Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

kieam tra giua ki II tiet 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát: 53. Ngaøy soạn : 05/ 03/ 2013. KIEÅM TRA 1 TIEÁT(THỰC HÀNH). ---- * ---I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU:  Kiến thức Nhằm kiểm tra HS về các kiến thức đã học về nội dung thực hành ở các. chöông, qua đđó phân loại các đối tượng để có PPGD phù hợp.  Chương I : Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại  Chöông II : Quan saùt hình thaùi nhieãm saéc theå  Chöông III : Quan saùt vaø laép moâ hình ADN _ Chương VI : Các thao tác giao phấn .  Chương I : Phần sinh vật và môi trường : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật  Kyõ naêng :  Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh rút ra kiến thức từ thực tế, vẽ sơ đồ  Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, tổng hợp kiến thức  Thái độ :  Độc lập suy nghĩ làm bài  Nghiêm túc, tự giác, trung thực II) Cấp độ. MA TRAÄN ĐỀ : Nhận Biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Tên chủ đề Cấp độ thấp. Baøi TH:Tính xaùc suaát –xuaát hieän caùc maët của đồng kim loại. TNKQ Biết cách gieo đồng kim loại và số lần gieo khi thực hành gieo đồng kim loại. Số câu : 2câu Số điểm : 1,5 đ Tỉ lệ :10%. 2 câu 1đ 66,7%. Baøi : TH Quan saùt hình thaùi Nhieãm saéc theå. Biết được quan sát hình thái NST rõ nhất ở kì. TL. Cấp độ cao. TNKQ -. TL. TNKQ Tính được xác suất của đồng kim loại. 1 câu 0,5 đ 33,3% - Hiểu và nhận dạng được NST đang ở. TL. TNKQ. TL. 3câu 1,5 đ 15%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu : 1 câu Số điểm : 1,5ñ Tỉ lệ : 15 %. Baøi :TH Laép raùp moâ hình ADN. Số câu: 2 câu Số điểm: 2,5 đ Tỉ lệ : 25 %. giữa. kì nào của nguyên phân hay giảm phân. 1câu 0,5 đ 33,3% Biết được sự liên kết giữa nu mạch 1 và nu mạch 2 là liên kết hidro. 2 câu 1,0 đ 66,7%. 3câu 1,5 đ 15% -Trình bày được sự lắp ráp pt ADN. 1 câu 0,5 đ 20%. 1 câu 2,0 đ 80% Hiểu và trình bày các thao tác giao phấn 1 câu 3,0 ñ 100%. BÀI : TH Tập dượt thao tác giao phấn. Số câu : 1 câu Số điểm : 3,0 đ Tỉ lệ : 30%. Baøi TH: Tìm hieåu moâi trường và ảnh hưởng của một soá nhaân toá sinh thái lên đời soáng sinh vaät Số câu: 3 câu Số điểm : 1,5 đ Tỉ lệ : 15% Tổng coäng. Biết môi trường có 4 loại Và các nhân tố vô sinh và hữu sinh .. Hiểu và phân biệt được cây ưa sáng. 2 câu 1,0 đ 28,6%. 1 câu 0,5 đ 14,3%. Số câu : 6 câu Số điểm: 3,0 ñ Tỉ lệ 30%. :. Số câu: 4 câu Số điểm:4,5 đ Tỉ lệ:45%. Số câu : 2câu Số điểm : 2,5 ñ Tỉ lệ 25%. 2 câu 2,5 đ 25%. 1 câu 3,0 đ 30%. 3 câu 1,5 đ 15% Số câu:12 Sốđiểm: 10 Tỉ lệ : 100%. :. *ĐỀ (10,0 ñieåm):. A.. TRAÉC NGHIEÄM :. (5ñieåm). Khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng :. Câu 1 : Trong bài thực hành “Gieo đồng kim loại” cần thực hiện các phương án naøo trong caùc phöông aùn sau ñaây :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái đưa tay thật cao rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuống. b) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái, hai ngón tay cầm vào hai mặt đồng kim loại, tì tay đó lên bàn để các lần gieo từ cùng