Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA 15 PHUT CHUONG TU TRUONG 20 CAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG IV Môn Vật Lý – 11 Đề số 1 1. TÝnh chÊt c¬ b¶n cña tõ trêng lµ: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trờng xung quanh. 2. Tõ phæ lµ: A. hình ảnh của các đờng mạt sắt cho ta hình ảnh của các đờng sức từ của từ trờng. B. h×nh ¶nh t¬ng t¸c cña hai nam ch©m víi nhau. C. h×nh ¶nh t¬ng t¸c gi÷a dßng ®iÖn vµ nam ch©m. D. h×nh ¶nh t¬ng t¸c cña hai dßng ®iÖn ch¹y trong hai d©y dÉn th¼ng song song. 3. Từ trường là dạng vật chất tồn tại: A.Xung quanh hạt mang điện chuyển động. B. Xung quanh hạt mang điện C.Xung quanh dây dẫn điện D.Xung quanh chất như Fe, Mn, Co… 4. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ; C Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. T¬ng t¸c gi÷a hai dßng ®iÖn lµ t¬ng t¸c tõ. B. Cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trờng và từ trờng. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trờng chỉ có một đờng sức từ. 6. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. 7. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính tiết diện dây. B. bán kính vòng dây. C cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. 8. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ tròn không phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. 9. Ph¸t biÓu nµo díi ®©y lµ đóng? A. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng thẳng song song víi dßng ®iÖn B. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng tròn C. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng thẳng song song cách đều nhau D. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng tròn đồng tâm n»m trong mÆt ph¼ng vu«ng gãc víi d©y dÉn 10. Chọn phát biểu không đúng. Lực từ là lực tương tác: A.Giữa nam châm và điện tích đứng yên. B.Giữa hai nam châm C.Giữa nam châm và dòng điện D.Giữa nam châm và điện tích chuyển động 11. Có hai dây dẫn thẳng đặt song song và cách nhau 10cm đặt trong không khí. Hai dòng điện có cường độ dòng điện trong hai dây bằng nhau là 10 (A) và cùng chiều. Từ trường tại M nằm trên mặt phẳng của hai dây dẫn và cách đều hai dây dẫn là: A. 0 B.2.10-3 (T) C.4.10-4 (T) D.4.10-5 (T) 12. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. 13. Dßng ®iÖn I = 1 (A) ch¹y trong d©y dÉn th¼ng dµi. C¶m øng tõ t¹i ®iÓm M c¸ch d©y dÉn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) 14. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2µT. Một điểm cách dây dẫn đó 60cm chỉ có độ lớn cảm ứng là A. 0,4 µT. B. 0,2 µT. C. 3,6 µT. D. 4,8 µT. 15. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cờng độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cờng độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dßng ®iÖn, ngoµi kho¶ng 2 dßng ®iÖn vµ c¸ch dßng I2 8 (cm). §Ó c¶m øng tõ t¹i M b»ng kh«ng th× dßng ®iÖn I2 cã A. cờng độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 B. cờng độ I2 = 2 (A) và ngợc chiều với I1 C. cờng độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 D. cờng độ I2 = 1 (A) và ngợc chiều với I1 16. Hai d©y dÉn th¼ng, dµi song song c¸ch nhau c¸ch nhau 40 (cm). Trong hai d©y cã hai dßng điện cùng cờng độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là: A. 0 (T) B. 2.10-4 (T) C. 24.10-5 (T) D. 13,3.10-5 (T) 17. Tại 3 đỉnh của tam giác vuông ABC (vuông tại A, AB=6cm, CA=8cm) ngời ta đặt lần lợt 3 dây dẫn dài, song song trong không khí. Cho dòng vào 3 dây dẫn có cùng độ lớn 2A và I1, I2 cùng chiªu, I3 ngîc chiÒu víi I1, I2. Lùc tõ t¸c dông lªn 1m d©y cña dßng I1 lµ: A. 5/3.10-5N; B. 5,3.10-5N; C. 0,53.10-5N; D. Gi¸ trÞ kh¸c. 18. Một khung dây tròn gồm có 10 vòng dây, cuờng độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 10(A). Bán kính vòng dây là R = 20cm. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm vòng dây khi đặt trong không khí là: A. 3.14.10-4 (T) B.3.14.10-3 (T) C.10-4 (T) D.10-3 (T) 19. Một ống dây dài 50cm, đờng kính 5cm. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện mỏng dài 500m, quấn đều theo chiều dài ống và đặt trong không khí. Cờng độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Cảm øng tõ bªn trong èng lµ: A. 4.10-2T. B. 4.10-3T. C.2. 10-3T. D. 2.10-2T. 20. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A, tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4πµT. Nếu dòng điện qua vòng dây giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,3πµT. B. 0,5πµT. C. 0,2πµT. D. 0,6πµT. Đề số 2 21. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm → ứng từ B một góc  = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ B = 2.10-4T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là: A. l0-4N. B. 2.10-4N C. 10-3 D. 1.10-3N 22. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8π mT. D. 4π mT. 23. Hai vòng dây có cùng bán kính R =5cm đặt đồng tâm sao cho 2 mặt phẳng vòng dây vuông góc nhau. Cuờng độ dòng điện chạy qua các vòng dây có cuờng độ bằng nhau là 10(A). Từ truờng tại tâm của 2 vòng dây là: A.1,777.10-4 (T) B.1,265. 10-4 (T) C.2,5. 10-4 (T) D.3,342. 10-4 (T) 24. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch  của dây treo so với phương thẳng đứng là: A.  = 300 B.  = 450 C. α = 600 D.  = 750 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện. B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. C. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện. 26. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là: A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N) B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N) -7 C. lực đẩy có độ lớn 4.10 (N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N) 27. Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện chạy trong vòng dây tròn gây ra tại tâm: A. phụ thuộc vào vị trí điểm ta xét. B. phụ thuộc vào cường độ dòng điện. C. phụ thuộc vào bán kính dòng điện. D. độ lớn luôn bằng 2.10-7I/R nếu đặt trong không khí. 28. §êng søc tõ cña tõ trêng g©y ra bëi: A. Dòng điện thẳng là những đờng thẳng song song với dòng điện. B. Dòng điện tròn là những đờng tròn. C. Dòng điện thẳng là những đờng thẳng song song và cách đều nhau. D. Dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực nam của ống dây đó. 29. Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại: A. Môi trường chân không. B. Chỉ duy nhất điện trường. C. Cả điện trường lẫn từ trường. D. Chỉ duy nhất từ trường. 30. Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ? A. Có thể là đường cong khép kín. B. Có thể cắt nhau. C. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh. D. Có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam. 31. Từ trường đều có các đường sức từ : A. Song song và cách đều nhau. B. Khép kín. C. Luôn có dạng là đường tròn. D. Có dạng thẳng. 32. Chọn câu đúng: A. Các đường sức từ đặc trưng cho từ trường về phương diện hình học. B. Vectơ cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực . C. Bất kì nam châm nào cũng có hai cực: cực bắc và cực nam. D. Cả A,B,C đều đúng. 33. Chọn câu sai: A. Những nơi từ trường mạnh hơn thì các đường sức từ ở đó dày hơn. B. Các đường sức từ luôn có chiều đi ra từ cực bắc và đi vào từ cực nam. C. Các đường sức từ không thể là đường thẳng. D. Tại mỗi điểm trong từ trường, chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua. 34. Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ ⃗ B , lực từ tác dụng lên dây dẫn có phương: A. Nằm dọc theo trục của dây dẫn. B. Vuông góc với vectơ B. C. Vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ ⃗ B . D. Vuông góc với dây dẫn. 35. Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B, dây dẫn không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Song song với B. B. Vuông góc với B. C. Hợp với B một góc nhọn D. Hợp với B một góc tù. 36. Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5cm có độ lớn: A. 2.10-5T B. 4.10-5T C. 8.10-5T D. 0 37. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài l = 6cm mang dòng điện 1A đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ → B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ B . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: A. F = 4,8.10-2N B. F = 4,8.10-1N C. F = 4,8.10-3N D. F = 4,8.10-4N -3 38. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 2.10 T. Dây dẫn dài l = l0cm đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ ⃗ B và chịu lực từ là F = 10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là: A. I = 5A.. B. I = 50A.. C. I = 2,5A. D. I = 25A.. 39. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I = 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3T. Đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ ⃗ B và chịu lực từ là 10-3N. Chiều dài đoạn dây dẫn A. l = 1 cm. B. l = l0cm.. C l = lm.. D. l = 10m. 40. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 µT . B. 1,2 µT . C. 0,2 µT D. 1,6 µT ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×