Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

TUAN 6 LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.28 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012 Tập đọc Tiết 11. NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA (T55) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Hiểu nghĩa một số từ ngữ trong bài. - Hiểu nội dung : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương và ý thức trách nhiệm đối với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. 2. Kĩ năng : - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. 3. Thái độ : - Giáo dục cho HS đức tính trung thực. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV + HS : Tranh minh họa trong SGK, bảng phụ (ND). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 em đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài Gà Trống và Cáo. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : Quan sát tranh minh họa và nêu nội dung tranh. 3.2. Phát triển bài mới : HĐ 1: Luyện đọc. - 2 em đọc nối tiếp bài. - Tóm tắt nội dung và hướng dẫn giọng - Theo dõi. đọc chung. - Ghi bảng : An-đrây-ca. Hướng dẫn HS - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. phát âm đúng. - Hỏi : Có thể chia bài làm mấy đoạn ? - Nêu cách chia (2 đoạn) : + Đoạn 1 : Từ đầu đến “...mang về nhà.” + Đoạn 2 : Còn lại. - Nhắc nhở HS sửa lỗi phát âm, đọc - 6 em đọc tiếp nối đoạn trước lớp (2 lượt) đúng giọng. kết hợp sửa lỗi phát âm và nêu nghĩa từ chú giải. - Luyện đọc bài theo cặp. - 1 em đọc cả bài. - Đọc diễn cảm toàn bài (Giọng trầm - Nghe và đọc thầm. buồn, xúc động). HĐ 2: Tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc đoạn 1, TLCH : - Đọc thầm và tìm câu trả lời, nêu ý kiến, + Khi câu chuyện xảy ra, An-đrây-ca lớp bổ sung. mấy tuổi ? Hoàn cảnh gia đình em lúc đó thế nào ? + Mẹ bảo đi mua thuốc cho ông, thái độ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> của An-đrây-ca thế nào ? + An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ? - Giảng từ : nhanh nhẹn, nhập cuộc. - Theo dõi. - Hỏi : Đoạn 1 nói lên điều gì ? - 1,2 em nêu, lớp bổ sung và rút ra ý 1 : An-đrây-ca đi mua thuốc cho ông. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2, TLCH 2, 3 - Đọc thầm và tìm câu trả lời, nêu ý kiến, và 4 trong SGK. lớp bổ sung. - Giảng từ : hoảng hốt, òa khóc. - Theo dõi. - Hỏi : Đoạn 2 nói lên điều gì ? - 1, 2 em nêu ý kiến ; lớp bổ sung và rút ra ý 2 : An-đrây-ca tự dằn vặt mình. - Yêu cầu HS nêu nội dung của bài. - 1, 2 em nêu nêu, lớp bổ sung và rút ra - Nội dung chính: Nỗi dằn vặt của An- nội dung chính. đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương và ý thức trách nhiệm đối với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. - Chốt nội dung, gắn bảng phụ. - Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - 2 em nhắc lại, lớp theo dõi.. HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm. - 4 em đọc lại toàn bài. - Yêu cầu HS tự chọn đoạn văn để - Thực hiện theo yêu cầu. luyện đọc diễn cảm. - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Cá nhân thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố : - HS đặt lại tên cho câu chuyện và nói lời an ủi với An-đrây-ca. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS luyện đọc và hướng dẫn chuẩn bị bài Chị em tôi. Toán Tiết 26: LUYỆN TẬP (T33) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức đã học về biểu đồ. 2. Kĩ năng : - Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới: * Bài 1 : - Mời HS đọc nội dung yêu cầu và phần - 1 em đọc, lớp đọc thầm. giải thích. - Theo dõi, giúp đỡ. - Thảo luận theo cặp. - Lần lượt nêu từng ý. - Điền phương án lựa chọn vào bảng con. Kết quả : S, Đ, S, Đ, S - Cùng HS nhận xét, chốt lại ý kiến đúng. * Bài 2 : - Mời HS đọc nội dung yêu cầu của bài. - 1 em đọc, lớp theo dõi trong SGK. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số TBC - 1 em nhắc lại, lớp theo dõi. của nhiều số. - Hỏi - đáp theo cặp và hỏi - đáp trước lớp. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại câu trả lời đúng. * Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2) - Hướng dẫn nhanh cùng bài 2. - Theo dõi và thực hiện sau khi làm xong bài 2. 4. Củng cố : - HS nhắc lại cách đọc và xử lý thông tin trên biểu đồ. 5. Dặn dò : - GV hướng dẫn HS hoàn thiện các bài tập 1, 2 (T29, 30-VBT). Tập làm văn Tiết 11. TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ (T61) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức đã học về văn viết thư. 2. Kĩ năng : - Rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...) - Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. 3. Thái độ : - Yêu thích văn viết thư. