ĐẠI HỌC
ĐÀ
ẴNG
N
TRƢ
ỜNG ẠĐ
I HỌC
KHOA
SƢẠM
PH
SINH
MÔI
ỜNG
TRƢ
-----[\ [\-----
TRƢƠNG
VĂN TÙNG
ĐÁNH GIÁ
ẢNH HƢ
ỞNG CỦA THUỐC TRỪ
SÂUẾN
Đ SINHỞNG
TRƢ
VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA LỒI GIUN QUẾ(Perionyx excavates
Perrier, 1872)
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Ĉà n̽QJWKiQJQăP
ĐẠI HỌC
ĐÀ
ẴNG
N
TRƢ
ỜNG ẠĐ
I HỌC
KHOA
SƢẠM
PH
SINH
MÔI
ỜNG
TRƢ
-----[\ [\-----
TRƢƠNG
VĂN TÙNG
ĐÁNH GIÁ
ẢNH HƢ
ỞNG CỦA THUỐC TRỪ
SÂUẾN
Đ SINHỞNG
TRƢ
VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA LỒI GIUN QUẾ(Perionyx excavates
Perrier, 1872)
NGÀNH: QUẢN
LÍ
TÀI
NGUN ỜNG
VÀ MÔI
CÁN BỘHƢỚNG DẪN
THS.NGUYỄN
VĂN
KHÁNH
ĈjQ
̽QJWKiQJQăP
7
LỜI
CAM
ĐOAN
7{L[LQFDPÿRDQÿk\OjF{QJWUuQK
ӭu cӫ
a riêng tôi.
Các sӕliӋ
u, kӃ
t quҧnêu trong luұ
QYăQOjWUXQJWK
ӵFYjFKѭDW
ӯQJÿѭ
ӧc
ai công bӕtrong bҩ
t kǤcơng trình nào khác.
Tác giҧkhóa luұ
n
Trƣơng
1
Văn
Tùng
LỜI CẢM
ƠN
ĈӇhồn thành khóa luұ
n tӕt nghiӋ
p này tơi xin bày tӓlịng biӃ
WѫQVkX
sҳ
Fÿ
Ӄ
n thҫ
y NguyӉ
Q9ăQ.KiQK
ÿmKѭ
ӟng dү
n cho tơi trong suӕt thӡi gian qua.
Tôi xin chân thành cҧ
P ѫQҫ
FiF
y cô giáoWK
trong khoa Sinh ±Mơi
7Uѭ
ӡQJ
ӡQJ
WUѭ
ҥ
iĈ
hӑF 6ѭ
ҥ
P
3K
ҥ
iĈ
hӑF Ĉj
ҹ
QJ
1ҥ
ÿm
RӅ
L
W
kiӋ
Q
Ӈÿ
tơi
thӵc hiӋ
n khóa luұ
n.
Tơi xin chân thành cҧ
P ѫQ JLD
ҥ
n Eq
ÿuQK
ÿm
әtrӧYj
KE JL~S
ӥtơi
ÿ
trong suӕt q trình hӑc tұ
p, nghiên cӭu và hồn thành bài khóa luұ
n tӕt nghiӋ
p
này.
Ĉj1
̽ng, tháng 4 QăP
7
Trƣơng
2
Văn Tùng
MỤC LỤC
DANH MӨC TӮVIӂT TҲT ............................................................................ 5
DANH MӨC BҦNG ......................................................................................... 6
DANH MӨC HÌNH ҦNH ................................................................................. 7
MӢĈҪU ........................................................................................................... 8
1. Tính cҩ
p thiӃ
t cӫDÿ
Ӆtài. .......................................................................... 8
2. Mөc tiêu cӫDÿ
Ӆtài................................................................................... 9
2.1.
Mөc tiêu tәng quát. ........................................................................... 9
2.2.
Mөc tiêu cөthӇ
.................................................................................. 9
3.
éQJKƭDNKRDK
ӑc cӫDÿ
Ӆtài. ................................................................ 9
&+ѬѪ1*7
ӘNG QUAN TÀI LIӊU .......................................................... 10
1.1.
TÌNH HÌNH SӰ DӨNG THUӔC TRӮ SÂU. ................................... 10
1.1.1.
Tình hình sӱdөng thuӕc trӯsâu trên thӃgiӟi. ............................. 10
1.1.2.
Tình hình sӱdөng thuӕc trӯsâu ӣViӋ
t Nam. .............................. 10
1.2.
