Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

GIAO AN TU CHON 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.49 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 23 - Tiết 1, 2, 3. Ngày soạn: 30/1/2009. Chủ đề: HÀM SỐ - THỐNG KÊ I. Mục tiêu: Qua các tiết này học sinh cần: - Được củng cố kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số y = ax (x 0) - Nắm vững cách lập bảng tần số . - Nắm vững phương pháp giải các dạng bài tập có liên quan đến các kiến thức trên. - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thầy: - Trò: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lóp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ôn tập lý thuyết: 1. Thế nào là hàm số? 1.Nếu đại lượng y phụ thụôc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. 2. Thế nào là đồ thị hàm số y = 2. Đồ thị hàm số y = f(x) là tập f(x)? hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ. 3. Cho biết đặc điểm của đồ thị 3. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) hàm số y = ax (a 0)? là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. 4. Nêu cấu trúc bảng tần số? 4. Cấu trúc bảng tần số gồm hai cột: Giá trị và tần số tương ứng Bài 1: Đồ thị hàm số y = f(x) = ax đi qua 1    3;  2  . Xác định a và vẽ điểm M  đồ thị hàm số. Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1. Không vẽ đồ thị, bằng phép toán xem xét điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: 1  C  ;0  A(-1 ; -4); B(0; 2);  3  ; D(3; 9) Bài 3: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a. y = x b. y = -x c. y = 5 d. y = 0. 2. Bài tập Phương pháp chung: - Cho học sinh tiếp cận đề bài. - Học sinh nghiên cứu đề và làm bài. - Giáo viên theo dõi, hướng dẫn nếu cần. - Học sinh sửa bài, nhận xét. - Giáo viên uốn nắn lời giải, cách trình bày và chốt lại kiến thức quan trọng.. Bài 1: 1  M   3;   y  f ( x) ax 2  1 1  a.( 3)  a  2 6 Bài 2: Lần lượt thay tọa độ các điểm A, B, C, D vào y = f(x) = 3x – 1 ta được: A, C thuộc đồ thị; B, D không thuộc đồ thị. Bài 3: Học sinh vẽ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> e. x = 0 Bài 4: Kết quả điều tra về số con của 40 gia đình trong một khu dân cư được cho trong bảng sau: 2 2 1 3 2 2 0 1 2 1 2 0 0 0 1 2 2 2 2 0 0 2 0 2 2 2 3 2 0 2 0 0 0 1 1 0 0 2 0 1 a.Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? b. Lập bảng tần số? c.Số gia đình đông con (từ 3 trở lên) chiếm tỉ lệ bao nhiêu? d. Số gia đình chưa có con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Bài 5: Bài kiểm tra 45 phút môn Toán của một lớp, số điểm đạt được của các học sinh được ghi trong bảng sau: 10 9 10 8 7 9 9 10 8 8 6 8 5 8 10 7 5 6 8 10 9 10 9 10 5 10 8 8 7 8 9 8 7 5 6 6 6 7 7 10 8 10 9 4 5 4 5 9 8 8 a.Dấu hiệu ở đây là gì? b.Có bao nhiêu học sinh dự kiểm tra? c.Lập bảng tần số? d.Nhận xét về số học sinh đạt điểm yếu (dưới 5 điểm) và số học sinh đạt điểm giỏi (từ 8 trở lên), tỉ lệ của mỗi loại so với cả lớp. Bài 6: Cho hàm số: y = f(x) = ax. Tìm a   1 f   2 nếu  2 . Bài 4: a.Dấu hiệu tìm hiểu là số con của 40 gia đình. b. Bảng tần số: Giá trị(x) Tần số (n) 0 14 1 7 2 17 3 2 N = 40 c. Số gia đình đông con (từ 3 trở lên) là 2, chiếm 5%. d. Số gia đình chưa có con là 14, chiếm 35%. Bài 5: a.Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra 45 phút môn Toán. b.Có 50 học sinh dự kiểm tra c.Bảng tần số: Giá trị(x) Tần số (n) 10 10 9 8 8 13 7 6 6 5 5 6 4 2 N = 50 d. Điểm yếu: 4% Điểm giỏi: 62%. Bài 6:  1  1 f    a.     2 Ta có:  2    1 f   2 Mà  2   1  a.    2  a  4  2. Bài 7: Cho hàm số: y = f(x) = ax + b . f  0  1 Tìm a, b nếu và f  1 5 .. Bài 7: Ta có: f  0  b    b 1 f  0  1 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 8: Cho hàm số: y = f(x) = x2 - 2 . Tìm f  x  0 x nếu. f (1) a  b    a  b 5 f (1) 5  Và  a 5  b 5  1 4 Bài 8: x  2. 4. Củng cố: Chốt lại kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải IV. Ruùt kinh nghieäm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Kyù duyeät tuaàn 23 …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. Ngaøy duyeät: ………………………………... Tổ trưởng: Trương Thị Ngọc Tiếng. Tuần 26 - Tiết 4, 5, 6. Ngày soạn: 20/2/2009. Chủ đề: ĐỊNH LÝ PYTAGO QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I. Mục tiêu: Qua các tiết này học sinh cần: - Được củng cố kiến thức về định lý Pytago, quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Vận dụng tốt các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập có liên quan. - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thầy: - Trò: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lóp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: trong quá trình dạy bài mới 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò 1. Ôn tập lý thuyết:. Nội dung. 1. Phát biểu định lý Pytago?. 1. Phát biểu: Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông. 2. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. 2. Phát biểu định lý về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác? Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. a. Biết AB = 6 cm; AC = 8 cm. Tính BC? b. Biết BC = 2AB = 2a (cm). Tính AC theo a? Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và cạng BC = 4 cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC? Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 13 cm, AC = 15 cm, và đường vuông góc AH kẻ từ A đế cạnh BC dài 12 cm. Tính cạnh BC của tam giác ABC? Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 2AB và BC = 45 cm. Tính độ dài cạnh AB, AC? Bài 5: 0  Cho ABC có A 120 ,  2C  B . a.So sánh AB và AC b. Vẽ AH  BC . So sánh AH và BH. c. So sánh BH và CH?. 2. Bài tập Phương pháp chung: Bài 1: - Cho học sinh tiếp cận đề a. BC = 10 cm; bài. b. AC a 3 (cm) - Học sinh nghiên cứu đề và làm bài. - Giáo viên theo dõi, hướng dẫn nếu cần. - Học sinh sửa bài, nhận xét. Bài 2: - Giáo viên uốn nắn lời giải, cách trình bày và chốt lại AB = AC = 8 (cm) kiến thức quan trọng. Bài 3: HC = 9 cm, HB = 5 cm Suy ra: BC = 14 cm. Bài 4: AB  405 cm  AC = 2. 405 cm. Bài 5:. A 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. H. a. Ta có:  C  1800  1200 600 B 0  0    Mà: B 2C  B 40 , C 20  B   AB  AC C 0  0  b. ABH có H 90 ; B 40. Bài 6: ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia CA lấy D sao cho CD = CA. Chứng minh rằng: CD < CB < BD.   A  AH  BH  A1 500  B 1 c. Ta có: BH 2  AB 2  AH 2 2 2 2 và CH  AC  AH Mặt khác: AB < AC  AB 2  AC 2  BH 2  CH 2  BH  CH Bài 6:. Dễ thấy ABC có: A 900  CA  CB Đồng thời: CA = CD  CD  CB (1) 0 0   Lại có: C1  90  C2  90  CB  BD(2) Từ (1) và (2) suy ra: CD < CB < BD. 4. Củng cố: Chốt lại kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải IV. Ruùt kinh nghieäm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Kyù duyeät tuaàn 26 …………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 29 - Tiết 7, 8, 9. Ngày soạn: 13/3/2009. Chủ đề: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I. Mục tiêu: Qua các tiết này học sinh cần: - Được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. - Vận