một độ cao, rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuoáng. c) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái đưa tay thật thấp rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuống. d) Cầm đồng kim loại bằng ngón út và thả rơi tự do.. Câu 2 : Để quan sát rõ nhất hình thái NST cần xác định NST đang ở: a) Kì trung gian . b) Kì giữa . c) Kì sau . d) Kì cuoái. Câu 3 : Trong phân tử ADN các nuclêôtit giữa hai mạch được liên kết với nhau bằng : a) Lieân keát peptit . b) Liên kết hoá trị . c) Lieân keát hiñroâ . d) Liên kết cọng hoá trị . Caâu 4 : Cây ưa sáng có đặc điểm sau đây: a) Trên mặt lá có lớp cutin dày , phiến lá nhỏ,màu xanh nhạt . b) Trên mặt lá có lớp cutin mỏng , phiến lá rộng ,màu xanh thẫm . c) Tính trạng số lượng thường không chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường . d) Tính trạng số lượng không chịu ảnh hưởng của môi trường . Câu 5 : Có mấy loại môi trường sống của sinh vật ? aBốn loại : Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất –không khí , môi trường sinh vật. b Ba loại :Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất –không khí c Hai loại :Môi trường nước, môi trường trong đất d Năm loại :Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất,môi trường không khí , môi trường sinh vật. Caâu 6 : Coù hai nhoùm nhaân toá sinh thaùi : a) Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh . b) Nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác . ;. c) Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người dNhân tố sinh thái hữu sinh và các hoạt động của con người . Câu 7: Các NST phân thành hai nhóm về hai hướng cực tế bào thì tế bào đang ở : a. Kì trung gian b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối. Câu 8: Trong bài thực hành “Gieo đồng kim loại” với trường hợp hai đồng kim loại cùng được gieo một lần hoàn toàn độc lập nhau : xác suất ½ ss: ½ sn :1/4nn liên hệ với tỉ lệ KG trong thí nghiệm của MĐ là: a) 1/4AA :1/2 Aa : 1/4 aa. b) 1/4AA :1/4 Aa : 1/4 aa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) 1/2AA :1/2 Aa : 1/4 aa. d) 1/4AA :1/2 Aa : 1/2 aa. Câu 9: Sự tiếp hợp các cặp NST để tạo thành các cặp NST kép đồng dạng xảy ra ở lần phân bào thứnhất của giảm phân vào : a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau e. Kì cuối Câu 10 : Kết quả của mỗi lần gieo một hay hai đồng kim loại là bao nhiêu để mang tính chính xác : a. 10 b. 36 c. 50 d. 100 e . 80. B.. TỰ LUẬN : (5điểm) Caâu 1 : (3,0ñieåm).Haõy trình baøy thao tác giao phấn Câu 2 : (2,0 điểm) Hãy trình bày cách lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN. IV) ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM: A. TRAÉC NGHIEÄM : (5ñieåm) 1b , 2b , 3c ,4a, ,5a , 6a ,7c,8a , 9b , 10d ( chọn mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) B. TỰ LUẬN : (5điểm) Caâu 1 : (3,0 ñieåm) _ Cắt vỏ trấu để lộ rõ nhị đực (0,5ñieåm)  Dùng kẹp để rút bỏ nhị đực. (0,5ñieåm). _ Sau khi khử nhị đực ,bao bông lúa để lai bằng giấy kính mờ. (0,5ñieåm).  Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị đực (0,5ñieåm)  Bao bông lúa đã được lai bằng giấy kính mờ,và buộc thẻ có ghi ngày tháng người thực (1,0 ñieåm). hiện. Caâu 2: ( 2,0 ñieåm) + Lắp mạch 1 : Hoàn chỉnh trước, đi từ chân đế lên (0,25điểm) Lắp chặt các khớp để các Nu. trên mạch không rời (0,25điểm) Lựa chọn chiều cong của đoạn cho hợp lý, đảm bảo khoảng cách với trục giữa (0,5điểm) + Lắp mạch 2 : Tìm và lắp các đoạn có chiều cong song song mạch 1 (0,5điểm) Phải đảm bảo mang Nu. theo NTBS với đoạn mạch 1 (0,5điểm) + Khi lắp xong mô hình, kiểm tra lại : V. KEÁT QUAÛ THỐNG KÊ CÁC LOẠI ĐIỂM : LỚP. SS. 9-10 SL. 7- 8,8 %. SL. 5-6,8 %. SL. 4,8 – 3,5 %. SL. %. 3,4 - 0 SL. TB trở lên %. SL. %. 9A4. VI. NHẬN XÉT , RUÙT KINH NGHIEÄM:........................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Mai Thị Quyên. Giáo án Sinh 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cấp độ. Nhận Biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Tên chủ đề Cấp độ thấp TNKQ. Baøi TH:Tính xaùc suaát –xuaát hieän caùc maët của đồng kim loại. Biết cách gieo đồng kim loại và số lần gieo khi thực hành gieo đồng kim loại. TL. Cấp độ cao. TNKQ. 2 câu 1đ 66,7%. Baøi : TH Quan saùt hình thaùi Nhieãm saéc theå. Biết được quan sát hình thái NST rõ nhất ở kì giữa. - Hiểu và nhận dạng được NST đang ở kì nào của nguyên phân hay giảm phân. Số câu : 1 câu Số điểm : 1,5ñ Tỉ lệ : 15 %. 1câu 0,5 đ 33,3% Biết được sự liên kết giữa nu mạch 1 và nu mạch 2 là liên kết hidro. 2 câu 1,0 đ 66,7%. TNKQ. TL. TNK Q. TL. Tính được xác suất của đồng kim loại. -. Số câu : 2câu Số điểm : 1,5 đ Tỉ lệ :10%. Baøi :TH Laép raùp moâ hình ADN. TL. 1 câu 0,5 đ 33,3%. 3câu 1,5 đ 15%. 3câu 1,5 đ 15% Lắp ráp được mô hình ADN. Số câu : 1 câu Số điểm : 3,5 đ Tỉ lệ : 35%. 1 câu 0,5 đ 14,3%. 1 câu 3,0 ñ 85,7%. 2 câu 3,5 đ 35%. Baøi TH: Tìm hieåu moâi trường và ảnh hưởng của một soá nhaân toá sinh thái lên đời soáng sinh vaät. Biết môi trường có 4 loại Và các nhân tố vô sinh và hữu sinh .. Hiểu và phân biệt được cây ưa sáng. Vẽ được lưới thức ăn. Số câu: 3 câu. 2 câu. 1 câu. 1 câu. 4 câu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số điểm : 3,5 đ Tỉ lệ : 35% Tổng coäng. 1,0 đ 28,6%. 0,5 đ 14,3%. Số câu : 6 câu Số điểm: 3,0 ñ. Số câu: 4 câu Số điểm:4,5 đ. Số câu : 2câu Số điểm : 2,5 ñ. Tỉ lệ 30%. Tỉ lệ:45%. Tỉ lệ 25%. :. 2,0 đ 57,1%. 3,5 đ 35%. Số câu:12 Sốđiểm: 10 Tỉ lệ : 100%. :. III.Đề kiểm tra : *ĐỀ 1:. A.. TRAÉC NGHIEÄM :. (5ñieåm). Khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng :. Câu 1 : Trong bài thực hành “Gieo đồng kim loại” cần thực hiện các phương án naøo trong caùc phöông aùn sau ñaây : a) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái đưa tay thật cao rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuống. b) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái, hai ngón tay cầm vào hai mặt đồng kim loại, tì tay đó lên bàn để các lần gieo từ cùng một độ cao, rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuoáng. c) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái đưa tay thật thấp rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuống. d) Cầm đồng kim loại bằng ngón út và thả