Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Tìm hiểu phương pháp giáo dục thiếu nhi qua tác phẩm thời thơ ấu của macxim gorki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.34 KB, 96 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG
KHOA GD TIỂU HỌC - MẦM NON
 

Ĉ͉tji:
TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC THIẾU NHI
QUA TÁC PHẨM THͤ,7+ˮ
̬U CỦA MACXIM - GORKI

Giáo viên hướng dẫn : ThS. VÕ THỊ BẢY
Sinh viên thực hiện : HOÀNG THỊ PHƯỢNG
Lớp
: 09STH2

Ĉj1
̽ng, thing 5/2013


Lͥi c̫
P˯Q
7{L [LQ
ӧc bày tӓ
ÿѭ
lịng biӃ
WѫQVkXV
ҳ
Fÿ
Ӄ
n cơ - ThS. Võ
ThӏBҧ
\ ÿm


ұ
Q WuQK
W ӟng dү
n,Kѭ
chӍbҧ
o tơi trong q trình nghiên
cӭu và hồn thành khóa luұ
n.
Tơi xin chân thành cҧ
PѫQ%DQFK
ӫnhiӋ
m khoa, các thҫ
y cô

giáo Khoa Giáo dө
c TiӇ
u hӑc - Mҫ
PQRQFQJJLDÿuQK
ҥ
n bè
ÿmJL~Sÿ
ӥ, tҥ
RÿL
Ӆ
u kiӋ
n cho tơi hồn thành khóa luұ
n.
'R WUuQK
ӝ, kinh nghiӋ
ÿ

m cịn hҥ
n chӃ
, thӡi gian khơng cho
phép nên mһ
FGFK~QJW{LÿmFyQKL
Ӆ
u cӕgҳ
ng song khóa luұ
n vү
n
khó tránh khӓi nhӳng thiӃ
u sót. Chúng tôi rҩ
t mong nhұ
Qӧ
ÿѭ
c
nhӳng ý kiӃ
Q ÿyQJ TXê
ӫ
a quý thҫ
EiX
y cơ và các
F bҥ
Q
Ӈÿ
khóa
luұ
Qӧ
ÿѭ
c hồn thiӋ

Q KѫQ
Đà Nẵng, tháng 5 năm 2013
Sinh viên
Hoàng Thӏ3Kѭ
ӧng


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1
1. Lí do chӑQÿ
Ӆtài ......................................................................................... 1
2. Lӏ
ch sӱvҩ
Qÿ
Ӆ............................................................................................ 3
3. Mө
FÿtFKYjQKL
Ӌ
m vөnghiên cӭu ............................................................... 4
3.1. Mө
FÿtFKQJKLrQF
ӭu................................................................................ 4
3.2. NhiӋ
m vөnghiên cӭu ............................................................................... 4
Ĉ
ӕLWѭ
ӧng và phҥ
m vi nghiên cӭu ................................................................ 4
Ĉ
ӕi Wѭ

ӧng nghiên cӭu............................................................................... 4
4.2. Phҥ
m vi nghiên cӭu.................................................................................. 4
ĈyQJJySF
ӫ
Dÿ
Ӆtài .................................................................................... 4
3KѭѫQJSKiSQJKLrQF
ӭu............................................................................. 5
7. Cҩ
u trúc cӫ
Dÿ
Ӆtài ...................................................................................... 5
PHẦN NỘI DUNG ....................................................................................... 6
Chương 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI............ 6
1.1. Khái quát chung vӅYăQK
ӑc thiӃ
u nhi........................................................ 6
1.1.1. Khái niӋ
PYăQ
hӑc thiӃ
u nhi .................................................................. 6
1.1.2. ChӭFQăQJF
ӫ
DYăQK
ӑc thiӃ
u nhi............................................................ 6
1.1.2.1. ChӭFQăQJJLiRG
ө
c ............................................................................ 7

1.1.2.2. ChӭFQăQJQK
ұ
n thӭc .......................................................................... 8
1.1.2.3. ChӭFQăQJWK
ҭ
PPƭ
............................................................................ 9
1.2. Macxim - Gorki và tác phҭ
m ThӡLWKѫ
ҩ
u ................................................ 10
1.2.1. Khái quát cuӝFÿ
ӡi và sӵnghiӋ
p cӫ
a Macxim - Gorki ........................... 10
1.2.2. Vài nét vӅbӝba tӵtruyӋ
n cӫ
a Macxim - Gorki .................................... 11
1.2.3. Tác phҭ
m ThӡLWKѫ
ҩ
u ......................................................................... 13
1.2.3.1. Tóm tҳ
t tác phҭ
m.............................................................................. 13
1.2.3.2. Giá trӏ
nӝi dung ................................................................................ 15
1.2.3.3. Giá trӏ
nghӋthuұ
t.............................................................................. 18



Ĉ
һ
FÿL
Ӈ
m nhұ
n thӭc lӭa tuәi thiӃ
u nhi ..................................................... 18
7ѭGX\
................................................................................................ 18
1.3.2. Trí nhӟ............................................................................................... 19
1.3.3. Tri giác ............................................................................................... 19
7ѭ
ӣQJWѭ
ӧng ....................................................................................... 20
1.4. Tҫ
m quan trӑng cӫ
DSKѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c trong viӋ
c giáo dө
c toàn diӋ
n
nhân cách và trí tuӋӣlӭa tuәi thiӃ
u nhi ......................................................... 21
Chương 2. TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC THIẾU NHI QUA
TÁC PHẨM THỜI THƠ ẤU CỦA MACXIM - GORKI ........................... 23
3KѭѫQJSKiSJLiRG
ө

c thiӃ
u nhi qua tác phҭ
m Thӡi WKѫ
ҩ
u cӫ
a Macxim - Gorki.. 23
3KѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
u nhi bҵ
QJWuQK\rXWKѭѫQJ
.......................... 23

3KѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
u nhi bҵ
QJWuQK\rXWKѭѫQJY
ӵtôn trӑng.... 23
3KѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
u nhi bҵ
ng viӋ
c lӗng ghép qua nhӳng câu
truyӋ
n cә...................................................................................................... 29
2.1.1.3. Giáo dө
c thiӃ
u nhi bҵ

