Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.6 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 25 – LỚP 1 (Từ ngày 25/ 02 đến 01/ 03/ 2013). Ngày,tháng Hai 25/ 02/ 2013. Tiết 1/25 2/25 3/1 4/2 5/97. Môn Chào cờ Đạo đức Tập đọc Tập đọc Toán. Tên bài dạy Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì II Trường em // Luyện tập. Ba 26/ 02/ 2013. 1/25 2/23 3/1 4/98. Thể dục Tập viết Chính tả Toán. Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B Trường em Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. Tư 27/ 02/ 2013. 1/3 2/4 3/25 4/99. Tập đọc Tập đọc Mỹ thuật Toán. Tặng cháu. Năm 28/ 02/ 2013. 1/25 2/2 3/1 4/25. Nhạc Chính tả K chuyện Thủ công. Ôn tập bài hát ở tuần 24 Tặng cháu Rùa và Thỏ Cắt, dán hình chữ nhật (TT). Sáu 01/ 03/ 2013. 1/25 2/5 3/6 4/100 5/25. TNXH Tập đọc Tập đọc Toán SHTT. Con cá Cái nhãn vở. // Luyện tập chung. // Kiểm tra định kì (giữa học kì II). DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG. KHỐI TRƯỞNG. Thứ hai ngày 25 tháng 02 năm 2013 Đạo đức.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KI II Tiết 25 I.. Mục tiêu : Hs nêu được thế nào là lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. Biết cư xử và đoàn kết, giúp đỡ các bạn Thực hiện đi bộ đúng qui định II. Chuẩn bị: Các câu hỏi. Pp :đàm thoại II. Các hoạt động dạy và học Giáo viên tổ chức cho hs chơi trị chơi hái hoa tặng bạn Cách chơi : học sinh được mời bốc thăm và trả lời câu hỏi nếu trả lời được có quyền mời bạn khác Gv nhận xét và tổng kết trò chơi. ---------------------------------------Môn: Tập đọc Bài: Trường em Tiết: 1, 2 I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu được nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời câu hỏi 1, 2( SGK) - Hs khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa vần ai, ay, biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: tranh minh họa, bộ thực hành 2/ Học sinh: SGK, bộ thực hành,… Phương pháp: quan sát, hỏi đáp. Luyện tập, giảng giải,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1. Ổn định: 2’ 2. Bải cũ: 5’. Hoạt động thầy TIẾT 1 Giới thiệu môn tập đọc, chủ đề làm quen trong chương trình. 3.Bài mới:20’ a/Giới thiệu bài: 1’ b/ Hướng dẫn HS luyện đọc.. Trực tiếp. - GV đọc mẫu lần 1 - Ghi từ ngữ: cô giáo, dạy em, rất yêu, trường học, thứ hai, mái trường, điều hay yêu cầu HS luyện đọc. - Yêu cầu Hs phân tích tiếng khó: trường, cô giáo. Hoạt động trò Hát. Theo dõi. CN – ĐT HS nêu : tr: trước – ương: sau – huyền trên ơ Gi: trước, ao: sau, sắc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c/ Ôn các vần ai, ay d/Tìm hiểu bài. e.Luyện tập 1 luyện đọc. 2 Luyện nói. trên a - Yêu cầu Hs ghép từ có tiếng - HS ghép từ ngữ trường - Giải thích : Nghe. * Ngôi nhà thứ hai: trường học giống một ngôi nhà vì ở đây có những người rất gần gũi, thân yêu * Thân yêu, thân thiết: rất thân, - Theo dõi. rất gần gũi - Hướng dẫn cách nhận ra một câu: trong bài có mấy dấu chấm? GVKL: Khi có một dấu chấm - 5 câu. xuất hiện là kết thúc một câu - Mỗi câu 2 em đọc - Yêu cầu Hs tìm số câu có trong - Đọc nối tiếp bài - Thi đua theo tổ - Hướng dẫn học sinh đọc từng câu - Hướng dẫn đọc cả đoạn, cả bài - Học sinh nêu: thứ hai, - Thi đua đọc mái trường, điều hay * Yêu cầu Hs tìm tiếng có vần ai, ay trong bài - Gọi Hs đọc câu mẫu trong