dụng tốt các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập có liên quan. - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thầy: - Trò: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lóp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: trong quá trình dạy bài mới 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Thế nào là biểu thức đại số? 2. Cách tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cho trước của biến? Bài 1: Hãy viết biểu thức đại số biểu thị: a. Chu vi hình chữ nhật có số đo hai cạnh là x và y. b. Chu vi tam giác có số đo ba cạnh là m, n và p. c. Diện tích hình vuông cạnh a. d. Diện tích hình chữ nhật có số đo hai cạnh là x và y. e. Diện tích hình tròn có bán kính r f. Quãng đường trong chuyển động đều có vận tốc là 30 km/h và thời gian đi là t. Bài 2: Một ô tô chuyển động đều từ B về C với vận tốc 50 km/h. Hỏi sau 1 giờ xe cách A bao nhiêu km nếu quãng đường AB dài 35 km. Bài 3: Hai máy bơm nước đang chống hạn cho lúa. Máy thứ nhất có công suất a m3/giờ, máy thứ hai có công suất 5 m3/giờ. Viết biểu thức đại số biểu thị số nước hai máy bơm được sau thời gian t giờ. Trong biểu thức này chữ nào là biến số. Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau: Cho a = 2, b = -3, c = 4, d = 5, e = -6. a) 3a -3(2c – e) b) 4(a – 3b) – 5c c) 4c – (a – 2b – 3) d) 9c – 3 (2d + c) e) 7e – 5b2 + 4ac f) 5abe -4(e + c)2 Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 x 5 a) A = x  10 x  25 với b) B  3x 2  4 xy     4 y 2  3xy  với 3x – 4y = 0. 1. Ôn tập lý thuyết: - Phát biểu.. 2. Bài tập Phương pháp chung: - Cho học sinh tiếp cận đề bài. - Học sinh nghiên cứu đề và làm bài. - Giáo viên theo dõi, hướng dẫn nếu cần. - Học sinh sửa bài, nhận xét. - Giáo viên uốn nắn lời giải, cách trình bày và chốt lại kiến thức quan trọng.. A. B. C. Bài 1: a. 2.(x + y) b. m + n +p c. a2 d. xy. 2 e.  r f. 30t.. Bài 2: 35 + 50t (km). Bài 3: (a + 5)t (m3) với t là biến số.. Bài 4: - Lên bảng tính, chú ý cách trình bày.. x 5  x ?. - Câu b: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.. a) -36 b) 24 c) 2 d) 26 e) -55 f) 164 Bài 5: a) Ta có: x 5  x 5 Với x = 5  A 52  10.5  25 0  Với x = -5 2  A   5   10.   5  25 100 . b). B  3x 2  4 xy     4 y 2  3xy .

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  3 x 2  4 xy    3 xy  4 y 2   x  3x  4 y   y  3x  4 y   x  y   3 x  4 y  0 Bài 6:. Bài 6: 0  Cho tam giác ABC có A 90 . Điểm M nằm giữa hai điểm A và C. Chứng minh rằng: BA < BM <BC. B. Bài 7: 0 0  Cho góc 90  xOy  180 . Trên cạnh Ox lấy hai điểm A và A’ (sao cho A nằm giữa O và A’). Trên cạnh Oy lấy hai điểm B và B’ (sao cho B nằm giữa O và B’). Chứng minh rằng: AB < A’B’. y B’ B. 2 1. 1. 2. C M 0  * Vì ABM có A 90  BA  BM 0  0   Vì A 90  M 1  90   900  BM  BC  M 2 Vậy, BA < BM <BC Bài 7: Vẽ B’A. Trong AOB có:   900  B   900 O 1 0   90   B 2 (kề bù với B1 )  B ' A  BA (cạnh đối diện góc tù của B ' AB ) (1) Trong B ' OA có:   900  B ' OA  900 O  ' AA '  900   B (kề bù với B ' OA )  B ' A '  B ' A (cạnh đối diện với góc tù của tam giácA’B’A) (2) Vậy: AB < A’B’ (so sánh (1) với (2)) A’ x A. O A 4. Củng cố: Chốt lại kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải IV. Ruùt kinh nghieäm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Kyù duyeät tháng 3 năm 2009 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Ngaøy duyeät: ………………………………... Kyù duyeät tuaàn 29 …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. Ngaøy duyeät: ………………………………...