QJFiFKQrXJѭѫQJViQJ
.................................... 31
3KѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
u nhi bҵ
ng bҥ
o lӵc ....................................... 36
2.1.2.1. Giáo dө
c thiӃ
u nhi bҵ
QJÿzQURL
........................................................ 36
2.1.2.2. Giáo dө
c thiӃ
u nhi bҵ
QJFiFKÿHG
ӑa ................................................. 51
2.2. Nhұ
n xét ................................................................................................ 56
&KѭѫQJ9
ҰN DӨNG MӜT SӔ3+ѬѪ1*3+È3*,È2'
ӨC THI ӂU NHI
TRONG TÁC PHҬM TH Ӡ,7+Ѫ
Ҩ8Ĉ
ӆGIÁO D ӨC NHÂN CÁCH VÀ
TRI THỨC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC................................................. 61
3.1. Mө
c tiêu ................................................................................................ 61
3.2. Nӝi dung giáo dө

c .................................................................................. 61
3.3. Vұ
n dө
ng mӝt sӕSKѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
u nhi trong tác phҭ
m ThӡLWKѫ
ҩ
Xÿ
Ӈgiáo dө
c nhân cách và tri thӭc cho hӑc sinh TiӇ
u hӑc ............................ 61
3KѭѫQJSKiSSKiWKX\WtQKÿ
ӝ
c lұ
p, sáng tҥ
o cho hӑc sinh .................... 62


3.3.2. Giáo dө
c tri thӭc và nhân cách hӑc sinh qua viӋ
c vұ
n dө
QJSKѭѫQJSK
kӇchuyӋ
n ..................................................................................................... 74
3.3.3. Giáo dө
c hӑ
c sinh bҵ

ng nhân cách cӫ
DQJѭ
ӡi thҫ
y giáo ......................... 80

3.3.4. Giáo dө
c hӑc sinh bҵ
QJFiFKNKHQWKѭ
ӣQJYjSKrEuQKQJK
mӵc ............................................................................................................. 83
PHẦN KẾT LUẬN ..................................................................................... 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 91


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Giáo dө
c lӭa tuәi thiӃ
u nhi là nhiӋ
m vөKjQJ
ҫ
u không
ÿ chӍcӫ
a riêng
ngành Giáo dө
c mà cịn là nhiӋ
m vөcӫ
a tồn xã hӝi. Giáo dө
c thiӃ
XQKLÿѭ

ӧc

xem là công viӋ
c xây dӵng nӅ
n tҧ
ng cӫ
a quá trình giáo dө
FFRQQJѭ
ӡLOjEѭ
ӟc

ÿҫ
u hình thành nhân cách, nhұ
n thӭF FNJQJ QKѭ
ҧ
P FKR
WuQK
FiF
F HP
9$;XNKRPOLQ[NL
ӯng viӃ
t: “Đứa trẻÿm
ngày W
hôm nay, sau này trở thành
người như thế nào là tùy thuộc một phần quyết định ở chỗ các em đã trải qua
thời thơ ấu như thế nào, ai là người dìu dắt em trong những ngày thơ bé, những
gì của thế giới xung quanh đi vào trí óc và trái tim của em…” [14, trang 7].
ViӋ
c giáo dө
c thiӃ

u nhi sӁFyWiFÿ
ӝng trӵc tiӃ
Sÿ
Ӄ
n nhұ
n thӭFYjKjQKÿ
ӝng cӫ
a

trҿ
, khơng chӍӣhiӋ
n tҥ
i mà cịn tҥ
o thành nhân cách cӫ
DFiFHPWURQJ

Chính vì vұ
y, thҫ
y cơ và các bұ
c phөhuynh cҫ
n phҧ
Lÿ
һ
c biӋ
WTXDQWkPÿ
Ӄ
n vҩ
n
ÿӅgiáo dө
c thiӃ

X QKL
Ӈgiúp cácÿ
em trӣthành nhӳQJQJѭ
ӡi vӯa có trí tuӋvӯa

FyQKkQFiFKÿ
ҥ
Rÿ
ӭc tӕt, trӣWKjQKQJѭ
ӡLFytFKFKRJLDÿu
ӝL1KѭQJ

muӕn viӋ
c giáo dө
FFiFHPÿ
ҥ
t hiӋ
u quҧWKuWUѭ
ӟc tiên phҧ
LFySKѭѫQJS

c thiӃ
u nhi khoa hӑc, phù hӧp vӟi thӵc tӃxã hӝi, vӟLÿ
һ
FÿL
Ӈ
m tâm sinh lí lӭa
tuәi cӫ
a thiӃ
X QKL3KѭѫQJSKiSJLiRG

ө
c chính là cách thӭc thӵc hiӋ
n, tәchӭc
ÿӇQJѭ
ӡi giáo dө
c truyӅ
n tҧ
Lÿѭ
ӧc nhӳng nӝi dung giáo dө
Fÿ
Ӄ
n vӟi các em. Vì

thӃ
SKѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
XQKLÿyQJYDLWUzTXDQ
ӑng trong viӋ
c giáo dө
c
trҿӣJLDÿuQKFNJQJQKѭW

ӡng hӑc.
9ăQ
ӑc thiӃ
K u nhi có vai trị quan trӑng trong viӋ
c giáo dө
c tồn diӋ
n vӅ

ÿҥ
R
ӭc,
ÿtrí tuӋ
, tình cҧ
m thҭ
PPƭFKRK
ӑFVLQK7URQJYѭ
ӡQYăQK
ӑc thiӃ
u nhi

QyL FKXQJ
ӑc thiӃ
XYăQ
QKL
ӟFK
QJRjL

QyLULrQJFNJQJ
ӳQJÿyQJJy
quan trӑng trong viӋ
c giáo dө
c trҿ
. Nhӳng tác phҭ
P YăQ
ӑc thiӃ
X
K QKL
ӟc