SGK – Chia nhóm thảo luận tìm tiếng có vần ai, ay ngoài bài. - Ghi B từ Hs nêu – giải thích. - Yêu cầu Hs dựa vào câu mẫu thi đua nói câu có chứa vần ai, ay trong 3 phút - Nhận xét – Tuyên dương TIẾT 2 - GV đọc mẫu lần 2 * Gọi 2 HS đọc đoạn 1 và 1 HS câu hỏi 1: Trong bài trường học được gọi là gì? * Gọi 3 nói tiếp đọc câu 3, 4, 5 và 1 HS đọc câu hỏi 2: Vì sao gọi trường học là ngôi nhà thứ 2? - GV đọc diễn cảm lại bài. Cho HS đọc toàn bài CN–ĐT–Phân tích các tiếng Hs đọc. Thảo luận nhóm tìm tiếng có vần ai, ay: ngày mai, rau cải, cãi nhau, cái chai, thuyền chài, chải.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Củng cố:3’. 5. Dặn dò:2’. tóc, số hai, áo dài,…; ớt cay, cái chày, say, chạy nhảy, cái khay, may áo, máy cày,… - Thi đua theo nhóm - Hs nêu :2 bạn đang trò 2 HS đọc. chuyện HS nêu: là ngôi nhà thứ hai - HS tự nói *- Vì cô như mẹ hiền, bạn bè thân thiết như anh em, trường dạy em điều tốt, điều hay Theo dõi. CN – ĐT. ============================================================= Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 97 I . Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toánn có lời văn. Làm bài 1, 2, 3. II . Chuẩn bị : GV: bảng phụ, giấy khổ to,… HS : vở BT , bộ ĐDHT Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập,… III . Các hoạt động: Tiến trình 1 . Ổn định 2’ 2 . Bài cũ : 5’ 3 . Bài mới :20’ a/Giới thiệu bài: b/luyện tập. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát. Bình có 20 viên bi, mẹ cho thêm 10 viên bi nữa. Hỏi Bình có tất cả mấy viên bi? Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. + Bài 1 : nêu yêu cầu ? GV lưu ý hs viết các số sao cho hàng chục thẳng cột hàng chục, hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị Nhận xét + Bài 2 : nêu yêu cầu ? Cho HS tự làm bài. Chữa bài. + Bài 3 : BT yêu cầu gì? Cho HS làm bài. Mời HS nêu kết quả. Nhận xét.. Bài giải: Số viên bi Bình có tất cả là : 20 + 10 = 30 (viên bi) Đáp số: 30 viên bi Đặt tính rồi tính Hs làm bài vào vở 3 HS làm bài trên phiếu. Số? Làm bài. 1 HS làm bài trên bảng phụ. Đúng ghi Đ, sai ghi S Làm bài. Nêu miệng và giải thích..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Củng cố: 3’. 5. Dặn dò: 2’. ***GV cho hs chơi trò: Yêu cầu hs chọn những hình tròn có kết quả đúng đặt vào hình vuông có kết quả tương ứng Nhận xét – tuyên dương. Chuẩn bị: Trừ các số tròn chục v lm bi tập 4 Nhận xét tiết học .. Hs thi đua giữa hai đội 30 60 – 30 < 90 – 40. >. 50 70. ============================================================= Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2013 Môn: Tập viết Bài: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B Tiết: 23 I . MỤC TIÊU: Tô được các chữ hoa A, Ă, Â. B Viết đúng, đẹp các vần ai, ay; từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, Mai sao kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (mỗi từ nữ viết được ít nhất 1 lần). Hs khá giỏi : viết đều nét, đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Chữ mẫu, băng giấy, bảng phụ,… Học sinh : VTV, bảng con,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1. Ổn định: 2’ 2. Bải cũ: 5’ 3.Bài mới:20 a/Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn tô chữ hoa. c/ Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng. Hoạt động thầy. Hoạt động trò Hát. Giới thiệu chương trình tập viết mới Trực tiếp. - Gv treo B chữ hoa A, Ă, Â B - Chữ A hoa gồm những nét nào? - Gv: chữ A hoa gồm1 nét móc trái, 1 nét móc dưới, 1 nét ngang - GV nêu quy trình viết, tô vào khung chữ. - Chữ Ă, Â hoa có cấu tạo và cách viết như chữ A hoa thêm dấu phụ con chữ ă và â - Nhận xét ** Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng: mái trường, điều hay. HS quan sát 2 nét móc dưới, 1 nét móc ngang Hs viết B. Viết bảng con. Hs đọc.