GIӞI THIӊU VӄSINH VҰT CHӌTHӎÔ NHIӈM. ........................... 12
1.2.1.
Sinh vұ
t chӍthӏ
. ............................................................................ 12
1.2.2.
&ѫV
ӣsӱdөng sinh vұ
t làm chӍthӏP{LWUѭ
ӡng. ........................... 13
1.2.3.
Tiêu chí lӵa chӑn. ........................................................................ 13
1.3.
TӘNG QUAN VӄĈӔ,7Ѭ
ӦNG NGHIÊN CӬU. ............................ 13
1.3.1.
Lồi giun sӱdөng làm thí nghiӋ
m................................................... 13
1.2.2.
Hóa chҩ
t sӱdөng làm thí nghiӋ
m. .................................................. 15
1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CӬU SINH VҰT CHӌTHӎ0Ð,75Ѭ
ӠNG
ĈҨT. ........................................................................................................... 18
1.4.1. Tình hình nghiên cӭu sinh vұ
t chӍthӏchҩ
WOѭ
ӧQJP{LWUѭ
ӡQJÿ
ҩ
t
trên thӃgiӟi. .............................................................................................. 18
1.4.2. Tình hình nghiên cӭu sinh vұ
t chӍthӏchҩ
WOѭ
ӧQJP{LWUѭ
ӡQJÿ
ҩ
tӣ
ViӋ
t Nam. .................................................................................................. 19
&+ѬѪ1*Ĉ
Ӕ,7Ѭ
ӦNG, NӜ,'81*9¬3+ѬѪ1*3+È31*+
CӬU ................................................................................................................ 21
2.1.
ĈӔ,7Ѭ
ӦNG NGHIÊN CӬU ............................................................ 21
2.2.
NӜI DUNG NGHIÊN CӬU .............................................................. 21
2.3.
3+ѬѪ1*3+È31*+,Ç1&
ӬU ...................................................... 21
3
2.3.1.
3KѭѫQJSKiSWKXWK
ұ
p và tәng hӧp sӕliӋ
u. .................................. 21
2.3.2.
3KѭѫQJSKiSQX{LJLXQ4X
ӃWURQJÿL
Ӆ
u kiӋ
n thí nghiӋ
m.............. 21
2.3.3.
PKѭѫQJSKiSE
ӕtrí thí nghiӋ
m. ................................................... 21
2.3.4.
3KѭѫQJSKiS[
ӱlí sӕliӋ
u ............................................................ 23
&+ѬѪ1*.
ӂT QUҦVÀ THҦO LUҰN ................................................... 25
3.1.
KhҧQăQJVLQKWUѭ
ӣng cӫa giun QuӃ
. .................................................. 25
3.2.
TӍlӋsinh sҧ
n ...................................................................................... 27
3.3.
ĈӅxuҩ
WTX\WUuQKÿ
iQKJLiÿ
ӝc hӑc sinh thái bҵ
ng giun QuӃ
............. 29
&+ѬѪ1*.
ӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ................................................... 34
4.1.
KӂT LUҰN ........................................................................................ 34
4.2.
KIӂN NGHӎ....................................................................................... 34
TÀI LIӊU THAM KHҦO ............................................................................... 35
PHӨLӨC ........................................................................................................ 37
4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BVTV
Bҧ
o vӋthӵc vұ
t.
OECD
Tәchӭc hӧp tác và phát triӇ
n kinh tӃ
.
5
DANH MỤC BẢNG
SӕhiӋ
u
bҧ
ng
Tên bҧ
ng
Trang
3.1
KhӕLOѭ
ӧng(g) cӫa 10 con giun QuӃsau 28 ngày thí
nghiӋ
m
3.2
+ӋVӕWăQJWUѭӣQJNKӕLOѭӧQJJLXQ
26
(mg/con/ngày)
SӕOѭ
ӧng giun con sau 8 tuҫ
n thí nghiӋ
m
27
3.3
6
25
DANH MỤC HÌNH ẢNH
SӕhiӋ
u
hình vӁ
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
3.1
3.2
Tên hình
Giun QuӃ(Perionyx excavatus_Perrier, 1872)
Thuӕc trӯsâu Carbendazim 500FL
Thuӕc trӯsâu Glyphosan 480SL
Thuӕc trӯsâu sinh hӑc Exin 2.0SC
*Liÿ
һ
t mү
u thí nghiӋ
m
HӋsӕWăQJWUѭ
ӣng khӕLOѭ
ӧng (mg/con/ngày)
TӍlӋsinh sҧ
n cӫa giun QuӃsau 8 tuҫ
n thӱnghiӋ
m
7
Trang
14
16
17
18
23
26
28
MỞ ĐẦU
1.
