Tải bản đầy đủ (.docx) (219 trang)

205 câu trắc nghiệm vận dụng cao phương pháp tọa độ trong không gian oxyz có đáp án và lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 219 trang )

1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN OXYZ
Oxyz
Câu 1: Trong khơng gian với hệ tọa độ

M (1; 2;3)
, cho điểm

( P)
. Gọi

là mặt phẳng đi qua điểm

( P)
và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng
A, B, C
. Tính thể tích khối chóp

A.

1372
9

.

B.

686


9

O. ABC

cắt các trục tọa độ tại các điểm

.

.

C.

524
3

.

D.

Lời giải
Chọn B.

Gọi

H

là hình chiếu của

Tam giác


Khi đó

OHM

O

( P)
lên mp

OH ≤ OM ,

∀H



d ( O, ( P ) ) = OH

.

lớn nhất khi

M ≡H

OM ⊥ ( P )

, hay

.

343

9

.

M


( P)
Mp

đi qua

1
uuuu
r
OM = ( 1; 2;3)

M

và nhận

( P)
phương trình

( P)

Ox
cắt

x + 2 y + 3 z − 14 = 0

:

Oy
;

VO. ABC =
Thể tích

làm véc tơ pháp tuyến,

;

.

Oz

868
9

A ( 14;0; 0 ) B ( 0; 7; 0 )
lần lượt tại
,
,

14 

C  0; 0; ÷
3



.

A ( 0; 4; −3)
Câu 2 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019): Trong không gian Oxyz , cho điểm
.
Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi
khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
P ( −3;0; −3)
A.
.
Lời giải

B.

M ( 0; −3; −5 )

.

C.

Chọn C

Ta có mơ hình minh họa cho bài tốn sau:

Ta có

d ( A; d ) min = d ( A; Oz ) − d ( d ; Oz ) = 1

.


N ( 0;3; −5 )

.

D.

Q ( 0;5; −3)

.


1
Khi đó đường thẳng d đi qua điểm cố định

( 0;3;0 )

và do

uu
r r
d / / Oz ⇒ ud = k = ( 0;0;1)

làm vectơ chỉ

x = 0

⇒ d y = 3
z = t
N ( 0;3; −5 )


phương của d
. Dựa vào 4 phương án ta chọn đáp án C.
.
Câu 3 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019): Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : x2 + y 2 + ( z +

2

)

2

=3

A ( a; b; c )

. Có tất cả bao nhiêu điểm

( a, b, c là các số nguyên) thuộc

Oxy )
S
mặt phẳng (
sao cho có ít nhất hai tiếp tún của ( ) đi qua A và hai tiếp tún đó vng
góc với nhau?
A. 12 .
B. 8 .
C. 16 .
D. 4 .

Lời giải

Chọn A
A ( a;b;c)
(Oxy) nên A ( a;b;0) .
Do
thuộc mặt phẳng
Nhận xét: Nếu từ A kẻ được ít nhất 2 tiếp tuyến vng góc đến mặt cầu khi và chỉ khi
R £ I A £ R 2 Û 3 £ a2 + b2 + 2 £ 6 Û 1 £ a2 + b2 £ 4.
Tập các điểm thỏa đề là các điểm nguyên nằm trong hình vành khăn (kể cả biên), nằm trong mặt

phẳng

(Oxy) , tạo bởi 2 đường tròn đồng tâm O ( 0;0;0)

bán kính lần lượt là 1 và 2.

Nhìn hình vẽ ta có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Oxyz
Câu 4: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

( d1 ) :

x − 3 y +1 z +1
=
=
1
−2
1


x

y

( d 2 ) : 1 = −2 =

z −1
1

, cho bốn đường thẳng:

( d3 ) :

x −1 y +1 z −1
=
=
2
1
1

,
,
Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:

A.

0

.


B.

2

.

C. Vô Số

x

,

( d4 ) : 1 =

y −1 z
=
−1
−1

1
D. .

.


1
Hướng dẫn giải
Chọn D.

d1 / / d 2

do đó có một mặt phẳng

Dễ thấy

( P)

d1 ; d 2
duy nhất chứa

( P) : x + y + x − 1 = 0
d3
Mặt khác ta có

d4
chéo

lần lượt cắt

( P)

tại

A ( 1; −1;1) ; B ( 0;1; 0)

A; B
Do đó tồn tại một đường thẳng duy nhất qua

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 6 y − 4z − 2 = 0


Oxyz
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ

( α ) : x + 4 y + z − 11 = 0
, mặt phẳng

r
v = ( 1; 6; 2 )

cho mặt cầu

( P)

( α ) ( P)

. Gọi

là mặt phẳng vng góc với

( P)

( S)

với giá của

tiếp xúc với
2x − y + 2z − 2 = 0
x − 2 y + z − 21 = 0
A.



x − 2 y + 2z + 3 = 0

. Lập phương trình mặt phẳng
.

