Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an lop 2 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.24 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16  Từ ngày 05/ 12-> 9/12/ 2011 Tập đọc. CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM ( 2T) I.Mục tiêu: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (Làm được các BT trong SGK). - Yêu quí vật nuôi. *KNS: - Xác định giá trị - Thể hiện sự cảm thông -Tư duy phê phán.(Động não. Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến) II. Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ bài học. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: GV HS A.Bài cũ (5’): Bé Hoa. 2 em đọc và trả lời câu hỏi. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’): 2.Luyện đọc (29’): GV đọc hướng dẫn cách đọc. 1 em đọc lại. a)Đọc câu: Nối tiếp đọc câu. -Phát âm:nhảy nhót, tung tăng, do lắng, Đọc từ. rối rít, vẫy đuôi. b) Đọc đoạn : Nối tiếp đọc đoạn. HD đọc câu ngắt nghỉ... c)Đọc đoạn trong nhóm: Tiết 2 3.HD tìm hiểu bài (16’): + Bạn của Bé ở nhà là ai? Khi Bé bị thương, ai đã giúp Bé? Cún đã làm gì cho Bé vui?. Hoạt động nhóm 4. Thi đọc. - HS trả lời các câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 4.Luyện đọc lại(17’):. - Đọc phân vai - Thi đọc toàn bài.. 5.Củng cố - dặn dò (2’): Đọc và tập kể để tiết sau học kể chuyện. Phần bổ sung:. Toán.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGÀY, GIỜ I.Mục tiêu: - Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - Thích học toán. * Làm được BT 2. II.Chuẩn bị: GV: Mặt đòng hồ ( nhựa) Đồng hồ để bàn (loại chỉ có kim ngắn và 1 kim dài.) Đồng hồ điện tử. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: GV HS A.Bài cũ (5’): B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’): 2.Thảo luận về nhịp sống hàng ngày - HS thảo luận nhóm đôi sau đó trả lời. (4’). + Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì? (ngủ) 11 giời trưa ? (ăn trưa ) 3 giờ chiều ? (học...) 8 giờ tối ? (xem tivi) Mỗi lấn HS trả lời gv quay kim chỉ đúng thời gian đó: 3.Gv giới thiệu (6’) :1 ngày có 24 giờ “Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước cho đến 12 giờ đêm hôm sau” HD đọc bảng phân chia thời gian - HS nhắc lại trong bảng. - HS đọc 4.Thực hành (17’): Bài 1: - HS quan sát hình và TLCH * Bài 2: * Trả lời Bài 3: - HS nêu kết quả được đối chiếu. Viết tiếp vào chổ chấm (Giới thiệu sơ qua đồng hồ điện tử ) 5. Củng cố -dặn dò (2’): - Phần bổ sung: Toán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I/ Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ,...Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. - Giáo dục học sinh có ý thức học tập, sinh hoạt đúng giờ. * Làm được BT3. II/ Chuẩn bị: GV: - Bài trình diễn powerpoint - Mô hình đồng hồ - Trò chơi: 3 chiếc hộp và 3 câu hỏi để kiểm tra bài cũ HS: - Mô hình đồng hồ III/ Các hoạt động dạy học: GV A/ KIỂM TRA BÀI CŨ: (5’) *Khởi động :Trò chơi “ Chiếc hộp di động ” - Phổ biến cách chơi, luật chơi: Phát cho 3 tổ 3 chiếc hộp, bên trong mỗi hộp có chứa 1 câu hỏi ghi số 1 (2,3). Gv bật nhạc hs sẽ hát theo nhạc. HS vừa hát vừa chuyền chiếc hộp theo từng tổ. Khi GV cho dừng đoạn nhạc, chiếc hộp nằm trong tay của 3 em nào thì 3 em đó sẽ trả lời 1 trong 3 câu hỏi trên màn hình. HS1: Một ngày có bao nhiêu giờ ? - Nhận xét ghi điểm - Bật màn hình đáp án 1 HS2:Hãy kể tên các giờ của buổi sáng? HS3: Em thức dậy lúc mấy giờ? Đi học về lúc