Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

giao an tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22 Tiết 37. Ngày soạn: /01/2013 Ngày dạy: /01/2013 § 7 ĐỊNH LÝ PYTAGO. I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết định lý Pytago thuận. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng định lí Pitago vào tính toán. 3. Thái độ:- Cẩn thận chính xác II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV : +Phương tiện dạy học: Thước thẳng, êke, compa, máy tính bỏ túi Bảng phụ ghi BT 53; 59 SGK Bảng phụ có gắn sẵn hai tấm bìa hình vuông có cạnh bằng (a+b) và tấm bìa giấy trắng hình tam giác vuông bằng nhau có độ dài hai cạnh góc vuông là a và b. 2.Chuẩn bị của HS : +Ôn tập các kiến thức:Biết rõ cạnh huyền, cạnh góc vuông trong tam giác vuông. +Dụng cụ:Thước thẳng, êke, compa, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định:(1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điể m 1) Nêu cách nhận biết tam giác cân, 1) Hs trả lời dấu hiệu nhận biết các 6 tam giác vuông cân, tam giác đều? tam giác mà GV đã hỏi. 2) Vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 3cm, 4 cm. 2) Đo cạnh huyền bằng 5cm 4 Đo độ dài cạnh huyền. GV cho hs tự nhận xét đánh giá GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ. 3. Bài mới Giới thiệu bài:(1’)Trong tam giác vuông nếu biết độ dài hai cạnh thì ta tính được độ dài cạnh thứ ba, dựa vào định lí nào ? Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 17’ Hoạt động 1 : Định lya pytago GV: Chỉ vào tam giác vuông ở phần 1. Định lí Pitago kiểm tra bài cũ, cho biết liên hệ giữa độ dài hai cạnh góc vuông và HS : Quan sát tam giác vuông cạnh huyền và trả lời - Hãy diễn tả bằng lời mối liên hệ 32 + 42 = 52 từ hệ thức trên - Trong tam giác vuông bình 1. 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tg. Hoạt động của giáo viên. GV : yêu cầu HS làm ?2 - Gọi HS đọc các yêu cầu và lần lượt HS lên bảng thực hiện các bước sau : + 2 HS thực hiện như H.121 + 2 HS thực hiện như H. 122 (hsk) - Tính diện tích hình vuông có cạnh là c (hstb) - Tính diện tích hình vuông có cạnh là a và b (hsk) - Có nhận xét gì về diện tích phần bìa không bị che khuất ở 2 hình ? - Hệ thức này nói lên điều gì ? => Định lí Pitago GV : Yêu cầu HS làm ?3 (Ghi sẵn ở bảng phụ) HS trình bày theo nhóm câu a Câu b gọi HS lên bảng Chốt lại: Trong tamgiác vuông nếu biết độ dài 2 cạnh ta có thể tính đô dài cạnh còn lại.. Hoạt động của học sinh phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông. Nội dung B. HS đọc ?2 và quan sát A. C. + 2 HS thực hiện như H.121 + 2 HS thực hiện như H. 122 Sphần bìa = c2 Sphần bìa = a2 + b2 HS : c2 = a2 + b2 HS : Trả lời HS : a)  ABC vuông tại B AB2 + BC2 = AC2 x2 + 82 = 102 x2 = 102 - 82 = 100 - 64 =6 b) HS tính x = 2. Trong tam giác vuông bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông  ABC vuông tại A. => AB2 + AC2 = BC2 4. Củng cố luyện tập: 17’ GV : Nêu tóm tắt định lí Pitago BT 53 SGK : (bảng phụ) Gv: Yêu cầu Hs hoạt động theo nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn - Nhóm 1,2,3 làm a, c - Nhóm 4,5,6 làm b, d Gv: Nhận xét bài làm vài nhóm BT 59 SGK (bảng phụ) 2. 22. GV ghi nhớ tóm tắt định lí Pitago Hs: hoạt động nhóm làm BT 53 SGK. Keát quaû : a) x = 13 b) 5. c) 20. d) 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BT 59 SGK Vì  ADC vuoâng taïi D neân: Hs: Đọc đề bài tập. Tam giaùc ADC vuoâng taïi D AD2 + CD2 = AC2 H:Nêu cách tính AC? (hstb) (theo ñònh lí Pitago) vì ABDC là hình chữ nhật. Gv: Gọi 1 Hs lên bảng giải. Hs: Vì  ADC vuoâng taïi D Hay AC2 = 482 + 362 AC2 = 3600 neân: AD2 + CD2 = AC2 (theo ñònh AC = 60 Gv: Nhận xét và lưu ý cho hs kĩ lí Pitago) Vaäy AC = 60 cm. 2 2 2 năng trình bày. Hay AC = 48 + 36 AC2 = 3600 * Hướng dẫn về nhà. AC = 60 Bài 60 SGK. Vaäy AC = 60 cm. A Hs: Đọc đề và xung phong leân baûng veõ hình. Vieát GT, Kl. B C H Gv: Gọi hs đọc đề. H:  ADC có gì đặc biệt? (Hsk). H: Nêu cách tính AC? (HSTB) Tính BC? (HSK)  Gv: Yêu cầu Hs về nhà hoàn thành Hs: vì AHC vuoâng taïi C Neân aùp duïng ñònh lí Pitago bài tập. ta tính được AC Hs: BC = BH + HC. Coù HC ta chæ caàn tính HB 5. Dặn dò : 1’ - Biết tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết 2 cạnh còn lại - BTVN : 54, 55, 60 SGK trang 131, 133 .. 3. 33.