.


2x − y + 2z + 3 = 0

C.

2 x − y + 2 z − 21 = 0
.


2x − y + 2z + 5 = 0

D.

2x − y + 2z − 2 = 0
.



Lời giải
Chọn C


( S)
Mặt cầu

I ( 1; − 3; 2 )
có tâm

ur
n1 = ( 1; 4;1)

(α )
Mặt phẳng

và bán kính là

có VTPT là

.

song song

( P)

x − 2 y + z − 21 = 0

B.

,

R=4


.

.


1

( P)

r
v = ( 1; 6; 2 )

( α ) ( P)

Vì

là mặt phẳng vng góc với
,
song song với giá của
r
u
rr
ur
r


n
=
n
( P)

n1
 1 , v  = ( 2; − 1; 2 )
v
VTCP là
và , suy ra
có VTPT là
.

( P)
Phương trình mp

2x − y + 2z + D = 0
có dạng

nên

có cặp

( S)

( P)
. Vì

( P)

tiếp xúc với

nên ta có

d ( I;( P) ) = R




D = 3
9+ D
=4 ⇔
 D = −21
3

.
2x − y + 2z + 3 = 0

Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn là

2 x − y + 2 z − 21 = 0
.



(α)

Oxyz
Câu 6: Trong khơng gian với hệ tọa độ

, phương trình tổng qt của mp

qua hai điểm

A ( 2; − 1; 4 ) B ( 3; 2; − 1)
( β ) : x + y + 2z − 3 = 0

,
và vng góc với mp
là:
11x + 7 y − 2 z − 21 = 0
11x + 7 y + 2 z + 21 = 0
A.
.
B.
.
11x − 7 y − 2 z − 21 = 0
C.

11x − 7 y + 2 z + 21 = 0
.

D.

.

( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 16

Oxyz

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
A(1; 0; 2), B(−1; 2; 2)
( P)
và các điểm
. Gọi
là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện

của mặt phẳng (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng
ax + by + cz + 3 = 0
T = a + b + c.
. Tính
–3.
–2.
A. 3.
B.
C. 0.
D.
Lời giải
Chọn B
I (1; 2;3)
Mặt cầu (S) có tâm
Vì

IA = 5 < R

và bán kính

R=4

.

nên điểm A nằm bên trong mặt cầu. Suy ra (P) luôn cắt mặt cầu. Gọi r là bán


1
kính đường trịn giao tún, ta có


r = R2 − d 2

với d là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P).

Diện tích hình trịn thiết diện nhỏ nhất khi và chỉ khi bán kính r nhỏ nhất, hay d lớn nhất.
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng AB ta có d lớn nhất khi
(P).

d = IH

tức IH vng góc với

x = 1− t

AB :  y = t (t ∈ ¡ )
z = 2


Phương trình đường thẳng
uuu
r
H (1 − t ; t ; 2) IH = ( −t ; t − 2; −1)
Gọi
.
.
IH ⊥ AB ⇔ t + (t − 2) = 0 ⇔ t = 1

H (0;1; 2)
. Suy ra


Mặt phẳng (P) nhận

uuu
r
IH

.

làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm A nên có phương trình

−( x − 1) − y − ( z − 2) = 0 ⇔ − x − y − z + 3 = 0
.
Vậy

a + b + c = −3

.

A ( 1;0;0 )

Oxyz
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ

cho các điểm

D ( 2; −2; 0 )
A.

7


. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua
5
6
B. .
C. .

.

3

B ( 0; 2;0 )
,

C ( 0;0;3 )
,

,

5
O A B C D
trong điểm , , , , ?
10
D. .

Lờigiải
Chọn B

( ABC )
Mặt phẳng
Lại có


A

có phương trình là

là trung điểm

BD

.

( Oxy )
Ta có

x y z
+ + =1
⇔ 6x + 3y + 2z − 6 = 0
1 2 3

chứa các điểm

O A B D
, , , .

D ∈ ( ABC )
, do đó

.



1

( Oyz )
chứa các điểm

O B C
, , ;

chứa các điểm

O A C
, , ;

( Oxz )
( ABC )
chứa các điểm

( OCD )

A B C D
, , , .

O C D
chứa các điểm , , .

5
Vậy có mặt phẳng phân biệt thỏa mãn bài toán.
OA, OB, OC
α , β ,γ
OABC

Câu 9: Xét tứ diện

đơi một vng góc. Gọi
lần lượt là góc giữa các
OA, OB, OC
( ABC )
đường thẳng
với mặt phẳng
. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức

M = (3 + cot 2 α ).(3 + cot 2 β ).(3 + cot 2 γ )


48 3
A. Số khác.

B.

.

