ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ỜN ĐẠI HỌC S PHẠM
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
------------------
t
C
N
ỌC S N
ĐN
N
Ớ
ỚN
N N
ĐỌC Ể
N
N
ỂN N N
ĐỌC
C
iáo viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Thúy Nga
Sinh viên th hi n : Nguyễn Thị My Sa
ớp
: 12STH1
Nẵng, tháng 5/2016
Lờ cảm ơn
ng
H
ộ
D
ă
ổ
ộ
!
Đà nẵng, tháng 5 năm 2016
N u ễn hị
S
MỤC LỤC
ỞĐ
....................................................................................................................1
.....................................................................................................1
......................................................................................2
..............................................................................4
...........................................................................4
................................................................................................4
.........................................................................................5
...................................................................................................5
Chươn 1. C
SỞ
NC
ột số v n
họ
1.1.1. K
-
Đ
À ..........................................................6
ọ hi u tron ph n
n
p ọ ở ti u họ ...........6
.........................................................................................6
................................................................................................6
........................................................................................6
.................................................................................7
................................................9
1.1.4.
.....................................................................9
...............................................................................10
1.1.6. Bi n pháp d
c hi u ...................................................................................11
......................................................................................12
ộ
.....................................................................13
ột số n n
1.2.
n ho
ă
ộ
Đ
t
qu vi
r n
n n
ọ hi u ..................14
.........................................................................................14
ă
i
S
H
sinh
H
S
ă
á ớp
......................15
.............................................18
........................................................................................18
........................................................................................19
Chươn
.
....21
h i u tr .............................................................................................21
Đối tư n
i u tr ............................................................................................21
hươn pháp i u tr ......................................................................................21
Nội un
i u tr ..............................................................................................22
iêu h
h o sát h n n
tri n n n
họ sinh th o ịnh hướn phát
...........................................................................................................22
t qu
Chươn
ọ hi u
i u tr ................................................................................................24
N
.
N N
ĐỌC
Cơ sở
Ộ SỐ C
Ể
Ỏ
ĐN
À
Ổ
ỚN
N Ằ
ỂN N N
N
C ..38
u t i n pháp ..................................................................................39
ă
ă
.................................................................................................39
................................................41
3.2.
ột số êu
tri n n n
u tron vi
n
u hỏi
i t p th o ịnh hướn phát
...........................................................................................................42
õ
3.2.1. Câu h i, bài t p ph i có m
3.2.2. Câu h i, bài t p ph
......................................................42
ng chuẩn ki n th
ă
t ra ..................42
ộ nh n th c c a h c sinh................43
3.2.3. Câu h i, bài t p ph i phù h p v
3.2.4. Câu h i, bài t p ph i có tác d ng kích thích tính tích c
ộc l
h ng thú nh n th c c a h c sinh ...............................................................................44
3.2.5. Câu h i, bài t p ph
m b o ki
ộ nh n th c c a h c
sinh ............................................................................................................................44
3.2.6. Yêu c u c a câu h i, bài t p ph i s d ng ngôn t d hi u, ng n g n ...........45
ă
3.2.7. Câu h i, bài t p ph i có kh
3.2.8. Câu h i, bài t
i các nhóm h c sinh ....................45
h c sinh ...............................................45
h
n
i t p ..............................................................................45
u tr nh
n
u hỏi
i t p ...............................................................46
...............................................................................................46
..........................................................................................47
ột số
ộ
u hỏi
i t p .....................................................................................49
................................................................................49
H
..............................................................................59
....................................................................................62
N ..............................................................................................................79
À
PHỤ LỤC
......................................................................................81
DANH MỤC B NG
ă
B ng 2.1: Các tiêu chí kh
c c n phát tri
....22
ộ
............................................................................................24
ộ
......................................................................................................25
ă
ă
..........................................................26
ă
2.5.
ộ
...............................................27
ă
ă
.........................................................28
ă
ă
ă
.........................................................29
ă
ă
ă
...............................30
.....................................32
ă
ộ ..................33
ă
ộ
....................34
ă
ộ
....35
DANH MỤC BIỂ ĐỒ
ă
ă
..............................................26
ă
ộ
...................................27
.................................32
ộ
ă
ộ
..36
DANH MỤC VI T TẮT
HSTH
: Học sinh ti u học
SGK
: Sách giáo khoa
SL
: Số ư ng
TL
: Tỉ l
ỞĐ
o họn
t i
Mộ
Qua t
n l ch s xã hộ
i.
