Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Dinh ly Pytago

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.94 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>c)Do học hành chăm chỉ, chị tôi luôn đứng đầu lớp suốt cả năm học. Bài 3: Viết lại đoạn văn sau và dùng dấu chấm, dấu phẩy cho đúng chỗ: Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân trời sau rặng tre đen của làng xa mấy sợi mây còn vắt ngang qua mỗi lúc mảnh dần rồi đứt hẳn trên quãng đồng rộng cơn gió nhẹ hiu hiu đưa lại thoang thoảng mùi hương thơm mát.. ............................................................................................................................ TUẦN 26: Tiết 1: Tiết 2:. Thø hai, ngµy 4 th¸ng 3 n¨m 2013 Chµo cê To¸n: Nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè. I . / Môc tiªu:. Gióp HS biÕt : +Thùc hiÖn c¸c phÐp nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè. +Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế. *BT cần làm:Bµi 1. + HS ham thÝch m«n To¸n. II . / §å dïng d¹y- häc :. - B¶ng phô, vë bµi tËp III . / Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút -Gọi 2 HS lªn b¶ng lµm bµi tập 2 VBT - Gv cho HS nhËn xÐt ch÷a. B. Bµi míi:32 phút 1)Giới thiệu bài 2) Híng dÉn thùc hiÖn phÐp nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè . * Ví dụ1: GV cho HS đọc ? Trung b×nh ngêi thî lµm xong mét s¶n phÈm th× hÕt bao l©u? ? VËy muèn biÕt lµm 3 s¶n phÈm nh thÕ hÕt bao l©u chóng ta ph¶i lµm phÐp tÝnh g×? - GVKL vµ nhËn xÐt c¸c c¸ch HS ®a ra. ? VËy 1giê10 phót nh©n 3 b»ng bao nhiªu giê, bao nhiªu phót? ? Khi thùc hiÖn phÐp nh©n sè ®o thêi gian có nhiều đơn vị với một số ta thực hiÖn phÐp nh©n nh thÕ nµo?. Hoạt động học. - 2 HS ch÷a bµi - HS nhËn xÐt - HS đọc ví dụ - HS th¶o luËn nªu c¸ch thùc hiÖn.. * Đổi ra số đo có một đơn vị ( phút hoặc giờ) råi nh©n. * Nh©n sè giê riªng, sè phót riªng råi céng c¸c kÕt qu¶ l¹i. 1giê 10 phót 5 = 15giê75phót 1giê10 phót nh©n 3 b»ng 3 giê 30 phót - Khi thùc hiÖn phÐp nh©n sè ®o thêi gian cã nhiều đơn vị với một số ta thực hiện phép nhân từng số đo theo từng đơn vị đo với số đo đó. - 2HS đọc - §Ó biÕt mét tuÇn lÔ H¹nh häc ë trêng bao * Ví dụ 2: GV cho HS đọc. ? §Ó biÕt mét tuÇn lÔ H¹nh häc ë trêng nhiªu thêi gian chóng ta ph¶i thùc hiÖn phÐp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bao nhiªu thêi gian chóng ta ph¶i thùc hiÖn phÐp tÝnh g×? - GV yêu cầu hS đặt tính để thực hiện. ? Em cã nhËn xÐt g× vÒ kÕt qu¶ ë phÐp nh©n trªn? ? Khi đổi 75 phút thành 1giờ15phút thì kÕt qu¶ cña phÐp nh©n trªn lµ bao nhiªu thêi gian. ? Khi TH phÐp nh©n sè ®o thêi gian víi một số, nếu phần số đo với đơn vị phút, gi©y lín h¬n 60 th× ta cÇn lµm g×?. tÝnh nh©n: 3giê15phót. 5. 