C.

48

A

O

C


B

Lời giải
Chọn D

.

D.

125

.


1
A

H

O

C

B

Ta có

·
sin 2 α = sin 2 HAO


=

OH 2
OA2

sin 2 β =
, tương tự

sin 2 α + sin 2 β + sin 2 γ = OH 2 .(
Nên
M=

OH 2
OH 2
2
;sin
γ
=
OB 2
OC 2

1
1
1
+
+
) =1
2
2
OA OB OC 2


.

(2sin 2 α + 1).(2sin 2 β + 1).(2sin 2 γ + 1)
sin 2 α .sin 2 β .sin 2 γ



; Áp dụng BĐT cố si, ta có

6
2
2
2
2
2
2
2
5
2sin 2 α + 1 = sin α + sin α + sin α + sin β + sin γ ≥ 5. sin α .sin β .sin γ

(2sin 2 α + 1).(2sin 2 β + 1).(2sin 2 γ + 1) ≥ 125sin 2 α .sin 2 β .sin 2 γ
Tương tự, ta được
Suy ra

M ≥ 125

. Dấu bằng xẫy ra khi

OA = OB = OC


.

( P) : x − y + 2z +1 = 0

Oxyz
Câu 10: Trong không gian

( Q) : 2x + y + z −1 = 0

, cho các mặt phẳng

,

( S)
. Gọi

( S)
là mặt cầu có tâm thuộc trục hồnh, đồng thời

( P)
theo giao tún là một đường trịn có bán kính
là một đường trịn có bán kính
cầu.

r

. Xác định

r


2

( S)


cắt mặt phẳng

( Q)
cắt mặt phẳng

theo giao tuyến

( S)
sao cho chỉ có đúng một mặt cầu

thỏa mãn yêu


1
r= 3

A.

. B.

r= 2

3
2


r=

.

C.

r=

.

D.

3 2
2

.

Lời giải
Chọn D.

I

* Gọi

( S)
là tâm của mặt cầu

( S)
* Do


. Do

4 = R −  d ( I ; ( P ) )  ⇔ 4 = R

( S)

2

( a + 1)


cắt mặt phẳng

2

⇒R

2

( a + 1)
= 4+
6

2

2

2


( 2a − 1)

6

2

nên ta có:

( 1)

theo giao tún là một đường trịn có bán kính

2

( 1)
r

2

6

r = R −  d ( I ; ( P ) )  ⇔ r = R

2

.

( Q)

2


* Từ

nên ta có

theo giao tún là một đường trịn có bán kính

2

2

2

I ( a;0;0 )

( P)
cắt mặt phẳng

* Do

I ∈ Ox

r

nên ta có:

( 2)

( 2)



ta có:

( a + 1)
= 4+
6

2

( 2a − 1)


2

⇔ −3a 2 + 6a + 24 − 6r 2 = 0 ⇔ −a 2 + 2a + 8 − 2r 2 = 0

6

( S)

( 3)

* Để có duy nhất một mặt cầu
thỏa mãn yêu cầu điều kiện là phương trình
r >0
a
một nghiệm với
nên điều kiện là:

∆′ = 9 − 2 r 2 = 0 ⇔ r =


3 2
2

( Q) : 2x − y + 2z + 1 = 0

( P ) : x − 2 y + 2z −1 = 0
, cho các mặt phẳng

( S)
. Gọi

có duy nhất

.

Oxyz
Câu 11: Trong khơng gian

( 3)

,

( S)
là mặt cầu có tâm thuộc trục tung, đồng thời

( P)
cắt mặt phẳng

theo



1
giao tún là một đường trịn có bán kính
có bán kính

r

. Xác định

r

.

( S)


( Q)
cắt mặt phẳng

sao cho chỉ có đúng một mặt cầu

B.

r = 11

r=

.


Câu 12: Trong không gian

r=

C.

.

D.

r

,

( S)
, đồng thời

( S)


.

( P) : x + y − 2z +1 = 0 ( Q) : x − 2 y + z +1 = 0

Oz

là mặt cầu có tâm thuộc trục

trịn có bán kính


11 3
3

, cho các mặt phẳng

( S)
2

thỏa mãn yêu cầu.

11
3

Oxyz

Gọi

theo giao tuyến là một đường tròn

( S)

r= 3

A.

2

( P)
cắt mặt phẳng


theo giao tuyến là một đường

( Q)
cắt mặt phẳng

.

theo giao tún là một đường trịn có bán kính

r

. Xác định

( S)
sao cho chỉ có đúng một mặt cầu
7
2

r=

r= 7

A.

thỏa mãn yêu cầu.

.

B.


.

C.

r=7 2

r=

.