ă
i, có th th y rằng nhu c u v
c
ă
v i
ở
nh
ă
c phát tri n luôn kèm theo một nhu c u v
o
ở
n và b n v
ă
ằ
ộ
ă
ộ
ă
ộ
ộ
ă
ă
ă
ă
ă
ă
ộ
H
ộ
ộ
ă
ở
ộ
ă
ộ
ằ
ă
ộ
ă
ă
ă
ă
ă
ă
ộ
ă
ộ
ă
ă
ộ
ă
ộ
ă
1
ă
ă
ă
ă
ă
ằ
ă
ă
ổ
,
ă
ằ
ă
n u n
hi u ho h
sinh
p 3 qu ph n m n t p
ằ
th o
nh h
năng
ng phát tri n năng
ă
ă
ị h s n hiên
uv n
ă
ộ
ộ
, “Ph ơng pháp
h
H
H
h
i ng vi t
ti u
ộ
ở
ă
ă
ă
ộ
ổ
ở
ă
ở
p
ti u h
D
,
ổ
ộ
ổ
2
ở
ộ
ở
H
2,
h
hi u
ti u h
D
ộ
ă
ở
ổ
c
ă
h ơng tr nh giáo
ph th ng
p ti u h
ộ
ẩ
ă
ộ
iáo tr nh i ng vi t th
Tr
ộ
hành
, NXBGD 2005 ở
ă
ă
ộ
ă
ph
ă
ở
ă
ă
ă
ă
ă
h
h
ng phát tri n năng
h
và i m tr , ánh giá
sinh - m n
g văn
t qu h
t p th o
nh
ộ
ộ
ă
ă
ă
ổ
ă
ẩ
ă
ổ
ă
ộ
ă
ở
ă
3
ộ
ă
ă
h nhi
ă
v n hiên
h n hiên
3.1.
u
u
Nghiê
ằ
xây d ng một s câu h i, bài t p bổ tr
ă
ă
3.2. Nhi
v n hiên
u
ộ
ở
-
.
ở
-T
H nh
Nguy
ă
- Xây d ng một s câu h i, bài t p bổ tr nhằm
ă
Đối tư n v ph
vi n hiên
4.1. Đối tư n n hiên
u
u
ở
ộ
H
4.2. h
5.
vi n hiên
u
Nguy
H nh
Nguy
H nh
i thu t ho họ
xây d ng một s câu h i,
4
ă
bài t p nhằm
ă
ă
ă
ă
hươn pháp n hiên
u
6.1. hươn pháp n hiên
u
thu t
ă
ằ
ổ
ộ
ă
6.2. hươn pháp qu n sát
ộ
ằ
xây d ng câu h i, bài t p.
6.3. hươn pháp tổn
t inh n hi
6.4. hươn pháp thốn
ê
iáo
ộ
C u tr
.
t i
ở
ở
3
ă
ộ
ổ
ă
5
ằ
ă
Chươn 1
C
ột số v n
1.1.
họ
hái ni
1.1.1.
SỞ
NC
Đ
ọ hi u tron ph n
À
n
p ọ ở ti u họ
ọ - hi u
n m
T
c
n nay có r t nhi
c và m
làm rõ nh ng khía c nh khác nhau c
Nga
R
ns
ng
ẩ
c. Trong cu
a: “Đ c là một d ng ho t ộng ngôn
n
ng , là quá trình chuy n d ng thức ch vi t sang lời nói có âm thanh và thơng hi u nó
(ứng v i các hình thứ
vi t thành á
c thành ti ng), là quá trình chuy n tr c ti p từ hình thức ch
ơn v nghĩ
h ng ó m thanh (ứng v i
ộ
c thầm). [10 – Tr.146]
t phù h p v i h c sinh ti u h
hi n một quan ni
ột quá trình gi i mã hai b c: ch
v
vi t âm thanh và ch vi
nh n th
c khơng ch là q trình
ă
có kh
u nh
c chính là q trình
thơng hi u c a c hai q trình này.
n m
ă
b n,
c
ă
n có tính ch nh th
i vi t ph
c l i, trong quá trình ti p nh
ội nộ
c ph
ă
c ph
ă
n trên nh
ă
t
thái c
c
u
n. Chính vì v
là một ho
i
i vi t tri
at
uv
ac
ă
i
n,
c hi
a toàn bài, r i m
c hi u là mộ
ộng có tính q trình r t rõ vì nó g m nhi
c hi u
ộ
c tr i ra
theo tuy n tính th
-H
ng
ộ
ă
u tiên c
c hi
ộng - nh n di n ngôn
m:
+K
ă
+K
ă
n di n t m i và phát hi n các t quan tr ng (t chìa khóa
n).