mấy giờ, đi ngủ lúc mấy giờ? Hãy quay kim đồng hồ chỉ lần lượt và gọi tên các giờ đó? - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung B/ Bài mới: 1/GIỚI THIỆU BÀI(1’) Giới thiệu: Các em đã nhận biết được giờ đúng trên đồng hồ và biết xem đồng hồ . Hôm nay, cô cùng các em xem một số. HS. - Nghe phổ biến cách chơi, luật chơi. - Cả lớp hát theo nhạc và điều khiển của GV. - Ai giữ trong tay chiếc hộp người đó sẽ trả lời câu hỏi.. - HS1 (HS2,HS3)trả lời , hs khác nhận xét. - Theo dõi màn hình,đọc đáp án -HS3 Trả lời theo thực tế bản than của mình và quay đồng hồ. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> giờ trên đồng hồ qua tiết thực hành xem đồng hồ. - Trình chiếu: Slide 5 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ 2/THỰC HÀNH BÀI TẬP 1:(10’) + Trình chiếu slide 6 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Xem màn hình và đọc đề bài. + Theo dõi màn hình và đọc yêu cầu bài tập “Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh” - Yêu cầu HS đọc nội dung trong mỗi bức tranh rồi tìm đồng hồ chỉ giờ tương ứng. - Cho HS thảo luận theo nhóm 4(2’) + Trình chiếu slide 7(Tranh 1) -Yêu cầu HS nêu nội dung bức tranh Hỏi: Bạn An đi học lúc mấy giờ ? Hỏi: Vậy đồng hồ nào chỉ 7giờ sáng ? + Trình chiếu slide 8(Tranh 2) - Tiến hành tương tự như tranh 1 + Trình chiếu slide 9 (Tranh 3) Hỏi: An xem phim lúc mấy giờ ? Hỏi: 20 giờ còn gọi là mấy giờ?- Hỏi:Hãy dùng cách nói khác để để nói giờ bạn An xem phim? Hỏi:Vậy đồng hồ nào chỉ 8 giờ ? - Cho HS xem đáp án: (Đồng hồ D) +Trình chiếu slide 10 (Tranh 4) -Tiến hành tương tự như tranh 3 * Vừa rồi các em đã biết cách xem đồng hồ đúng. Vậy để biết được giờ giấc trong sinh hoạt và học tập như thế nào chúng ta cùng chuyển sang bài tập 2. BÀI TẬP 2(10’) + Trình chiếu slide 11( Bài tập 2) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. - HS thảo luận nhóm 4 - Đại diên các nhóm đọc nội dung bức tranh 1 và trả lời câu hỏi. - 7 giờ - Đồng hồ B - Xem đáp án - Đáp án :Đồng hồ A - An xem phim lúc 20 giờ. - 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối - Buổi tối, An xem phim lúc 8 giờ. - Đồng hồ D - Xem đáp án - Đáp án: Đồng hồ C. + Quan sát màn hình ( Bài 2) - Đọc yêu cầu “ Câu nào đúng, câu nào sai”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hỏi:Muốn biết câu nào đúng, câu nào sai ta phải làm gì ? -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi(2’) +Trình chiếu slide 12( hình 1) Hỏi: Nhìn tranh em biết giờ vào học là mấy giờ ? Hỏi:Bạn học sinh đi học lúc mấy giờ? Hỏi: Bạn HS đi học đúng giờ hay muộn giờ? Hỏi: Vậy câu nào đúng, câu nào sai? - Cho HS xem đáp án *Liên hệ:Vậy để đi học đúng giờ em phải đi học lúc mấy giờ? +Trình chiếu slide 13( Hình 2) Hỏi: Em chọn câu nào? Vì sao?. -Cho HS xem đáp án. +Trình chiếu slide 14 ( Hình 3) Tiến hành tương tự Hỏi: Vì sao câu Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng? - Cho HS xem đáp án Liên hệ: Ở nhà em thường xem phim lúc mấy giờ? Học bài lúc mấy giờ? *Như vậy các em đã biết xem đồng hồ và biết được giờ giấc trong sinh hoạt và học tập. Vậy để xem trong lớp mình những ai đã biết quay kim đồng hồ rồi, chúng ta cùng nhau thực hành qua trò. - Quan sát tranh đọc giờ quy định trong tranh và xem đồng hồ rồi so sánh. -HS thảo luận nhóm đôi + Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi. - Giờ vào học là 7 giờ. - Bạn học sinh đi học lúc 8 giờ. - Bạn HS đi học muộn giờ. - Câu b đúng , câu a sai. - Xem màn chiếu đáp án. - Trước 7 giờ để đến trường đúng 7 giờ. - Quan sát hình 2 và đọc câu văn dưới tranh : c)Cửa hàng đã mở cửa. d) Cửa hàng đã đóng cửa. -Trả lời nhiều ý kiến : Vì giờ mở cửa từ 8 đến 17 giờ (5 giờ chiều). Mà người mua đến 7 giờ sáng hoặc 19 giờ tối nên câu : c) Cửa hàng đã mở cửa là sai. d)Cửa hàng đóng cửa làđúng. - Xem đáp án - Câu e đúng, câu g sai -Vì:Bạn HS đang chơi đàn dưới ánh đèn điện và mặt trăng nên câu e là đúng , câu g là sai. - Hs trả lời nhiều ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chơi “Thi quay kim đồng hồ” nhé! 3/ TRÒ CHƠI (7’) “ THI QUAY KIM ĐỒNG HỒ” Hình thức chơi: Cả lớp cùng tham gia. - Phổ biến cách chơi, luật chơi: - Lắng nghe: *Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội sẽ cử một em làm giám khảo, 3 giám khảo của 3 tổ sẽ đổi chéo nhau để chấm ( giám khảo của tổ này sẽ chấm cho tổ kia). GV bật giờ, cả lớp cùng quay theo giờ trên màn hình.Mỗi lần quay, giám khảo sẽ theo dõi và ghi số bạn quay sai. Sau 5 lần quay đội nào có ít em quay sai nhất đội đó sẽ thắng. - Hướng dẫn cách quay đồng hồ trên mô hình đồng hồ. - Bật từng giờ cho HS quay. - Thực hiện - Cho HS xem đáp án sau mỗi lần quay và giải thích cách quay của 11giờ và 23 giờ ( 11 giờ chỉ quay kim đồng hồ 1 vòng, 23 giờ phải quay kim đồng hồ 2 vòng) - Nhận xét, tuyên dương đội chiến thắng. -Nhận xét chung DẶN DÒ(2’) - Chuẩn bị bài: Ngày, tháng - Nhận xét tiết học - Phần bổ sung:. Đạo đức. GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( T1) I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. - Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng. * Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. * KNS : - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi công cộng.( Thảo luận nhóm, động não.) II. Chuẩn bị: GV: Đồ dùng sắm vai trò chơi. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: GV HS A.Bài cũ (4’): + Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp chúng ta nên 2 em trả lời . làm gì? + Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có ích lợi gì? B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’): 2.Hoạt động 1(10’): Phân tích tranh HS quan sát và nhận xét. Treo tranh và nêu - Trên sân trường có hội thi VN, một số HS đang xô đẩy nhau để xem Kết luận: 3.Hoạt động 2 (10’): Xử lý tình huống. Thảo luận theo nhóm 2 để giải GV nêu tình huống. quyết tình huống. GV kết luận: Đại diện trình bày. - Sau khi xếp dọn lớp học, yêu cầu HS quan sát và phát biểu cảm tưởng. GV kết luận: 4.Hoạt động 3 (7’):Đàm thoại. HS trình bày. GV nêu câu hỏi. HS bổ sung. GV kết luận: 5.Dặn dò (2’): Mỗi HS vẽ một bức tranh hoặc sưu tầm về chủ đề năm học. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chính tả (Tập chép):. CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I.Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn xuôi. - Làm đúng BT2; BT3 a/b. - Thích rèn chữ. II. Chuẩn bị: GV: - Viết đoạn văn cần chép vào bảng phụ. HS: - Vở III. Các hoạt động dạy- học: GV A. Kiểm tra bài cũ:(4') - Nhận xét. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. (1') 2. Hướng dẫn tập chép:(20') Treo bảng phụ có đoạn văn cần cheïp. Âoüc âoản vàn. - Vì sao chữ Bé trong bài phải viết hoa? - Phán têch chênh taí. *HS chép bài vào vở. * Chấm chữa bài: 10-12 vở.. HS - Gọi HS lên bảng viết các từ: sắp xếp, sương sớm, xếp hàng, giấc mơ, nhấc, lất phất. Lớp viết vào baíng con.. - 2 HS đọc bài văn cần cheïp. - tãn riãng. - Viết vào bảng con: - quấn quýt, bị thương, mau laình. - Chép vào vở 4.. 