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV : Bảng phụ. - HS : VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong các hoạt động. 3. Bài mới :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : Hoạt động 1 : Nhận xét chung bài làm của HS. - Mời HS đọc lại đề bài, phát biểu yêu - 4 em đọc, lớp đọc thầm. cầu của đề bài tuần trước. - Nêu nhận xét chung về kết quả bài - Lắng nghe. viết của cả lớp (ưu điểm, khuyết điểm). - Treo bảng phụ, hướng dẫn HS sửa - 2 - 3 em lên sửa, lớp sửa vào nháp. một số lỗi phổ biến (bố cục, ý, cách dùng từ đặt câu, chính tả,...). - Lớp trao đổi về bài chữa trên bảng, chữa lại cho đúng vào VBT-T37, 38. Hoạt động 2 : Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài. - Trả bài cho từng HS và hướng dẫn cho - Nhận bài, theo dõi. HS sửa lỗi. - Giúp đỡ HSY nhận ra lỗi và sửa lỗi. - Đọc thầm bài viết của mình, đọc kỹ lời cô giáo tự phê, tự sửa lỗi. - Đến từng nhóm, giúp đỡ các nhóm - Đổi bài trong nhóm kiểm tra bạn sửa lỗi. sửa lỗi. Hoạt động 3 : Học tập những đoạn thư hay, lá thư hay. - Lắng nghe, trao đổi tìm ra cái hay cái đáng Hoạt động 4 : Học sinh chọn viết lại học của đoạn thư, lá thư. một đoạn thư trong lá thư của mình. - Tự chọn đoạn thư viết chưa đạt, viết lại - Theo dõi, giúp đỡ. cho đạt yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc 2 đoạn thư cũ và mới. - 1 – 3 em đọc, lớp nhận xét. - Nhắc nhở HS viết bài tốt hơn. 4. Củng cố : - HS nhắc lại cấu tạo của lá thư. 5. Dặn dò : - GV hướng dẫn HS đọc và chuẩn bị trước bài Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện.. Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012 Toán Tiết 27. I/ MỤC TIÊU :. LUYỆN TẬP CHUNG (T35).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Kiến thức : - Củng cố cách viết, đọc, so sánh các STN, cách xác định giá trị của chữ số trong một số ; các kiến thức đã học về biểu đồ cột ; các kiến thức đã học về số đo thời gian. 2. Kĩ năng : - Viết, đọc, so sánh được các STN. - Nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - HS : Nháp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : * Bài 1 : - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm trên kết quả đúng. nháp (ý a và b), đọc và nêu miệng ý c. a) 2 835 918 ; 2 835 919 ; 2 835 920 ; .... b) 2 835 916 ; 2 835 915 ; ...... * Bài 2 : (Giảm tải) * Bài 3 : - Đọc biểu đồ và ghi kết quả vào nháp. - Hỏi - đáp theo cặp và hỏi - đáp trước lớp - Theo dõi, giúp đỡ. a) 3 lớp : 3A, 3B, 3C b) Lớp 3A có 18 HS giỏi toán, lớp 3B có 27 HS giỏi, lớp 3C có 21 HS giỏi toán. c) Lớp 3A có nhiều HS giỏi toán nhất và lớp 3A có ít HS giỏi toán nhất. d) TB mỗi lớp có 22 HS giỏi toán. (HSK&G). - Cùng HS nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. * Bài 4 : - Yêu cầu HS nhắc lại cách xác định - 1 vài em nhắc lại, lớp theo dõi. một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Cùng HS nhận xét, kết luận bài làm - Thảo luận theo cặp, đại diện một số cặp đúng. trình bày ; lớp nhận xét, bổ sung. * Bài 5 : - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi. - Suy nghĩ, nêu miệng cách lựa chọn các số tròn trăm để có 540 < x < 870 - Chốt lại kết quả đúng. Kết quả : x là các số 500, 600, 700, 800..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV hướng dẫn HS làm bài tập 1-3 (T31, 32-VBT) : + Bài 1 : Đọc kĩ từng câu, xác định ý đúng và khoanh. + Bài 2 : Thực hiện tương tự bài 3 đã làm ở lớp. + Bài 3 (HSK&G) : Áp dụng cách tìm số TBC để làm bài. Kĩ thuật Tiết 6.. KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (T15). I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường. 2. Kĩ năng : - Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau, đường khâu có thể bị dúm. - HS khéo tay : Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều nhau, đường khâu ít bị dúm. 3. Thái độ : - Yêu thích khâu vá tự phục vụ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV : Mẫu, bộ dụng cụ cắt khâu thêu biểu diễn. - HS : Bộ dụng cụ cắt khâu thêu thực hành. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : * Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu. - Giới thiệu mẫu và hướng dẫn HS - Quan sát và nêu. quan sát để nêu nhận xét về đường khâu, mặt phải, mặt trái. - Giới thiệu một số sản phẩm có đường - Cả lớp cùng quan sát, 1 vài em nêu ý khâu ghép hai mép vải và yêu cầu HS kiến. nêu ứng dụng của khâu ghép hai mép vải. - Kết luận về đặc điểm của đường khâu - Lắng nghe. ghép hai mép vải và úng dụng của nó. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. - Hướng dẫn HS quan sát hình trong - Quan sát và nêu : SGK, nêu các bước khâu ghép hai mép + Bước 1 : Vạch dấu đường khâu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> vải bằng mũi khâu thường.. + Bước 2 : Khâu lược. + Bước 3 : Khâu ghép 2 mép vải... - Yêu cầu HS quan sát H1, nêu cách - Quan sát và nêu. vạch dấu đường khâu. - Hướng dẫn HS quan sát H2 và 3, nêu - Quan sát, tìm câu trả lời, phát biểu ý kiến. cách khâu lược và khâu ghép bằng mũi khâu thường, TLCH ở T16-SGK. - Lưu ý HS : - Lắng nghe. + Vạch dấu trên mặt trái. + Úp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau, xếp bằng 2 mép vải. + Vuốt mũi khâu cho phẳng trước khi khâu mũi tiếp theo. - Mời HS lên bảng thực hiện các thao - 2 em lên bảng, lớp theo dõi. tác vừa hướng dẫn. - Gọi HS đọc Ghi nhớ. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Cho HS tập khâu ghép hai mép vải - Tập khâu theo nhóm đôi. bằng mũi khâu thường. 