ă
n ra các câu khó hi u, câu quan tr ng.
6
+K
ă
n, ý c
+K
ă
ă
-H
ă
n.
n.
ộng ti
ộng -
õ
a các chu i tín hi u
ngôn ng , bao g m:
+K
ă
õ
+K
ă
õ ội dung thông báo câu.
+K
ă
õ
+K
ă
õ
+K
ă
õ
.
n.
ă
n.
ă
i vi
ă
n, k
n
bi t nh ng ẩn ý c a tác gi .
-H
ộng cu
ă
ộng - h
i ý ki n c
n, bao g m:
+K
ă
n c a nộ
+K
ă
c
+K
ă
+K
ă
p nh t c a nộ
+K
ă
p d n, thuy t ph c c a nộ
+K
ă
n h
ă
vi
ă
ă
ă
n.
n.
ă
n.
n.
ọ hi u
vi
ng kinh nghi m c
ởng tình c
ă
a các th h
ă
c và c a c nh
i mu n ti p thu n
lo i, mu n s ng trong một xã hội hi
u có kh
c h t ph i bi
p nh
su
i.
c,
ộc
a là bi t tìm hi
c tri th c, ti p c n và sáng t
i bùng nổ thông tin thì bi
ă
c. T ch bi
s ng, nh n th c m i quan h t nhiên xã hộ
th
ă
i s ng, nh ng thành t
i bằng ch vi
ib
n.
n.
cá nhân sau khi ti p nh
T
th
ă
u qu c
nghĩ
h
i vi t nêu
i s làm ch
n nhân cách toàn di
c bi t trong
c ngày càng quan tr ng và nó là cơng c
t to l n ở ti u h
Chính vì l
iv im
c giúp các em chi
7
ộ
h c
ă
c một
ngôn ng
dùng trong giao ti p và h c t
môn h
ộ
c t o ra h
ă
sinh có kh
th
c là một cơng c
ct
h c và tinh th n h c t p c
ct
c một cách có ý
ng th i b
Ti ng vi t c a ti u h c có nhi m v
ng yêu c u này -
cv
c cho h c sinh.
nghĩ
vi
hi u
– Ti
Đ c không chỉ là s
vần lên thành ti ng th o úng á
x m à ứa trẻ bi t
ý hi u ch vi t mà quan tr ng hơn,
có kh năng th ng hi u nh ng g
một q trình nh n thứ
hi nó
c mà hi u iều m nh
c a ch vi t. N u trẻ không hi u nh ng từ t
thành ti ng không tách r i v i vi
ă
Chính vì v y, d
c, các em sẽ khơng
c
ội tri th
ởng, tình
n và h c t p các môn khác.
i cùng c a vi c d
ă
ợc. Chỉ có th
c hi u. Ch khi bi t hi u, hi u th
ă
n, chi
c còn là
ng. [10 - Tr.146].
c thì h c sinh m i có cơng c
c mc
ánh
. Đ c là ph i hi u nghĩ
ho húng
hứng thú h c t p và khơng có kh năng thành
ă
ẹp,
ột phân mơn
ng. T
v
c. D y
ng lịng u cái thi
d
ă
h c
c
c s giúp các em hi u bi
tri
u ki
i. Bên c
ộng tích c
gs
h c t p các
c là d y cho h c sinh có k
n. Bi
ă
c
t ti p nh n, x lí thơng tin.
c hi u có vai trị quan tr ng trong d
c nói riêng và d y h c
ti u h c nói chung.
D
c hi
ă
ă
n là q trình bi
n thành tác phẩm c a m i h c
ột q trình ph c t
ngơn t
i tho i c a
ở
ng ngh thu
phá, sáng t o h t s c phong phú c
ng khám
c. Vì th
ă
ph n quan tr ng trong vi c hình thành k
H
n a, h c sinh s không th
ă
c ho c là ch
quan tr ng c a vi c d
ở
c hi u cho h c sinh.
c di n c m n u không thông hi u nội
diễn
c hi u thêm một l n n
8
c m
c kh
nh.