3giê 15phót 5 15giê75phót +75phót lín h¬n 60 phót, tøc lµ lín h¬n 1giê, có thể đổi thành 1giờ15phút. + Khi đó ta có 3giờ 15phút nhân 5giờ 16phút b»ng 16giê 15phót. + Khi thùc hiÖn phÐp nh©n sè ®o thêi gian víi một số, nếu phần số đo với đơn vị phút, giây lớn hơn 60 thì ta cần chuyển sang đơn vị lớn h¬n liÒn kÒ.. 3) LuyÖn tËp: Bµi 1: - GV cho HS đọc bài toán, cho HS làm bµi vµ ch÷a. - HS đọc bài và làm bài. - Gv cho HS nhËn xÐt ch÷a. - HS dới lớp đổi vở kiểm tra chéo. - GV híng dÉn HS lµm bµi 2 C. Cñng cè- DÆn dß:3 phút - GV cho HS nªu l¹i c¸ch nh©n sè ®o thêi gian? - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - GV dÆn HS chuÈn bÞ bµi sau: Chia sè ®o thêi gian cho 1 sè. Tiết 4: Tập đọc NghÜa thÇy trß I . Môc tiªu:. - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gơng cụ giáo Chu. - Hiểu ý nghĩa bài đọc: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK). II . §å dïng d¹y- häc :. Tranh minh ho¹. III . Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. - HS đọc và nêu ND bài “ Cửa sông”. - HS nhËn xÐt.. A. KiÓm tra bµi cò :3 phút B. Bµi míi:30 phút 1)Giới thiệu bài 2) HD HS luyện đọc và tỡm hiểu bài + 1 HS đọc toàn bộ ND bài đọc a)Luyện đọc -Yêu cầu HS nêu cách chia bài thành 3 + HS đọc nối tiếp . Nối tiếp lần 1: HD đọc đúng. ®o¹n: . Nèi tiÕp lÇn 2 (KÕt hîp gi¶i nghÜa tõ: cô gi¸o +Đoạn 1:Từ đầu .....ơn nặng. Chu, môn sinh, vái, tạ, cụ đồ, vỡ lòng- đọc chú +Đoạn 2:Tiếp theo...Tạ ơn thầy. gi¶i; sËp, ¸o dµi th©m). . Nèi tiÕp lÇn 3 +Đoạn 3:Phần còn lại. + HS đọc trong nhóm đôi + 1 HS đọc toàn bộ bài - GV đọc mẫu toàn bài. b) HD HS t×m hiÓu néi dung:. + Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Các môn sinh của cụ giáo Chu đến để mừng thọ thầy. nhà thầy để làm gì? +Việc làm đó thể hiện lòng yêu quý, kính ? Việc làm đó thể hiện điều gì? träng thÇy. +Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu đông ? Tìm những chi tiết cho thấy học trò đủ…. rÊt t«n kÝnh cô gi¸o Chu? +Thầy giáo Chu rất tôn trọng cụ đồ đã dạy ? Tình cảm cụ giáo Chu đối với ngời thầy từ thủa vỡ lòng…Lạy thầy! Hôm nay con thầy đã dạy mình thuở vỡ lòng nh thế đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy. nµo? T×m nh÷ng chi tiÕt biÓu hiÖn t×nh cảm đó? +Tiªn häc lÔ hËu häc v¨n.Muèn häc tri thøc, ? Nh÷ng thµnh ng÷, tôc ng÷ nµo díi ph¶i b¾t ®Çu tõ lÔ nghÜa, kØ luËt. ®©y nãi lªn bµi häc mµ c¸c m«n sinh nhận đợc trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu? +Uống nớc nhớ nguồn.Tôn s trọng đạo; Nhất ? Em hiểu nghĩa của các câu thành ngữ, tự vi s bán tự vi s. Không thầy đố mày làm tôc ng÷ trªn nh thÕ nµo? nªn…… ? Em cßn biÕt nh÷ng c©u thµnh ng÷, tôc ng÷, ca dao nµo cã néi