rơi tự do.. Câu 2 : Để quan sát rõ nhất hình thái NST cần xác định NST đang ở: a) Kì trung gian . b) Kì giữa . c) Kì sau . d) Kì cuoái. Câu 3 : Trong phân tử ADN các nuclêôtit giữa hai mạch được liên kết với nhau bằng : a) Lieân keát peptit . b) Liên kết hoá trị . c) Lieân keát hiñroâ . d) Liên kết cọng hoá trị . Caâu 4 : Cây ưa sáng có đặc điểm sau đây: a) Trên mặt lá có lớp cutin dày , phiến lá nhỏ,màu xanh nhạt . b) Trên mặt lá có lớp cutin mỏng , phiến lá rộng ,màu xanh thẫm . c) Tính trạng số lượng thường không chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường . d) Tính trạng số lượng không chịu ảnh hưởng của môi trường . Câu 5 : Có mấy loại môi trường sống của sinh vật ? a) Bốn loại : Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất –không khí , môi trường sinh vật. b) c). Ba loại :Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất –không khí Hai loại :Môi trường nước, môi trường trong đất.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> d). Năm loại :Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất,môi trường không khí , môi trường sinh vật.. Caâu 6 : Coù hai nhoùm nhaân toá sinh thaùi : a) Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh . b) Nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác . ;. c) Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người d) Nhân tố sinh thái hữu sinh và các hoạt động của con người . Câu 7: Các NST phân thành hai nhóm về hai hướng cực tế bào thì tế bào đang ở : a. Kì trung gian b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối. Câu 8: Trong bài thực hành “Gieo đồng kim loại” với trường hợp hai đồng kim loại cùng được gieo một lần hoàn toàn độc lập nhau : xác suất ½ ss: ½ sn :1/4nn liên hệ với tỉ lệ KG trong thí nghiệm của MĐ là: a) 1/4AA :1/2 Aa : 1/4 aa. b) 1/4AA :1/4 Aa : 1/4 aa. c) 1/2AA :1/2 Aa : 1/4 aa. d) 1/4AA :1/2 Aa : 1/2 aa. Câu 9: Sự tiếp hợp các cặp NST để tạo thành các cặp NST kép đồng dạng xảy ra ở lần phân bào thứnhất của giảm phân vào : a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau e. Kì cuối Câu 10 : Kết quả của mỗi lần gieo một hay hai đồng kim loại là bao nhiêu để mang tính chín xác : a. 10 b. 36 c. 50 d. 100 e . 80. B.. TỰ LUẬN : (5điểm) Caâu 1 : (3,0ñieåm). Hãy trình bày cách lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN Caâu 2 : (2,0 ñieåm). Giả sử có các sinh vật sau : cỏ, dê, thỏ, , hổ, vi sinh vật, ,sâu ,vi khuẩn , chim ăn sâu.Hãy vẽ một lưới thức ăn có thể có. IV) ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM: A. TRAÉC NGHIEÄM : (5ñieåm) 1b , 2b , 3c ,4a, ,5a , 6a ,7c,8a , 9b , 10d ( chọn mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) B. TỰ LUẬN : (5điểm) Caâu 1 : (3,0 ñieåm) + Lắp mạch 1 : Hoàn chỉnh trước, đi từ chân đế lên (0,5ñieåm)  Lắp chặt các khớp để các Nu. trên mạch không rời. (0,5ñieåm).  