D.

thẳng



cho mặt cầu

là giao tuyến của hai mặt phẳng


( β ) : 2x − 2 y − z +1 = 0


( S)

A, B

AB = 8
tại hai điểm phân biệt

thỏa mãn
khi:
m = −12.
m = −10.
m = 5.
B.
C.
D.

cắt mặt cầu

Lời giải

Ta có

và đường

( α ) : x + 2 y − 2z − 4 = 0

Đường thẳng
m = 12.
A.

Chọn

.

( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 4x − 6 y + m = 0

Oxyz

Câu 13: Trong không gian tọa độ

7 2
2

B.
x + 2 y − 2z − 4 = 0

2 x − 2 y − z + 1 = 0

Phương trình tham số của

.





 x = −2 + 2t

y = t
 z = −3 + 2t


.

.


1

A ∈ ( ∆ ) ⇒ A ( −2 + 2t ; t ; −3 + 2 t )
.
A ∈ ( S ) ⇒ ( −2 + 2t ) + t 2 + ( −3 + 2t ) + 4 ( −2 + 2t ) − 6t + m = 0
2

2

(*).
(*)

⇔ 9t 2 − 18t + 5 + m = 0

.

Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi

∆′ = 36 − 9m > 0 ⇔ m < 4

.

A ( −2 + 2t1 ; t1 ; −3 + 2 t1 ) , B ( −2 + 2t2 ; t2 ; −3 + 2 t 2 )
Khi đó

.

t1 + t1 = 2, t1t2 =

5+ m
9


AB = 8 ⇔ AB 2 = 64

.

. Suy ra

2
2
9 ( t2 − t1 ) = 64 ⇔ 9 ( t1 + t 2 ) − 4t1t2  = 64




 5 + m 
⇒ 9.  22 − 4 
÷ = 64 ⇔ m = −12
 9 


.

Cách 2:

( S)
Mặt cầu

I ( −2;3; 0 ) R = 13 − m m < 13
có tâm
,
,

.

( ∆)
Đường thẳng
d = d ( I;( ∆) )

r
u = ( 2;1; 2 )

M 0 ( −2;0; −3 )
qua

, có VTCP

uuuu
r
 IM 0 ; ur 


=
=3
r
u

R2 =
Yêu cầu đề bài tương đương

AB 2
+ d 2 ⇔ 13 − m = 16 + 9 ⇔ m = −12 ( n )
4


.


1
Oxyz

Câu 14: Trong không gian tọa độ

x +1 y −1 z
∆:
=
=
2
−1 2
tổng
A.

T = a+b+c

. Gọi

M ( a; b; c ) ∈ ∆

cho các điểm

và đường thẳng

A ( 1;5;0 ) , B ( 3;3;6 )


sao cho chu vi tam giác

MAB

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính

?
B.

T = 2.

C.

T = 3.

D.

T = 4.

T = 5.

Lời giải
Chọn B
Ta có M ( a; b; c ) ∈ ∆ → M ( 2t − 1; −t + 1; 2t )

Từ đó ta có:

.

.


C = MA + MB + AB = 9t + 20 + 9t − 36t + 56 + 2 11
2

2

9

C ( t ) = 9t 2 + 20 + 9t 2 − 36t + 56 + 2 11 ⇒ C ′ ( t ) =

Lập BBT ta có:

min C ( t ) = C ( 1) ⇒ t = 1 ⇒ M ( 1;0; 2 )

Đề xuất: Đánh giá

f ( t ) = 9t + 20 + 9t − 36t + 56
2

9t 2 + 20

+

.

9t − 18
9t 2 − 36t + 56

= 0 ⇒ t =1


.

như sau

2

f ( t ) = 9t 2 + 20 + 9t 2 − 36t + 56 = 9t 2 + 20 + 9 ( t − 2 ) + 20
2

Trong hệ trục

Oxy

, chọn

(

r
u = 3t ; 2 5

r r r r
f ( t ) = u + v ≥ u + v = 36 + 20 = 2 14

.

)

,

(


r
v = −3 ( t − 2 ) ; 2 5

)

,

(

r r
u + v = 6; 4 5

)

. Khi đó


1
Đẳng thức xảy ra khi và chi khi r , r cùng hướng
u v



( P)

Oxyz
Câu 15: Trong không gian

( P)


A(1;1;1) B(0;2; 2)
đi qua hai điểm
,
đồng

, biết mặt phẳng

Ox,Oy

thời

cắt các trục tọa độ

gốc tọa độ ) thỏa mãn

T =2

M,N
theo thứ tự tại hai điểm

OM =ON

. Biết mặt phẳng

(

đều không trùng với

x +b1 y + c1 z + d1 =0

có hai phương trình là



T =b1 +b2
. Tính đại lượng
T =0
B.
.

.

M,N

( P)

x +b2 y + c2 z + d 2 = 0
A.