Tính cấp thiế
t của ềđ
tài.
ViӋ
c sӱdөng thuӕ
c trӯsâu ÿm
trӣthành mӝt thӵc tӃphәbiӃ
n trên khҳ
p
thӃgiӟi. Thuӕc trӯVkXÿѭ
ӧc sӱdөng hҫ
XQKѭ
ӣmӑLQѫL
- không chӍWURQJOƭQK
vӵc nông nghiӋ
S Pj FzQ WURQJ
ӡngQKj
hӑc, rӯQJ
F{QJ
Yj
ӡng ÿѭ
YLrQ
xá[24]. NhiӅ
u loҥ
i thuӕc trӯsâu không dӉphân huӹ, chúng tӗn tҥ
L WURQJ
ҩ
t,
ÿ
phát tán theo Qѭ
ӟc ngҫ
PYjQѭ
ӟc mһ
t gây ô nhiӉ
PP{LWUѭ
ӡng trên diӋ
n rӝng.
Tùy thuӝc vào tính chҩ
t hóa hӑc, chúng có thӇxâm nhұ
S YjR
Ӈ
, tích
Fѫ
tө WK
sinh hӑc trong chuӛi thӭFăQYjGRÿy
ҧ
QKKѭ
ӣQJÿ
Ӄ
n sӭc khoҿFRQQJѭ
ӡi[10].
Các SKѭѫQJSKiSJLiPViW{QKL
Ӊ
m bҵ
ng hóa - lý truyӅ
n thӕQJWX\ÿ
ҥ
t
kӃ
t quҧFKtQK[iFQKѭQJ
chi phí cao và thӡi gian giám sát dài mӟi cho ra nhӳng
kӃ
t quҧkhách quan nhҩ
W1Jѭ
ӧc lҥ
LSKѭѫQJSKiS
ÿӝc hӑc sinh thái ÿѭ
ӧc coi là
mӝ
WSKѭѫQJSKiSKL
Ӌ
u quҧ
, khҳ
c phө
Fÿѭ
ӧFFiFQKѭ
ӧFÿL
Ӈ
m cӫDFiFSKѭѫQ
pháp trên và cho ra kӃ
t quҧWѭѫQJÿ
ӕi chính xác, ÿiQKJLiÿѭ
ӧc tồn diӋ
n mӭc
ÿӝơ nhiӉ
m cӫDP{LWUѭ
ӡQJÿ
ҩ
t.
*LXQÿ
ҩ
WOjÿ
ҥ
i diӋ
Qÿ
ҫ
XWLrQÿѭ
ӧc kӇÿӃ
n trong nhӳng loài sinh vұ
Wÿѭ
ӧc
nghiên cӭu sӱdөng làm chӍthӏcho chҩ
WOѭ
ӧQJP{LWUѭ
ӡQJÿ
ҩ
t. Trên thӃgiӟi ÿm
có nhiӅ
u nghiên cӭu vӅÿӝc hӑc sinh thái cӫa các hoҥ
t chҩ
t khác nhau.trên các
loài JLXQÿ
ҩ
t.
Tҥ
i ViӋ
t Nam nghiên cӭu JLXQÿ
ҩ
t chӫyӃ
u tұ
p trung vào nghiên cӭu sӵ
phân bӕ, thành phҫ
n loài, sӕOѭ
ӧng và mӭF
ӝÿ
WtFK ONJ\
ҥ
i nһ
ng.NLP
Tuy
OR
nhiên, viӋ
c nghiên cӭu ÿӝc hӑc trên JLXQ
ҩ
t vү
nÿ
còn là mӝW
Ӆtài
ÿ khá mӟi.
