Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu cho học sinh lớp 3 qua phân môn tập đọc theo định hướng phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 101 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ỜN ĐẠI HỌC S PHẠM
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
------------------

t
C

N
ỌC S N
ĐN

N

ỚN

N N

ĐỌC Ể
N
N
ỂN N N

ĐỌC
C

iáo viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Thúy Nga
Sinh viên th hi n : Nguyễn Thị My Sa
ớp
: 12STH1


Nẵng, tháng 5/2016


Lờ cảm ơn

ng

H

D

ă


!
Đà nẵng, tháng 5 năm 2016

N u ễn hị

S


MỤC LỤC
ỞĐ

....................................................................................................................1
.....................................................................................................1
......................................................................................2
..............................................................................4
...........................................................................4

................................................................................................4
.........................................................................................5
...................................................................................................5

Chươn 1. C

SỞ

NC

ột số v n

họ

1.1.1. K

-

Đ

À ..........................................................6

ọ hi u tron ph n

n

p ọ ở ti u họ ...........6

.........................................................................................6
................................................................................................6

........................................................................................6
.................................................................................7
................................................9

1.1.4.

.....................................................................9
...............................................................................10

1.1.6. Bi n pháp d

c hi u ...................................................................................11
......................................................................................12



.....................................................................13

ột số n n

1.2.

n ho
ă


Đ

t


qu vi

r n

n n

ọ hi u ..................14

.........................................................................................14

ă
i

S
H

sinh

H
S

ă
á ớp

......................15

.............................................18

........................................................................................18
........................................................................................19

Chươn

.
....21
h i u tr .............................................................................................21

Đối tư n

i u tr ............................................................................................21

hươn pháp i u tr ......................................................................................21
Nội un

i u tr ..............................................................................................22


iêu h

h o sát h n n

tri n n n

họ sinh th o ịnh hướn phát

...........................................................................................................22

t qu
Chươn

ọ hi u


i u tr ................................................................................................24
N

.

N N

ĐỌC

Cơ sở

Ộ SỐ C





ĐN

À



ỚN

N Ằ

ỂN N N


N
C ..38

u t i n pháp ..................................................................................39
ă

ă

.................................................................................................39
................................................41

3.2.

ột số êu

tri n n n

u tron vi

n

u hỏi

i t p th o ịnh hướn phát

...........................................................................................................42
õ

3.2.1. Câu h i, bài t p ph i có m
3.2.2. Câu h i, bài t p ph


......................................................42

ng chuẩn ki n th

ă

t ra ..................42

ộ nh n th c c a h c sinh................43

3.2.3. Câu h i, bài t p ph i phù h p v

3.2.4. Câu h i, bài t p ph i có tác d ng kích thích tính tích c

ộc l

h ng thú nh n th c c a h c sinh ...............................................................................44
3.2.5. Câu h i, bài t p ph

m b o ki

ộ nh n th c c a h c

sinh ............................................................................................................................44
3.2.6. Yêu c u c a câu h i, bài t p ph i s d ng ngôn t d hi u, ng n g n ...........45
ă

3.2.7. Câu h i, bài t p ph i có kh
3.2.8. Câu h i, bài t


i các nhóm h c sinh ....................45
h c sinh ...............................................45

h

n

i t p ..............................................................................45

u tr nh

n

u hỏi

i t p ...............................................................46

...............................................................................................46
..........................................................................................47
ột số


u hỏi

i t p .....................................................................................49
................................................................................49

H


..............................................................................59
....................................................................................62
N ..............................................................................................................79

À
PHỤ LỤC

......................................................................................81


DANH MỤC B NG
ă

B ng 2.1: Các tiêu chí kh

c c n phát tri

....22


............................................................................................24

......................................................................................................25
ă
ă

..........................................................26
ă

2.5.