⇒ M ( 1;0; 2 )
3t
2 5
=
⇔ t =1
−3 ( t − 2 ) 2 5

.
C.

T =4


.

D.

T =−4

.

Lời giải
Chọn B.

( P)
Gọi phương trình mặt phẳng

(

b≠ 0

( P)

( P)
do

Oy
cắt

tại điểm

x +by + cz + d =0

là:

N

khác

O

)

A(1;1;1) B(0; 2;2)
đi qua hai điểm
,
nên ta có các phương trình:

1+b + c + d = 0
b + c =1


2b + 2c + d =0 ⇔  d =−2

.

( P)
Mặt phẳng

( P)

x +by + cz − 2=0
có phương trình dạng:


.

Ox,Oy
cắt

lần lượt tại

2
2
⇔ 2=
M (2;0;0), N (0; ;0)
b ⇔ b = ±1
OM =ON
b
.
.

( P)
Các mặt phẳng

T =b1 +b2 0
Vậy
= .

x + y − 2= 0
tìm được có phương trình:

.


x − y + 2 z −2=0


.


1
A ( 0;2;- 4) ,B( - 3;5;2)

Oxyz
Câu 16: Trong không gian với hệ trục

M

điểm

sao cho

MA 2 + 2MB2

M ( - 1;3;2)

, cho hai điểm

đạt giá trị nhỏ nhất.

M ( - 2;4;0)

A.


.

. Tim ta

B.

ổ3 7
Mỗ
- ; ;ỗ

ố 7 2

M ( - 3;7;- 2)

.

C.
Lời giải

.

D.

ư

÷
÷
ø
.


Chọn B
M ( x; y; z)

Gọi
2

AM 2 = x2 +( y- 2) +( z + 4)

2

Khi đó:
2

2

BM 2 = ( x + 3) +( y - 5) +( z - 2)

2

Theo bài ra:
2

2

2

2

MA 2 + 2MB2 = x2 +( y - 2) +( z + 4) + 2( x + 3) + 2( y- 5) + 2( z- 2)


2

2
2
é
ù
= 3( x2 + y2 + z2 + 4x- 8y + 32) = 3ê( x + 2) +( y- 4) + z2 + 12ú³ 3.12 = 36
ë
û

Vậy

ìï x =- 2
ïï
2
2
ïí y = 4
MA
+
2
MB
=
36
Û
(
) min
ïï
ïïỵ z = 0
M ( - 2;4;0)


Vậy

thỏa ycbt.

S ( 0; 0;1)
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ
M ( m;0;0 ) , N ( 0; n;0 )
thay đổi sao cho
cầu cố định qua
A.

2

.

C.

,



và tiếp xúc với mặt phẳng

2

.



m > 0, n > 0

. Biết rằng luôn tồn tại một mặt

( SMN )
B.

Lời giải
Chọn

P

m + n =1

, cho các điểm

P ( 1;1;1)

. Tính bán kính của mặt cầu đó.

1
C. .

3
D.

.


1

( SMN )

Phương trình

m + n =1

Do

:

x y z
+ + =1
⇔ nx + my + mmz − mn = 0
m n 1
nx + ( 1 − n ) y + n ( 1 − n ) z − n ( 1 − n ) = 0

nên suy ra

I ( a; b; c )
Gọi



R

( S)
lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu

cố định đi qua

( SMN )
mặt phẳng


.
IP =

(1− a)

2

+ ( 1 − b ) + ( 1 − c ) = R 2 ( *)
2

2

Khi đó, ta có
d ( I ; ( SMN ) ) = R ⇔

na + ( 1 − n ) b + nc ( 1 − n ) − n ( 1 − n )
n 2 + m2 + n 2 m2





na + ( 1 − n ) b + nc ( 1 − n ) − n ( 1 − n )
1− ( 1− n) n

=R

( 1 − c ) n 2 + ( a − b + c − 1) n + b = R ( 1 − n + n 2 )
⇔

( 1 − c ) n 2 + ( a − b + c − 1) n + b = R ( −1 + n − n 2 )


1 − c = R
c = 1 − R

( 1) ⇔ a − b + c − 1 = − R ⇔ b = R
b = R
a = R



( *) ⇔

2 ( 1 − R ) + R2 = R2 ⇔ R = 1

(2) làm tương tự.
Vậy

R =1

.

.

2

=R

.


⇔ ( 1 − c ) n 2 + ( a − b + c − 1) n + b = R ( 1 − n + n 2 )

Khi đó

.

( 1)
( 2)

P

và tiếp xúc với


1
Oxyz
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ

( P ) : 3mx + 5

, cho mặt phẳng

1 − m 2 y + 4mz + 20 = 0

. Biết rằng khi

( P)

[ −1;1]

thay đổi trên đoạn

thì mặt phẳng

( S)
luôn tiếp xúc với một mặt cầu

A.

m

R= 5

cố định. Tìm bán kính của mặt cầu đó.