4. Củng cố : - HS nhắc lại các bước khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhở cách khâu để thực hành trong giờ sau. Khoa học Tiết 11. MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN (T24) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết một số cách bảo quản thức ăn : làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp, … 2. Kĩ năng : - Thực hiện được một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà. 3. Thái độ : - Có ý thức bảo quản thức ăn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV + HS : Hình ảnh SGK. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín ? Làm thế nào để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm ? 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : Hoạt động 1 : Tìm hiểu các cách bảo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> quản thức ăn. - Yêu cầu quan sát các hình trang 24, 25 - Quan sát, trao đổi theo cặp, phát biểu ý trong SGK, chỉ và nói những cách bảo kiến. quản thức ăn trong từng hình. - Cùng HS nhận xét, thống nhất ý kiến. - Lớp nhận xét, bổ sung về các cách bảo quản thức ăn : phơi khô, đóng hộp, ướp lạnh, làm mắm (ướp mặn), làm mứt, ướp muối. Hoạt động 2 : Tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn. - Giảng giải lý do cần bảo quản thức ăn. - Lắng nghe. - Nêu câu hỏi : Nguyên tắc chung của việc - Suy nghĩ, phát biểu ý kiến : Làm cho bảo quản thức ăn là gì ? vi sinh vật không có điều kiện hoạt động hoặc ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm. - Chốt kiến thức. - Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi : trong - Thảo luận nhóm 4, đại diện 1 vài các cách bảo quản thức ăn vừa nêu ở nhóm phát biểu ý kiến ; các nhóm khác HĐ1, cách nào làm cho vi sinh vật không nhận xét, bổ sung : có điều kiện hoạt động, cách nào ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm ? - Kết luận. - Lắng nghe. + Làm cho vi sinh vật không có điều kiện hoạt động : phơi khô, nướng, sấy, ướp muối, ngâm nước mắm, ướp lạnh, cô đặc với đường. + Ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm : đóng hộp. Hoạt động 3 : Tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn ở nhà. - Yêu cầu HS liên hệ thực tế về các cách - Suy nghĩ, nêu miệng nối tiếp. bảo quản thức ăn ở gia đình. - Mời HS đọc mục Bạn cần biết (T25- - 3 em đọc, lớp đọc thầm. SGK). 4. Củng cố : - Nếu một loại thức ăn nào đó không còn hạn sử dụng, em sẽ làm gì ? 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS áp dụng các cách bảo quản thức ăn vào cuộc sống. Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012 Tập đọc Tiết 12. I/ MỤC TIÊU :. CHỊ EM TÔI (T59).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Kiến thức : - Hiểu ý nghĩa : Khuyên HS không được nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lòng tin, sự tôn trọng của mọi người đối với mình. 2. Kĩ năng : - Đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện. 3. Thái độ : - GD cho HS tính trung thực. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV + HS : Tranh minh họa trong SGK, bảng phụ (ND). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 em đọc và trả lời câu hỏi bài Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca. 3. Bài mới : 3.1.Giới thiệu bài : Quan sát tranh minh họa và nêu nội dung tranh. 3.2. Phát triển bài mới : HĐ 1: Luyện đọc : - 1 HS khá đọc toàn bài. - Tóm tắt nội dung và hướng dẫn giọng - Theo dõi. đọc chung (Giọng nhẹ nhàng, hóm hỉnh). - Hỏi : Có thể chia bài làm mấy đoạn ? - Nêu cách chia (2 đoạn) : + Đoạn 1 : Từ đầu đến “...tặc lưỡi cho qua.” + Đoạn 2 : Tiếp đến “...cho nên người.” + Đoạn 3 : Còn lại. - 6 em đọc tiếp nối đoạn trước lớp (2 lượt) - Nhắc nhở HS sửa lỗi phát âm, đọc kết hợp sửa lỗi phát âm và nêu nghĩa từ đúng giọng. chú giải. - Luyện đọc bài theo cặp. - 1 em đọc cả bài. - Đọc diễn cảm toàn bài. - Nghe và đọc thầm. HĐ 2: Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc đoạn 1, TLCH : - Đọc thầm và tìm câu trả lời, nêu ý kiến, lớp bổ sung. + Cô chị xin phép ba đi đâu ? + Cô chị xin phép ba đi học nhóm. + Cô có đi học nhóm thật không ? Em + Không, đi chơi với bạn, đi xem phim… đoán xem cô đi đâu ? + Cô nói dối ba như vậy đã nhiều lần + Nói dối nhiều lần vì ba cô rất tin cô chưa ? Vì sao cô lại nói dối được nhiều lần như vậy ? + Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy + Vì cô thương ba, nhưng rồi lại tặc lưỡi ân hận ? cho qua - Giảng từ : tặc lưỡi. - Theo dõi. - Hỏi : Đoạn 1 nói lên điều gì ? - 2 -3 em nêu, lớp bổ sung và rút ra ý 1 : Lời nói dối của cô chị. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2, TLCH 3 và - Đọc thầm và tìm câu trả lời, nêu ý kiến,.