T
m
ị tr ph n
n
p ọ tron trườn ti u họ
T
ă
m nh n vi c hình thành và phát tri n cho h c sinh k
c, một k
ă
u c a h c sinh ở c p Ti u h c, c p h c
ng phổ thông.
c giúp h c sinh chi
t
c ngôn ng
dùng trong giao ti p và h c
giúp h c sinh h c t t các môn h
nh ng yêu c
ă
a phân môn t
n cho h c sinh các k
c ngày càng thành th o ở c hai hình th
ộ
th m), nâng d n t
th , một trong
c thành ti
ộ thông hi u - c m nh
ă
c
ộ
n theo m
ra ở t ng kh i l p.
T
ch t trong vi c trau d i v
h c, phát tri
ă
c
ở rộng s hi u bi t c a h c sinh v cuộc s
c th hi n
theo t ng ch
V
m trong sách giáo khoa T
ởng, tình c m tâm h n
c nhằm giáo d c, b
cho h c sinh phát tri n nhân cách t
di n. Qua các bài t
ởng, tình c
cm
Nhi
v
ă
ng vi t, v
c m nh
c, m i h c sinh s
ẹp trong cuộc s ng góp ph n
n c a giáo d c ti u h c.
ph n
n
p ọ
D
ởt
ă
ộ
ở
ă
ộ
ă
ă
ă
ộ
ă
ộ
ă
ă
ộ
ă
9
ộ
ẹ
ă
ă
ộ
ộ
ộ
ộ
ă
ă
ộ
ở
ộ
ẹ
ộ
ở
ẩ
ộ
1.1.5. hươn pháp
p ọ
a. Ph ơng pháp ph n tí h mẫu:
D
is
ng d n c a
b
hình thành các ki n th
hi
ng ch
nhi m v
, h c sinh phân tích các v t li u m
ă
ă
c
n,
ă
ă
d ng ngôn ng . T nh ng
giúp
phân tích theo các
các em hi u bài.
c m u d dàng,
có th tách các câu h i,
các cơng vi c trong SGK ra thành nh ng câu h i, nhi m v nh
V hình th c tổ ch c tuỳ t ng bài, t ng nhi m v c th ,
làm vi
ộc l p, làm vi
có th cho
t qu phân tích
c l p.
. Ph ơng pháp tr c quan:
ng d n h c sinh quan sát các tranh minh ho trong các bài t p
c, các v t m u giúp các em hi u thêm một s chi ti t, tình hu ng và nhân v t
trong bài.
10
. Ph ơng pháp th c hành giao ti p:
ộng trong gi h c sao cho m i
tổ ch c các ho
l
c thành ti
…
c th
trong
ng thanh, theo nhóm, cá
ổi nh n th c c a mình v i th y cơ, b n bè.
. Ph ơng pháp á th hố s n phẩm c a h c sinh:
n t ng h c sinh, tôn tr ng nh ng phát hi n và ý ki n riêng
c a t ng em. Th n tr
c sinh, t
hi n và s a ch a l i di
u ki
h c sinh t phát
t.
. Ph ơng pháp ùng th m gi .
Giáo viên tổ ch c cho h c sinh cùng cộng tác th c hi n nhi m v h c t p,
cùng th
ă
phát tri n kh
c v i cộ
c hi u là quá trình d y h
ă
c có ý th c, có kh
ă
u
n có bi n pháp giúp các em hi u
c h t là b
u t vi c hi
thích ph thuộc nhi u
a t . Vi c ch n t
ng h c sinh (ở
nào?…
gi i
?, thuộc dân tộc
, giáo viên ph i có hi u bi t v t
n t mẹ
h p;
th c hi n,
ọc hi u
1.1.6. Bi n pháp d
D
ng. Các hình th c phổ bi
ổ
cùng tham gia luy
nộ
ă
c nhằm hình thành ki n th
c a vùng dân tộc mình d y h
ng th i ph i chuẩn b s n sàng
ch n t gi
c sinh b t c t nào trong
bài mà các em yêu c u.
Bên c
hi u và nh nh
t t c các ch
c không ph i xem
u quan tr
t
và c n sàng l
gi l i nh ng
ng nhóm t ma
hi
c
c nội dung c a bài. Ti p theo,
ng h c sinh phát hi n ra
nh ng câu quan tr ng, nh
h c sinh c n n
thông hi u nội dung c
iv
c các hình nh, chi ti t ngh thu t tiêu bi u nh t. Kh
ă
ă
c hình thành thông qua h th ng bài t p d y
c hi u. Nh ng bài t
t i.