3
.

B.

.

C.

2

.

D.


4

.

Lời giải
Chọn

D.

Mặt phẳng

(

r
n = 3m;5 1 − m 2 ; 4 m

( P)
có một véc tơ pháp tuyến là

I ( a; b; c )
Gọi



R

)
.

( S)

lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu

d ( I;( P) ) = R ⇔

3ma + 5 1 − m 2 b + 4mc + 20
9m + 25 ( 1 − m ) + 16m
2

2

2

.
=R

Khi đó, ta có

.

⇔ 3ma + 5 1 − m 2 b + 4mc + 20 = 5 R

.

( S)
Do mặt cầu
mọi

m

3ma + 5 1 − m2 b + 4mc + 20 = k


( P)
cố định và tiếp xúc với

( S)
. Suy ra

nên

I ( 0; 0;0 )
có tâm

. Khi đó

khơng đổi với

R = d ( I;( P) ) = 4

.

A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c )

Oxyz

Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ
, cho ba điểm
với
a, b, c > 0
a , b, c
a+b+c = 4

I
thỏa mãn
và. Biết
thay đổi thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

OABC

A.

( P)
thuộc mặt phẳng

d ( M ;( P) ) = 3

Lời giải
Chọn

C.

M ( 1;1; −1)
cố định. Tính khoảng cách từ điểm

d ( M ;( P) ) =
.

B.

3
2


d ( M ;( P) ) =
.

C.

( P)
đến mặt phẳng

3
3

.

D.

d ( M ;( P) ) = 0

.

.


1

( S)

x 2 + y 2 + z 2 − 2mx − 2ny − 2 pz + d = 0

Phương trình mặt cầu


( S)
Do

có dạng:

.

O, A, B, C
đi qua

nên

a

m=

2
 a 2 − 2ma = 0

 2
n = b
b − 2nb = 0
⇔
2
 2
c

2
pc
=

0


c
d = 0
p =

2

 d = 0

( S)
Suy ra

có tâm

.

a b c
I ; ; ÷
2 2 2

R=


a2 + b2 + c2
2

.


a b c
+ + −2=0
∀a, b, c > 0
a +b+c = 4
2 2 2
Mặt khác ta ln có
,
thỏa
I ∈( P) : x + y + z − 2 = 0
Do đó

cố định.

d ( M ;( P) ) =
Vậy

3
3

.

A ( 3; −2;6 ) , B ( 0;1;0 )

Oxyz
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ

( S ) : ( x − 1)

2


, cho hai điểm

( P ) : ax + by + cz − 2 = 0

+ ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 25
2

và mặt cầu

2

. Mặt phẳng

( S)
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T =3
T =4
T =2
A.
.
B.
C.
.
.
Lời giải:
Chọn C

A, B
đi qua


T = a +b+c
D.

.

T =5

.

và cắt


1

uuur
I ( 1; 2;3) ; R = 5; AB ( −3;3; −6 )

( S)

có tâm
.
B
K
I
AB
K
Vì nằm trong mặt cầu nên gọi
là hình chiếu vng góc của lên
thì cũng nằm trong


( P)
mặt cầu. Do đó

AB

( S)
ln cắt
x = t

 y = 1− t
 z = 2t


theo giao tuyến là một đường trịn bán kính

Ta lại có:
uur
IK ( 0; −2; −1)

nên để

làm VTPT. Vì
2y + z − 2 = 0 ⇒ T = 3
.

r

nhỏ nhất thì

IK ⊥ AB


IH

.

lớn nhất, mà

nên

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ

A ( 1; 0; 2 ) , B ( −1; 2; 2 )

nên mp

cần tìm nhận

( P)
. Vậy phương trình

( S ) : ( x − 1)

2

:

+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 16
2

2


, cho mặt cầu

( P ) : ax + by + cz + 3 = 0
. Mặt phẳng

T = a+b+c
giao tún là đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Tính
.
T =3
T = −3
T =0
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn B

( P)

IH ≤ IK

AB ⊂ ( P )

Oxyz

và hai điểm


.

uur
K ( t ;1 − t ; 2t ) ⇒ IK = ( t − 1; −t − 1; 2t − 3)

có phương trình:
nên
uur uuu
r
K ( 1;0; 2 )
IK . AB = 0 ⇔ t = 1
IK ⊥ AB
Vì
suy ra
. Do đó
.
r 2 = 25 − IH 2

r

( S)

A, B
đi qua

D.

T = −2


và cắt

.

theo


1

I ( 1, 2,3 ) ; R = 4.
Mặt cầu có tâm
trung điểm

AB

IA = IB = 5 < R

Ta có

K ( 0;1; 2 )
. Tương tự bài trên ta có

( P) : −x − y − z + 3 = 0
nên mp

. Chọn

B.