Ĉk\
là mӝt công cөhӳXtFKÿ
ӇÿiQKJLiQJX\Fѫÿ
Ӄ
n sinh thái mӝt cách tәng
hӧS QKѭQJ
ӓi mӝ
ÿzL
t hӋthӕngKthiӃ
t kӃthӱnghiӋ
m phù hӧp. Vì vұ
y, viӋ
c
nghiên cӭXÿ
ӝc hӑc sinh thái cӫDJLXQÿ
ҩ
t vӟi các loҥ
i thuӕc trӯsâu là cҫ
n thiӃ
t
nhҵ
m ÿiQKJLiP
ӭFÿ
ӝҧ
QKKѭ
ӣng thuӕc trӯVkXÿ
ӕi vӟi hӋVLQKWKiLÿ
ҩ
Wÿ
ӗng
thӡi tҥ
o tiӅ
Qÿ
Ӆcho các nghiên cӭu phân tích, giám sát, cҧ
QKEiRÿ
ҩ
t ơ nhiӉ
mӣ
ViӋ
t Nam.
Xuҩ
t phát tӯFѫ
ӣlíV
luұ
n và thӵc tiӉ
n trên tôi tiӃ
n hành chӑQ
Ӆÿ
tài:
“Đánhảnh
giá
ở
hƣ
ng của thuốc trừsâu
ế
n đsinh
ởng vàtrƣ
phát triể
n của
loài giun Quế(Perionyx excavates Perrier, 1872
´
8
2.
Mục tiêu của ềtài
đ
2.1.
Mục tiêu tổng quát.
ĈiQKӝ
JLi
c hӑc sinhÿthái cӫa thuӕc trӯVkX
Ӄ
Q
ÿVLQK
ӣng và WUѭ
phát
triӇ
n cӫa Giun QuӃ(Perionyx excavates Perrier, 1872) bҵ
ng chӍsӕsinh sҧ
n
và chӍsӕVLQKWUѭ
ӣng.
2.2.
Mục tiêu cụthể
.
Nuôi, phân lұ
p giun QuӃ(Perionyx excavates 3HUULHU
W
Ӆ
u
kiӋ
n phịng thí nghiӋ
m theo tiêu chuҭ
n cӫa OECD;
ThӱnghiӋ
Pӝ
ÿ
c hӑc sinh thái cӫ
a ba loҥ
i thuӕc trӯsâu trên giun QuӃ
(Perionyx excavates Perrier, 1872) theo bҧ
QKѭ
ӟng dү
n 222 OECD, 2004.
3.
Ý
nghĩaọc củ
khoa
a ềđ
tài. h
KӃ
t quҧnghiên cӭu góp phҫ
QÿiQKJLiP
ӭFÿ
ӝҧ
QKKѭ
ӣng cӫa thuӕc trӯ
VkXÿ
Ӄ
n sӵsinh sҧ
n và phát triӇ
n cӫ
a loài giun Giun QuӃ(Perionyx excavates
Perrier, 1872), tҥ
RFѫV
ӣsinh hӑFÿ
Ӈsӱdөng giun quӃQKѭP
ӝt loài quan trҳ
c
chҩ
WOѭ
ӧQJP{LWUѭ
ӡQJÿ
ҩ
t tҥ
i ViӋ
t Nam.
9
CHƢƠNG Ổ
1.
NG QUAN
T TÀI LIỆU
1.1.
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC TRỪ SÂU.
Thuұ
t ngӳthuӕc trӯsâu bao gӗm mӝt loҥ
t các hӧp chҩ
t bao gӗm thuӕc
trӯsâu, thuӕc diӋ
t nҩ
m, thuӕc diӋ
t cӓ, thuӕc diӋ
t chuӝt, nhuyӉ
n thӇ
, chҩ
t kích
thích WăQJWUѭ
ӣng thӵc vұ
t và các chҩ
t khác[21].
1.1.1. Tình hình sửdụng thuốc trừsâu trên thếgiới.
ViӋ
c sӱdөng thuӕ
c trӯVkXÿmWăQJOrQJ
ҩ
p nhiӅ
u lҫ
n trong vài thұ
p kӹ
TXD7KHRѭ
ӟc tính, khoҧ
ng 5,2 tӹpound thuӕc trӯVkXÿѭ
ӧc sӱdөng trên toàn
thӃgiӟi mӛL QăP
ViӋ
c sӱdөng thuӕc trӯVkX
Ӈgiҧ
ÿ
m thiӇ
u sâu bӋ
QK ÿmWU
ӣ
thành mӝt thӵc tiӉ
n phәbiӃ
n trên tồn thӃgiӟi. ViӋ
c sӱdөng chúng khơng chӍ
giӟi hҥ
n trong nông nghiӋ
SFK~QJÿѭ
ӧc sӱdөng trong nhà ӣdҥ
ng thuӕc xӏ
t,
thuӕF
ӝcÿvà bӝW
ӇkiӇ
ÿ m soát gián, muӛi, chuӝt, nhӋ
nh, ve và các loҥ
i cơn
trùng có hҥ
i khác[18].