...............................................27
ă
ă

.........................................................28
ă

ă

ă

.........................................................29
ă

ă

ă

...............................30
.....................................32

ă

ộ ..................33
ă




....................34
ă



....35


DANH MỤC BIỂ ĐỒ
ă
ă

..............................................26
ă



...................................27
.................................32



ă



..36


DANH MỤC VI T TẮT

HSTH

: Học sinh ti u học

SGK

: Sách giáo khoa

SL

: Số ư ng

TL

: Tỉ l


ỞĐ
o họn

t i

Mộ
Qua t

n l ch s xã hộ

i.
ă


i, có th th y rằng nhu c u v

c

ă

v i


nh

ă

c phát tri n luôn kèm theo một nhu c u v

o


n và b n v

ă



ă


ă






ă
ă

ă

ă
ă

ă

H



ă




ă





ă




ă

ă

ă

ă

ă

ă

ă



ă

ă


ă


ă
1



ă

ă

ă
ă
ă



ă
ă


,

ă



ă
n u n
hi u ho h

sinh

p 3 qu ph n m n t p




th o

nh h

năng

ng phát tri n năng

ă
ă

ị h s n hiên

uv n
ă


, “Ph ơng pháp

h

H

H

h

i ng vi t

ti u





ă

ă

ă





ă



p

ti u h

D

,






2








H

2,

h

hi u

ti u h

D



ă




c
ă

h ơng tr nh giáo

ph th ng

p ti u h




ă


iáo tr nh i ng vi t th

Tr



hành

, NXBGD 2005 ở

ă

ă


ă

ph


ă



ă

ă
ă
ă
ă
h
h

ng phát tri n năng

h

và i m tr , ánh giá

sinh - m n

g văn

t qu h

t p th o

nh





ă

ă

ă

ă



ă


ă


ă



ă

3





ă
ă
h nhi

ă
v n hiên

h n hiên

3.1.

u

u

Nghiê


xây d ng một s câu h i, bài t p bổ tr

ă

ă
3.2. Nhi

v n hiên

u




-

.


-T
H nh

Nguy

ă

- Xây d ng một s câu h i, bài t p bổ tr nhằm
ă
Đối tư n v ph

vi n hiên

4.1. Đối tư n n hiên

u

u




H
4.2. h


5.

vi n hiên

u

Nguy

H nh

Nguy

H nh

i thu t ho họ
xây d ng một s câu h i,
4


ă

bài t p nhằm

ă

ă

ă
ă


hươn pháp n hiên

u

6.1. hươn pháp n hiên

u

thu t
ă







ă
6.2. hươn pháp qu n sát


xây d ng câu h i, bài t p.
6.3. hươn pháp tổn

t inh n hi

6.4. hươn pháp thốn

ê


iáo


C u tr

.

t i



3

ă



ă

5



ă


Chươn 1
C
ột số v n


1.1.

họ

hái ni

1.1.1.

SỞ

NC

Đ

ọ hi u tron ph n

À

n

p ọ ở ti u họ

ọ - hi u

n m
T

c
n nay có r t nhi


c và m

làm rõ nh ng khía c nh khác nhau c
Nga

R

ns

ng



c. Trong cu

a: “Đ c là một d ng ho t ộng ngôn

n

ng , là quá trình chuy n d ng thức ch vi t sang lời nói có âm thanh và thơng hi u nó
(ứng v i các hình thứ
vi t thành á

c thành ti ng), là quá trình chuy n tr c ti p từ hình thức ch

ơn v nghĩ

h ng ó m thanh (ứng v i




c thầm). [10 – Tr.146]

t phù h p v i h c sinh ti u h

hi n một quan ni

ột quá trình gi i mã hai b c: ch

v

vi t âm thanh và ch vi
nh n th

c khơng ch là q trình

ă

có kh

u nh

c chính là q trình

thơng hi u c a c hai q trình này.
n m
ă
b n,


c

ă

n có tính ch nh th
i vi t ph

c l i, trong quá trình ti p nh
ội nộ

c ph
ă

c ph

ă

n trên nh

ă

t
thái c
c

u

n. Chính vì v

là một ho


i

i vi t tri

at

uv
ac

ă

i

n,
c hi

a toàn bài, r i m
c hi u là mộ

ộng có tính q trình r t rõ vì nó g m nhi

c hi u


c tr i ra

theo tuy n tính th
-H
ng




ă

u tiên c

c hi

ộng - nh n di n ngôn

m:
+K
ă
+K

ă

n di n t m i và phát hi n các t quan tr ng (t chìa khóa

n).
ă

n ra các câu khó hi u, câu quan tr ng.
6


+K

ă


n, ý c

+K

ă

ă

-H

ă

n.

n.