( S ) : ( x − 1)


Oxyz
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ

A ( 0, 0, 2 )
điểm



+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9
2

2

, cho mặt cầu

( P)
. Phương trình mặt phẳng

2

đi qua

A

,

( S)
và cắt mặt cầu


theo thiết diện là

( C)
đường trịn
có diện tích nhỏ nhất?
( P ) : x − 2 y + 3z − 6 = 0
A.

( P ) : x + 2 y + 3z − 6 = 0
B.

( P ) : 3x + 2 y + 2 z − 4 = 0

( P) : x + 2 y + z − 2 = 0

C.

D.

Lời giải
Chọn D

uu
r
IA ( −1; −2; −1) ⇒ IA = 6 < R

I ( 1, 2,3 ) ; R = 3.

IH ≤ IA
. Mặt khác

nên bán
uu
r
H≡A
IA
kính của đường trịn giao tún min khi
. Do đó mp cần tìm nhận
làm VTPT và qua
Mặt cầu có tâm

A ( 0;0; 2 )

Ta có

x + 2y + z − 2 = 0
có dạng:

.


1

A ( 3; −2;6 ) , B ( 0;1;0 )

Oxyz
Câu 23: Trong không gian hệ trục tọa độ

( S ) : ( x − 1)

, cho hai điểm


( P ) : ax + by + cz − 2 = 0

+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25

2

2

và mặt cầu

2

. Mặt phẳng

đi qua

T = a +b+c
theo giao tún là hình trịn có bán kinh nhỏ nhất. Tính
:
T =3
T =5
T =2
A.
.
B.
.
C.
.


D.

T =4

và cắt

.

Lời giải
Chọn. A.

( S)
Mặt cầu

I ( 1; 2;3)

có tâm

bán kính

R=5

.

( P)
Mặt phẳng

Do

có vtpt uur

.
nP = ( a, b, c ) , a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0

B ( 0;1;0 ) ∈ ( P ) : b − 2 = 0 ⇔ b = 2

(

)

.

Ta có: uuur
, phương trình đường thẳng
AB = ( −3;3; −6 ) = −3 ( 1; −1; 2 )

( S)

A, B

x = t

AB :  y = 1 − t , t ∈ ¡ .
 z = 2t



Gọi

r


1
là bán kính của đường trịn giao tún,

vng góc của

Ta có:

I

lên mặt phẳng

( P)

K

là hình chiếu của

I

trên

,
là hình chiếu
AB H

.

uur
K ∈ AB ⇒ K ( t ;1 − t ; 2t ) ⇒ IK ( t − 1; −t − 1; 2t − 3)


uuur uur
uur
IK ⊥ AB ⇒ AB.IK = 0 ⇒ t = 1 ⇒ IK ( 0; −2; −1)

r = R 2 − d 2 ( I , ( P ) ) = 25 − d 2 ( I , ( P ) ) = 25 − IH 2
Ta có:



r

đạt min thì

IH

IH ≤ IK ⇒ IH max

đạt max.

uur và uur cùng phương
⇔ H ≡ K ⇒ ( P ) ⊥ IK ⇒ nP
IK

a = 0
a = 0
a = 0

uur uur 
 k = −1 
⇒ nP = k IK ⇒ b = −2k = 2 ⇒ 

⇒ b = 2
b
=
2
c = − k

c = 1


c = 1
Câu 24: Trong không gian với hệ trục toạ độ

A(1;3; 2)

và đường thẳng

lượt tại hai điểm

A.

M



x − 6 y −1 z + 3
=
=
7
−4
−1


N

.

 x = −2 + 2t

d :  y = 1+ t .
z = 1− t

sao cho

A

Oxyz

cho mặt phẳng

( P) :2 x − y + z − 10 = 0

Tìm phương trình đường thẳng

là trung điểm của cạnh

B.

MN

.


x + 6 y +1 z − 3
=
=
7
4
−1

.



cắt

( P)



, điểm

d

lần


1
C.

.

x − 6 y −1 z + 3

=
=
7
4
−1

D.

x + 6 y +1 z − 3
=
=
7
−4
−1

.

Lời giải
Chọn B.


Vì

cắt

d

tại

M ∈ ( P)


Suy ra :

N ( −2 + 2t;1 + t;1 − t )
nên ta có:

M (8;7;1)

=> Phương trình





. Ta có

là trung điểm của cạnh

=> đường thẳng

d
A.

C.



Oxyz

là đường thẳng đi qua


, cho đường thẳng

. Phương trình chính tắc của đường thẳng

x −1 y +1 z + 3
=
=
2
−1
1

M



N



đi qua

A

x −1 y z + 2
d:
= =
2
1
−3


.

B.

.