QJRjLOX{QPDQJÿ
Ӄ
n cho thiӃ
u nhi cҧ
PJLiFWѭѫLP
ӟi, giúp các em mӣrӝng tҫ
m

t, hiӇ
u biӃ
t thêm vӅcác dân tӝc trên thӃgiӟi, gieo vào lòng các em nhӳng hҥ
t
giӕQJ\rXWKѭѫQJYjWLQKWK
ҫ
QÿRjQN
Ӄ
t quӕc tӃ
. Có rҩ
t nhiӅ
u tác phҭ
m dành cho
1


thiӃ
XQKLÿmÿѭ
ӧc dӏ
ch sang tiӃ
ng ViӋ

t và trӣnên quen thuӝc không chӍvӟLÿ
ӝc
giҧnhӓtuәi mà cịn cҧvӟLQJѭ
ӡi lӟn. Chҷ
ng hҥ
QQKѭWiFSK
ҭ
m Khơng gia đình

a Hectô Malô, Túp lều Bác Tom cӫ
D %LWFKѫW{
Lời hứa danh dự cӫ
a

3ăQJWrOHHS0
ӛi tác phҭ
Pÿ
Ӆ
XPDQJÿ
Ӄ
n bҥ
Qÿ
ӑc mӝt nӝLGXQJYjêQ

nhau. Tác phҭ
m Thời thơ ấu cӫ
DQKjYăQ0DF[LP
- *RUNLFNJQJY
ұ
\QyÿL

OzQJ
ӡL
QJѭ
ӑcÿ
thұ
t nhҽnhàng và sâu lҳ
ng vӟLêQJKƭDJLiRG
ө
c sâu sҳ
c nói vӅ
sӵchiӃ
n thҳ
ng tҩ
t yӃ
u cӫ
a cái thiӋ
Q
ӕiÿ
vӟi cái ác trong cuӝc sӕng. Tác phҭ
m

không nhӳQJ
ӧF
ÿѭ
ӝcÿgiҧӣmӑi lӭa tuәi trên khҳ
p thӃgiӟLFKjRÿyQP
ÿѭ
ӧFÿѭ
ӧFÿiQKJLiU
ҩ

t cao ngay tӯkhi mӟi xuҩ
t hiӋ
n.
Thời thơ ấu là mӝt tӵtruyӋ
n viӃ
t vӅtuәLWKѫF
ӫ
a chính tác giҧ
. Qua tác phҭ
m,
0DF[LPÿmNK
ҳ
c hӑDÿѭ
ӧFKuQKWѭ
ӧng nhân vұ
t chính là chú bé Aliơsa. Nhӡtình
\rXWKѭѫQJF
ӫ
a nhӳQJQJѭ
ӡi tӕt, cұ
XÿmEL
Ӄ
Wÿ
ҩ
u tranh chӕng lҥ
i cái ác và luôn luôn


ӟQJÿ
Ӄ

QÿL
Ӆ
u thiӋ
n, trong mӝt cuӝc sӕng tuәLWKѫNKyNKăQJLD
әÿ
ҫ
y rү
y bҩ
t
công và nhӳQJÿL
Ӆ
u xҩ
u xa. Tác phҭ
Pÿmÿ
Ӆcao lòng nhân ái cӫDFRQQJѭ
ӡi, nhӡ
OzQJQKkQiLPjKѭ
ӟQJFRQQJѭ
ӡLVX\QJKƭYjKjQKÿ
ӝQJÿ~QJÿ
ҳ
n, biӃ
WPѫѭ
ӟc và
YѭѫQOrQÿ
Ӈcó mӝt cuӝc sӕQJWѭѫLÿ
ҽ
S+ѫQWK
Ӄnӳa, tác phҭ
PFzQPDQJÿ

Ӄ
n cho
thiӃ
u nhi và cҧQJѭ
ӡi lӟn nhӳQJÿL
Ӆ
u thú vӏvӅtrҿWKѫTXDQK
ӳng tình bҥ
Qÿ
ҽ
p trong

gian khә, mӝt thӃgiӟi nӝi tâm cӫ
a trҿvӟi xúc cҧ
m non nӟt, nhӳQJVX\QJKƭ

WKѫYjWURQJViQJ1JRjLQK
ӳng giá trӏgiáo dө
c sâu sҳ
c, tác phҭ
PFzQPDQJ
Ӄ
n
cho các bұ
c phөhuynh, giáo viên nhӳng QJѭ
ӡLTXDQWkPÿ
Ӄ
n vҩ
Qÿ
Ӆgiáo dө

c trҿ

FiF SKѭѫQJ
ө
c SKiS
thiӃ
X QKL
ӝF
JLiR
ÿiR
ÿ G Yj Fy
ӵc tiӉ
n. ê
Nhӳng
QJKƭD

SKѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
XQKLÿyWK
ұ
WSKRQJSK~YjFKtQKQ
ҧ
QKKѭ
ӣng trӵc
tiӃ
Sÿ
Ӄ
n viӋ
c hình thành tình cҧ

m, nhұ
n thӭc và các nét tính cách cӫ
a chú bé Aliơsa

trong suӕt thӡLWKѫ
ҩ
u, góp phҫ
n tҥ
RQrQWjLQăQJQKkQFiF
ӡi cӫ
DQKjYă
1JDYƭÿ
ҥ
i - Macxim - Gorki.
Chính vì nhӳng lí do trên, chúng tơi chӑQ
Ӆÿ
WjL
Tìm hiểu
³ phương
pháp giáo dục thiếu nhi qua tác phẩm ThͥLWK˯
̭u của Macxim - Gorki” ÿӇ
nghiên cӭu.

2


2. Lịch sử vấn đề

9ăQ
ӑc thiӃ

K X QKL
ӟF QJRjL

QyL FKXQJ
- Gorki cùng
QKj Y
tác phҭ
m Thời thơ ấu QyL ULrQJ
ҩ
t nhiӅ
uÿm
tác giҧFy
quan tâm
U nghiên cӭu,
trong phҫ
QQj\FK~QJW{L[LQ
Ӈ
m qua mӝt sӕcơng trình tiêL
biӇ
XQKѭVDX
NhiӅ
u tác giҧ
, Vì tuổi thơ, nhà xuҩ
t bҧ
n tác phҭ
m mӟi, 1982. Tác phҭ
Pÿm
trình bày ý kiӃ
n cӫ
a nhiӅ

u tác giҧbàn vӅYăQK
ӑc viӃ
t cho thiӃ
u nhi và viӋ
c bӗi

ӥng tâm hӗn trҿbҵ
QJ WKѫ FD
ӕÿy
7URQJ
Fy
Ӄ
t Mảng
EjL
V
dịch văn
YLhọc
thiếu nhi đầy hứa hẹn WUDQJÿmJL
ӟi thiӋ
u vӅnhӳng tác phҭ
PYăQK
ӑc thiӃ
u

QKL
ӟF

QJRjL
ӧc dӏ
ch sang

ÿѭtiӃ
ng ViӋ
W WURQJ
ӟi thiӋ
ÿy
u vӅQKj
Fy JL
YăQ
Macxim - Gorki và tác phҭ
m Thời thơ ấu cùng nhӳng sáng tác khác cӫ
a ông.
TӯĈӭc Trӏ
nh, Văn học nước ngoài phҫ
n 3, tUѭ
ӡng CDRÿ
ҷ
QJ6ѭSK
ҥ
m