ộng ti

ộng -

õ

a các chu i tín hi u

ngôn ng , bao g m:
+K

ă


õ

+K

ă

õ ội dung thông báo câu.

+K

ă

õ

+K

ă

õ

+K

ă

õ

.

n.
ă


n.
ă

i vi

ă

n, k

n

bi t nh ng ẩn ý c a tác gi .
-H

ộng cu

ă

ộng - h

i ý ki n c

n, bao g m:

+K

ă

n c a nộ


+K

ă

c

+K

ă

+K

ă

p nh t c a nộ

+K

ă

p d n, thuy t ph c c a nộ

+K

ă

n h

ă


vi

ă

ă
ă

n.

n.
ă

n.

n.

ọ hi u
vi
ng kinh nghi m c

ởng tình c

ă

a các th h

ă

c và c a c nh

i mu n ti p thu n

lo i, mu n s ng trong một xã hội hi
u có kh

c h t ph i bi

p nh

su

i.

c,
ộc

a là bi t tìm hi

c tri th c, ti p c n và sáng t
i bùng nổ thông tin thì bi

ă

c. T ch bi

s ng, nh n th c m i quan h t nhiên xã hộ

th

ă


i s ng, nh ng thành t

i bằng ch vi

ib

n.

n.

cá nhân sau khi ti p nh

T

th

ă

u qu c

nghĩ

h

i vi t nêu

i s làm ch
n nhân cách toàn di


c bi t trong

c ngày càng quan tr ng và nó là cơng c
t to l n ở ti u h

Chính vì l
iv im

c giúp các em chi
7



h c
ă
c một


ngôn ng

dùng trong giao ti p và h c t

môn h



c t o ra h
ă

sinh có kh

th

c là một cơng c
ct

h c và tinh th n h c t p c

ct

c một cách có ý

ng th i b

Ti ng vi t c a ti u h c có nhi m v

ng yêu c u này -

cv

c cho h c sinh.
nghĩ

vi

hi u

– Ti

Đ c không chỉ là s


vần lên thành ti ng th o úng á
x m à ứa trẻ bi t

ý hi u ch vi t mà quan tr ng hơn,

có kh năng th ng hi u nh ng g

một q trình nh n thứ

hi nó

c mà hi u iều m nh

c a ch vi t. N u trẻ không hi u nh ng từ t

thành ti ng không tách r i v i vi
ă

Chính vì v y, d

c, các em sẽ khơng
c

ội tri th

ởng, tình

n và h c t p các môn khác.

i cùng c a vi c d

ă

ợc. Chỉ có th

c hi u. Ch khi bi t hi u, hi u th
ă

n, chi

c còn là

ng. [10 - Tr.146].

c thì h c sinh m i có cơng c

c mc

ánh

. Đ c là ph i hi u nghĩ

ho húng

hứng thú h c t p và khơng có kh năng thành

ă

ẹp,

ột phân mơn


ng. T

v

c. D y

ng lịng u cái thi

d
ă

h c

c

c s giúp các em hi u bi

tri

u ki

i. Bên c

ộng tích c

gs

h c t p các


c là d y cho h c sinh có k

n. Bi

ă

c

t ti p nh n, x lí thơng tin.

c hi u có vai trị quan tr ng trong d

c nói riêng và d y h c

ti u h c nói chung.
D

c hi

ă

ă

n là q trình bi

n thành tác phẩm c a m i h c

ột q trình ph c t
ngơn t


i tho i c a


ng ngh thu

phá, sáng t o h t s c phong phú c

ng khám

c. Vì th
ă

ph n quan tr ng trong vi c hình thành k
H

n a, h c sinh s không th

ă

c ho c là ch

quan tr ng c a vi c d



c hi u cho h c sinh.
c di n c m n u không thông hi u nội

diễn


c hi u thêm một l n n

8

c m
c kh

nh.