ă
a vi
c c n ti n
có th yêu c u h c sinh phát hi n t mình khơng hi u; u c u các
11
em gi
, tái hi n nh ng chi ti t, hình nh c
chung c
là n m ý
l p dàn ý, hi u giá tr ngh thu t c a một s y u t .
h c,
ă
a t , s chuy
ng m c dù m i ở m
ng cách nói b
i v i h c sinh ti u h c, d
n bộ ph n. Ví d
H
c hi
tồn th
Bài
í h g ? h ng từ ng , chi ti t nào ho m i t về iều
l
t nêu các câu h i, ví d
Tên bài gợi ho m iều gì?
u ó ho m i t iều g ? Đo n này
Hãy phát hi n từ, câu quan tr ng c a bài. Từ
nói lên ý gì? C bài nói về cái gì? Bài vi t có m
í hg?
d
n tồn th .
c hi u theo cách th
u tr nh
1.1.7
1. Ki m tr
ộ
c xong bài,
vi t về cái gì? Nhằm m
ó?
bộ ph
i h c sinh l p 3 nên
t p ọ
ài ũ
2. D y bài m i:
a. Gi i thi u bài
b. Luy
- Giáo vi
c m u.
-
ng d n h c sinh luy
+
c t ng câu (k t h p luy
+
ct
+
ct
c, k t h p gi
:
ng ).
c l p (k t h p luy
ng ).
+
n trong nhóm.
c gi a các nhóm.
+C l
H
ng thanh (mộ
n ho c c bài).
c – hi u, tr l i câu h i theo SGK).
ng d n tìm hi u bài (Luy
+ Giúp HS hi u nghĩ
a từ ng m i:
- Các t c n tìm hi u: từ khó, từ h
- Cách tìm hi
t câu; miêu t
qu n, từ chìa khố.
ổi th o lu …
c chú gi i SG
- Các bi n pháp: Tr
;
ti u
i chi u; dùng t
…
+ Giúp HS nắm v ng câu hỏi (bài t p) tìm hi u bài
12
-H
c th m, trình bày l i yêu c u c a câu h i.
- Nh ng câu h i khó, khái quát có th tách thành ý nh ho c thêm câu h i
ph .
-
t thêm câu h
-H
t quá u c u (khơng t nâng cao).
tìm hi u nhân v t, tình ti t, hình
3. C ng cố dặn dò
1.1.8 Nội un
họ
p ọ ớp
ă
ă
ă
ộ
ă
ă
ă
ă
n mở
u m i tu
ă
n khoa h
ă b
ng là truy n k
ng là
ă
n miêu t , ngh lu
ng.
t/tu n.
tiêu
n n
n
"H
D a vào tài li
t tron ph n
p ọ ớp
ă
ng d n th c hi n chuẩn ki n th
h c ở ti u h c" c a Bộ D &
c
n
ă
c nh ng ki n th
c sinh
t khi h
Đối v i tru n
ài
ó ph n v i
ẩ
+
ộ
+H
ộ
ộ
Đối v i văn
n ngh thu t
á phẩm văn xu i
h ng ph n v i
ẩ
+ Bi
ă
+H
ộ
ộ
13
h o i thơ
+
ổ
+H
ộ
ộ
K
ộ
ổ
Đối v i văn
th từ, văn
n th ng th ờng t thu t, thời hó
i u, tin nhắn, nội qu ,
n ho h
ộ
+
ă
ẩ
ă
+H
ộ
9 - Tr.67
ộ
ă
1.2.
ột số n n
hái ni
1.2.1.
n ho
S
qu vi
r n
n n
ọ hi u
n n
Theo tài li u [1 - Tr.49]: ăng
c là s k t hợp một cách linh ho t và có t
chức ki n thức, k năng v i thái ộ, tình c m, giá tr , ộng ơ á nh n,… nhằm áp
ứng hi u qu một yêu cầu phức hợp c a ho t ộng trong bối c nh nh t
nh
l c th hi n s v n d ng tổng h p nhi u y u t (phẩm ch t c a
ộng, ki n
ă
th c và k
ộng, m
ă
c bao g m các y u t
năng
u c n ph
ă
ộng c a cá nhân nhằm th c hi n
c th hi n thông qua ho
một lo i công vi
ộ
c là tổ h p các thuộ
ộng nh
nh ng yêu c u c a một ho
ă
n mà m
i lao
c chung cốt lõi.
a cá nhân phù h p v i
m b o cho ho
ộ
c
k t qu cao.
Trong ho
ộng d y h
n: ki n th c, k
ă
ă
cc ah
ộ.