NghӋAn, 1994. Trong giáo trình này, tác giҧÿm
ӟi thiӋ
JL
u vӅFiF QKj
әi
YăQ
tiӃ
ng trong nӅ
QYăQK
ӑc Nga. Ӣ trang 55, tác giҧÿmNKiLTXiWY

ӅcuӝFÿ
ӡi và sӵ

nghiӋ
p sáng tác cӫ
D QKj YăQ
- *RUNL
0DF[LP
WURQJ
ӟi thiӋ
u vӅÿy
bӝba Fy J
tiӇ
u thuyӃ
t tӵtruyӋ
n cӫ
a ông và Thời thơ ấu là tұ
p mӝt cӫ
a bӝba tӵtruyӋ
n.
&DR
ӭc TiӃ
Ĉ Q
ӡng
Ĉѭ
Thӏ+ѭ
ӡng, Văn học - Dӵán phát triӇ
n giáo viên
TiӇ
u hӑc, nhà xuҩ

t bҧ
Qҥ

hӑF6ѭSK
ҥ
m - nhà xuҩ
t bҧ
n Giáo dө
c, 2007, trang

195. Ӣ phҫ
n giӟi thiӋ
u vӅYăQK
ӑc Qѭ
ӟFQJRjLWURQJFKѭѫQJ
Ӈ
u hӑc, giáo
WUuQKÿmWUuQKEj\NKiL
Ӆtác giҧMacxim - Gorki và tácTXiWY
phҭ
m Thời thơ ấu.
NhiӅ
u tác giҧ
, Ngữ văn 9 - tập một, nhà xuҩ
t bҧ
n Giáo dө
c ViӋ
t Nam,
 WUDQJ
ӟi 6iFKÿmJL

thiӋ
XEjLÿ
ӑc - hiӇ
u Những đứa trẻ OjÿR
ҥ
n trích
ÿѭ
ӧc lҩ
y ӣFKѭѫQJ,;WURQJWiFSK
ҭ
m Thời thơ ấu cӫ
a Macxim - Gorki. Ӣphҫ
n
chú thích cӫ
a bài hӑc có giӟi thiӋ
X Vѫ
ӧc vӅ

cuӝF
ӡiÿ
cùng nhӳng sáng tác
chính cӫ
D{QJWURQJÿyFyE
ӝba tӵtruyӋ
n và Thời thơ ấu là tác phҭ
m nҵ
m trong
bӝba tӵtruyӋ
Qÿy
1Kѭ

ұ
y, Y
có thӇQyL ÿm
ҩ
t nhiӅ
Fy
u tác giҧ
Uquan tâm nghiên cӭu vӅnhà
YăQ0DF[LP
- Gorki cùng tác phҭ
m Thời thơ ấu. Tuy nhiên, các tác giҧnày chӍ
mӟi khái quát vӅcuӝFÿ
ӡi, sӵnghiӋ
SFNJQJQKѭQ
ӝi dung tác phҭ
m Thời thơ ấu,

ít thҩ
y có tác giҧÿӅcұ
Sÿ
Ӄ
n vҩ
Qÿ
Ӆtìm hiӇ
XSKѭѫQJSKiSJLiR
ө
c thiӃ
u nhi có
3



trong tác phҭ
m, hoһ
c có tác giҧÿӅcұ
Sÿ
Ӄ
QQKѭQJFK
ӍÿӅcұ
p mӝWFiFKVѫO
ӧFÿ
Ӈ

OjPӣ
Fѫ
nghiên V
cӭu cho nhӳng vҩ
Qÿ
Ӆkhác, chӭFKѭDÿLVkXQJK
ӭu vҩ
n

ÿӅnày. Vì vұ
\ÿ
Ӆtài này là mӝt ÿyQJJySQK
ӓtrong viӋ
c tìm hiӇ
XFiFSKѭѫ

pháp giáo dө
c thiӃ

u nhi, mө
F ÿtFK Yj
ӫ
a viӋ
ê
c sӱdө
QJKƭD
ng nhӳQJSKѭѫQJ
F
pháp giáo dө
c trong tác phҭ
m Thời thơ ấu, ÿӇtҥ
RFѫV
ӣcho thӵc tiӉ
n giáo dө
c
hӑc sinh lӭa tuәi TiӇ
u hӑc. NhӳQJÿ
Ӆtài nghiên cӭu trên là tài liӋ
u tham khҧ
o bә
ích cho chúng tơi trong q trình thӵc hiӋ
Q
Ӆtài
ÿ cӫ
a mình.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Chúng tơi chӑQÿ
Ӆtài Tìm hi͋

XSK˱˯QJSKiSJLiRG
ͭc thi͇
u nhi qua tác

pẖP³7K
ͥLWK˯
̭X´F
ͯa Macxim - Gorki vӟi mө
FÿtFKQK
ҵ
m tìm hiӇ
X SKѭѫQJ
pháp giáo dө
c thiӃ
XQKLÿѭ
ӧc thӇhiӋ
n trong tác phҭ
P4XDÿyY
ұ
n dө
ng mӝt sӕ
SKѭѫQJ SKiS
ө
c thiӃ
u nhi
JLiR
trong tác G
phҭ
PӇ
ÿ

giáo dө
c nhân cách và tri
thӭc cho hӑc sinh TiӇ
u hӑc.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
ĈӇÿҥ
Wӧ
ÿѭ
c nhӳng mө
F ÿtFK
ӭX
QJKLrQ
Ӆtàiÿnày phҧ
iF
thӵc hiӋ
n các
nhiӋ
m vөsau:
Nghiên cӭXFiFFѫV
ӣlí luұ
Q FyOLrQ
Ӄ
Qÿ
Ӆtài. TXDQÿ
Tìm hiӇ
X SKѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
u nhi trong tác phҭ
m Thời thơ ấu.


n dө
ng mӝt sӕSKѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
u nhi trong tác phҭ
m Thời thơ
ấu ÿӇgiáo dө
c nhân cách và tri thӭc cho hӑc sinh TiӇ
u hӑc.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu

3KѭѫQJSKiSJLiRG
ө
c thiӃ
u nhi trong tác phҭ
m Thời thơ ấu cӫ
DQKjYăQ
Macxim - Gorki.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Tác phҭ
m Thời thơ ấu cӫ
DQKjYăQ0DF[LP
- Gorki.
5. Đóng góp của đề tài
ViӋ
c tìm hiӇ
u nhӳQJSKѭѫQJSKiSJLiRG
ө

c thiӃ
u nhi trong tác phҭ
m Thời
thơ ấu cӫ
D QKjYăQ0DF[LP
- *RUNLJL~SQJѭ
ӡi nghiên cӭu nhұ
n thӭc rõ nhӳng