3. Hướng dẫn làm bài tập(8') - Hướng dẫn bài tập. 4. Củng cố - Dặn dò (2') -Nhận xét tiết học, -Nhắc nhở những em chép bài còn chậm. - Phần bổ sung:. Làm bài tập 2, Tìm tiếng có uy;ui. Thi đua các tổ. Nhận xét.. vần.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kể chuyện:. CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I.Mục tiêu: - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn cuả câu chuyện. - Yêu quí những vật nuôi trong nhà. II.Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa . HS: SGK III.Các hoạt động dạy học GV HS A.Bài cũ: (4') Hai anh em. B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1') 2. HD kể chuỵện: (29') a)Kể lại từng đoạn theo tranh HD vắn tắt nội dung từng tranh .. b)Kể lại toàn bộ câu chuyện Gv nêu yêu cầu. 1. Củng cố, dặn dò: (1') Nêu ý nghĩa câu chuyện. Về kể cho người thân nghe.. 2em lên kể (mỗi em kể 2đoạn ) Nêu ý câu chuyện.. HS đọc yêu cầu HS phát biểu Kể chuyện trong nhóm 5 em kể nối tiếp 5 đoạn -. Kể lại toàn chuyện( thi) Bình chọn bạn kể hay. - Phát biểu - Phần bổ sung:. Tập đọc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THỜI GIAN BIỂU I.Mục tiêu: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu. (trả lời được CH 1, 2). - Thích học Tiếng Việt. * Trả lời được câu hỏi 3 II.Chuẩn bị : - GV: Tranh minh hoạ - HS: SGK III.Các hoạt động dạy học : GV HS A Bài cũ (4’): 2em đọc và trả lời câu hỏi nội Con chó nhà hàng xóm dung Nhận xét, ghi điểm B Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’): 2.Luyện đọc (12’): 1em đọc lại bài. -GV đọc mẫu,hướng dẫn cách đọc... -HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: Nối tiếp đọc câu a)Đọc câu. Phát âm: đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa võng - 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn b)Đọc đoạn: 4 đoạn - 1 em đọc chú giải Đọc câu khó. - Đọc đoạn theo nhóm 4 GT: thời gian biểu - Đại diện thi đọc đoạn 2 c)Đọc theo nhóm. 3.HD tìm hiểu bài (9’): + Đây là lịch làm việc của ai? -Em hãy kể các việc làm hàng ngày? (để nhớ và làm việc một cách thong -Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thả, hợp lí, đúng lúc) TGB để làm gì? Thứ tư : học vẽ * TGB ngày nghỉ của Phương Thảo có gì CN: đến bà khác ngày thường? - 1 nhóm đọc thời điểm trong TGB, 4. Luyện đọc lại (8’): 1nhóm khác đọc việc làm... Thi tìm nhanh, đọc giỏi - Nêu Nêu nội dung của bài 5.Củng cố , dặn dò (1’): Về lập TGB cho mình - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán. NGÀY , THÁNG I.Mục tiêu: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. - Hứng thú trong học toán. II.Chuẩn bị: GV: Một quyển lịch tháng có cấu trúc tương tự như mẫu vẽ trong SGK. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học:. GV. HS. A. Bài cũ (5’): Thực hành xem đồng hồ 2 em lên bảng GV vặn kim đồng hồ cho HS trả lời B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài(1’): 2. Giới thiệu cách đọc tên các ngày(10’) - Treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và giới thiệu .