Trên thӃgiӟi, thuӕF %979 QJj\ FjQJӑ
ÿyQJ
ng trong
YDL
viӋ
c phòng trӯsâu bӋ
nh bҧ
o vӋsҧ
n xuҩ
t, ÿҧ
m bҧ
R DQ QLQK
ӵc thӵ
OѭѫQJ
c
W
phҭ
m. Theo tính tốn cӫa các chun gia, trong nhӳng thұ
p kӹ70, 80, 90 cӫa
thӃkӹ20, thuӕc BVTV góp phҫ
n bҧ
o vӋYjWăQJQăQJVX
ҩ
t khoҧ
ng 20 - 30%
ÿӕi vӟi các loҥ
i cây trӗng chӫyӃ
XQKѭOѭѫQJWK
ӵc, rau, hoa quҧ
.
ViӋ
c sӱdөng thuӕc BVTV ӣthӃgiӟLKѫQQ
ӱa thӃkӹOX{QOX{QWăQJ
,ÿ
һ
c
biӋ
t ӣnhӳng thұ
p kӹ70 - 80 - 90. Theo Gifap, giá trӏtiêu thөthuӕc BVTV trên
thӃgiӟL QăP
ӹ86'
Oj
QăP
Wӹ86'
Oj
Yj
QăPW
khoҧ
ng 30 tӹ86'WURQJQăPJ
ҫ
Qÿk\
ӣQѭ
ӟc châu Á trӗng lúa, nông dân
sӱdөng thuӕF%979WăQJ
- PjQăQJVX
ҩ
WNK{QJWăQJ
HiӋ
n danh mөc các hoҥ
t chҩ
t BVTV trên thӃgiӟLÿmOjKjQJQJj
ҥ
i, ӣ
FiFQѭ
ӟFWKѭ
ӡng tӯ400 - 700 loҥ
i. (Trung Quӕc 630, Thái Lan 600 loҥ
L
7ăQJ
WUѭ
ӣng thuӕc BVTV nhӳQJQăPJ
ҫ
Qÿk\W
ӯ2 - 3%. Trung Quӕc tiêu thөhҵ
ng
QăP
- 1,7 triӋ
u tҩ
n thuӕc BVTV (2010) [6].
1.1.2. Tình hình sửdụng thuốc trừsâu ởViệ
t Nam.
10
ThuӕF %979
ӧc bҳ
ÿѭ
W
ҫ
X
ÿӧ
ÿѭ
c sӱdөng ӣmiӅ
n Bҳ
c ViӋ
t Nam vào
nhӳQJQăPW
ӯÿyÿ
Ӄ
n nay ln là mӝWSKѭѫQJ
pháp hiӋ
u quҧgiúp nhanh
chóng dұ
p tҳ
t các dӏ
ch sâu bӋ
nh trên diӋ
n rӝng.
Theo sӕliӋ
u cӫa cө
F%979ÿ
Ӄ
QQăPF
ҧQѭ
ӟc có trên 200 công ty
sҧ
n xuҩ
t và kinh doanh thuӕF %979 QKj
ӣsҧ
n xuҩ
Pi\
t thuӕc và Fѫ V
28.750 cӱDKjQJÿ
ҥ
i lý buôn bán thuӕ
c BVTV.
Nhӳng tӗn tҥ
i, hҥ
n chӃ
, thiӃ
u sót trong viӋ
c sӱdөng thuӕc bҧ
o vӋthӵc
vұ
t tҥ
i ViӋ
t Nam:
Sửdụng thuốc quá nhiề
u, quá mức cần thiế
t. Theo Phҥ
P9ăQ/
ҫ
m2000, sӕlҫ
n phun thuӕc bҧ
o vӋthӵc vұ
t cho chè ӣThái Nguyên tӯÿ
Ӄ
n 29,7
lҫ
QQăPFKRO~D
ӣÿӗng bҵ
ng sông Hӗng tӯ1 - 5 lҫ
n/ vө, ӣÿӗng bҵ
ng sông
Cӱu Long tӯ2 - 6 lҫ
n/ vө, trên 6 lҫ
n có 35,6% hӝ
. Sӕlҫ
n phun cho rau tӯ7 10 lҫ
n/ vөӣÿӗng bҵ
ng sơng Hӗng, ӣThành phӕHӗChí Minh 10 - 30 lҫ
n. Mӝt
kӃ
t quҧÿL
Ӆ
X WUD QăP
- 2010)
%L
ӣvùQJ
3KѭѫQJ
UDX
ӗng bҵ
ngÿ
/RDQ
sông Hӗng cho thҩ
y sӕlҫ
n phun thuӕ
c bҧ
o vӋthӵc vұ
t tӯ26 - 32 lҫ
n (11,1 -
25,6 kgKD
WURQJQăP6
ӕlҫ
QSKXQQKѭWUrQOjTXiQK
Ӆ
u, có thӇgiҧ
m 45 50% (Ngơ TiӃ
Q'NJQJ1JX\
Ӊ
Q+XkQ7UѭѫQJ4X
ӕc Tùng 2002, 2010).