SKѭѫQJ SKiS
ө
c, mө
F
JLiR
ÿtFK
G Yj
ӫ
a viӋ
ê
c sӱQJKƭD

ng nhӳQJ
FSKѭѫQJ
4


pháp giáo dө
c thiӃ
XQKL4XDÿyY
ұ

n dө
ng mӝt sӕSKѭѫQJSKiSJLiR
ө
c thiӃ
u
nhi tích cӵc trong tác phҭ
Pÿ
Ӈgiáo dө
c nhân cách và tri thӭc cho hӑc sinh TiӇ
u
hӑF
ӅWjL
Ĉ
FNJQJ
Ӌ
u thamOj
khҧ
o cho
WjL
giáo viên
OLTiӇ
u hӑc và các bұ
c phө
huynh.
6. Phương pháp nghiên cứu
3KѭѫQJ SKiS
ӭu lí luұ
QJKLrQ
n: nghiên cӭu nhӳ
F ng vҩ

QӅÿ
chung liên
TXDQÿ
Ӄ
Qÿ
Ӆtài.

3KѭѫQJӕng
SKiS
kê: thӕng WK
kê nhӳQJ SKѭѫQJө
cSKiS
thiӃ
u nhi JLiR
có trong tác phҭ
m.

3KѭѫQJSKiSSKkQWtFKSKkQWtFKQ
ӳQJSKѭѫQJS
háp giáo dө
c thiӃ
u nhi
trong tác phҭ
m nhҵ
PWuPUDêQJKƭDF
ӫ
a nhӳQJSKѭѫQJSKiSÿy
3KѭѫQJSKiSW
әng hӧp.
7. Cấu trúc của đề tài

Phần mở đầu bao gồm các tiểu mục sau:
1. Lí do chӑQÿ
Ӆtài
2. Lӏ
ch sӱvҩ
Qÿ
Ӆ
3. Mө
FÿtFKYjQKL
Ӌ
m vөnghiên cӭu
Ĉ
ӕi Wѭ
ӧng và phҥ
m vi nghiên cӭu
5. ĈyQJJySF
ӫ
Dÿ
Ӆtài
3KѭѫQJSKiSQJKLrQ
ӭu
F
7. Cҩ
u trúc cӫ
Dÿ
Ӆtài
Phần nội dung gồm có 3 chương:
&KѭѫQJ1K
ӳng vҩ
Qÿ

ӅFKXQJOLrQ
Ӄ
Qÿ
Ӆtài TXDQÿ
&KѭѫQJ 
Ӈ
X SKѭѫQJ
7uP KL ө
SKiS
c thiӃ
u nhi qua
JLiR
tác phҭ
mG
Thời
thơ ấu cӫ
a Macxim - Gorki
&KѭѫQJ
ұ
n dө

ng mӝ
9
t sӕSKѭѫQJ SKiS
ө
c thiӃ
u nhi
JLiR
trong tác G
phҭ

m Thời thơ ấu ÿӇgiáo dө
c nhân cách và tri thӭc cho hӑc sinh TiӇ
u hӑc
Phần kết luận
Tài liệu tham khảo

5


PHẦN NỘI DUNG
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1. Khái quát chung về văn học thiếu nhi
1.1.1. Khái niệm văn học thiếu nhi
9ăQK
ӑc thiӃ
u nhi là mӝt khái niӋ
PPjFKRÿ
Ӄ
QQD\FKѭDÿѭ
ӧc thӕng nhҩ
t
hoàn toàn, giӳa các nhà nghiên cӭu, trong giҧ
ng dҥ
\ YăQ
ӑc và giӳ
Ka các nhà
YăQQKjWKѫ
9ăQK
ӑc thiӃ

u nhi bao gӗPYăQK
ӑc dành cho thiӃ
u nhi và các sáng tác cӫ
a
các em nhӓ: ³
Văn học thiếu nhi là những tác phẩm văn học mà nhân vật trung
tâm là thiếu nhi, hoặc được nhìn bằng “đơi mắt trẻ thơ”, với tất cả những cảm
xúc, tình cảm mãnh liệt, tinh tế, ngây thơ, hồn nhiên, được các em thích thú, say
mê và có nội dung hướng đến việc giáo dục, bồi dưỡng tâm hồn, đặt nền móng
cho sự hồn thiện tính cách của các em thuộc những lứa tuổi khác nhau từ thuở
ấu thơ đến suốt cuộc đời´[3, trang 42].
Trong khóa luұ
n này, chúng tơi tìm hiӇ
u vӅtác phҭ
P YăQ
ӑc dànhKcho
QJѭ
ӡi lӟn trong phҥ
PYLÿ
ӑc cӫ
a thiӃ
u nhi, nên chúng tôi sӱdө
ng khái niӋ
PYăQ
hӑc thiӃ
u nhi theo TӯÿL
Ӈ
n thuұ
t ngӳYăQ
ӑc cӫ

K
a Lê Bá Hán, Trҫ
Q ĈuQK
ӱ,
6
NguyӉ
n Khҳ
F7KL³
Theo nghĩa hẹp, văn học thiếu nhi là những tác phẩm văn
học hoặc phổ cập khoa học dành riêng cho thiếu nhi. Tuy vậy, khái niệm văn
học thiếu nhi cũng thường bao gồm một phạm vi rộng rãi những tác phẩm văn
học thông thường (cho người lớn) đã đi vào phạm vi đọc của thiếu nhi, như Đơn
Kihơtê của M.Xecvantex, Rơbinxơn Cruxơ của Đêphơ, Gulivơ du kí của
Gi.Xuypt, Xpactac của R.Gôvahihôli, Túp lều của bác Tôm của Bichơ Xtâu
v.v..[2, trang 353].
1.1.2. Chức năng của văn học thiếu nhi

