Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GIAO AN TUAN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 29 Tieát: 86. Ngày soạn: 23/03/2013 Ngày dạy : 25/03/2013. LUYEÄN TAÄP I. Muïc Tieâu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép nhân phân số 2.Kĩ năng: Reøn cho HS kó naêng nhaân vaø ruùt goïn phaân soá. 3.Thái độ: HS có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân hai phân số vào tính toán hợp lý. II. Chuaån Bò: - GV: Giáo án, bảng phụ. - HS: Chuaån bò caùc baøi taäp veà nhaø. III. Phöông phaùp: Thực hành giải toán, thảo luận nhóm. IV. Tieán trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A4:……………………………………………………………………………………… 6A5:……………………………………………………………………………………… 2. Kieåm tra baøi cuõ: (4’) Phép nhân phân số có những tính chất nào? Hãy viết dạng tổng quát các tính chất ấy 3. Bài mới: (23’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BAÛNG- TRÌNH CHIẾU Cho HS làm BT 76 A và B Baøi 76: 7 8 7 3 12 GV hướng dẫn HS áp dụng HS chuù yù theo doõi .  .  tính chất phép nhân phân GV hướng dẫn và lên bảng A = 19 11 19 11 19 phối đối với phép cộng để giải. Các em khác làm vào 7  8 3  12   nhóm hai tích đầu lại với vở, theo dõi và nhận xét A = 19  11 11  19 nhau rồi mới cộng cho phân bài làm của các bạn. 7 11 12 7 12 19 .   1 soá cuoái cuøng. A = 19 11 19 = 19 19 = 19 5 7 5 9 5 3 .  .  . B = 9 13 9 13 9 13 5 7 9 3      B = 9  13 13 13  5  7 9 3 5 13 5 .    B = 9  13  = 9 13 9. Bài 77:. - Cho HS làm BT 77 A và B theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 Hoạt động nhóm làm BT 77. 1 1 1 1 1 1 A a.  a.  a. a.(   ) 2 3 4 2 3 4 4 6 4 3 A  .(   ) 5 12 12 12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> câu theo sự hướng dẫn của GV GV hướng dẫn HS thay giá trị của a, b vào biểu thức rồi tính, lưu ý áp dụng các tính chất của phép nhân phân số.. 4. Cuûng Coá: (15’).  4 7  4.7 .  5 12 5.12  1.7  7 A  5.3 15 3 4 1 B  .b  b  .b 4 3 2 3 4 1 B b.(   ) 4 3 2 6 9 16 6 B  .(   ) 19 12 12 12 6 19 6.19 B .  19 12 19.12 1.1 1 B  1.2 2 A. Cho HS làm bài kiểm tra 15’ A. Đề bài:. Thực hiện các phép tính: 1 4 . a. 3 5.  2 14 . b. 7 9. 17 15 . c.  9  34. 3 11 22 11 8 .  .  d. 25 19 25 19 19. B. Đáp án và thang điểm: 3 11 22 11 8 .  .  25 19 25 19 19 11 3 22 8  (  )  (0,75d ) 19 25 25 19 11 8  .1  (0,5d ) 19 19 11 8   (0,5d ) 19 19 19  1(0,75d ) 19 d)  2 14 . 7 9 2.14  (1d ) 7.9 2.2  (0,75d ) 1.9 4  (0,75d ) 9. b) 1 4 a) . 3 5 1.4  (1,5d ) 3.5 4  (1d ) 15. 17 15 .  9  34 17.15  (1d ) ( 9).( 34) ( 1).( 5)  (0,75d ) 3.2 5  (0,75d ) 6. c). 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải - Đọc trước bài phép chia phân số. 6. Rút kinh nghiệm:. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×