Sửdụng thuốc khi thiế
u hiể
u biế
t vềkỹthuật. 7KHRĈjR7U
ӑng Ánh 2002, chӍcó 52,2% cán bӝkӻthuұ
t nông nghiӋ
p - khuyӃ
Q Q{QJ
ӣhiӇ
uFѫ V
ÿ~QJN
ӻthuұ
t sӱdөng thuӕc bҧ
o vӋthӵc vұ
t, tӹlӋnày ӣQJѭ
ӡi bán thuӕc là
33% ӣnông dân 49,6%.
Sửdụng thuốc quá liề
u ợ
lƣ
ng khuyế
n cáo, tùy tiệ
n hỗn hợp khi sử
dụng. KӃ
t quҧÿL
Ӆ
XWUDQăPĈjR7U
ӑng Ánh) chӍcó 22,1 - 48% nông dân
sӱdөQJÿ~QJQ
ӗQJÿ
ӝliӅ
XOѭ
ӧng thuӕc trên lúa, 0 - 26,7% trên rau và 23,5WUrQFKqWURQJNKLÿyFyQKL
Ӆ
XQ{QJGkQWăQJOL
Ӆ
XOѭ
ӧng lên gҩ
p3-5
lҫ
n. Ӣ các tӍ
nh phía Nam, có tӟi 38,6% dùng liӅ
XOѭ
ӧQJFDRKѫQNKX\
Ӄ
n cáo,
29,7% tӵý hӛn hӧp nhiӅ
u loҥ
i thuӕFNKLSKXQ1ăP
ҧ
Qѭ
ӟc vi phҥ
m sӱdөng thuӕF WURQJ ÿy
ӗ
QJ
NK{QJ
ӝlàÿ73,2% (Cө
ÿ~QJ
c
Q
BVTV)
Sửdụng thuốc bảo vệthực vật không tuân thủthời gian cách ly.
Ĉk\OjP
ӝt tӗn tҥ
i nguy hiӇ
PWiFÿ
ӝng trӵc tiӃ
Sÿ
Ӄ
n vӋsinh an toàn thӵc phҭ
m
11
VRQJÿiQJWL
Ӄ
c là rҩ
t phәbiӃ
Qÿ
һ
c biӋ
t là ӣcác vùng rau quҧ
FKq«FyW
ӟi 35 60% nông dân chӍthӵc hiӋ
n thӡi gian cách ly tӯ1 - 3 ngày, 25 - 43,3% thӵc
hiӋ
n cách ly 4 - 6 ngày trong khi phҫ
n lӟn các loҥ
i thuӕc có yêu cҫ
u cách ly tӯ
7 - 14 ngày hoһ
FKѫQĈLQK1J
ӑ
c Ánh -
QăPWUrQ
Ӌ
n rӝng còn
tӟLQ{QJGkQNK{QJÿ
ҧ
m bҧ
o thӡi gian cách ly. (Cөc BVTV)
Coi trọng lợi ích lợi nhuận hơn
tác
ộng xấuđế
n
đ mơi
ờng, trƣ
sức
khỏe cộngồng.
