Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.79 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỊ XÃ GIA NGHĨA. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN : TOÁN Trường : Tiểu học N’Trang Lơng Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp : 2A Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013 Họ và tên : …………………….. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Trong phép nhân 2 x 8 = 16, các thừa số là: A. 2 và 16. B. 2 và 8. C. 8 và 16. B. 5. C. 16. Câu 2: 20kg : 4 = ... A. 5kg. Câu 3: Dấu cần điền vào chỗ … của phép tính 3 x 6 .... 30 : 3 là: A. =. B. <. C. >. 1 Câu 4: Đã tô màu 3 hình nào?. A. B. C. Câu 5: 3 được lấy 4 lần, ta có phép tính: A. 3 X 4. B. 4 + 3. C. 4 + 4 + 4. Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?. A. 2 giờ đúng B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút II. Phần Tự luận : 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: 1 a. Khoanh vào 2 các con vật dưới đây ?. 1 b. Khoanh vào 4 các con vật dưới đây ?. 1 c. Khoanh vào 5 quả dứa dưới đây ?. Bài 2: Hãy viết tên đường gấp khúc vào chỗ chấm: N. .. M. P. Q. .. a. Đường gấp khúc .................. B. C 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. D. . E. b.Đường gấp khúc ................. Bài 3: Tính độ dài đường ABCD: …………………………………………… ………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………... B A. D. C. Bài 4: Nối phép tính với kết quả thích hợp. 5x9+5 3x4:3. 15: 3 x 7. 4. 50. 40. 4x8+8 Bài 5: 4 hộp bánh có 32 cái bánh. Hỏi mỗi hộp như thế có bao nhiêu cái bánh? ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm). Câu 1 B (0,5 điểm). Câu 2 A (0,5 điểm). Câu 3 C (0,5 điểm). Câu 4 B (0,5 điểm). Câu 5 A (0,5 điểm). Câu 6 C (0,5 điểm). II. Phần Tự luận : (7 điểm). Bài 1: (1,5 điểm). Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm. a. Khoanh vào 3 con bướm. b. Khoanh vào 3 con thỏ c. Khoanh vào 1 qủa dứa. Bài 2: (1 điểm). Hãy viết tên đường gấp khúc vào chỗ chấm: N. .. M. P. Q. a. Đường gấp khúc MNPQ. .. B. A. C. D. . E. b.Đường gấp khúc ABCDE Bài 3: (0,5 điểm). Tính độ dài đường ABCD: 3 + 5 + 2 = 10 cm. B A. D. C. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: (2 điểm). Nối phép tính với kết quả thích hợp. 5x9+5 3x4:3. 15: 3 x 7. 4. 50. 40. 4x8+8 Bài 5: (2 điểm). Bài giải: Mỗi hộp bánh có số cái bánh là: (0,5 điểm) 32 : 4 = 8 (cái) (1 điểm) Đáp số: 8 cái bánh. (0,5 điểm). 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>