Lựa chọn chiều cong của đoạn cho hợp lý, đảm bảo khoảng cách với trục giữa (0,5ñieåm) + Laép maïch 2 :  Tìm và lắp các đoạn có chiều cong song song mạch 1 (0,5điểm)  Phải đảm bảo mang Nu. theo NTBS với đoạn mạch 1 (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Khi laép xong moâ hình, kieåm tra laïi : (0,25ñieåm) + Chiều xoắn hai mạch (khoảng cách đều giữa 2 mạch). (0,25ñieåm). + Sự liên kết theo NTBS (số cặp của mỗi chu kỳ xoắn). Caâu 2: ( 2,0 ñieåm). Coû. Cấp độ. Nhận Biết. Deâ. Hoå. Thoû. Mèo rừng. Saâu. Chim aên saâu. Thông hiểu. Vi sinh vaät. Vận dụng. Cộng. Tên chủ đề Cấp độ thấp. Baøi TH:Tính xaùc suaát –xuaát hieän caùc maët của đồng kim loại. TNKQ Biết cách gieo đồng kim loại và số lần gieo khi thực hành gieo đồng kim loại. Số câu : 2câu Số điểm : 1,5 đ Tỉ lệ :10%. 2 câu 1đ 66,7%. Baøi : TH Quan saùt hình thaùi. Biết được quan sát hình thái. TL. Cấp độ cao. TNKQ -. TL. TNKQ Tính được xác suất của đồng kim loại. 1 câu 0,5 đ 33,3% - Hiểu và nhận dạng được. TL. TNKQ. TL. 3câu 1,5 đ 15%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhieãm saéc theå. NST rõ nhất ở kì giữa. NST đang ở kì nào của nguyên phân hay giảm phân. Số câu : 1 câu Số điểm : 1,5ñ Tỉ lệ : 15 %. 1câu 0,5 đ 33,3% Biết được sự liên kết giữa nu mạch 1 và nu mạch 2 là liên kết hidro. 2 câu 1,0 đ 66,7%. Baøi :TH Laép raùp moâ hình ADN. Số câu: 2 câu Số điểm: 2,5 đ Tỉ lệ : 25 %. 3câu 1,5 đ 15% -Trình bày được sự lắp ráp pt ADN. 1 câu 0,5 đ 20%. 1 câu 2,0 đ 80% Hiểu và trình bày các thao tác giao phấn 1 câu 3,0 ñ 100%. BÀI : TH Tập dượt thao tác giao phấn. Số câu : 1 câu Số điểm : 3,0 đ Tỉ lệ : 30%. Baøi TH: Tìm hieåu moâi trường và ảnh hưởng của một soá nhaân toá sinh thái lên đời soáng sinh vaät Số câu: 3 câu Số điểm : 1,5 đ Tỉ lệ : 15% Tổng coäng. Biết môi trường có 4 loại Và các nhân tố vô sinh và hữu sinh .. Hiểu và phân biệt được cây ưa sáng. 2 câu 1,0 đ 28,6%. 1 câu 0,5 đ 14,3%. Số câu : 6 câu Số điểm: 3,0 ñ Tỉ lệ 30%. :. Số câu: 4 câu Số điểm:4,5 đ Tỉ lệ:45%. Số câu : 2câu Số điểm : 2,5 ñ Tỉ lệ 25%. 1 câu 3,0 đ 30%. 3 câu 1,5 đ 15% Số câu:12 Sốđiểm: 10 Tỉ lệ : 100%. :. *ĐỀ (10,0 ñieåm):. A.. TRAÉC NGHIEÄM :. 2 câu 2,5 đ 25%. (5ñieåm). Khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1 : Trong bài thực hành “Gieo đồng kim loại” cần thực hiện các phương án naøo trong caùc phöông aùn sau ñaây : a) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái đưa tay thật cao rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuống. b) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái, hai ngón tay cầm vào hai mặt đồng kim loại, tì tay đó lên bàn để các lần gieo từ cùng một độ cao, rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuoáng. c) Cầm đồng kim loại bằng ngón trỏ và ngón cái đưa tay thật thấp rồi thả tay để đồng kim loại tự do rơi xuống. d) Cầm đồng kim loại bằng ngón út và thả rơi tự do.. Câu 2 : Để quan sát rõ nhất hình thái NST cần xác định NST đang ở: a) Kì trung gian . b) Kì giữa . c) Kì sau . d) Kì cuoái. Câu 3 : Trong phân tử ADN các nuclêôtit giữa hai mạch được liên kết với nhau bằng : a) Lieân keát peptit . b) Liên kết hoá trị . c) Lieân keát hiñroâ . d) Liên kết cọng hoá trị . Caâu 4 : Cây ưa sáng có đặc điểm sau đây: a) Trên mặt lá có lớp cutin dày , phiến lá nhỏ,màu xanh nhạt . b) Trên mặt lá có lớp cutin mỏng , phiến lá rộng ,màu xanh thẫm . c) Tính trạng số lượng