dung t¬ng tù? +Bài văn ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo ? Qua phÇn t×m hiÓu, em h·y cho biÕt cña nh©n d©n ta, nh¾c nhë mäi ngêi cÇn gi÷ bµi v¨n nãi lªn ®iÒu g×? gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó. c)HD HS luyện đọc diễn cảm: - Yêu cầu một tốp hs đọc nối tiếp cả bµi. ? Qua t×m hiÓu ND, h·y cho biÕt : §Ó đọc diễn cảm bài đọc này ta cần đọc víi giäng nh thÕ nµo? - GV HD mẫu cách đọc diễn cảm đoạn: “Từ sáng sớm…..đồng thanh dạ ran” - Y/C HS luyện đọc theo nhóm đôi. - Thi đọc diễn cảm trớc lớp: GV gọi đại diện mỗi nhóm một em lên thi đọc, YC các hs khác lắng nghe để nhận xét. - GV kh¸i qu¸t nh÷ng ND c¬ b¶n vµ yªu cÇu HS nªu ND chÝnh cña bµi häc. GV gióp HS hoµn thiÖn ND bµi häc. C. Cñng cè- DÆn dß:2 phút - GV yªu cÇu hs nªu l¹i nd cña bµi đọc, HD hs tự liên hệ thêm . . . - GV nhËn xÐt tiÕt häc: tuyªn d¬ng nh÷ng HS cã ý thøc häc tËp tèt. - GV nhắc hs về nhà tự luyện đọc tiếp vµ chuÈn bÞ cho bµi sau: Héi thi thæi c¬m ë §ång V©n.. Tiết 1:. - 3HS đọc nối tiếp lại bài - HS tù ph¸t hiÖn c¸ch ng¾t nghØ vµ c¸ch nhÊn giäng trong bài. - 1 vài hs đọc trớc lớp, gv sửa luôn cách đọc cho hs. - HS đọc diễn cảm trong nhóm. -Thi đọc diễn cảm. - HS ®a ra ý kiÕn nhËn xÐt vµ b×nh chän nh÷ng bạn đọc tốt nhất.. - 2 hs nêu lại nd của bài đọc. Thø ba, ngµy 05 th¸ng 03 n¨m 2013 To¸n Chia sè ®o thêi gian cho mét sè. I . / Môc tiªu:. * Gióp HS: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè ®o thêi gian cho mét sè. - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi 1 . II . / §å dïng d¹y- häc :. SGK, vë bµi tËp. III . / Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút - GV cho HS ch÷a bµi tập ở vở bài tập - GV nhËn xÐt cho ®iÓm. B. Bµi míi:32 phút 1)Giới thiệu bài 2) Híng dÉn HS thùc hiÖn phÐp chia sè ®o thêi gian cho mét sè. * VD1: GV treo bảng phụ và cho HS đọc. ? Hải thi đấu 3 ván cờ hết bao lâu? ? Muốn biết trung bình mỗi ván cờ Hải thi đấu hết bao nhiªu thêi gian ta lµm nh thÕ nµo? - GV chèt l¹i vµ cho HS th¶o luËn c¸ch chia. ? VËy 42phót 30 gi©y chia cho 3 b»ng bao nhiªu? ? Qua VD trªn em h·y nªu c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè ®o thêi gian cho mét sè?(ta thùc hiÖn tõng số đo theo từng đơn vị cho số chia.) - GV cho HS nh¾c l¹i.. Hoạt động học. - 2 HS ch÷a bµi - HS nhËn xÐt ch÷a.. - HS hÕt 42 phót 30 gi©y - Ta thùc hiÖn phÐp chia: 42phót 30 gi©y : 3 - HS th¶o luËn theo nhãm 2: * Đổi ra đơn vị phút rồi tính * Đổi ra đơn vị giây rồi tính *Chia sè phót råi chia sè gi©y riêng, sau đó cộng các kết quả với nhau… 42phót30gi©y 3 42 14phót10gi©y 0 30gi©y 00. - 2 HS đọc và nêu tóm tắt. Chóng ta thùc hiÖn phÐp chia. 7giê 40 phót 4 * VD 2: GV treo bảng phụ cho HS