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 32 - Tiết 10, 11, 12. Ngày soạn: 1/4/2009. Chủ đề: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: Qua các tiết này học sinh cần: - Được củng cố một số kiến thức về biểu thức đại số. + Thu gọn, tìm bậc của đơn thức, đa thức. + Nhân hai đơn thức. + Cộng, trừ đa thức. - Vận dụng tốt các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập có liên quan. - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thầy: - Trò: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lóp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: trong quá trình dạy bài mới 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ôn tập lý thuyết: 1.Thế nào là đơn thức thu gọn? - Phát biểu. 1. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến chỉ xuất hiện một lần với số mũ nguyên dương. 2. Bậc của đơn thức là gì? 2. Bậc của đơn thức (thu gọn).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? 4. Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta làm như thế nào?. 2. Bài tập Bài 1: Phương pháp chung: Thu gọn rồi tìm bậc các đơn thức - Cho học sinh tiếp cận đề sau: bài. 2 3 - Học sinh nghiên cứu đề và 5 x   2 yx  a. làm bài. 2 3 2 2 - Giáo viên theo dõi, hướng  x y  4 xy  dẫn nếu cần. 3 b. - Học sinh sửa bài, nhận xét. 1 3 3 2 xy 3 xy  6 x y   - Giáo viên uốn nắn lời giải,    c.  2 cách trình bày và chốt lại kiến 2 thức quan trọng. x 3 y z   24 xy 2    z  d. 2 2. 3  2 xy 2    3x 2 y    1 12 x2 yz 3  e. Bài 2: Cho các đơn thức: 3 B  xy 2 2 A  3x y 2 3 C  x y D x 2 y 3 Thực hiện các phép tính: a. A.B b. C.D c. A.B.C d. A.B.C.D Bài 3: Cho các đa thức: A 2a  3b  4c B 3a  2b C  4a  5c D a  2b  c a.Tính A + B; A + B + C; A+B+C+D b. A – B; A + B – C; A+ B + C – D Bài 4:. có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 3. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. 4. Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta làm như sau: - Viết một đa thức, thêm dấu cộng (trừ) rồi viết đa thức kia. (chú ý đối với phép trừ phải thêm dấu ngoặc trước đa thức trừ). - Bỏ dấu ngoặc (dùng quy tắc bỏ dấu ngoặc). - Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng với nhau. Bài 1: 5 x 2   2 yx3  a.  5.   2    x 2 .x 3  y  10 x5 y = Có bậc 6 8  x4 y 4 b. = 3 có bậc 8 5 6 c. =  9x y có bậc 11 3 5 2 d. = 12x y z có bậc 10. 27 9 8 5 x y z e. = 2 có bậc 22 . Bài 2: 3 ( xy 2 ) 2 (  3 x y ) a. A.B = . 2 9  x3 y 3 = 2 b)C.D  x5 y 4 9 c ) A.B.C  x 6 y 4 2 9 d ) A.B.C .D  x 8 y 7 2 Bài 3: a) A  B 5a  b  4c A  B  C a  b  c A  B  C  D 2 A  B  2C b) A  B  a  5b  4c A  B  C 9a  b  9c A  B  C  D 3b Bài 4:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tìm đa thức M biết: a.M   3 x 2 y  5 xy  y 2  0. a ) M 3 x 2 y  5 xy  y 2 b) M 4 x 2  1 c) M 6a  b  1 d ) M 5b  a Bài 5: a )Q 3 xy 2  1  ax 2  bxy  cy 2 với a, b, c là các hệ số tùy ý. b)Q  3xy 2 1  ax 2  bxy  cy 2 với a, b, c là các hệ số tùy ý. b.M   x 2  3xy 2  1 5 x 2  3 xy 2 c.M   a  2b  c  5a  3b  c  1 d .M   2a  3b  2b  3a Bài 5: Cho đa thức : P 2 x 2  3 xy 2  6 xy  4 y 2  1 Tìm đa thức Q sao cho: a. Q – P chỉ còn lại các hạng tử bậc hai mà thôi. b. P + Q chỉ còn lại các hạng tử bậc hai mà thôi. Bài 6: Xác định bậc của đa thức sau: 3 2 a. f ( x ) ax  3x  1. Bài 6: a. Nếu a = 0 thì f(x) có bậc hai Nếu a  0 thì f(x) có bậc ba b. Nếu m = 0 thì f(x) không có bậc Nếu m  0 thì f(x) có bậc hai c. Nếu a = -1 thì f(x) có bậc không Nếu a  -1 thì f(x) có bậc hai. 2 b. f ( x ) mx 2 2 c. f ( x) ax  x  7. Kiểm tra: Bài 1: Cho hai đa thức: A  x3  5 x 2 y  6 xy  7 B 2 x 3  7 x 2 y  11xy  6 a) Tính A + B b) Tính A – B Bài 2: Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau:  1  a )   x 5 y   6 xy 7   2  2  b)  xyz    xy    z  3  c )   3xy    5 y    6 z  4. Củng cố: Chốt lại kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải IV. Ruùt kinh nghieäm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Kyù duyeät tuaàn 32 …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×