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> câu hỏi : Thái độ của người cha lúc đó lớp bổ sung. như thế nào ? - Giảng từ : thủng thẳng, giả bộ. - Theo dõi. - Hỏi : Đoạn 2 nói lên điều gì ? - 1, 2 em nêu ý kiến ; lớp bổ sung và rút ra ý 2 : Cô em giúp cô chị tỉnh ngộ. - Yêu cầu HS đọc đoạn 3, TLCH 4 và - Đọc thầm và tìm câu trả lời, nêu ý kiến, câu hỏi : lớp bổ sung. + Cô chị đã thay đổi như thế nào ? + Không bao giờ nói dối nữa + Câu chuyện muốn nói với các em + Câu chuyện khuyên người ta không điều gì ? được nói dối. + Hãy đặt tên cho cô em và cô chị theo tính cách. - Giảng từ : tỉnh ngộ. - Theo dõi. - Hỏi : Đoạn 3 nói lên điều gì ? - 1, 2 em nêu ý kiến ; lớp bổ sung và rút ra ý 3 : Cô chị tỉnh ngộ. - Yêu cầu HS nêu nội dung của bài. - 1 vài em nêu nêu, lớp bổ sung và rút ra nội dung chính : - Chốt nội dung, gắn bảng phụ. - Lắng nghe. - Nội dung chính: Khuyên HS không được nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lòng tin, sự tôn trọng của mọi người đối với mình. - Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - 2 em nhắc lại, lớp theo dõi.. HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm : - 3 em đọc lại toàn bài. - Yêu cầu HS tự chọn đoạn văn để luyện - Thực hiện theo yêu cầu. đọc diễn cảm. - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Cá nhân thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố : - Theo em cốt truyện này có mấy sự việc, đó là những sự việc nào ? Câu nói của bố có tác dụng gì với hai chị em ? 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS biết nói thật trong cuộc sống để không phụ lòng tin của người khác ; hướng dẫn HS chuẩn bị bài Trung thu độc lập. Toán Tiết 28. LUYỆN TẬP CHUNG (T36) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố cách đọc, viết, so sánh, nêu giá trị của chữ số, chuyển đổi đơn vị đo, xử lý thông tin trên biểu đồ cột, tìm số trung bình cộng. 2. Kĩ năng :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Vận dụng kiến thức giải được các bài tập liên quan. 2. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV : Bảng phụ (Bài tập 3). - HS : Bảng con. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa - 1 em nhắc lại, lớp bổ sung. các đơn vị đo khối lượng và đo độ dài. - Suy nghĩ, viết các phương án đúngvào nháp. - Ghi kết quả lên bảng, cùng HS thống Kết quả : a) D ; b) B ; c) C ; d) C ; e) C. nhất các đáp án đúng. * Bài 2 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số TBC - 1 em nêu, lớp bổ sung. của nhiều số. - Theo dõi, giúp đỡ. - Trao đổi theo cặp. - Đại diện một số cặp trình bày kết quả. - Lớp nhận xét, chữa bài : - Chốt lại kết quả đúng. a) 33 quyển ; b) 40 quyển ; c) 15 quyển ; d) 3 quyển ; e) Hòa được nhiều nhất ; g) Trung đọc ít nhất ; h) TB mỗi bạn đọc : 30 quyển. * Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2) - Hướng dẫn HS giải bài toán. - Theo dõi và thực hiện sau khi làm xong bài 2 (1 HS làm nhanh làm trên bảng phụ). - Nhận xét, chữa bài. - Chốt lại kết quả đúng. Bài giải Số vải bán ngày trong ngày thứ 2 là: 120 : 2 = 60 (m) Số vải bán trong ngày thứ 3 là: 120 x 2 = 240 (m) Trung bình mỗi ngày bán được là: (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m) Đáp số:140 m vải 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò :.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nhắc nhở HS ghi nhớ cách đọc và xem biểu đồ, cách tìm số trung bình cộng của nhiều số ; hướng dẫn HS làm bài Tự kiểm tra trong VBT-T33, 34. Luyện từ và câu Tiết 11. DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG (T57) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Giúp HS hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng. - Nắm được quy tắc viết hoa DTR. 2. Kĩ năng : - Nhận biết được DTC và DTR dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng. - Bước đầu vận dụng quy tắc viết hoa DTR vào thực tế. 3. Thái độ : - Có ý thức sử dụng đúng khi viết tên riêng và tên chung. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - HS : VBT, bảng nhóm (BT1-LT). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Danh từ là gì ? Cho VD ? - Tìm danh từ trong câu : Việt Nam đất nước ta ơi ! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : HĐ 1: Phần nhận xét. * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Nêu nghĩa của từ ở từng dòng. - Trao đổi theo cặp. - Đại diện một số cặp nêu miệng. - Ghi nhanh lên bảng. - Lớp nhận xét, chữa bài : a) sông ; b) Cửu Long ; c) vua ; d) Lê Lợi. - Chốt lại kết quả đúng. - Chữa bài vào VBT-T35. * Bài 2 : - 1 em nêu yêu cầu, lớp theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Trao đổi theo cặp, ghi kết quả vào VBTT36. - Đại diện 1, 2 cặp phát biểu ý kiến ; lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : - Cùng HS nhận xét, chốt lại bài làm a) Tên chung để chỉ những dòng nước đúng. chảy tương đối lớn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nêu : + sông, vua : danh từ chung. + Cửu Long, Lê Lợi : danh từ riêng. - Hỏi : Thế nào là DTC, DTR ?. b) Tên riêng của một dòng sông. c) Tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến. d) Tên riêng của một vị vua. - Lắng nghe. - 1 - 2 em nêu ý kiến, lớp bổ sung : + DTC : tên chung của một loại sự vật. + DTR : tên riêng của một sự vật.. - Chốt kiến thức. * Bài 3 : - Yêu cầu HS so sánh cách viết giữa a - Quan sát cách viết và nêu : và b, giữa c và d. + sông, vua : viết thường. + Cửu Long, Lê Lợi : viết hoa. - Chốt kiến thức : DTR luôn được viết - Theo dõi. hoa. HĐ 2: Phần Ghi nhớ : - Mời HS đọc Ghi nhớ trong SGK. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Gọi HS nhắc lại. - 1, 2 em nhắc lại ; lớp theo dõi. HĐ 3: Phần Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài theo nhóm 4 trên bảng nhóm. - Đại diện nhóm gắn bài lên bảng, báo cáo kết quả ; các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại + DTC : núi, dòng, sông, dãy, mặt, ánh, bài làm đúng. nắng, đường, nhà, trái, phải, giữa, trước. + DTR : Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ. - Chữa bài vào VBT-T37. * Bài 2 : - Theo dõi, nhắc nhở. - Làm bài cá nhân vào VBT-T37, nêu miệng nối tiếp. - 1 em lên bảng viết. - Cùng HS theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng. - Hỏi : Họ và tên của các bạn trong lớp - 1, 2 em nêu, lớp bổ sung. được viết như thế nào ? Vì sao ? 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung Ghi nhớ. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS học bài, vận dụng quy tắc để viết đúng chính tả, viết đúng tên riêng ; hướng dẫn HS chuẩn bị bài Mở rộng vốn từ : Trung thực-Tự trọng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đạo đức Tiết 6. BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (Tiếp-T8) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết được : Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. 2. Kĩ năng : - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân. - Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân. 3. Thái độ : - Biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV + HS : Chuẩn bị 1 micrô giấy. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Để bày tỏ ý kiến của mình, trẻ em cần làm gì ? 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : Hoạt động 1 : Tiểu phẩm “Một buổi tối trong gia đình bạn Hoa” - Mời 3 HS đã được phân công lên - 3 em thực hiện, lớp theo dõi. sắm vai : Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa. - Nêu vấn đề thảo luận : + Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ - Nối tiếp nêu ý kiến. Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa ? + Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình như thế nào ? Ý kiến của bạn Hoa có phù hợp không ? + Nếu là bạn Hoa, em sẽ giải quyết như thế nào ? - Lắng nghe. - Kết luận : Con cái nên cùng bố mẹ tìm cách giải quyết vấn đề gia đình có liên quan đến bản thân. Các em biết bày tỏ rõ ràng, lễ độ, bố mẹ sẽ lắng nghe, tôn trọng. Hoạt động 2 : Trò chơi “Phóng viên” - Hướng dẫn HS chơi trò chơi, phỏng - 1 số em xung phong đóng vai phóng viên vấn các bạn theo ND bài tập 3 trong phỏng vấn các bạn trong lớp. SGK và các câu hỏi : + Sở thích hiện nay của bạn là gì ? - Cả lớp tự giác tham gia trò chơi. + Điều mà bạn quan tâm nhất hiện này là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Kết luận : Mỗi người đều có quyền - Theo dõi. có những suy nghĩ riêng và có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Hoạt động 3 : Trình bày các bài viết, tranh vẽ (BT4). - Tổ chức cho HS trình bày các bài vẽ, - Thực hiện theo nhóm 4. bài viết đã chuẩn bị. - Cùng HS nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS biết bày tỏ ý kiến trong cuộc sống. Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Tiết 12. MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG (T62) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng. 2. Kĩ năng : - Bước đầu sắp xếp được các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa và đặt câu được với một từ trong nhóm. 3. Thái độ : - Giáo dục cho HS tính tích cực trong học tập. II/ Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ (BT2) - HS : VBT. III/ Hoạt động dạy - học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết nháp : 3 DTC và 3 DTR. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : * Bài 1 : - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm việc cá nhân vào VBT-T38. - 1 vài em nối tiếp nêu miệng ; lớp nhận - Cùng HS nhận xét, chốt lời giải đúng. xét, chữa bài : Thứ từ từ cần điền là : tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào. * Bài 2 : - Phát bảng phụ và hướng dẫn HS làm bài - Theo dõi. : Nối nghĩa ở cột 1 với từ ở cột 2..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Làm việc theo nhóm 4 ; đại diện nhóm - Theo dõi, giúp đỡ. gắn bài lên bảng, trình bày. - Lớp nhận xét, chữa bài, thống nhất kết quả : - Cùng HS nhận xét, đánh giá, chốt lại + Một lòng một dạ gắn bó... : trung bài làm đúng. thành. + Trước sau như một... : trung kiên. + Một lòng một dạ vì...: trung nghĩa. + Ăn ở nhân hậu...: trung hậu. + Ngay thẳng...: trung thực. * Bài 3 : - Giúp HS hiểu nghĩa của các từ : trung - Lắng nghe. bình, trung thu, trung tâm. - Theo dõi, giúp đỡ. - Trao đổi theo cặp, ghi kết quả vào VBTT29. - Đại diện 1, 2 cặp trả lời ; lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : - Cùng HS nhận xét, chốt lại bài làm a) trung bình, trung thu, trung tâm. đúng. b) trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên. * Bài 4 : - Đặt câu và nêu miệng nối tiếp. - Cùng HS nhận xét, khen cá nhân có câu đúng và hay. 4. Củng cố : - Người có tấm lòng ngay thẳng thật thà gọi là gì ? Người có đức tính thế nào là người biết tự trọng ? 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS tìm thêm một số từ ngữ nói về Trung thực - Tự trọng ; hướng dẫn HS chuẩn bị bài Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam. Toán Tiết 29. PHÉP CỘNG (T38) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Nắm được cách thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số. 2. Kĩ năng : - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - HS : Bảng con. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Ôn dịnh tổ chứcv: 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong các hoạt động. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : * Hoạt động 1 : Củng cố cách thực hiện phép cộng. a) Ví dụ a : - Nêu và viết phép cộng lên bảng : - Theo dõi. 48 352 + 21 026 - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép - 1 em nêu, lớp bổ sung. cộng. - Mời HS lên bảng vừa tính vừa nêu - 1 em lên bảng thực hiện, lớp làm nháp. cách làm. b) Ví dụ b : (Thực hiện tương tự như ví dụ a) - Hỏi : Muốn thực hiện phép cộng, ta - 1 em nêu, lớp bổ sung. làm thế nào ? - Mời HS nhắc lại. - 2 em nhắc lại, lớp theo dõi. Hoạt động 2 : Luyện tập. Bài 1 : - Thực hiện trên nháp. Kết quả : - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. a) 6987 ; 7988 ; b) 9492 ; 9184. Bài 2 : - Làm bài vào vở dòng 1 và 3 (HS làm nhanh - Theo dõi, giúp đỡ. làm luôn dòng 2, nêu miệng). - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - Nhận xét, chữa bài : - Chấm một số vở, nhận xét. - Chốt lại kết quả đúng. a) 7032 ; 14 660 ; 58 510 ; b) 434 390 ; 597 023 ; 800 000. Bài 3 : - Theo dõi, nhắc nhở. - 1 em lên bảng, lớp làm nháp. - Nhận xét, chữa bài, thống nhất kết quả. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại Bài giải kết quả đúng. Huyện đó trồng được số cây là: 325164 + 60830 = 385994 (cây) Đáp số: 385994 cây. Bài 4 : (Thực hiện cùng bài 3) - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm SBT, - 2 em nhắc lại, lớp bổ sung. SH chưa biết. - Thực hiện sau khi làm xong bài 3, nêu kết quả : a) x = 1338 - Ghi bảng, cùng HS thống nhất kết quả. b) x = 608 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung kiến thức của bài..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5. Dặn dò : - GV hướng dẫn HS làm bài tập 1-3 (T35-VBT) : Thực hiện tương tự các bài đã làm ở lớp Tập làm văn Tiết 12: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN (T64) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức đã học về cốt truyện và đoạn văn. 2. Kĩ năng : - Biết dựa vào tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt truyện. - Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện. 3. Thái độ : - Yêu thích văn kể chuyện. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV : Tranh minh họa truyện ở SGK. - HS : VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 1 em kể câu chuyện Hai mẹ con và bà tiên. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài: * Bài 1 : - Mời HS đọc yêu cầu của bài. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Mời HS đọc phần lời dưới mỗi tranh, - 1 em đọc, lớp theo dõi. đọc chú giải. - Hỏi : - Quan sát tranh, đọc thầm các câu gợi ý, + Truyện có mấy nhân vật ? trả lời câu hỏi. + Nội dung truyện nói về điều gì ? - Chốt lại nội dung câu chuyện : Chàng - Theo dõi. trai dược tiên ông thử thách tính thật thà, trung thực qua những lưỡi rìu. - Mời HS kể lại cốt truyện. - 2 em kể, lớp theo dõi. * Bài 2 : - Mời HS đọc nội dung yêu cầu. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Gợi ý HS làm bài : Quan sát kĩ từng - Lắng nghe. tranh, hình dung nhân vật trong tranh đang làm gì, nói gì, ngoại hình của nhân vật, chiếc rìu trong tranh là rìu sắt, rìu bạc hay rìu vàng. - Hướng dẫn và mời HS làm mẫu theo - HSG làm mẫu ; lớp theo dõi, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> tranh 1. - Theo dõi, giúp đỡ.. - Cá nhân tự thực hành phát triển ý, xây dựng đoạn văn, trình bày. - Kể chuyện theo cặp, phát triển ý, xây dựng đoạn văn. - Đại diện nhóm thi kể từng đoạn và kể - Cùng HS nhận xét, khen nhóm có bài toàn truyện. làm tốt. 4. Củng cố : - Câu chuyện có ý nhắc nhở mỗi chúng ta điều gì ? a) Phải trung thực trong cuộc sống. b) Trong cuộc sống phải biết lựa chọn. c) Cả hai ý trên đều đúng. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS dựa vào lời kể viết thành đoạn văn ; hướng dẫn HS chuẩn bị bài Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện. Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012 Toán Tiết 30. PHÉP TRỪ (T39) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Nắm được cách thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số. 2. Kĩ năng : - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - HS : nháp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 1 em lên bảng, cả lớp thực hiện ở bảng con : 3917 + 5267 = ? 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Pháttriển bài: * Hoạt động 1 : Củng cố cách thực hiện phép trừ. a) Ví dụ a : - Nêu và viết phép tính lên bảng : - Theo dõi. 865 279 – 450 237 = ? - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép - 1 em nêu, lớp bổ sung. trừ. - Mời HS lên bảng vừa tính vừa nêu - 1 em lên bảng thực hiện, lớp làm nháp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> cách làm. b) Ví dụ b : (Thực hiện tương tự như ví dụ a) - 1 em nêu, lớp bổ sung. - Hỏi : Muốn thực hiện phép trừ, ta làm thế nào ? - 2 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Mời HS nhắc lại. * Hoạt động 2 : Luyện tập. Bài 1 : - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Thực hiện trên bảng con. Kết quả : a) 204 613 ; 313 131 ; b) 592 147 ; 592 637. Bài 2 : - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào vở dòng 1 (HS làm nhanh làm luôn dòng 2, nêu miệng). - Chấm một số vở, nhận xét. - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - Nhận xét, chữa bài : a) 39 145 ; 51 243 ; b) 31 235 ; 642 538. - Chốt lại kết quả đúng. Bài 3 : - Theo dõi, nhắc nhở. - 1 em lên bảng, lớp làm nháp. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - Nhận xét, chữa bài, thống nhất kết quả. kết quả đúng. Đáp sô : 415km. Bài 4 : (Thực hiện cùng bài 3) - Hướng dẫn nhanh cùng bài 3. - Thực hiện sau khi làm xong bài 3, nêu kết quả : 349 000 cây. - Cùng HS nhận xét, thống nhất kết quả. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung kiến thức của bài. 5. Dặn dò : - GV hướng dẫn HS làm bài tập 1-3 (T36-VBT) : + Bài 1, 3 : Thực hiện tương tự các bài đã làm ở lớp. + Bài 2 : Xác định số theo yêu cầu rồi tính hiệu. Âm nhạc Tiết 6:. TẬP ĐỌC NHẠC : TĐN SỐ 1 GIỚI THIỆU MỘT VÀI NHẠC CỤ DÂN TỘC (T10). I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố cách hát theo giai điệu và lời ca. 2. Kĩ năng : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát đã học. - Nhận biết được một vài nhạc cụ dân tộc. - Biết đọc bài TĐN số 1. 3. Thái độ :.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Yêu thích nhạc cụ dân tộc. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV + HS : Bảng phụ (TĐN), hình trong SGK. III/ Hoạt động dạy-học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - HS hát bài Bạn ơi lắng nghe. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài : * Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập đọc nhạc. - Hướng dẫn HS luyện tập cao độ : - Lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn + Treo bảng phụ, yêu cầu HS nói tên của GV. nốt trên khuông. + Đọc mầu 5 âm. + Chỉ tên nốt cho HS luyện tập đúng cao độ : Đồ - Rê - Mi - Son - La. - Hướng dẫn HS làm quen với bài TĐN - Theo dõi và thực hiện. số 1 : + Nói tên nốt. + Gõ tiết tấu. + Đọc cả cao độ ghép với hình tiết tấu + Ghép lời ca. * Hoạt động 2 : Giới thiệu nhạc cụ dân tộc. - Cho HS quan sát hình trong SGK, - Quan sát và nêu nối tiếp. nêu tên đàn. 4. Củng cố : - HS hát và gõ đệm bài TĐN số 1. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ôn luyện các bài hát đã học để chuẩn bị cho giơ sau. Chính tả Tiết 6. NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ (T56) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc phân biệt x/s. 2. Kĩ năng : - Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài. - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu s/x. 3. Thái độ : - Có ý thức rèn chữ viết..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - HS : VBT, bảng con. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS viết bảng : mỏ neo, leo trèo, lúng túng, nao núng. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe viết chính tả. - Đọc mẫu bài viết chính tả. - Nghe và đọc thầm - 1 em đọc lại bài chính tả. - Yêu cầu HS nêu nội dung bài viết. - 1 - 2 em nêu, lớp bổ sung. + Ban - dắc là nhà văn nổi tiếng thế giới, không bao giờ ông biết nói dối. - Đọc cho HS viết một số tiếng khó : - 2 HS viết bảng nhóm, lớp viết vào nháp. Ban-dắc, truyện dài. - Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài viết. - 1 em nêu ý kiến, lớp bổ sung. - Cùng HS thống nhất cách trình bày, - Nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV. nhắc nhở một số yêu cầu khi viết. - Đọc cho HS viết bài. - Nghe - viết bài vào vở. - Đọc lại bài viết, - Tự soát lỗi bằng chì. - Chấm 3 bài, nhận xét. - Đổi vở theo cặp soát bài. - Tuyên dương bài viết đẹp. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Bài 2 : - Mời HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc, lớp theo dõi. - Theo dõi, nhắc nhở. - Làm bài cá nhân vào VBT-T34. - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. * Bài 3a : - Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm từ láy. - 1, 2 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Hướng dẫn HS làm bài. - Lắng nghe. - Ghi nhanh từ lên bảng. Sung sướng, - Nêu miệng nối tiếp. sửa soạn,..... - Lớp nhận xét, chữa bài. - Cùng HS chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS luyện viết đúng, đảm bảo tốc độ ; dặn HS chuẩn bị cho bài chính tả nhớ - viết Gà Trống và Cáo. Kể chuyện.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 6: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC (T58) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Hiểu câu chuyện và nắm được nội dung chính của truyện. 2. Kĩ năng : - HS biết dựa vào gợi ý (SGK), chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về lòng tự trọng. 3.Thái độ : - Giáo dục cho HS biết tự trọng trong cuộc sống. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 em kể chuyện về tính trung thực và nêu ý nghĩa của truyện. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới: HĐ 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề và cách kể chuyện. - Viết đề lên bảng, giúp HS xác định - 2 em đọc và nêu yêu cầu của đề, lớp theo yêu cầu của đề. dõi. - Mời HS đọc các gợi ý trong SGK. - 4 em đọc nối tiếp, lớp theo dõi và đọc thầm. - 1 em đọc lại gợi ý 3, lớp theo dõi. - Giúp HS hiểu cách kể chuyện. - Hỏi : Khi kể chuyện, em cần kể theo - 2 em trả lời và bổ sung. trình tự nào ? - Cùng HS thống nhất các ý kiến. HĐ 2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa - Theo dõi, giúp đỡ. câu chuyện. - Thi kể chuyện trước lớp, nói ý nghĩa câu chuyện. - Hướng dẫn HS nhận xét, bình chọn - Lớp nhận xét, đánh giá theo hướng dẫn của người kể hay, đánh giá : GV. + Nội dung câu chuyện có hay không, có mới không ? + Cách kể chuyện (giọng điệu, cử chỉ) có hấp dẫn không ? + Có hiểu câu chuyện không ? - Khen HS chọn được câu chuyện hay, kể chuyện hấp dẫn. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò :.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - GV nhắc nhở HS về lòng tự trọng ; hướng dẫn HS chuẩn bị kể câu chuyện Lời ước dưới trăng. Khoa học Tiết 12:. PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG (T26). I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Nắm được cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. 2. Kĩ năng : - Kể được tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. - Nêu được cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. 3. Thái độ : - Có ý thức ăn đủ chất dinh dưỡng và năng lượng II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV + HS : Hình ảnh trong SGK. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu các cách bảo quản thức ăn mà em biết ? Theo em, vì sao những cách trên lại giữ được thức ăn lâu ? 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Phát triển bài mới : Hoạt động 1 : Nhận dạng một số bệnh cho thiếu chất dinh dưỡng. - Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 trang - Quan sát và trao đổi theo cặp. 26, nhận xét, mô tả các dấu hiệu của - Đại diện 1 số cặp trả lời, lớp bổ sung : bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và + Suy dinh dưỡng : Không được ăn đủ bệnh bướu cổ ; thảo luận về nguyên lượng và đủ chất, đặc biệt là đạm. nhân dẫn đến các bệnh trên. + Còi xương : Thiếu vi-ta-min D. + Bướu cổ : thiếu i-ốt. - Kết luận (Mục Bạn cần biết). - Lắng nghe. Hoạt động 2 : Thảo luận về cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi : - 1 vài em nêu ý kiến, các em khác nhận xét, bổ sung : + Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu vi-ta-min A + Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B + Ngoài các bệnh còi xương, suy dinh + Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vidưỡng, bướu cổ, các em còn biết bệnh ta-minC nào do thiếu dinh dưỡng ? + Để đề phòng các bệnh suy dinh dưỡng + Nêu cách phát hiện và đề phòng các cần ăn đủ lượng và đủ chất, trẻ em cần bệnh do thiếu dinh dưỡng. theo dõi cân nặng. Nếu phát hiện trẻ bị.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> bệnh phải điều chỉnh thức ăn hợp lí và đến bệnh viện. - Lắng nghe.. - Kết luận (Mục Bạn cần biết). Hoạt động 3 : Trò chơi Thi kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng - Chia lớp thành 3 đội. - Chia đội theo hướng dẫn của GV, cử đội trưởng lên rút thăm chọn đội nói trước. - Phổ biến cách chơi và luật chơi. VD : - Theo dõi. Đội hỏi nói tên bệnh, đội trả lời nói thiếu chất gì và đổi vai hỏi - đáp. - Thực hành chơi theo hướng dẫn của GV. - Theo dõi, nhắc nhở. - 2 em đọc, lớp theo dõi và đọc thầm. - Mời HS đọc mục Bạn cần biết. 4. Củng cố : - Vì sao cơ thể thiếu chất dinh dưỡng ?Nếu có dấu hiệu thiếu chất dinh dưỡng phải làm gì ? 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS học bài ; hướng dẫn chuẩn bị bài Phòng bệnh béo phì. Sinh hoạt lớp. NHẬN XÉT TUẦN 6 I/ MỤC TIÊU : - Giúp HS biết tự đánh giá, nhận thấy tồn tại trong tuần để khắc phục, sửa chữa. - Rèn luyện và giáo dục tính tự giác, tích cực, biết nhận lỗi để sửa chữa. II/ NỘI DUNG : - Đại diện từng tổ tiến hành nhận xét, đánh giá : + Đạo đức : Thông qua việc thực hiện 5 nhiệm vụ HS (Những cá nhân thực hiện tốt, những cá nhân thực hiện chưa tốt). + Học tập : Đi học đúng giờ ; chuẩn bị bài học và bài tập, chuẩn bị sách vở đồ dùng ; thái độ trong học tập (đã chú ý, phát biểu xây dựng bài, chưa chú ý). + Thể dục - vệ sinh : Thể dục trong giờ và thể dục giữ giờ ; Vệ sinh chung (trực nhật), vệ sinh cá nhân, trang phục theo quy định. + Thực hiện nội quy, quy định của trường, lớp. - Các thành viên khác nghe và bổ sung. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung và đề nghị tuyên dương. - GVCN nhận xét bổ sung, khen những HS thực hiện tốt, nhắc nhở những HS thực hiện chưa tốt cố gắng hơn ở tuần sau. - Cả lớp thống nhất, đề ra phương hướng tuần 7 và 8 : + Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại. + Tích cực học bài và làm bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. + Thi đua lập thành tích chào mừng ngày thành lập Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam. + Thực hiện tốt công tác tự quản trong mọi hoạt động..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nhận xét của tổ chuyên môn .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×