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> dụng. - HD HS quan sát, cấu tạo, HD cách viết và viết mẫu. HS viết bảng con. - Nhận xét. d/ Hướng dẫn viết *- Gv: chữ B hoa gồm 1 nét móc vở móc dưới, 2 nét cong phải, có thắt ở giữa - GV nêu quy trình viết và tô vào khung chữ.. 4. Củng cố: 3’ 5. Dặn dò: 2’. NGHỈ GIỮA TIẾT (3’) - Giới thiệu nội dung luyện viết Hs quan sát. A, Ă, Â, ai, ay, mái trường, điều hay -Nêu khoảng cách giữa các con Hs nêu lại tư thế ngồi viết chữ - Lưu ý cách nối nét HS viết vở - ***Gv viết mẫu từng dòng Chấm 4 bài, nhận xét - Chuẩn bị : bài tiếp theo - Nhận xét tiết học. ---------------------------------Môn: Chính tả Bài: Trường em Tiết: 1. I. MỤC TIÊU Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Trường học là…anh em”: 26 chữ trong khoảng phút. Điền đúng vần ai, ay, chữ c, k vàochỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 (SGK) II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Bảng phụ, giấy khổ to, thước kẻ, tranh vẽ gà mái, cọ, máy ảnh, cá vàng, … Học sinh : Vở, bảng con,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1.Ổn định 2’ 2. Bải cũ: 5’: 3.Bài mới:20’ a/Giới thiệu bài b/Hướng dẫn HS tập chép. Hoạt động thầy Giới thiệu phân môn chính tả. Hoạt động trò Hát Nghe.. Trực tiếp. - Gv treo bảng phụ giới thiệu đoạn văn. 3-5 HS đọc - Yêu cầu HS đọc. Hs nêu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Tìm tiếng khó viết? (GV gạch chân) - Phân tích tiếng khó viết? - Viết bảng từ khó. - Nhận xét. - Cho HS chép bài vào vở. - Gv đọc đoạn văn cho HS bắt lỗi. - Thu vở chấm – Nhận xét. c/Làm BT chính tả NGHỈ GIỮA TIẾT (3’) + Bài 2: Điền ai hoặc ay - Nêu yêu cầu đề bài. - Gv giới thiệu tranh: Tranh vẽ gì? Các em cần điền vần theo nội dung tranh. - Cho HS làm bài vào SGK. Chữa bài. + Bài 3 : Điền c hay k Nêu yêu cầu. 4. Củng cố: 3’ ***HD tương tự như 2. … á vàng, thước …… ẻ, lá……ọ, …… - Nhận xét. 5. Dặn dò: 2’ - Chuẩn bị : Tặng cháu. - Nhận xét tiết học.. Phân tích. HS viết bảng con Hs viết bài vào vở Trao đổi vở để sửa lỗi. Theo dõi. Theo dõi. HS làm VBT, 2 HS thi làm bài trên bảng phụ. HS nêu Gà mái, máy ảnh HS tự làm.. ---------------------------------. Môn: Toán Bài: ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH Tiết: 98 I . Mục tiêu: Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng. Làm bài 1, 2, 3, 4. II . Chuẩn bị : GV: bảng phụ kẻ sẵn hình vuông và hình tròn, giấy khổ to, bảng phụ,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiến trình 1 . On định 2’ 2 . Bài cũ : 5’ 3 . Bài mới :20’ a/Giới thiệu bài: b/ Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát. Tính nhẩm. Nhận xét, ghi điểm.. 50 – 10 = 30 + 20 = 40 – 20 =. Trực tiếp. - GV vẽ hình vuông và các điểm A, N trên bảng. .A. HS quan sát. .N - Điểm A : điểm A là điểm ở trong hình. - Điểm N : điểm N là điểm ở ngoài hình. . O .P. c/ Thực hành. * Điểm O nằm ở đâu ? * Điểm P nằm ở đâu? .Q Q nằm ở đâu ? S nằm ở đâu ?. HS nhắc lại.. Điểm O nằm trong hình tròn Điểm P nằm ngoài hình tròn Điểm Q nằm trong hình * Điểm tam giác Điểm S nằm ngoài hình * Điểm tam giác HS lên bảng chỉ - GV cho. HS lên bảng chỉ. + Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV cho HS làm bài vào vở – đại diện lên bảng sửa - GV nhận xét. + Bài 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài - GV gọi 1 em lên bảng làm – còn lại cho HS làm vào vở. - GV nhận xét. + Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở - GV nhận xét. + Bài 4 : Gọi HS đọc đề. Nêu. HS làm vở – lên bảng sửa HS làm vở – lên bảng sửa Nêu. HS làm vở – nêu miệng kết quả. Đọc. Số nhãn vở Hoa có là: 10 + 20 = 30 ( cm ) Đáp số : 30 cm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4/ Củng cố: 3’. 5/ Dặn dò 2’. - Gọi HS lên bảng làm – còn lại làm vào vở. - GV nhận xét. - GV thu vở chấm – nhận xét. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Luyện tập chung.. ============================================================= Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013 Môn: Tập đọc Bài: Tặng cháu Tiết: 3, 4 I. MỤC TIÊU Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. Hiểu được nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK ). Học thuộc lòng bài thơ. Hs kh giỏi tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần ao, au. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : tranh minh họa, bộ thực hành,…; Học sinh : SGK, bộ thực hành,… Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, luyện tậ, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG 3. Giới thiệu và nêu vấn đề (1’). Tiến trình 1. Ổn định 2’ 2. Bải cũ: 5’. 3.Bài mới:20’ a/Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn HS luyện đọc. Hoạt động thầy TIẾT 1 - Đọc bài Trường em * Trong bài Trường em được gọi là gì ? * Vì sao nói trường em là ngôi nhà thứ hai? - Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. - GV đọc mẫu lần 1 - Ghi từ ngữ : vở, gọi là, nước non - Yêu cầu Hs phân tích tiếng khó: tặng cháu - Yêu cầu Hs ghép từ có tiếng tặng cháu - Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao ? * KL: Khi viết tên riêng của một người ta viết hoa để tỏ lòng yêu. Hoạt động trò Hát 2 HS.. Theo dõi. CN – ĐT t: trước, ăng: sau, dấu nặng trên âm ă. HS ghép từ ngữ Hs nêu: Tặng, vở, tỏ, mong, mai, Hồ Chí Minh..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> kính, tôn trọng người khác & các chữ cái đầu dòng phải viết hoa. - Yêu cầu Hs tìm số câu có viết hoa trong bài c/Ôn các vần ao, - **Hướng dẫn học sinh đọc từng au câu - Hướng dẫn đọc cả đoạn, cả bài - Thi đua đọc - YC Hs tìm tiếng có vần au trong bài - Cho HS quan sát tranh vẽ chào mào, cau. Chào mào có vần gì? Cây cau cò vần gì? Chia nhóm thảo luận tìm tiếng có vần au, ao ngoài bài - Ghi bảng từ Hs nêu – giải thích một số từ.. d/ Tìm hiểu bài, luyen đọc. HS tìm Hs đọc Đọc nối tiếp -Thi đua theo tổ Hs nêu : Cháu, sau Quan sát. Ao Au Hs đọc, thảo luận nhóm tìm tiếng có vần au, ao: bào giờ, bào gỗ, bạo dạn, con dao, dạo chơi, đạo đức, hàng rào, cạo râu, ngôi sao, con sáo,..; báu vật, đau, rau, mai sau, mau mắn, màu mỡ, máu, tàu, thau, phau, gàu nước,… Thi đua theo nhóm. - Yêu cầu Hs dựa vào câu mẫu thi đua nói câu có chứa vần