T

m


ị tr ph n

n

p ọ tron trườn ti u họ

T
ă

m nh n vi c hình thành và phát tri n cho h c sinh k

c, một k

ă

u c a h c sinh ở c p Ti u h c, c p h c


ng phổ thông.
c giúp h c sinh chi
t

c ngôn ng

dùng trong giao ti p và h c

giúp h c sinh h c t t các môn h

nh ng yêu c
ă

a phân môn t

n cho h c sinh các k

c ngày càng thành th o ở c hai hình th


th m), nâng d n t

th , một trong

c thành ti

ộ thông hi u - c m nh

ă


c


n theo m

ra ở t ng kh i l p.
T

ch t trong vi c trau d i v

h c, phát tri
ă
c

ở rộng s hi u bi t c a h c sinh v cuộc s

c th hi n

theo t ng ch

V

m trong sách giáo khoa T

ởng, tình c m tâm h n

c nhằm giáo d c, b

cho h c sinh phát tri n nhân cách t


di n. Qua các bài t

ởng, tình c
cm
Nhi

v

ă

ng vi t, v

c m nh

c, m i h c sinh s

ẹp trong cuộc s ng góp ph n

n c a giáo d c ti u h c.
ph n

n

p ọ

D

ởt
ă




ă


ă

ă

ă


ă


ă

ă


ă
9






ă

ă






ă
ă














1.1.5. hươn pháp

p ọ

a. Ph ơng pháp ph n tí h mẫu:
D


is

ng d n c a

b

hình thành các ki n th

hi

ng ch

nhi m v

, h c sinh phân tích các v t li u m
ă
ă

c
n,

ă

ă

d ng ngôn ng . T nh ng
giúp

phân tích theo các


các em hi u bài.
c m u d dàng,

có th tách các câu h i,

các cơng vi c trong SGK ra thành nh ng câu h i, nhi m v nh
V hình th c tổ ch c tuỳ t ng bài, t ng nhi m v c th ,
làm vi

ộc l p, làm vi

có th cho
t qu phân tích

c l p.
. Ph ơng pháp tr c quan:
ng d n h c sinh quan sát các tranh minh ho trong các bài t p
c, các v t m u giúp các em hi u thêm một s chi ti t, tình hu ng và nhân v t
trong bài.
10


. Ph ơng pháp th c hành giao ti p:
ộng trong gi h c sao cho m i

tổ ch c các ho
l

c thành ti



c th

trong

ng thanh, theo nhóm, cá

ổi nh n th c c a mình v i th y cơ, b n bè.
. Ph ơng pháp á th hố s n phẩm c a h c sinh:
n t ng h c sinh, tôn tr ng nh ng phát hi n và ý ki n riêng

c a t ng em. Th n tr

c sinh, t

hi n và s a ch a l i di

u ki

h c sinh t phát

t.

. Ph ơng pháp ùng th m gi .
Giáo viên tổ ch c cho h c sinh cùng cộng tác th c hi n nhi m v h c t p,
cùng th
ă

phát tri n kh


c v i cộ

c hi u là quá trình d y h

ă

c có ý th c, có kh

ă

u

n có bi n pháp giúp các em hi u
c h t là b

u t vi c hi

thích ph thuộc nhi u

a t . Vi c ch n t

ng h c sinh (ở

nào?…

gi i

?, thuộc dân tộc

, giáo viên ph i có hi u bi t v t

n t mẹ

h p;

th c hi n,

ọc hi u

1.1.6. Bi n pháp d
D

ng. Các hình th c phổ bi



cùng tham gia luy

nộ

ă

c nhằm hình thành ki n th

c a vùng dân tộc mình d y h

ng th i ph i chuẩn b s n sàng

ch n t gi
c sinh b t c t nào trong


bài mà các em yêu c u.
Bên c

hi u và nh nh

t t c các ch

c không ph i xem

u quan tr

t

và c n sàng l

gi l i nh ng

ng nhóm t ma

hi

c

c nội dung c a bài. Ti p theo,

ng h c sinh phát hi n ra

nh ng câu quan tr ng, nh
h c sinh c n n
thông hi u nội dung c


iv

c các hình nh, chi ti t ngh thu t tiêu bi u nh t. Kh
ă

ă

c hình thành thông qua h th ng bài t p d y

c hi u. Nh ng bài t
t i.

