TIẾT 1: TẢ NGƯỜI (KIỂM TRA VIẾT ) 1. Chọn một trong các đề sau : Đề 1 : Tả một ca sĩ đang biểu diễn . Đề 2 : Tả một nghệ sĩ hài mà em yêu thích Đề 3 : Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong truyện em đã đọc;  Đánh giá chung về bài làm :………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. 2.Trao đổi với bạn bài văn em vừa viết và ghi lại ý kiến của bạn :……………………………. ………………………………………………………………………………………………….. 2. Hãy đọc lại bài văn của em và trả lời các câu hỏi sau : a.Em có đồng ý với các nhận xét trên không? Vì sao ? b.Em thích nhất đoạn nào trong bài viết của mình ? Vì sao ? Em thích đoạn từ :…………………………………………đến………………………………. Vì :…………………………………………………………………………………………….. **************** Thứ năm ,ngày 20 tháng 01 năm 2013. TH.T.VIỆT BÀI :TIẾT 2 1. Đọc 2 đoạn kết bài và cho biết đó là kết bài theo kiểu nào (không mở rộng hay mở rộng). a) Kết bài không mở rộng. b) Kết bài mở rộng. 2. Viết hai đoạn kết bài kiểu không mở rông và mở rộng cho 1 trong 4 đề văn (ở tuần 19): a) Tả cậu bé Mừng (chiến sĩ Vệ quốc quân, truyện “Về thăm mạ”) theo tưởng tượng của em..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) Tả một bác đưa thư hoặc một người hàng xóm. c) Tả một em bé (hoặc một bạn nhỏ). d) Tả vua hề Sác-lô. - HS lựa chọn và làm bài. ************. TH.TOÁN BÀI :TIẾT 2 1.BÀI TẬP 1 Giải Nửa diện tích hình tròn lớn là: 4 x 4 x3,14 : 2 = 25,12 (cm2) Diện tích hình tròn bé là: 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2) Diện tích phần tô đậm là: 25,12 – 12,56 = 12,56 (cm2) Đáp số: 12,56 cm2 2.BÀI TẬP 2. a) Có b) Có c) Có d) Có. 1 12 5 12 4 12 2 12. Giải số học sinh sẽ nghỉ ở nhà. số học sinh sẽ nghỉ ở vùng biển. số học sinh sẽ nghỉ ở vùng núi. số học sinh sẽ nghỉ ở nước ngoài.. 3. Đố vui: Diện tích hình tròn lớn gấp 4 lần diện tích hình tròn bé. ************ Toán:( ôn) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. - Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình tròn; tìm x. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra:. Hoạt động học - HS trình bày..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :Ôn cách tính chu vi và diện tích hình tròn - Cho HS nêu cách tínhchu vi và diện tích hình tròn - Cho HS lên bảng viết công thức tínhchu vi và diện tích hình tròn Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: Hình bên được vẽ tạo bởi một nửa hình tròn và một hình tam giác. Tính diện tích hình bên.. Bài tập 2: Bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng thì được quãng đường dài 22,608 m. Tính đường kính của bánh xe đó?. - HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn - HS lên bảng viết công thức tính chu vi và diện tích hình tròn - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải: Bán kình nửa hình tròn là: 6 : 2 = 3 (cm) Diện tích nửa hình tròn là: 3 x 3 x 3,14 : 2 = 14,13 (cm2) Diện tích tam giác là: 6 x 6 : 2 = 18(cm2) Diện tích hình bên là: 14,13 + 18 = 32,13 (cm2) Đáp số: 32,13 cm2 Lời giải: Chu vi của bánh xe là: 22,608 : 10 = 2,2608 (m) Đường kính của bánh xe đó là: 2,2608 : 3,14 = 0,72 (m) Đáp số: 0,72m. Bài tập3: (HSKG) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m, Người ta đào một cái Lời giải: ao hình tròn có bán kính 15m. Tính diện Diện tích mảnh đất đó là: tích đất còn lại là bao nhiêu? 