đCó mӝt thӵc tӃrҩ
WÿiQJOrQiQOjP
ӝt bӝphұ
n nơng dân cӕ
tình sӱdөng thuӕc bҧ
o vӋthӵc vұ
W VDL
ӏ
nh pháp
TX\
lý vàÿkӻthuұ
t vì mөc
ÿtFKO
ӧi nhuұ
n cӫa bҧ
n thân, xem nhҽluұ
t pháp và lӧi ích cӝQJÿ
ӗQJĈ
һ
c biӋ
t
ӣcác vùng rau, quҧ
, chè, hoa, nơng sҧ
n có giá trӏFDR«ĈL
Ӆ
XWUDQăP
2005 tҥ
L 9ƭQK 3K~F
ӝi, có tӟi 20 +j
- 88,8%1sӕnơng dân vү
n dùng thuӕc
cҩ
m, thuӕc ngồi danh mөF1ăP&
өc BVTV cho biӃ
t cịn 5,19% sӕhӝ
dùng thuӕc cҩ
m, ngồi danh mөFNK{QJÿ~QJWK
ӡi gian cách ly, 51%
khơng thӵc hiӋ
n theo khuyӃ
n cáo cӫa nhãn.
1.2.
GIỚI THIỆU VỀSINH VẬT CHỈTHỊƠ NHIỄM.
1.2.1. Sinh vật chỉthị
.
Sinh vұ
t chӍthӏP{LWUѭ
ӡng có thӇlà mӝt loài sinh vұ
t hay mӝt tұ
p hӧp
loài. MӛLÿ
ӕLWѭ
ӧng sinh vұ
t có yêu cҫ
u nhҩ
Wÿ
ӏ
nh vӅÿL
Ӆ
u kiӋ
n sinh thái liên
TXDQÿ
Ӄ
n nhu cҫ
XGLQKGѭ
ӥQJKjPOѭ
ӧng O2, khҧQăQJFK
ӕng chӏ
u mӝt hàm
Oѭ
ӧng nhҩ
Wÿ
ӏ
nh các yӃ
u tӕÿӝc hҥ
LWURQJP{LWUѭ
ӡng sӕQJ'RÿyV
ӵhiӋ
n diӋ
n
hay khơng cӫa chúng biӇ
u thӏmӝt tình trҥ
QJÿL
Ӆ
u kiӋ
n sinh thái cӫa m{LWUѭ
ӡng
sӕng nҵ
P WURQJ
ӧt giӟ
KD\
i hҥ
n nhu
Yѭ
cҫ
u và khҧQăQJ
ӕng FK
chӏ
u cӫD
ӕiÿ
Wѭ
ӧng sinh vұ
Wÿy>
].
Các sinh vұ
t chӍthӏP{LWUѭ
ӡng khác nhau có thӇxӃ
p thành các nhóm
theo nhӳQJWLrXFKtQKѭ
FiFORjLP
ү
n cҧ
Pÿ
һ
FWUѭQJFyWK
ӇsӱdөQJQKѭOj
cơng cөcҧ
nh báo sӟm, chúng có nhӳng phҧ
n ӭQJNKiFWKѭ
ӡng vӟi nhӳQJÿL
Ӆ
u
kiӋ
QP{LWUѭ
ӡng khơng thích hӧp; (2) nhӳng lồi xuҩ
t hiӋ
n tӵnhiên trong mơi
WUѭ
ӡng có thӇGQJÿRÿ
ҥ
c sӵphҧ
n ӭQJYjWKtFKQJKLÿ
ӕi vӟi sӵWKD\ÿ
әi cӫa
P{LWUѭ
ӡQJÿѭ
ӧc sӱdөQJQKѭP
ӝt công cөWKăPGz
6
ӱdөQJQKѭP
ӝt cơng
cөkhai thác là các lồi có thӇchӍthӏcho sӵxáo trӝn hay ô nhiӉ
PP{LWUѭ
ӡng;
1Kѭ
ӝt cơng cө
PWtFKONJ\VLQKK
ӑFOjFiFORjLWtFKONJ\
ӑc bao gӗ
m
hóa chҩ
t, kim loҥ
i nһ
QJ ./1
«
ӫaWURQJ
chúng; (5) CácP{
sinh vұ
Ft thӱ
12
nghiӋ
m là các sinh vұ
t chӑn lӑFÿ{LNKLFyWK
Ӈÿѭ
ӧc sӱdөQJQKѭOjFiF
ҩ
t
trong thí nghiӋ
Pÿ
Ӈ[iFÿ
ӏ
nh sӵhiӋ
n diӋ
n hoһ
c nӗQJÿ
ӝcác chҩ
t ô nhiӉ
m.
1.2.2. Cơởsử
sdụng sinh vật làm chỉthịmơi ờng.
trƣ
Thành phҫ
n lồi cӫa mơt quҫ
n xã sinh vұ
Wÿѭ
ӧc xác ÿӏ
nh bӣi các yӃ
u tӕ
P{L
ӡng.