Đây là tờ lịch ghi các - HS đọc ngày trong tháng 11.Khoanh vào số 20 nói tiếp .Tờ lịch này cho ta biết chẳng hạn ngày vừa được - HS đọc khoanh là ngày mấy trong tháng 11 và ứng với thứ mấy trong tuần lễ . - Ngày vừa khoanh đọc là ngày hai mươi tháng mười một Viết: Ngày 20 tháng 11 - Chỉ bất cứ ngày nào trong tờ lëch -Tự làm rồi đọc bài làm 3. Thực hành (18’): - Nhận xét Bài 1: Bài 2: - Quan sát tờ lịch và ghi tiếp GV đọc mẫu: - Tương tự TL các câu hỏi Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ năm Nhận xét, bổ sung 3.Củng cố- dặn dò(1’): Về xem lại bài - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tập viết. CHỮ HOA O I.Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Tính cẩn thận, thích luyện viết. * Viết đúng và đầy đủ các dòng. II.Chuẩn bị: GV: Mẫu chữ hoa O Bảng phụ viết cỡ nhỏ : Ong, Ong bay bướm lượn HS: Bảng con, vở III.Các hoạt động dạy học: GV HS A. Bài cũ (4’): N, Nghĩ Viết bảng lớp. - Kiểm tra phần viết ở nhà Lớp viết bảng con. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2. H D viết (5’) Chữ O hoa cao mấy li ? -Quan sát chữ mẫu. Được viết mấy nét? (5 li, gồm 1 nét cong kín) - GV nêu cấu tạo con chữ: - Hướng dẫn viết :(vừa viết vừa nhắc lại -Viết bảng con O cách viết) 3.HD viết cụm từ(5’): -Đọc cum từ ứng dụng. GN cụm từ: (Tả cảnh ong, bướm bay đi tìm hoa, rất đẹp và thanh bình) - H: Hãy nêu vị trí của các dấu thanh? -Quan sát cụm từ và nêu nhận xét. Khoảng cách giữa các chữ thế nào? - Hướng dẫn viết : Ong 3.Viết vở (15’): -Viết bảng con : Ong Theo dõi giúp đỡ em yếu -Viết vào vở TV. 4.Chấm - nhận xét(4’): 5.Dặn dò (1’): Về viết phần ở nhà - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tự nhiên và xã hội. CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG I.Mục tiêu: - Nêu được công việc một số thành viên trong nhà trường. - Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường. * KNS : - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong nhà trường . - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc trong nhà trường phù hợp với lứa tuổi. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.( Thảo luận nhóm. Trò chơi.Tự nói với bản thân). II.Chuẩn bị: GV: Hình vẽ trong SGK. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: GV HS A.Khởi động (4’) - Hãy giới thiệu về trường của em đang học. Phát biểu B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’): 2. HĐ1(10’): Nói về công việc của từng thành viên và vai trò của họ đối với trường - Thảo luận nhóm 2. học Trình bày trước lớp. GV kết luận :... 3.HĐ 2(10’): Thảo luận + Trong trường, bạn biết những thành viên nào? Họ làm gì? + Nói về tình cảm và thái độ cuả bạn đối với các thành viên đó. + Để thể hiện lòng yêu quý, kính trọng, bạn làm gì? GV kết luận:... 4.HĐ 3: Trò chơi (8’). “ Đó là ai?” 5.Củng cố - dặn dò (2’): - Phần bổ sung:. Thảo luận Đại diện trình bày. Tham gia chơi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thể dục. TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN”VÀ NHÓM 3 NHÓM 7” I.Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. - Tích cực, chủ động. II.Chuẩn bị: GV: Kẻ 3 vòng tròn. HS: Trang phục chỉnh tề. III.Các hoạt động dạy học: GV 2. Phần mở đầu (6’): Nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học.. HS Tập hợp 4 hàng dọc , điểm sồ , báo cáo - Giãn cách , khởi động - Ôn bài TDPTC.. Nhận xét 3. Phần cơ bản (25’): Trò chơi: “Vòng tròn” Nêu luật chơi Trò chơi : Nhóm ba nhóm bảy. 4. Phần kết thúc(4’):. - Chuyển thành một vòng tròn - Đọc vần điệu vá chơi - Lớp trưởng điều khiển Thả lỏng cơ thể . Hệ thống lại bài. Nhận xét giờ học . - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán. THỰC HÀNH XEM LỊCH I.Mục tiêu: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Hứng