30 x 20 = 600 (m2) Diện tích cái ao đó là: 8 x 8 x 3,14 = 200,96 (m2) Diện tích đất còn lại là : 600 – 200,96 = 399,04 (m2) 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị - HS lắng nghe và thực hiện. bài sau. Thứ sáu ,ngày 21 tháng 01 năm 2013 RKN –TLV TIẾT 2 :LẬPCHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Em hãy đọc câu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể (TV,t2 ,tr .23 ) và tóm tắt nội dung câu chuyện vào sơ đồ sau : …………………………………………………….. Mục đích buổi liên I. ……………………………………………………... hoan văn nghệ ……………………………………………………. …………………………………………………….. ………………………………. Chuẩn bị ……………………………... Phân công chuẩn bị II . ……………………………… buổi liên hoan văn ………………………………. nghệ Phân ………………………………. công …………………………….. 1.M :Chương trình văn nghệ……………………… Chương trình cụ thể III. 2. ………………………………………………….. buổi liên hoan văn nghệ 3…………………………………………………… 4…………………………………………………… 2.Em hãy hoàn thành sơ đồ để tự ghi nhớ : Chương trình hoạt động gồm có ba phần. I…………………………………………………… II…………………………………………………... III……………………………………………….... 3. Giả sử em là lớp trưởng trong câu chuyện trên ,em hãy lập chương trình hoạt động của lớp để tổ chức buổi liên hoan văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 /11. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN HOAN VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… SINH HOẠT LỚP I/Muïc tieâu: - Giúp học sinh có tính tự giác, tự phê bình trong học tập. - Đưa ra kế hoạch tuần 16 II/Noäi dung: - Các tổ lần lượt báo cáo tình hình tuần 15 +Tình hình học tập của tổ, vào lớp có hăng hái phát biểu ý kiến khoâng.Coøn tình traïng khoâng thuoäc baøi khoâng, coù chuaån bò baøi vaø laøm baøi tập đầy đủ không. +Về đạo đức tác phong , tình hình nói tục chửi thê còn hay giảm, còn leo treøo treân baøn khoâng, bieát kính troïng thaày coâ khoâng. - Lớp phó học tập nhận xét về mặt học tập. - Lớp phó trật tự nhận xét về mặt trật tự..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Lớp trưởng báo cáo tình hình chung:  Giaùo vieân nhaän xeùt chung: +Öu ñieåm: -Moät soá Hs hoïc taäp toát: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. -Tuần 15 cô nhận thấy các bạn đã tiến bộ nhiều hơn , không còn tình trạng nói tục chửi thề , ngoài ra các bạn còn biết giúp đỡ nhau trong học tập . Đã thực hiện tốt đôi bạn cùng tiến . Đó là một điều đáng mừng. +Khuyeát ñieåm: -Trong một số tiết học lớp còn ồn . Giờ thể dục một số bạn còn trốn học đi chơi điện tử. + Giáo viên nhắc nhở học sinh rút kinh nghiệm những khuyết điểm để lần sau không còn tái phạm nữa. H ĐNGLL Tháng 1+2: Mừng đảng - mừng xuân S¬ kÕt häc k× I. I. Môc tiªu : - Giúp học sinh nắm đợc kết quả đã đạt đợc và những tồn tại trong học kì I của tập thể líp vµ cña b¶n th©n m×nh. - Từ đó có ý thức vơn lên trong học tập và rèn luyện, phát huy những gì đã làm đợc, khắc phôc nh÷ng tån t¹i . II. Nội dung và hình thức hoạt động: 1. Nội dung hoạt động: Sơ kết học kì I. 2. Hình thức hoạt động: Nghe sơ kết. III. ChuÈn bÞ: 1.Ph¬ng tiÖn: ViÕt b¸o c¸o s¬ kÕt, ph©n c«ng trang trÝ . 2.Tæ chøc : Häp líp, giao c«ng viÖc cô thÓ : - DÉn ch¬ng tr×nh, v¨n nghÖ IV. Tiến hành hoạt động: 1. Khởi động: 5' Ngêi ®iÒu khiÓn: Líp phã v¨n nghÖ. - H¸t tËp thÓ. - Giíi thiÖu ch¬ng tr×nh: + S¬ kÕt häc k× I + Kế hoạch hoạt động học kì II. + Kế hoạch hoạt động của tuần 19. 2. S¬ kÕt häc k× I:15' Ngêi ®iÒu khiÓn: Gi¸o viªn chñ nhiÖm. Nội dung hoạt động: a. VÒ häc lùc: …..% khá giỏi. b. VÒ h¹nh kiÓm: 100% THĐĐ 3. Ph¬ng híng häc k× II:15' Ngêi ®iÒu khiÓn: Gi¸o viªn chñ nhiÖm. Nội dung hoạt động: - TiÕp tôc cñng cè nÒ nÕp líp. - N©ng cao chÊt lîng häc sinh: Giảm tỉ lệ HS TB. 4. Gi¶i ph¸p cho HKII: - Líp trëng ®iÒu hµnh líp th¶o luËn, th kÝ ghi vµo biªn b¶n. V. Kết thúc hoạt động: - H¸t tËp thÓ - NhËn xÐt giê H§NGLL.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - DÆn dß mét sè c«ng viÖc tuÇn sau . BGH. Tổ trưởng. Soạn ,ngày 14 / 01 / 2013 GVCN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×