14
3
ột số n n
Cá n n
n ho
S
qu vi
c
r n
n n
ọ hi u
Bi u hi n
a) Nghe hi u và ch t l
c thơng tin bổ ích t các
i tho i, truy n k , l i gi i thích, cuộc th o lu n;
nói theo c u trúc logic, bi t cách l p lu n ch t ch và có
d n ch ng xác th c, thuy
thuộ
ct
ă
các d
c và l a ch
ă
thông tin quan tr ng t
ă
c nội dung ch
c các
n, tài li u; vi
n v i c u trúc h p lý, logic, thu t ng
u trúc câu, rõ ý.
c ngôn ng
b) S d ng h p lý t v ng và m
v c khẩu ng và bút ng ; có t v ng dùng cho các k
ă
ộc tho i; phát tri n k
i tho i
ă
c a mình; làm quen v i các c u trúc ngôn ng
nhau thơng qua các c m t có
khác
i c nh
ở h th ng ng pháp.
t
ă
c b c 3 v một ngôn ng .
c tình hu ng trong h c t p, trong cuộc
s ng; phát hi n và nêu
c tình hu ng có v
trong
h c t p, trong cuộc s ng.
ă
c gi i quy t
v
õ
b) Thu th
;
nv n
xu
quy t v
c một s gi i pháp gi i
; l a ch
c gi i pháp phù h p nh t.
c) Th c hi
i pháp gi i quy t v
;
suy ng m v cách th c và ti n trình gi i quy t v
u ch nh và v n d ng trong b i c nh m i.
t câu h i có giá tr
làm rõ tình hu ng và nh ng
ởng tr
ă
c sáng t o
nh và làm rõ thông tin, ý
ởng m i và ph c t p t
các ngu n thông tin khác
nhau; phân tích các ngu
ộ tin c y c
15
ộc l
ởng m i.
th y
b) Xem xét s v t v i nh ng góc nhìn khác nhau; hình
ởng; nghiên c
thành và k t n
gi i
ổi
ổi c a b i c
cs
i ro
và có d phòng.
c) L p lu n v
n ra y u t sáng
t o
m trái chi u; phát hi
m h n ch
c các
m c a mình; áp d
u
t trong hồn c nh m i.
a)
cm
p phù h p v
ng, b i c nh giao ti p; d ki
ă
ă
c giao ti p
cm
b) Ch
i
c thu n l i, khó
p.
ộng trong giao ti p; tơn tr ng, l ng nghe có
ph n ng tích c c trong giao ti p.
c) L a ch n nội dung, ngôn ng phù h p v i ng c nh
i
ng giao ti p; bi t ki m ch ; t
tin khi nói
i.
c
ă
ằ
ở
16
ộ
ằ
ộ
ă
ộ
ộ
ẩ
ộ
ổ
ẹ
ă
ộ
ẩ
ộ
ẩ
ẩ
ă
ẹ
…
ở
ă
ă
ẩ
ă
ẩ
ă
ẩ
ộ
ẹ
ộ
ẹ
ộ
ẩ
ẩ
ă
17
1.3. Đ
i
t
1.3.1. Đ
sinh
i
S
á ớp
nh n th
a. ri giá
Tri giác c a h c sinh ti u h
tính khơng ổ
i th
ở
ộng tr
u ti u h
n cu i tuổi ti u h c tri giác b
ở
t và mang
thích quan sát các s v t hi
ng g n v i hành
u mang tính xúc c
ng có màu s c s c s , h p h n, tri giác
c a tr
ng rõ ràng - tri giác có ch
tr bi t l p k ho ch h c t p, bi t s p x p công vi c nhà, bi t làm các bài t p t d
n khó,...
ộ
ộ
ở
.
ộ
ộ
u
p 1, 2, 3
b
u bi t khái quát hóa lý lu n.
ở
m màu s c xúc c m và chi
Tuy nhiên, ho
ộng.
ộng phân tích, tổng h p ki n th
ở
sinh.
ng ở ph
ng c a h c sinh ti u h
c
tri
so v i tr m m non nh bộ não phát tri n và v n kinh nghi m ngày càng d y d n.
c bi
ở
ng c
n này b chi ph i m nh m bởi các
xúc c m, tình c m, nh ng hình nh, s vi c, hi
ộng tình c m c a các em.
ở
n v ng và d
t
u g n li n v i các rung
u hồn thi n, t nh ng hình
ộ
ổi. D
ở
ng tái
o ra nh ng hình nh
ở
m i.
ộ
ộ
ộ
. rí nh
c sinh ti u h
18