ă

a vi

c c n ti n

có th yêu c u h c sinh phát hi n t mình khơng hi u; u c u các
11


em gi

, tái hi n nh ng chi ti t, hình nh c

chung c

là n m ý


l p dàn ý, hi u giá tr ngh thu t c a một s y u t .

h c,

ă

a t , s chuy
ng m c dù m i ở m

ng cách nói b
i v i h c sinh ti u h c, d
n bộ ph n. Ví d
H

c hi

tồn th
Bài

í h g ? h ng từ ng , chi ti t nào ho m i t về iều

l

t nêu các câu h i, ví d

Tên bài gợi ho m iều gì?

u ó ho m i t iều g ? Đo n này


Hãy phát hi n từ, câu quan tr ng c a bài. Từ
nói lên ý gì? C bài nói về cái gì? Bài vi t có m

í hg?

d

n tồn th .

c hi u theo cách th
u tr nh

1.1.7

1. Ki m tr



c xong bài,

vi t về cái gì? Nhằm m
ó?

bộ ph

i h c sinh l p 3 nên

t p ọ

ài ũ


2. D y bài m i:
a. Gi i thi u bài
b. Luy
- Giáo vi

c m u.

-

ng d n h c sinh luy

+

c t ng câu (k t h p luy

+

ct

+

ct

c, k t h p gi

:

ng ).


c l p (k t h p luy

ng ).
+

n trong nhóm.
c gi a các nhóm.

+C l
H

ng thanh (mộ

n ho c c bài).
c – hi u, tr l i câu h i theo SGK).

ng d n tìm hi u bài (Luy

+ Giúp HS hi u nghĩ

a từ ng m i:

- Các t c n tìm hi u: từ khó, từ h
- Cách tìm hi

t câu; miêu t

qu n, từ chìa khố.
ổi th o lu …


c chú gi i SG

- Các bi n pháp: Tr
;

ti u

i chi u; dùng t


+ Giúp HS nắm v ng câu hỏi (bài t p) tìm hi u bài
12


-H

c th m, trình bày l i yêu c u c a câu h i.

- Nh ng câu h i khó, khái quát có th tách thành ý nh ho c thêm câu h i
ph .
-

t thêm câu h

-H

t quá u c u (khơng t nâng cao).
tìm hi u nhân v t, tình ti t, hình

3. C ng cố dặn dò

1.1.8 Nội un

họ

p ọ ớp

ă

ă
ă



ă

ă

ă
ă

n mở

u m i tu
ă

n khoa h

ă b

ng là truy n k


ng là

ă

n miêu t , ngh lu

ng.

t/tu n.
tiêu

n n

n
"H

D a vào tài li

t tron ph n

p ọ ớp
ă

ng d n th c hi n chuẩn ki n th

h c ở ti u h c" c a Bộ D &
c

n


ă

c nh ng ki n th

c sinh

t khi h
Đối v i tru n

ài

ó ph n v i


+

+H





Đối v i văn

n ngh thu t

á phẩm văn xu i

h ng ph n v i



+ Bi
ă
+H





13


h o i thơ
+

+H





K




Đối v i văn
th từ, văn


n th ng th ờng t thu t, thời hó

i u, tin nhắn, nội qu ,

n ho h


+

ă


ă
+H


9 - Tr.67


ă

1.2.

ột số n n
hái ni

1.2.1.

n ho


S

qu vi

r n

n n

ọ hi u

n n

Theo tài li u [1 - Tr.49]: ăng

c là s k t hợp một cách linh ho t và có t

chức ki n thức, k năng v i thái ộ, tình c m, giá tr , ộng ơ á nh n,… nhằm áp
ứng hi u qu một yêu cầu phức hợp c a ho t ộng trong bối c nh nh t

nh

l c th hi n s v n d ng tổng h p nhi u y u t (phẩm ch t c a

ộng, ki n

ă

th c và k
ộng, m


ă

c bao g m các y u t
năng

u c n ph
ă

ộng c a cá nhân nhằm th c hi n

c th hi n thông qua ho

một lo i công vi



c là tổ h p các thuộ
ộng nh

nh ng yêu c u c a một ho

ă

n mà m

i lao

c chung cốt lõi.
a cá nhân phù h p v i


m b o cho ho



c

k t qu cao.
Trong ho

ộng d y h

n: ki n th c, k

ă

ă

cc ah
ộ.