thường không chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường . d) Tính trạng số lượng không chịu ảnh hưởng của môi trường . Câu 5 : Có mấy loại môi trường sống của sinh vật ? aBốn loại : Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất –không khí , môi trường sinh vật. b Ba loại :Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất –không khí c Hai loại :Môi trường nước, môi trường trong đất d Năm loại :Môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường trên mặt đất,môi trường không khí , môi trường sinh vật. Caâu 6 : Coù hai nhoùm nhaân toá sinh thaùi : a) Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh . b) Nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác . ;. c) Nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người dNhân tố sinh thái hữu sinh và các hoạt động của con người . Câu 7: Các NST phân thành hai nhóm về hai hướng cực tế bào thì tế bào đang ở : a. Kì trung gian b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối. Câu 8: Trong bài thực hành “Gieo đồng kim loại” với trường hợp hai đồng kim loại cùng được gieo một lần hoàn toàn độc lập nhau : xác suất ½ ss: ½ sn :1/4nn liên hệ với tỉ lệ KG trong thí nghiệm của MĐ là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) 1/4AA :1/2 Aa : 1/4 aa. b) 1/4AA :1/4 Aa : 1/4 aa. c) 1/2AA :1/2 Aa : 1/4 aa. d) 1/4AA :1/2 Aa : 1/2 aa. Câu 9: Sự tiếp hợp các cặp NST để tạo thành các cặp NST kép đồng dạng xảy ra ở lần phân bào thứnhất của giảm phân vào : a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau e. Kì cuối Câu 10 : Kết quả của mỗi lần gieo một hay hai đồng kim loại là bao nhiêu để mang tính chính xác : a. 10 b. 36 c. 50 d. 100 e . 80. B.. TỰ LUẬN : (5điểm) Caâu 1 : (3,0ñieåm).Haõy trình baøy thao tác giao phấn Câu 2 : (2,0 điểm) Hãy trình bày cách lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN. IV) ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM: A. TRAÉC NGHIEÄM : (5ñieåm) 1b , 2b , 3c ,4a, ,5a , 6a ,7c,8a , 9b , 10d ( chọn mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) B. TỰ LUẬN : (5điểm) Caâu 1 : (3,0 ñieåm) _ Cắt vỏ trấu để lộ rõ nhị đực (0,5ñieåm)  Dùng kẹp để rút bỏ nhị đực. (0,5ñieåm). _ Sau khi khử nhị đực ,bao bông lúa để lai bằng giấy kính mờ. (0,5ñieåm).  Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị đực (0,5ñieåm)  Bao bông lúa đã được lai bằng giấy kính mờ,và buộc thẻ có ghi ngày tháng người thực (1,0 ñieåm). hiện. Caâu 2: ( 2,0 ñieåm) + Lắp mạch 1 : Hoàn chỉnh trước, đi từ chân đế lên (0,25điểm) Lắp chặt các khớp để các Nu. trên mạch không rời (0,25điểm) Lựa chọn chiều cong của đoạn cho hợp lý, đảm bảo khoảng cách với trục giữa (0,5điểm) + Lắp mạch 2 : Tìm và lắp các đoạn có chiều cong song song mạch 1 (0,5điểm) Phải đảm bảo mang Nu. theo NTBS với đoạn mạch 1 (0,5điểm) + Khi lắp xong mô hình, kiểm tra lại : V. KEÁT QUAÛ THỐNG KÊ CÁC LOẠI ĐIỂM : LỚP. SS. 9-10 SL. 7- 8,8 %. SL. 5-6,8 %. SL. 4,8 – 3,5 %. SL. %. 3,4 - 0 SL. TB trở lên %. SL. %. 9A4. VI. NHẬN XÉT , RUÙT KINH NGHIEÄM:........................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×