au, ao trong 3 phút HS quan sát – lắng nghe - Nhận xét – Tuyên dương 2 em đọc TIẾT 2 e/ Học thuộc lòng - GV đọc mẫu lần 2 - Đọc 2 câu thơ đầu g/ Hát các bài hát * Bác Hồ tặng vở cho ai? Tặng vở cho các bạn thiếu về Bác Hồ nhi học giỏi - Đọc 2 câu thơ cuối 2 em đọc * Bác mong bạn nhỏ làm điều gì? Học giỏi để sau này giúp nước nhà. - Đọc toàn bài HS đọc 2- 3 Hs * Gv: Bài thơ nói lên tình cảm yêu mến, sự quan tâm của Bác với các bạn HS. Mong muốn các bạn hãy chăm học để trở thành người có ích, mai sau xây dựng nước nhà Nghỉ giữa tiết (3’) - Hướng dẫn HS HTL bài thơ theo HS đọc CN – ĐT, nhóm,… 4. Củng cố: 3’ cách xóa dần - Nhận xét – Tuyên dương. 5. Dặn dò: 2’ - ***Yêu cầu thi đua hát các bài hát HS hát bài hát Ai yêu Bác.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> về Bác Hồ - Nhận xét. Liên hệ giáo dục HS. - Chuẩn bị : Cái nhãn vở. Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng.. -----------------------------------Môn: Toán BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG Tiết: 99 I . Mục tiêu: Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục, biết giải toán có một phép cộng. Làm bài : 1, 2, 3, 4. II . Chuẩn bị : GV: bảng phụ, giấy khổ to, hình vẽ,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập,… III . Các hoạt động :. Tiến trình 1 Ổn định 2’ 2 . Bài cũ : 5’ 3 . Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: b/Luyện tập:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hát Hãy vẽ 1 điểm ở trong và 1 điểm ở 2 HS lên bảng, ngoài hình vuông. * Đọc các số tròn chục từ bé đếm Lớp trả lời. lớn và ngược lại ? * Nêu cách cộng, trừ các số tròn chục Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. + Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV cho HS làm bài vào vở Mời HS chữa bài miệng. - GV nhận xét. + Bài 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài - GV cho HS làm vào vở. - GV nhận xét. + Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài. - GV nhận xét. + Bài 4 : Gọi HS đọc đề Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?. Viết (theo mẫu) Làm bài. Nêu miệng. Lớp nghe nhận xét. Đọc. Làm bài vào SGK, 2 HS làm bài trên băng giấy. Lớp nhận xét. Nêu. Làm bài vào VBT. 3 HS làm bài trên phiếu câu a, câu b nêu miệng GV ghi bảng. 2 HS đọc. Bài giải: Cả 2 lớp vẽ được là: 20 + 30 = 50 (bức tranh) Đáp số : 50 bức tranh..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Củng cố: 3’. 5. Dặn dò: 2’. ***Cho HS làm bài, 1 HS làm bài trên bảng phụ. GV nhận xét. - GV thu vở chấm. Các em về nhà làm bài tập 5 - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : KTĐK GK2.. ============================================================= Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013 Môn: Chính tả Bài: TẶNG CHÁU Tiết: 2 I. MỤC TIÊU: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ Tặng cháu : trong khoảng 1517 phút. Điền đúng vần l, n, chữ c, k vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghêing. Làm được bài tập 2a, hoặc b. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Bảng phu, băng giấy, tranh,… ;Học sinh : Vở, bảng con,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1.Ổn định 2’ 2. Bải cũ: 5’: 3.Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn HS tập chép. c/ Làm BT chính tả. Hoạt động thầy Điền vào chỗ trống ai hay ay? M..... bay, số h… Nhận xét. Trực tiếp. - Gv treo bảng phụ giới thiệu đoạn thơ. - Yêu cầu HS đọc. Bác Hồ tặng vở cho ai? Bài thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? ….gọi là thơ 7 chữ, khi trình bày thể thơ này ta lưu ý viết các chữ các đầu thẳng cột với nhau. - Tìm tiếng khó viết. (GV gạch chân) - Phân tích tiếng khó viết. - Viết bảng từ khó.. Hoạt động trò Hát 2 HS lên bảng điền. HS dưới lớp mỗi dãy viết bảng con 1 từ.. Theo dõi GV đọc. 3-5 HS đọc. Hs nêu. 4 7. Bác, cháu, sức. HS viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố: 3’ 5. Dặn dò: 2’. - Nhận xét. - Cho HS chép bài vào vở. - Gv đọc đoạn văn cho HS chữa bài. - Thu vở chấm – Nhận xét. NGHỈ GIỮA TIẾT (2’) + Bài 2b : Điền dấu hay Nêu yêu cầu. Cho HS điền mẫu: quyển vở. Cho HS điền tiếp. ***Cho 2 HS thi điền trên bảng. Nhận xét. Liên hệ giáo dục. - Chuẩn bị : Bàn tay mẹ. - Nhận xét tiết học. ------------------------------------Môn: Kể chuyện Bài: RÙA VÀ THỎ Tiết: 1. Hs viết bài vào vở. Trao đổi vở để sửa lỗi.. 1 HS đọc lại. Làm vào SGK. 2HS thi làm bài.. I. MỤC TIÊU Kể lại được một đoạn câu chuyện được theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu lời khuyn của cu chuyện : Chớ nn chủ quan, kiu ngạo Hs khá giỏi ; kể được 2-3 đoạn của câu chuyện. II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh họa,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thảo luận,… III.CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1. Ổn định: 2’ 2. Bài cũ: 5’ 3.Bài mới:20’ a/Giới thiệu bài: b/ Gv kể chuyện c/ Hướng dẫn Hs tập kể theo tranh. Hoạt động thầy. Hoạt động trò Hát.. - Giới thiệu phân môn Kể chuyện. Trực tiếp. - Gv kể toàn bộ câu chuyện lần 1 - Gv kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh họa ** Gv treo tranh và hỏi + T1 : Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? + T2 :Rùa trả lời Thỏ như thế nào? Thỏ đáp lại thế nào? + T3 : Trong cuộc thi Rùa đã chạy như thế nào? Còn Thỏ làm gì?. Hs lắng nghe Quan sát tranh Đang cố sức tập chạy Chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à Anh đừng ……… coi ai hơn Chú em …………đường đó Cố sức chạy.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> d/ Hướng dẫn Hs phân vai kể toàn truyện. 4. Củng cố: 3’. 5. Dặn dò: 2’. + T4 : Ai đã tới đích trước? Vì sao Thỏ lại thua? Nghỉ giải lao (3’) - Chia nhóm 3 HS yêu phân vai thi kể truyện. Vì sao Rùa thua Thỏ?. Nhởn nhơ chơi Rùa Vì kêu ngạo, mãi chơi Nhóm 3 em lên thi kể.. Câu chuyện này khuyên các em điều …vì chủ quan kiêu ngạo, gì? coi thường bạn. ***KL: Câu chuyện khuyên các em Nhiều H nói. chớ chủ quan, kiêu ngạo như Thỏ sẽ thất bại. Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp như thế mà nhờ kiên trì và nhẫn nại đã thành công. Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân mình nghe. ----------------------------------------Môn: Thủ công Bài : CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( t2) Tiết: 25. I . Mục tiêu: - Biết cách kẻ , cắt , dán hình chữ nhật - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng . Hình dán tương đối phẳng Với HS kho tay : - Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách . Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng - Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác nhau . II . Chuẩn bị : GV: Hình chữ nhật , giấy màu, kéo, hồ. HS : Giấy màu có kẻ ô.,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, giảng giải,…. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Tiến trình 1. Ổn định: 2’ 2. Bải cũ: 5’ 3.Bài mới:20’ a/Giới thiệu bài: b/Hoạt động b.1Củng cố kiến. Hoạt động thầy. Hoạt động trò Hát. - Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. - Nhận xét. Trực tiếp. - Để có hình chữ nhật ta phải làm gì?. Hs nêu : vẽ, cắt, dán Hs nêu 2 cách cắt :.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> thức ở tiết 1. b.2 Thực hành 4. Củng cố: 3’. - Có mấy cách cắt hình chữ nhật? - Nhận xét. - Hướng dẫn HS vẽ và cắt dán hình chữ nhật vào vở. * Lưu ý cắt đều tay, bôi hồ mỏng, dán cân đối - Gv quan sát, uốn nắn HS hoàn thành sản phẩm - Thu vở chấm – Nhận xét.. - Cắt theo từng cạnh - Cắt 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn cùng lượt HS thực hành. 5. Dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Cắt dán hình vuông ============================================================== Thứ sáu ngày 01 tháng 3 năm 2013 Môn: Tự nhiên & xã hội BÀI : CON CÁ Tiết: 25 I/ Mục tiêu : Kể tên và nêu lợi ích của cá. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. Hs khá giỏi kể tên một số loại cá ở nước ngọt và nước mặn. II/ Chuẩn bị : GV : Tranh minh hoạ. Phương pháp: trực quan, thảo luận, hỏi đáp, giảng giải,… III/ Các hoạt động: Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Ổn định 2’ Hát 2/ Bài cũ : 5’ + Nêu ích lợi của cây cho gỗ ? Nhiều HS kể. + Kể một số loại cây thân gỗ mà em biết ? 3/ Bài mới : 20’ - GV nhận xét. a/ Giới thiệu bài: b/ Quan sát con cá Đại diện các nhóm bốc Trực tiếp. thăm - GV cho HS quan sát con cá và Cá hồng, cá chép,… thảo luận: Gồm có: đầu, mình, vây * Con cá có tên là gì ? * Chỉ và nói tên các bộ phận của và đuôi Cá sinh sống dưới nước cá ? c/ Làm việc với Cá bơi bằng đuôi, vây * Cá sinh sống ở đâu ? SGK Cá thở bằng mang * Cá bơi bằng bộ phận nào ? HS nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> d/ vẽ tranh. 4. Củng cố: 3’. 5. Dặn dò: 2’. * Cá thở như thế nào ? - GV nhận xét – ghi ý kiến đúng trên Bảng. ** Yêu cầu HS quan sát tranh ở SGK và thảo luận: * Trong hình 53, người ta làm gì? Họ bắt cá như thế nào? * Ngoài cách đánh bắt cá trong hình, em còn biết cách đánh bắt cá nào nữa không ? Mời HS trình bày. * Hãy kể một số loài cá khác mà em biết ? * Con có thích ăn cá không ? Con thích ăn cá nào nhất ? * An cá có lợi gì ? - GV nhận xét – ghi ý đúng lên bảng. Liên hệ thực tế. - ***GV cho HS thi vẽ tranh về cá mà mình yêu thích theo nhóm đôi. - GV cho HS triễn lãm và giới thiệu về bức tranh của mình - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Con gà. Ngồi theo nhóm. HS thảo luận Đại diện trình bày HS tự nêu. HS vẽ bức tranh lọai cá mà mình thích HS trình bày sản phẩm. -------------------------------------Môn: Tập đọc Bài: CÁI NHÃN VỞ Tiết: 5, 6 I. MỤC TIÊU Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quyển vở, ngay ngắn, nắn nót, viết, khen. Biết được tác dụng của quyển vở. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK ) Hs khá giỏi biết tự viết nhn vở II.CHUẨN BỊ Giáo viên : tranh minh họa, cái nhãn vở, bộ thực hành, bảng phụ,… Học sinh : SGK, cái nhãn vở,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình, động não,… III.CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1. Ổn định 2’. Hoạt động thầy TIẾT 1. Hoạt động trò Hát.