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 22 Tiết 37. Ngày soạn: /01/2013 Ngày dạy: /01/2013. § 7 ĐỊNH LÝ PYTAGO (tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết định lý Pytago đảo 2. Kĩ năng: - Vận dụng định lí Pitago vào tính toán 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học:Thước kẻ, compa, phấn màu, bảng phụ ghi kết quả kiểm tra bài cũ,bài 57; bài tập củng cố Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 3cm, AC = 4cm a) Tính BC (hstb) b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Tam giác ABD có dạng đặt biệt nào ? (hsk) * HDVN c) Trên tia đối của AB lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh : DE = BC 2. Chuẩn bị của học sinh: +Ôn tập các kiến thức:Học bài và làm BT đã cho ở tiết trước +Dụng cụ: Thước kẻ, compa,máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm 1) Phát biểu định lí Pitago vẽ hình và viết 1) Hs phát biểu định lí Pitago, vẽ 5 hệ thức minh họa hình và viết hệ thức minh họa. 2) Áp dụng : Tính độ dài cạnh BC 2) Vì  ABC vuông tại C nên: (HSTB) AB2 = AC 2 + BC2 5 4. 44.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C x. 4 A. 6. B. Hay 62 = 42 + x2  x2 = 20  x = 20. GV cho hs tự nhận xét đánh giá GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ. 3. Bài mới Giới thiệu bài:(1’) Trong một tam giác bình phương một cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại thì tam giác đó gọi là gì? Tg 12’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Định lý Pytago đảo Gv: Yêu cầu Hs thực hiện ?4 (hsk) HS : Lên bảng thực hiện. 2 2 2 ˆ H: So sánh AB + AC và BC ( BAC = 900 hstb) AB2 + AC2 = BC2 Gv: và bằng đo đạc ta thấy góc BAC vuông  ABC có AB2 + AC2 = BC2=>  ABC vuông tại A HS : Đọc định lí đảo Pitago Đây là nội dung định lí đảo Pitago Aùp dụng: (bài 56) 56/ a) 92 + 122 = 125 =152 Gv: Yêu cầu HS trả lời miệng => đó là  vuông b) 52 + 122 = 169 = 132 => đó là  vuông c) 72 + 72 = 98 102 => không phải là  vuông. Nội dung 2) Định lí Pitago đảo B. A. C.  ABC có :. AB2 + AC2 = BC2 =>  ABC vuông tại A. Gv: Chốt lại Định lí Pitago đảo dung để nhận biết tam giác vuơng. 4.Củng cố: 23’ Dạng 1 : Vận dụng Pitago 1. Tính độ dài cạnh x thuận và đảo Áp dụng định lí Pitago Ghi đề bài lên bảng yêu cầu HS HS thực hiện theo yêu cầu vào tam giác vuông, ta tính của GV có: 102 = x2 + 82 x2 = 102 - 82 10 = 100 - 64 = 36 x => x = 6 8 2. Tam giác có độ dài ba HS thực hiện vận dụng định lí cạnh là 6, 7, 10 có phải 5. 55.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đảo Pitago GV gọi HS lên bảng tính, chấm điểm cách trình bày Dạng 2 :Tìm chỗ sai trong bài toán (bài 57) GV yêu cầu HS quan sát bảng phụ và làm theo nhóm Gv: Chốt lại: Để nhận biết tam giác vuông, Cần so sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng bình phương của hai cạnh còn lại.. là tam giác vuông không ? Ta có : 72 + 62 = 49 + 36 = 85 102 => tam giác có độ dài 3 cạnh như trên không là tam giác vuông 3. (Bài 57 SGK) Lời giải HS thảo luận nhĩm theo kỷ của Tâm là sai. Cần so thuật khăn trải bàn sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng Kết quả : bình phương của hai 2 2 2 8 + 15 =17 = 289 cạnh còn lại: 82 + 152 = 64 + 225 = 289 = 172 => Tam giác ABC là vuông => 82 + 152 = 172 => Tam giác ABC là Hs: đọc đề và xung phong vuơng leân baûng veõ hình vaø vieát Baøi 4: GT, KL.. GV: Treo baûng phuï ghi baøi taäp theâm. Tính BC (hstb) Trên tia đối của tia AC lấy HS lên bảng tính BC vận ñieåm D sao cho AD = AB. duïng ñònh lyù Pytago Tam giaùc ABD coù daïng ñặc biệt gì? HS: Tam giaùc ADB vuoâng ˆ = 900( keà buø caân taïi A vì DAB ˆ Trên tia đối của AB lấy điểm BAC ) E sao cho AE = AC. Chứng và AD = AB minh : DE = BC H: Cách chứng minh hai cạnh baèng nhau? (HSTB) Hs: Chứng minh hai tam giác chứa hai cạnh đó bằng Gv: Yêu cầu Hs về nhà chứng nhau.  DEA =  DBA. minh.. 5. Daën doø. (1’) - Ôn tập lại định lí thuận và đảo Pytago - Xem lại các Bt đã giải - BTVN : 61, 62 SGK 6. 66. C. E. A. B. D. Tam giaùc ABC vuoâng taïi A neân BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 => BC = 5 b) Tam giaùc ADB coù : ˆ ˆ = 900( keà buø BAC DAB ) vaø AD = AB (gt) => Tam giaùc ADB vuoâng caân taïi A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc thêm phần ghép hai hình vuông thành một hình vuông. 7. 77.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×