WUѭ
Tҩ
t cҧFiFӇ
Fѫ
sӕQJ
WK
Ӆ
uÿ
chӏ
X WiF
ӝng cӫaÿ
các yӃ
u tӕmôi
WUѭ
ӡng sӕQJ P{L
ӡQJWUѭ
Qj\ FNJQJ
Ӈbӏҧ
QK
Fy
ӣng
Kѭ
tӯWK
P{L
ӡngWUѭ
xung
TXDQKÿ
һ
c biӋ
t bӏWiFÿ
ӝng bӣi các yӃ
u tӕvұ
t lí hóa hӑc. YӃ
u tӕWiFÿ
ӝng vào
P{LWUѭ
ӡng có thӇcó hay khơng gây hҥ
i cho sinh vұ
WÿyWKuVLQKY
ұ
t này có hay
khơng bӏloҥ
i trӯra khӓi quҫ
n thӇ
, làm nó trӣthành sinh vұ
t chӍthӏP{LWUѭ
ӡng.
HiӇ
u biӃ
t vӅWiFÿ
ӝng cӫa các yӃ
u tӕP{LWUѭ
ӡQJOrQFѫWK
Ӈsӕng có thӇgiúp
[iFÿ
ӏ
QKÿѭ
ӧc sӵcó mһ
t và mӭc ÿӝcó mһ
t cӫ
a nhiӅ
u chҩ
WWURQJP{LWUѭ
ӡng.
1Kѭ
ұ
\Fѫ
Y ӣcho V
viӋ
c sӱdөng sinh vұ
t chӍthӏP{L
ӡngWUѭ
dӵa trên
hiӇ
u biӃ
t cӫDFRQQJѭ
ӡi vӅkhҧQăQJFK
ӕng chӏ
u cӫa sinh vұ
t vӟi các yӃ
u tӕcӫa
ÿL
Ӆ
u kiӋ
n sinh thái (ánh sáng, nhiӋ
Wÿ
ӝ
ÿ
ӝҭ
m, chҩ
t khí, chҩ
t dLQKGѭ
ӥQJ«
Y
ӟi
WiFÿ
ӝng tәng hӧp cӫa chúng.
1.2.3. Tiêu chí lựa chọn.
ViӋ
c lӵa chӑn nhӳng sinh vұ
t chӍthӏphөthuӝc vào cҧnhӳng khía cҥ
nh
thӵc tӃlү
QWtQKORJLF7KHRÿyVLQKY
ұ
t cҧ
nh báo còn phҧ
LÿiS
ӭQJÿѭ
ӧc mӝt
sӕÿL
Ӆ
u kiӋ
n sau: Ĉmÿѭ
ӧFÿ
ӏ
nh loҥ
i rõ ràng; nhiӅ
u dү
n liӋ
u vӅsinh thái cá thӇ
cӫDÿ
ӕLWѭ
ӧng qua thӱnghiӋ
m sinh hӑc; mү
n cҧ
m và có các phҧ
n ӭng әQÿ
ӏ
nh
vӟi chҩ
t gây ô nhiӉ
m hoһ
c hiӇ
u quҧtrong nghiên cӭu, khҧQăQJSKѫLQKL
Ӊ
Pÿ
ӕi
vӟi các chҩ
t gây ơ nhiӉ
m; phân bӕrӝQJYjSKRQJSK~TXDQK
có ý ngKƭD
rӝng vӅsinh thái, kinh tӃ
; trҥ
ng thái khӓe mҥ
nh và không dӉbӏnhiӉ
m bӋ
nh và
kí sinh; dӉbҧ
o quҧ
n trong phịng thí nghiӋ
m, có tính biӃ
n dӏdi truyӅ
n thҩ
p.
1.3.
TỔNG QUAN VỀĐỐI TƢ
ỢNG NGHIÊN CỨU.
1.3.1. Lồi giun sửdụng làm thí nghiệ
m.
a. Giun Qu͇(Perionyx excavatus_Perrier, 1872).
Giun QuӃlà mӝt loҥ
LJLXQÿ
ҩ
t, thuӝFQJjQKJLXQÿ
ӕt (Annelida), trong
lӟS JLXQ
Oligochaeta)[3].
tW WѫGiun
QuӃcó tên khoa hӑc là Perionyx
excavatus, chi Pheretima, hӑMegascocidae (hӑcӵdү
n), ngành ruӝt khoang.
13