D.

và điểm

, vng góc và cắt đường thẳng



x −1 y +1 z + 3
=
=
2
1
−3

M (4 − 2t;5 − t ;3 + t )

x + 6 y +1 z − 3
=
=
7
4
−1


Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ

A(1; −1; −3)

nên

MN

2(4 − 2t ) − (5 − t ) + (3 + t ) − 10 = 0 ⇒ t = −2

N (−6; −1;3)

là:

A

x −1 y +1 z + 3
=
=
1
4
2

x −1 y +1 z + 3
=
=
1
1
1


.

.


1
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

trình

A.

C.

Phương trình của đường thẳng

x −1 y +1 z
d:
=
= .
2
1
−1

với đường thẳng

d

B.


D.

x − 2 y −1 z
=
= .
−1
−3 2
Câu 27: Trong khơng gian

đi qua điểm

M

d

có phương

cắt và vng góc

x − 2 y −1 z
=
= .
−1
−4
2

x − 2 −y −1 z
=
=

.
−3
−4
−2

Oxyz ,

cho ba điểm

,

. Biết mặt phẳng
A(3;0;0) B (1; 2;1)
C (2; −1; 2)

,
và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện
có một vectơ pháp tuyến là
. Tổng
B C
(10; a; b)
OABC

a+b
A.



và đường thẳng


là:

x − 2 y −1 z
=
=
.
1
−4
−2

qua

M ( 2;1;0 )

−2



.

B.

2

.

C. .
1

D.


−1

Lời giải
Chọn B
Phân tích: Nội dung chính của câu hỏi này là tìm tọa độ tâm của mặt cầu nội tiếp tứ diện.
Phương trình

Phương trình

Phương trình

( OAB )
( OAC )
( OBC )

là:

là:

là:

− y + 2z = 0

2y + z = 0

x−z =0

.


.

.


1
Phương trình

Gọi

( ABC )

I ( a '; b '; c ' )

là:

5 x + 3 y + 4 z − 15 = 0

.

là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện

OABC

.

Do đó:
I

I


I

I

nằm cùng phía với

nằm cùng phía với

nằm cùng phía với

nằm cùng phía với

A

B

C

O

đối với

đối với

đối với

đối với

( OBC )

( OAC )
( OAB )
( ABC )

suy ra:

suy ra:

suy ra:

suy ra:

( a '− c ') > 0

.

( 2b '+ c ') > 0

.

( −b '+ 2c ') > 0

.

( 5a '+ 3b '+ 4c '− 15 ) < 0

.

Suy ra:
 d ( I , ( OAB ) ) = d ( I , ( OAC ) ) ⇔  −b '+ 2c ' 2b '+ c '

=


5
5
d
I
,
OAB
=
d
I
,
OBC
)) ( (
)) 
 ( (


 −b '+ 2c ' a '− c '
=

 d ( I , ( OAB ) ) = d ( I , ( ABC ) )
5
2

 −b '+ 2c ' 5a '+ 3b '+ 4c '− 15
=

5

5 2


⇔  −b '+ 2c ' = 2b '+ c '
⇔ −b '+ 2c ' = 2b '+ c '


 2 −b '+ 2c ' = 5 a '− c '
 2 ( −b '+ 2c ' ) = 5 ( a '− c ' )


 10 ( −b '+ 2c ' ) = − ( 5a '+ 3b '+ 4c '− 15 )
 10 −b '+ 2c ' = 5a '+ 3b '+ 4c '− 15


1

⇔
3
a ' = 2

3 10 − 9

b ' =
2


9 10 − 27
c ' =
2


Suy ra:

.

(


3 3 10 − 9 3 3 10 − 9
I ;
;
2
2
2


)

,
, uuur
.
 uur  1 3 10 − 13 9 10 − 29  BC = ( 1; −3;1)
;
÷
÷ BI =  ;
÷
2
2
2


÷


uur uuur


 BI , BC  =  −50 + 15 10; −30 + 9 10 ; 10 − 3 10 ÷

 
÷
2
2



Suy ra

Vậy:

cùng phương với r
.
n = ( 10;3; −1)

có một VTPT là r
.
n = ( 10;3; −1) = ( 10; a; b )

( BCI )

a+b = 2


.

Cách khác:
Phương trình

Phương trình

Gọi

(α)

Suy ra

(α) :

( OBC )
( ABC )

là:

là:

x−z =0

5 x + 3 y + 4 z − 15 = 0

là mặt phẳng qua

(α)


x−z
2

.

.

,
và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện
.
B C
OABC

là mặt phẳng phân giác của hai mặt phẳng

=

5 x + 3 y + 4 z − 15
50

( OBC )

3 y − 8 z − 15 = 0
( 1)
⇔
10 x + 3 y − z − 15 = 0 ( 2 )

.




(

ABC )

.


×