9ăQ KӑF Oj QJKӋ WKXұW QJ{Q
өQJQJ{Q
Wӯ Oj

OjP FKҩW OLӋX ÿӇ FKLӃP OƭQK WiL KLӋ

QJKӋWKXұWNKiFFyÿӕLWѭӧQJOjWKӃ
6


GҥQJ FӫD FRQQJѭӡLYӟLWKӵFWҥL
9ăQK
ӑFÿLYjRQKL

Ӆ
u mһ
t cӫ
Dÿ
ӡi sӕng xã hӝi

và tiӃ
p cұ
n trҿem qua nhiӅ
u hình thӭFÿDG
ҥ
QJYjSKRQJSK~9ă
ӑc thiӃ
u nhi


P WURQJ ViQJ
ӑFQyLFKXQJQrQQyPDQJÿ
WiF YăQK
ҫ
\ÿ
ӫnhӳQJÿ
һ
FÿL
Ӈ
m và

chӭFQăQJF
ӫ
a sáng tác nghӋthuұ

t ngôn tӯÿyOjFK
ӭFQăQJJLiRG
ө
c, chӭFQăQJ
nhұ
n thӭc và chӭFQăQJ
thҭ
PPƭ
.
1.1.2.1. ChͱFQăQJJLiR
dͭc
ChӭF QăQJ
ө
c làJLiRG
chӭFQăQJTXDQWU
ӑng nhҩ
t và không thӇthiӃ
u cӫ
a

YăQK
ӑFQyLFKXQJYjYăQK
ӑc dành cho thiӃ
XQKLQyLULrQJ9ă
ӑc có khҧQăQJ


ӟQJFRQQJѭ
ӡi vào mӝt mө
c tiêu nhҩ

Wÿ
ӏ
QK1yKuQKWKjQKF
ӡi mӝt

khҧQăQJ
ұ
n biӃ
QK
W FiL ÿ~QJ
ҽ
p, cáiFiL

u, cái VDL
thiӋ
Q FiLiF«
FiL ÿ
cuӝc sӕng.
Ĉӕi vӟLYăQK
ӑc thiӃ
u nhi, chӭFQăQJJLiRG
ө
c giӳmӝt vai trị quan trӑng

trong viӋ
c hình thành và phát triӇ
n nhân cách cӫ
a trҿ
. *LiRGөFFKRW


OkX
ӣ
ÿm
WKjQK
WU
PӕL TXDQ WkP KjQJ ÿҫX FӫD

FӫD WRjQ [m KӝL 1KjWKѫ+ӳX7KӍQKÿ
Văn học thiếu nhi rất
quan trọng và khơng thể thiếu. Mỗi tác phẩm có giá trị được ví như một người
thầy khơng những bồi dưỡng tâm hồn mà còn định hướng cho các em´
.

Ӣ OӭD WXәL WKLӃX QKL ê WKӭF Yj W

QKұQ Yj WKtFK ӭQJ YӟL WKӃ JLӟL ErQ Q

WѭӣQJWѭӧQJ9uWKӃNK{QJJuWiFÿ
ru

j ѫL FӫD Pҽ QKӳQJ
« 7ӯYăQKӑFGkQJLD
FkX FKX\ӋQ FәFӫD

YLӃWPӛLWiFSKҭPQKѭPӝWEjLFDGӏ

FӫDWUҿ7uQK\rXWKLrQQKLrQ\rXF

FKӗL Qҧ\ OӝF
~S WUҿ

9ăQ
WKѫ
KӑF
NKiP
JL
SKi UD QK

VӕQJ QKӳQJQpWÿҽSFӫDWKLrQQKLrQ

&ҧP QKұQ FXӝF VӕQJ WKX WKұS NLӃQ WK

FӵFYjQKҽQKjQJQKҩWÿӇJLiRGөFWU
KӳQJFRQQJѭӡL

WULӇQ WRjQGLӋQYӅQKkQFiFKYjWUtW

7


9ăQKӑFPDQJ ÿӃQFKRFiFHPQKӳQJ

WҩPOzQJQKkQiLTXDQKӳQJKuQKWѭӧQ

WKjQKQJѭӡLFytFKFKR[mKӝL1KѭQJ
QJKjQKYӟLQKӳQJÿL

FNJQJ FҫQ SKҧL ÿѭӧF QKuQ WKҷQJ YjR QK

ÿDQJGLӉQUDWURQJFXӝFVӕQJĈӃQYӟ


FѭӡL Pj FzQ ELӃW ÿӃQ QKӳQJ
P
JLӑW
YӟL QѭӟF
QKӳQ

ÿLӅXEҩWKҥQKWUrQÿѭӡQJÿӡLFӫDPӝW
Thời thơ ấu - 0*RUNL
EL

OzQJ NKL WKҩ\ QKӳQJ FKLӃQ
TuổiVƭ
thơ dữQKӓ
dội WXә

3KQJ4XiQ
ELӃWQӛLÿDXFӫDQJѭӡL
Vừa nhắm

mắt vừa mở cửa sổ - 1JX\ӉQ1JӑF7KXҫQ

YjELӃWNKiWNKDRÿ
Chiếc

lá cuối cùng - 2+HQU\
9ăQKӑFNK{QJQKӳQJ

KuQK WKjQK ÿѭӧF QKӳQJ WuQKFҧPWӕWÿ

WUiFKQKLӋPEҧQWKkQPuQKYӟLFXӝF

WQkQJQLXWUkQWU
WҥRKRiÿmEDQFKR

1Kѭ Yұ\ Fy WKӇ QyL NK{QJ PӝW QJѭ

WKӭFYӅFXӝFVӕQJYjWuQKFҧPFRQQJ

GLӋXÿyYjVӁÿLWKHRFiFHPVXӕWFXӝ
QJѭӡLWKҫ\Yƭÿҥ
1.1.2.2. ChͱFQăQJQK
̵n thͱc
9ăQK
ӑc phҧ
QiQKÿ
ӡi sӕng xã hӝLJL~SQJѭ
ӡLÿ
ӑc hiӇ
u biӃ
t vӅcuӝc sӕng
Yj FRQ
ӡi. Thông
QJѭ
qua viӋ
c phҧ
n ánh hiӋ
n thӵc vӅFRQ
ӡiQJѭ
và cuӝc sӕng
trong nhӳng mӕi quan hӋnhân sinh phӭc tҥ
SYăQK