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Bải cũ: 5’ 3.Bài mới:20’ a/Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn luyện đọc. c/ Ôn lại vần ang. d/ Tìm hiểu bài. Đọc bài : Tặng cháu * Bác mong ở các cháu điều gì? - Nhận xét, ghi điểm.. 2 HS.. Trực tiếp. - Gv đọc mẫu - Ghi bảng: Nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. - HD HS đọc kết hợp phân tích các từ trên. - Giải nghĩa từ. - Cho HS đọc từng câu – nối tiếp - Luyện đọc đoạn. + Đoạn 1 : Bố cho ………nhãn vở + Đoạn 2: phần còn lại - Đọc cả bài - Thi đọc trọn cả bài. - Đọc ĐT - Nhận xét. ** Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ang trong bài - Phân tích - Gv giới thiệu cái nhãn vở đã ghi và dán vào giữa vở + câu mẫu - Tìm tiếng có vần ang, ac ngoài bài - Gv ghi bảng - Nhận xét, cho HS đọc lại. TIẾT 2 - Gv đọc mẫu lần 2 - Gọi 2 HS đọc đoạn 1: - Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?. HS lắng nghe Đọc thầm.. - Gọi 2 HS đọc đoạn 2 : - Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? + Đọc cả bài: - Nhãn vở có tác dụng gì ? - Nhận xét Nghỉ giải lao (3’) e/ Thi đọc trơn cả bài - Gọi 4 HS thi đua đọc trơn cả bài. g/Hướng dẫn HS tự làm nhãn vở - Nhận xét.. CN – ĐT Theo dõi. CN theo dãy bàn, tổ CN – ĐT. Hs nhận xét Cả lớp.. Giang, trang Gi: trước, ang: sau.. HS nêu:cây bàng, cái thang, nhang, càng cua, mạng nhện,…; bác cháu, vàng bạc, các bạn, rác, can vạc, thác nước,… Theo dõi. HS đọc bài Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của bạn, năm học HS đọc bài Bố khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở. CN, DT Nhãn vở cho ta biết vở.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Củng cố: 3’ 5. Dặn dò: 2’. ** Yêu cầu mỗi HS tự cắt cái nhãn vở tuỳ ý. - Gv làm mẫu. - Nhận xét. - Đọc lại cả bài - Nhận xét. - Chuẩn bị: Bàn tay mẹ. - Nhận xét tiết học.. đó của ai, giúp ta dễ dàng nhận biết đó là môn học gì. Đại diện 4 tổ thi đua Hs tự thực hành, trang trí Hs quan sát HS trình bày 2 - 3 Hs đọc. -----------------------------------------------------------TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GKII ) Tiết: 100 -------------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè. - Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. II/. Chuẩn bị: III/. Nội dung: Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua: (Tuyên dương học sinh thực hiện tốt và nhắc nhỡ những em thực hiện chưa tốt về: Học tập, đạo đức, phong trào, …)VD + Xếp hàng ra vào lớp; hát đầu giờ: + Việc giữ trật tự khi giáo viên chưa đến lớp: + Ăn mặc đồng phục, bỏ áo vào quần: + Giữ vệ sinh, trực nhật: + Chuẩn bị bài: + Tham gia giao thông trên đường: + Tham gia phong trào: Tưới cây, vệ sinh + Việc giữ gìn sách vở: + Cách tham gia phát biểu ý kiến: + Nhắc sắp xếp để xe có thứ tự: Hoạt động 2: Phổ biến nội dung chỉ đạo nhà trường: Hướng dẫn học sinh thảo luận cách tiến hành có hiệu quả:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phân công cá nhân, tập thể phụ trách thực hiện. Hoạt động 3: Giáo dục tư tưởng, thái độ cho học sinh tham gia các phong trào. Nêu gương tốt việc tốt. IV/. Kết luận Nhắc lại công việc chính đã phân công. Văn nghệ, trò chơi,…...
<span class='text_page_counter'>(20)</span>