14

3


ột số n n
Cá n n

n ho


S

qu vi

c

r n

n n

ọ hi u

Bi u hi n
a) Nghe hi u và ch t l

c thơng tin bổ ích t các

i tho i, truy n k , l i gi i thích, cuộc th o lu n;
nói theo c u trúc logic, bi t cách l p lu n ch t ch và có
d n ch ng xác th c, thuy
thuộ

ct
ă

các d

c và l a ch
ă


thông tin quan tr ng t
ă

c nội dung ch
c các

n, tài li u; vi

n v i c u trúc h p lý, logic, thu t ng
u trúc câu, rõ ý.

c ngôn ng

b) S d ng h p lý t v ng và m
v c khẩu ng và bút ng ; có t v ng dùng cho các k
ă

ộc tho i; phát tri n k

i tho i

ă

c a mình; làm quen v i các c u trúc ngôn ng
nhau thơng qua các c m t có

khác
i c nh

ở h th ng ng pháp.


t
ă

c b c 3 v một ngôn ng .
c tình hu ng trong h c t p, trong cuộc

s ng; phát hi n và nêu

c tình hu ng có v

trong

h c t p, trong cuộc s ng.
ă

c gi i quy t
v

õ

b) Thu th
;

nv n

xu

quy t v


c một s gi i pháp gi i
; l a ch

c gi i pháp phù h p nh t.

c) Th c hi

i pháp gi i quy t v

;

suy ng m v cách th c và ti n trình gi i quy t v
u ch nh và v n d ng trong b i c nh m i.
t câu h i có giá tr

làm rõ tình hu ng và nh ng

ởng tr
ă

c sáng t o

nh và làm rõ thông tin, ý

ởng m i và ph c t p t

các ngu n thông tin khác

nhau; phân tích các ngu
ộ tin c y c

15

ộc l
ởng m i.

th y


b) Xem xét s v t v i nh ng góc nhìn khác nhau; hình
ởng; nghiên c

thành và k t n
gi i

ổi

ổi c a b i c

cs

i ro

và có d phòng.
c) L p lu n v

n ra y u t sáng

t o

m trái chi u; phát hi

m h n ch

c các

m c a mình; áp d

u

t trong hồn c nh m i.
a)

cm

p phù h p v

ng, b i c nh giao ti p; d ki
ă
ă

c giao ti p

cm

b) Ch

i

c thu n l i, khó
p.


ộng trong giao ti p; tơn tr ng, l ng nghe có

ph n ng tích c c trong giao ti p.
c) L a ch n nội dung, ngôn ng phù h p v i ng c nh
i

ng giao ti p; bi t ki m ch ; t

tin khi nói

i.

c

ă





16







ă











ă









ă






ă

ă



ă


ă















ă
17


1.3. Đ

i

t


1.3.1. Đ

sinh

i

S

á ớp

nh n th

a. ri giá
Tri giác c a h c sinh ti u h
tính khơng ổ

i th



ộng tr

u ti u h

n cu i tuổi ti u h c tri giác b



t và mang


thích quan sát các s v t hi

ng g n v i hành
u mang tính xúc c

ng có màu s c s c s , h p h n, tri giác

c a tr

ng rõ ràng - tri giác có ch

tr bi t l p k ho ch h c t p, bi t s p x p công vi c nhà, bi t làm các bài t p t d
n khó,...





.





u
p 1, 2, 3

b

u bi t khái quát hóa lý lu n.



m màu s c xúc c m và chi
Tuy nhiên, ho

ộng.

ộng phân tích, tổng h p ki n th


sinh.

ng ở ph

ng c a h c sinh ti u h

c

tri

so v i tr m m non nh bộ não phát tri n và v n kinh nghi m ngày càng d y d n.
c bi



ng c

n này b chi ph i m nh m bởi các

xúc c m, tình c m, nh ng hình nh, s vi c, hi

ộng tình c m c a các em.


n v ng và d

t

u g n li n v i các rung

u hồn thi n, t nh ng hình


ổi. D



ng tái

o ra nh ng hình nh



m i.




. rí nh
c sinh ti u h
18



×