ӑc gi~Sÿ
ӝc giҧnhұ
n thӭc vӅ

thӃgiӟLWѭWѭ
ӣng, tình cҧ
m và tâm lí cӫ
DFRQQJѭ
ӡL1JRjLUDYăQ
ӑc cịn giúp
FRQ
ӡiQJѭ
tӵnhұ
n thӭc vӅbҧ
n thân mình qua viӋ
c tiӃ
p xúc và lí giҧ
i nhӳng vҩ
n
ÿӅcӫ
D
ӡiÿ
sӕng, nhӳng biӃ
n cӕ, nhӳng sӕphұ
QFRQQJѭ
ӡi trong tác phҭ
PYă
n

hӑc. 1yL YӅ FKӭF QăQJ QKұQ WKӭF YăQ K


TXDQJL~SWUҿWKѫKLӇXYӅFXӝFVӕQJ
ORjL YұW Fk\ Fӓ KRD Oi QKӳQJ WUL

WUX\ӅQWKӕQJYjKLӋQÿ
ҥL&NJQJFKtQKÿLӅXQj\ÿm

8


ÿѭӧFY{YjQWULWKӭFOtWK~WK{QJTX

ÿѭӧFJKL FKpSOѭX WUX\ӅQKRһFFiFWi
1.1.2.3. ChͱFQăQJWK
̱PPƭ
ChӭF QăQJ
ҭ
P Pƭ
WK
ӫ
a YăQK
F ӑc bӝc lӝӣchӛnó có nhiӋ
m vөthӓa mãn

nhu cҫ
u thҭ
P PƭӇ
Q
SKiW
QăQJ

ӵc vàWUL
thӏ
O
hiӃ
u thҭ
P Pƭ
ӫ
DF
FRQ
ӡL
QJѭ
9ăQ
hӑc thӇhiӋ
n chӭFQăQJWK
ҭ
PPƭE
ҵ
ng nhiӅ
u cách. Nó thӓa mãn nhu cҫ
u thҭ
PPƭ


DQJѭ
ӡLÿ
ӑc bҵ
ng viӋ
c phҧ
QiQKFiLÿ
ҽ

p vӕn có trong tӵnKLrQWURQJÿ
ӡi sӕng.
&iL
ҽ
p trong
ÿ hiӋ
n thӵF ÿL Ӌ
YjR
thuұ
Wӧ
QJK
ÿѭ
c nhân lên rҩ
t nhiӅ
u. Có thӇnói
mӛL KuQK
ӧng trongWѭ
tác phҭ
P YăQK
ӑc là kӃ
t quҧsáng tҥ
Rÿ
ӝFÿiRF
ӫ
DQJѭ
ӡi
nghӋVƭVDXTXiWUuQKF{QJSKXQKjRQ
һ
n chҩ
t liӋ

u tӵnhiên. NhӡtiӃ
p xúc vӟi tác
phҭ
P YăQ
ӑF
KFRQ
ӡi không
QJѭ
chӍnhұ
QUDFiLÿ
ҽ
p cӫ
a tác phҭ
m mà còn biӃ
t

NKiPSKiFiLÿ
ҽ
p cӫ
a thӃgiӟLNKiFKTXDQWuPUDFiL
ҽ
SWURQJÿ
ӡi sӕng. &KӭF

QăQJ WKҭP Pƭ Oj FKӭF QăQJ ÿHP OҥL Vӵ

KӑF WKLӃX QKL
Rҧ
Fy
PmQ

QKLӋP
QKXFҫXWKҭPPƭ
Yө WK

Pƭ Yj WKӏ KLӃX WKҭP Pƭ FӫDWUҿHPPӝ

ULrQJFӫDQy9ăQKӑFQyLFKXQJYjY

ÿҽSYӕQFyWURQJWKLrQQKLrQPӝWFiF
iLTXiWNƭOѭӥQJ

JLi WUӏ FӫD KLӋQ WKӵF ViQJ WҥR
Tác FiL

SKҭP YăQ KӑF WKLӃX QKL FKӭDÿӵQJFiL

kP WKDQK PjX VҳF KuQK NKӕL
UҩWOӟQ
QJ{QQ

WURQJ FiF FKӭF QăQJ FӫD YăQ KӑF QKѭQ

Qj\EӣLOjPQKѭWKӃVӁVDYjRTXDQQL

%D FKӭF QăQJ FӫD YăQ KӑF WKLӃXQK

Kӛ WUӧ FKR QKDX9ăQKӑFWKLӃXQKLY
iLÿҽSWURQJW

FNJQJQKѭFXӝFVӕQJJL~SFiFHPQKұQ


QKҽ QKjQJ Yj NtFK WKtFK FiF HP YѭѫQ

QKӳQJVӕSKұQÿѭӧFPLrXWҧVLQKÿӝQJ

WKLӃX
QKLOӟQOrQYӅPһWFҧP[~FYjWkP

WӕW ÿҽS 1KӳQJKuQKWѭӧQJQKkQYұWÿ
9


FKRFiFHPVӵQJѭӥQJPӝ\rXPӃQYj
WKҭPPƭ
, tìm ra

ÿѭӧF QKӳQJ FiL
VӕQJ1KѭYұ\VӵJҳQE
ÿҽSWURQJFXӝF

QăQJWҥRFKRYăQKӑFWKLӃXQKLPӝWV

YjJySSKҫQQX{LGѭӥQJWkPKӗQWKLӃX
1.2. Macxim - Gorki và tác phẩm ThͥLWK˯
̭u
1.2.1. Khái quát cuộc đời và sự nghiệp của Macxim - Gorki
Macxim - Gorki tên thұ
t là Alêchxây Macximovich Pêskơp sinh ngày
28.3.1868. Ơng sinh ra và lӟn lên ӣthành phӕNi-JLѫ
-ni Nô-Yѫ

-gô-rӕt (nay là

thành phӕGorki), bên bӡsông Von-ga, trong mӝWJLDÿuQKODRÿ
ӝng nghèo, bӕ


t sӟm, mҽÿL
ӟcEѭ
nӳa và mҩ
t lúc Aliôsa (tӭF $OrFK[k\ 3rVN{S
ӡi.


u bé Aliơsa vӅӣvӟi ơng bà ngoҥ
L
ӧc ÿѭ
ít lâu sau thì phҧ
i bӓQKj ÿL OD
thang tӵkiӃ
m sӕng, hӑF FKѭD
Ӄ
t cҩ
p Mӝ
Kt. Aliôsa thông minh sҳ
c sҧ
o và ham

ÿӑc sách. Aliôsa may mҳ
Qӧ
ÿѭ

c bà ngoҥ
i - mӝW QJѭ
ӡi nhân hұ
X \rX WKѭ
ÿP
ӑc và
E giáo dө
c tӯtҩ
m bé nên ӣcұ
u bé mӗcôi này sӟm hình thành mӝt
QKkQFiFKÿ
ҽ
p, giàu lịng nhân ái.
+ѫQ KDL PѭѫL
ҥ
t khҳ
QăP
Sӟ

F1JDOjPÿ
ÿL ODQJ
ӫmӑi nghӅ
E ÿӇkiӃ
m

sӕng vӯD
Ӈtӵ
ÿ hӑF$OrF[k\3rVN{SÿmWU
ӣtKjQKÿ
ҥ

LYăQKjR0DF[L
- Gorki,
ÿѭ
ӧc ViӋ
n hàn lâm khoa hӑc Hoàng gia Nga bҫ
u làm viӋ
Q VƭӵGDQK
và trӣ
G
thành mӝt trong nhӳng bұ
c thҫ
\YăQKyDWK
Ӄgiӟi.

