Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phu dao hinh 8 tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án phụ đạo Toán 8 Tuần : 28 Ngày soạn: 09/032013 Tiết: 04 Ngày dạy: 11/03/2013. Tiết 4: ÔN TẬP VỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I./ MỤC TIÊU: - HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng dạng. - Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng  độ dài đoạn thẳng. - Rèn luyện các kỹ năng các kiến thức trên. II./ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động 1: Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c) - GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng,trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác. Bài tập 1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không? a) 4cm,5cm, 6cm và 8cm, 10cm, 12cm; b) 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 15cm, 18cm; c) 1dm, 2dm, 2dm và 1cm, 1cm, 0.5cm. Hoạt động của HS 1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất(c.c.c). - HS nhắc lại. Bài 1: Giải a)Hai tam giác đồng dạng với nhau, vì = = ( cùng bằng 5). b) Hai tam giác không đồng dạng với nhau , vì # c)Hai tam giác đồng dạng với nhau, vì = = ( cùng bằng 20). 2. Trường hợp đồng dạng thứ hai( c.g.c) Hoạt động 2: Trường hợp đồng dạng thứ Bài 2 hai (c.g.c) A 6 20 15 8 E Bài 2: Cho tam giác ABC , trong đó AB = D 15cm, AC = 12cm, BC= 30cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm. Hai tam giác ABC B C. Trường PT DTNT huyện CưKuin. GV: Phùng Thị Thanh Thảo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án phụ đạo Toán 8 và ADE có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Tính cạnh DE?. - XÐt  ABC &  ADE cã: A chung AE AD 6 8 2  (   ) EB AC 15 20 5   ABC ~  ADE ( c.g.c)  = = =. => DE = .BC = . 30 = 12 (cm) 3. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g) Bài 3: Xét hai tam giác  ABC vµ  EDC cã : ^ = ^ B D (So le trong) Hoạt động 3: Trường hợp đồng dạng thứ  ABC =ECD (đối đỉnh) ba(g.g) Bài 3 : Tính độ dài của các đoạn thẳng trong   ABC  EDC (g.g) h×nh vÏ: A. 3. 2 C 3,5. D. CA CB AB = = CE CD ED  = =  =  y = 4 ; =  x= 1,75. B x. y 6. E. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Làm các bài tập 5.1, 35,38,41SBT. Trường PT DTNT huyện CưKuin. GV: Phùng Thị Thanh Thảo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×