thú trong học tập. II. Chuẩn bị: GV:Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 năm 2004 HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: GV A.Bài cũ (4’): Treo tờ lịch tháng 11 + Ngày 29- 11 là ngày thứ mấy? Tháng 11 có mấy ngày? Nhận xét B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2.HD làm bài tập (28’) Bài 1: Treo tờ lịch tháng 1 + Tháng 1 có mấy ngày? Bài 2 : Treo tờ lịch tháng 4 + Tháng 4 có mấy ngày? 3.Dặn dò- dặn dò (2’): Về tập xem lịch. HS -1 HS lên trả lời.. - Quan sát và ghi tiếp các ngày còn thiếu ( 31 ngày) - Quan sát và trả lời miệng Nhận xét - Phần bổ sung:. (30 ngày).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Luyện từ và câu. TỪ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO ? I.Mục tiêu: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). - Thích tìm từ, hứng thú trong học tập. II.Chuẩn bị: GV: Mô hình kiểu câu ở BT 2 Tranh minh hoạ các con vật. HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: GV HS A.Bài cũ (5’): 1. Nêu một số từ chỉ tính tình của một người, - 2 em lên bảng. màu sắc của vật. - Phân tích câu: Mái tóc ông em bạc trắng. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2. HD làm bài tập (28’) Bài 1:(miệng) 1 HS đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 2 - 3 em lên thi đua Bài 2:( viết) Chọn một cặp từ đặt câu Làm vào vở, vài em đọc bài Nhận xét , ghi điểm làm của mình. Bài 3: Quan sát và viết tên các con vật Gv nêu yêu cầu theo số thứ tự. 3.Củng cố - dặn dò (2’): - Về làm vở bài tập. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thể dục. TRÒ CHƠI : “NHANH LÊN BẠN ƠI!” VÀ “VÒNG TRÒN” I.Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. - Tích cực, chủ động . II.Chuẩn bị: GV:Sân trường vệ sinh an toàn,4 lá cờ, kẻ sẵn 3 vòng tròn, còi. HS: Trang phục chỉnh tề III.Các hoạt động dạy học: GV. HS - Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số, báo cáo. - Khởi động: Ôn BTDPTC ( Tập 2x 8 nhịp). 1.Phần mở đầu (6’): Phổ biến yêu cầu, nội dung 2.Phần cơ bản (25’): - Ôn trò chơi : Nhanh lên bạn ơi! GV nhắc lại cách chơi.. - Chơi thử lần 1, lần 2 và 3 phân thắng thua - Chuyển thành vòng tròn. - Điểm số 1-2, 1-2 - Thực hiện trò chơi 6 lần - Vừa đi vừa đọc vần điệu và chuyển thành 1 hoặc 2 vòng tròn.. - Ôn trò chơi :Vòng tròn Nêu tên và luật chơi. 3.Phần kết thúc(4’):. - Đi theo 4 hàng dọc và hát - Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. - Phát biểu. -Hệ thống bài -Dặn dò: Vận dụng trò chơi để chơi. - Phần bổ sung:. Toán.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. - Biết xem lịch. - Thích học toán. * Làm được BT 3. II.Chuẩn bị: GV: Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc tương tự như mẫu Mô hình đồng hồ HS: SGK, mô hình đồng hồ III.Các hoạt động dạy học: GV. HS. A.Bài cũ (5’): Chỉ và nêu 1 số ngày trong tháng một. - Nhận xét ghi điểm. - 1 em lên bảng chỉ và đọc.. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập (28’): Bài 1:( miệng) - Phát biểu Nhận xét. Bài 2: GV nêu câu hỏi để HS trả lời. - Đọc tên các ngày trong tháng - Dựa vào tờ lịch để nêu. * Bài 3:. - HS quay kim đồng hồ. 3.Củng cố - dặn dò (2’): - Về hoàn thành vở bài tập. - Phần bổ sung:. Chính tả (Nghe viết).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRÂU ƠI ! I.Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2; BT3 a/ b. - Tính cẩn thận, thích rèn chữ. II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập 3 a HS: SGK, vở III.Các hoạt động dạy học: GV 1.Bài cũ (4’): múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, vẫy đuôi, suối chảy, vỗ cách. 2.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2.HD nghe viết (20’): a)Chuấn bị: Đọc bài chính tả. + Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người nông dân đối với con trâu như thế nào? + Bài ca dao có mấy dòng? Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào? Phân tích từ khó: quản công, ruộng, cày cấy, vốn nghiệp nông gia b) GV đọc HS viết vào vở c) Chấm- chữa bài: 3.HD làm bài tập (8’): Bài 2: Gv nêu yêu cầu Bài 3 a:. HS Viết bảng con, 2 em lên bảng. -2 em đọc lại. (HS trả lời). -Viết bảng con. - Viết vào vở. - Soát bài - sửa lỗi.. - Làm vào vở - Làm miệng. 4.Củng cố - dặn dò (2’): Về xem lại bài. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tập làm văn. KHEN NGỢI - KỂ NGẮN VỀ CON VẬT LẬP THỜI GIAN BIỂU I.Mục tiêu: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1). - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3). - Thích học Tiếng Việt. *KNS: - Kiểm soát cảm xúc - Quản lí thời gian - Lắng nghe tích cực.( Đặt câu hỏi. Trình bày ý kiến cá nhân.) II.Chuẩn bị: GV: Giấy khổ to, bút dạ HS: SGK, vở III.Các hoạt động dạy học: GV HS A.Bài cũ (5’): Đọc bài viết về anh, chị, em 2 em Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’): 2.Hướng dẫn làm bài tâp (28’): Bài 1:( miệng ) Nêu yêu cầu. Làm giấy nháp Bài 2:( miệng) Đọc bài của mình Bài 3: ( viết) GV nhắc nên lập TGB đúng như trong thực tế của em. Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm Xem tranh và chọn 1 con rồi kể chân thật về con vật đó. 2em kha kể mẫu Làm vào vở. Vài em đọc bài của mình 3.Củng cố - dặn dò (2’): -Về lập TGB cho mình. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần. Biết kế hoạch tuần đến. II.Hoạt động chung: GV 1.Ổn định - nhận xét chung.. HS -Tổ trưởng và lớp trưởng báo cáo các hoạt động tuần qua: chuyên cần, trật tự, đồng phục, vệ sinh, nói lời hay làm việc tốt.... - Tuyên dương, nhắc nhở.... 2.Kế hoạch tuần đến. Gv phổ biến kế hoạch tuần 17 3.Múa hát.. - Phát biểu ý kiến - Lớp trưởng điều khiển... - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thủ công. GẤP, CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU I.Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn. - HS có hứng thú với giờ thủ công. * Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. II. Chuẩn bị: GV: Mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều . Tranh quy trình HS: Giấy, hồ, kéo. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Khởi động(3’) Hát bài “Chú công an gác đường” GTB: Ghi đề lên bảng - Lắng nghe 2.Hoạt động 1(5’): Quan sát, nhận xét Quan sát Mẫu biển báo giao thông cấm xe - Quan sát đi ngược chiều, tranh quy trình Giới thiệu,hướng dẫn các bước theo tranh - Theo dõi quy trình - 2em nêu: - bước1: gấp,cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều. - bước2: Dán biển báo cấm xe đi ngược chiều. Gọi 1 em thực hiện thao tác. - 1 em thực hiện 3. Hoạt đông 2 (20’): Yêu cầu thực hành theo nhóm -Làm theo nhóm 4 -Theo dõi, uốn nắn Mỗi nhóm mỗi tờ giấy để trình bày sản phẩm. 4. Hoạt động 3 (5’):Trình bày sản phẩm -Các nhóm dán sản phẩm của nhóm lên. -Cả lớp nhận xét -Nhận xét, đánh giá 5. Củng cố, dặn dò (2’) -Thu dọn vệ sinh -Chuẩn bị bài tiết sau -Nhận xét tiết học - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×