SӵnghiӋ
p cӫ
a M.Gorki có thӇFKLDWKjQKFiFJLDL
ҥ
n chính sau:
ÿR
Giai đoạn thứ nhất: 7Uѭ
ӟc Cách mҥ
ng Nga 1905, ôQJÿmFyQK
ӳng sáng
WiF
ҫ
u tayÿnәi tiӃ
QJQKѭFiFWUX\
Ӌ
n ngҳ

n Makasudra, Bà lão Idecghin, Bài ca
chim ưng, truyӋ
n vui Ba người, truyӋ
n dài Phoma Gorđeev, kӏ
ch Dưới đáy.

Giai đoạn thứ hai: NhӳQJ QăP
ӣ 0ƭ
(1905-

k\ Oj
ÿ ҥ
n JLDL
M.Gorki viӃ
t tác phҭ
m Những cuộc phỏng vấn của tôi ở Mĩ, Người mẹ, kӏ
ch
Những kẻ thù.
Giai đoạn thứ ba: Sau cách mҥ
QJ WKiQJ
ӡi Nga (1905-1917),

tiӇ
u
thuyӃ
t Thời thơ ấu và tiӇ
u thuyӃ
t Kiếm sống (tұ
p 1 và 2 cӫ
a bӝba tӵtruyӋ

n cӫ
a

10


M.Gorki), Những truyện ở nước Ý là nhӳng sáng tác tiêu biӇ
u cӫ
a M.Gorki trong
thӡi kì này.
Giai đoạn thứ tư: Sau cách mҥ
QJ WKiQJ
ӡi Nga (1917-


ây là
ÿ
JLDL
ҥ
n M.Gorki
ÿR viӃ
t nhӳng tác phҭ
m nәi tiӃ
QJ QKѭ
Những trường đại học
của tôi (1922, tұ
p thӭ3 cӫ
a bӝba tӵtruyӋ
n), Sự nghiệp của gia đình Actamơnơv
(1925), Cuộc đời của Clim Xamghin (4 tұ

Sÿѭ
ӧc viӃ
t tӯÿ
Ӄ
n 1936 - QăP

0*RUNL
ӡi). Bên
TXD

nh nhӳ
ÿ QJViQJWiFÿy0*RUNL
Ӄ
t hàng loҥ
t bài

lí luұ
QFyêQJKƭDFK
Ӎÿҥ
o sâu sҳ
c vào thӡi kì chuҭ
n bӏ
FKRĈ
ҥ
i hӝLQKjYăQ
Xô lҫ
n thӭnhҩ
W 

Bàn về văn

QKѭ
xuôi, Bàn về kịch, Bàn về ngôn ngữ,

Bàn về xã hội hiện thực xã hội chủ nghĩa… M.Gorki mҩ
WQăPYu
Ӌ
nh lao
phәi giӳDO~F{QJÿDQJFyG
ӵÿӏ
nh lӟn vӅsáng tác và các mһ
t hoҥ
Wÿ
ӝng khác.
1.2.2. Vài nét về bộ ba tự truyện của Macxim - Gorki
Bӝba tiӇ
u thuyӃ
t tӵthuұ
t bao gӗm: ThӡLWKѫ
ҩ
u (1913 - 1914), KiӃ
m sӕng
(1914 - 1915), NhӳQJWUѭ
ӡQJÿ
ҥ
i hӑc cӫ
a tôi (1922).

Thời thơ ấu ÿѭӧF
*RUNL
0

YLӃW WURQJ
OjWұSPӝW
QăP 

Eӝ
D
E WLӇX WKX\ӃW Wӵ WKXұW YӟL QKkQ

0*RUNL KӗL FzQ QKӓ NKL VӕQJ ӣ QKj

mình khi VӕQJWURQJJLDÿuQK{QJQJRҥLWӯ

Kiếm sống ÿѭӧF YLӃW WURQJ
ăP OjSKҫQ
QăP  Yj Q

EDWӵWKXұWFӫD0*RUNL7iFSKҭPPL
WӭF*RUNL
WӯQăPÿӃQ

Kiếm sống FyOӡL WӵDÿӅFӫDWiFJLҧ
Chúng tôi đã chết như đã sống´7iF
³

SKҭPQj\[RD\TXDQKQKkQYұW,
-uri Tô-kin. Tô-NLQWuPNLӃPÿӝL

FӫD WKjQK
-*XJLѫ
SKӕ ;WDUѭL

PӝW WKjQK SKӕ FӫD /L

1DP7KiQJQăPTXkQĈӭFұSWӟ

Eq WұS KӧS OҥL WKjQK PӝW WәoFKӭF
Tô-kin
KRҥ

OmQK ÿҥR ÿm KRҥW ÿӝQJ GNJQJ FҧP Yj J

QzQJFӕWFӫDWәFKӭFEӏÿӏFKEҳWYj
-NLQWKRiWÿѭӧF

WKDP JLD +ӗQJ TXkQ OjP WUXQJ ~\ &K
11


QJKL QJӡ
Wә
Oj
FKӭF
SKҧQ
YjSKҧQ7әTXӕF6DX

EҵQJ FKӭQJ Ju $QK VӕQJ ÿDX NKә GҵQ

ÿѭӧF QKұQ KXkQ FKѭѫQJ 1KѭQJ NKL KXk

ÿmPҩWWUѭӟFÿyKDLQJj\7iFSKҭPP
ӏWѭWѭӣQJFDR


TXDQQLӋPVӕQJPӝWWKiLÿӝWKHRFiF
[mKӝLFKӫQJKƭD

Những trường đại học của tôi OjWiFSKҭPOӟQÿҫXWL

WKӡL ÿҥL PӟL WKӡLÿҥL;{9LӃW0*R
Những trường đại học của tôi FKӫ

\ӃXYjRQăPÿyOjWұSFXӕLFӫD
Những trường đại

học của tôi SKҧQiQKFXӝFVӕQJFӫD$OrFK[k\

- 

×