đọc. ? Muốn biết vệ tinh nhân tạo đó quay quanh trái 3giờ = 180phút 1 giờ 55 phút 220phót đất một vòng hết bao lâu ta làm thế nào? 20phót - GV cho HS lµm vµ nªu c¸ch tÝnh. 00 ? Khi thùc hiÖn phÐp chia sè ®o thêi gian cho mét sè, nÕu phÇn d kh¸c 0 th× ta lµm tiÕp nh thÕ nµo? (Khi thùc hiÖn phÐp chia sè ®o thêi gian cho mét số, nếu phần d khác 0 thì ta chuyển đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề để gộp vào số đơn vị của hàng ấy và tiếp tục chia, cứ làm thế chi đến hết.) - HS đọc yêu cầu 3) Thùc hµnh. - 2 hS lªn b¶ng lµm bµi, HS c¶ líp Bµi 1 lµm bµi tËp vµo vë. - GV yêu cầu hS đọc đề toán; cho HS làm bài1. - HS ch÷a bµi vµo vë. GV cho HS nối tiếp đọc bài làm. - HS c¶ líp lµm bµi vµo vë. GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. *NÕu cßn thêi gian GV híng dÉn HS lµm bµi 2 - GV cho HS đọc bài 2. - GV bµi to¸n yªu cÇu chóng ta lµm g×? - GV nhËn xÐt ch÷a. C. Cñng cè- DÆn dß: 3 phút - Nªu c¸ch chia sè ®o thêi gian? - NhËn xÐt chung tiÕt häc. -GV nhËn xÐt tiÕt häc. - GV dÆn HS chuÈn bÞ bµi sau: LuyÖn tËp. Tiết 2:. LuyÖn tõ vµ c©u Më réng vèn tõ:TruyÒn thèng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I . / Môc tiªu:. - Biết một số từ liên quan đến truyền thống dân tộc. - Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho ngời sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau không dứt); làm đợc các bài tập 2,3. II . / §å dïng d¹y- häc :. - B¶ng phô. - Vë bµi tËp. III . / Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút. đọc bài làm số 3 của tiết L.T.V.C - Yêu cầu HS đọc bài làm số 3 của tiết +HS tríc. LTVC tríc. - NhËn xÐt, söa ch÷a bæ sung vµ rót kinh nghiÖm chung.. B. Bµi míi:32 phút 1)Giới thiệu bài: 2)Hướng dẫn HS làm BT BT2: 1 HS đọc YC, cả lớp theo dõi SGK. - GV cho HS lµm bµi -GV cho HS tr×nh bµy c©u tr¶ lêi. C¸c hs kh¸c nhËn xÐt cho b¹n, GV bæ sung nÕu cÇn. ? Em hiÓu nghÜa cña tõng tõ ë bµi 2 nh thÕ nào? Đặt câu với mỗi từ đó? BT3: HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - Gv cho HS ch÷a bµi. C. Cñng cè- DÆn dß: 3 phút - GV nhÊn m¹nh nh÷ng ND cÇn nhí cña bµi. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - Gv dÆn hs häc thuéc ghi nhí, chuÈn bÞ bài sau: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kÕt c©u. Tiết 5:. - HS th¶o luËn nhãm 2 vÒ YC cña bµi tËp. HoÆc lµm viÖc c¸ nh©n. - HS tr×nh bµy c©u tr¶ lêi. C¸c hs kh¸c nhËn xÐt cho b¹n,. +HS lµm bµi. HS nèi tiÕp tr×nh bµy bµi lµm.. ChÝnh t¶ ( Nghe- viÕt ) Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động. I . Môc tiªu:. - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn. - Tìm đợc các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết hoa tên riêng nớc ngoµi, tªn ngµy lÔ.. II . §å dïng d¹y- häc :. B¶ng phô.Vë bµi tËp TV, vë chÝnh t¶. III . Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. KiÓm tra bµi cò :3 phút - NhËn xÐt, söa ch÷a bæ sung vµ rót - 1,2 hs lªn b¶ng, hs díi líp viÕt giÊy nh¸p c¸c tõ sau: S¸c- l¬; §¸c –uyn; A- ®am; Pakinh nghiÖm chung. xt¬; N÷ Oa B. Bµi míi:30 phút 1)Giới thiệu bài: -Nêu mục đích , yêu cầu tiết học - HS đọc mẫu bài chính tả 2) GV HD viÕt chÝnh t¶: - HD HS t×m hiÓu ND bµi chÝnh t¶ - Gv đọc mẫu bài chính tả ? ND bµi chÝnh t¶ trªn nãi lªn ®iÒu g×? - HD HS t×m hiÓu ND bµi chÝnh t¶ ( hs nªu, gv nhËn xÐt vµ chèt l¹i).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? ND bµi chÝnh t¶ trªn nãi lªn ®iÒu g×? - HD HS luyÖn viÕt tõ khã: . GV tæ chøc cho hs luyÖn viÕt tõ khã: . NhËn xÐt, söa sai. GV lu ý thªm nh÷ng vấn đề cần thiết. - GV đọc bài, hs viết chính tả ( chú ý nh¾c hs t thÕ ngåi viÕt ) - Gv đọc soát lỗi. HS tự ghi những lỗi sai trong bµi viÕt cña m×nh. - HS đổi vở cho nhau soát bài, GV đi chÊm bµi 5-7 hs. - GV nhËn xÐt th«ng qua viÖc chÊm bµi. 3) HD hs lµm BT chÝnh t¶. BT1: 1 hs đọc yêu cầu bài tập, 1hs nêu l¹i yªu cÇu. . HS lµm viÖc c¸ nh©n vµo vë bµi tËp . . HS thi ®ua tr×nh bµy bµi lµm. . C¶ líp cïng nhËn xÐt, bæ sung. GV chèt l¹i ý c¬ b¶n.... BT2: GV híng dÉn t¬ng tù BT1. HS ph¸t hiÖn nh÷ng tõ khã viÕt trong bµi. . HS luyÖn viÕt tõ khã: 1,2 hs lªn b¶ng ; díi líp viÕt giÊy nh¸p c¸c tõ : Chi –ca-g«; Niuoãc; Ban-ti-mo; Pit-sb¬-n¬… . NhËn xÐt, söa sai. +HS viÕt chÝnh t¶ ( chó ý t thÕ ngåi viÕt ) - HS so¸t lçi. HS tù ghi nh÷ng lçi sai trong bµi viÕt cña m×nh. - HS đổi vở cho nhau soát bài, GV đi chấm bµi 5-7 hs. - HS nghe GV nhËn xÐt th«ng qua viÖc chÊm bµi. BT1: 1 hs đọc yêu cầu bài tập, 1hs nêu lại yªu cÇu. . HS th¶o luËn nhãm hoÆc lµm viÖc c¸ nh©n. . HS thi ®ua tr×nh bµy bµi lµm. . C¶ líp cïng nhËn xÐt, bæ sung. BT2: 1 hs đọc yêu cầu bài tập, 1hs nêu lại yªu cÇu. . HS TL nhãm hoÆc lµm viÖc c¸ nh©n. . HS thi đua trình bày bài làm hoặc đại diện nhãm tr×nh bµy. . C¶ líp cïng nhËn xÐt, bæ sung.. C. Cñng cè- DÆn dß :2 phút - GV nhÊn m¹nh nh÷ng ND cÇn nhí cña bµi. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. -Gv dÆn hs chuÈn bÞ bµi sau: Cöa s«ng (nhí viÕt). Thø t, ngµy 06 th¸ng 03 n¨m 2013 Tiết 1:. Toán LuyÖn tËp. I . Môc tiªu:. * Gióp HS: - Nh©n, chia sè ®o thêi gian. - VËn dông tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc vµ gi¶i c¸c bµi to¸n cã néi dung thùc tÕ. Bµi 1(c d ) ; bµi 2(a,b) ; bµi 3; 4 II . §å dïng d¹y- häc :. - SGK, vë bµi tËp.. III . Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút - GV cho 2 HS lµm bµi tËp - GV- HS nhËn xÐt.. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. Bµi míi:32 phút 1) Giíi thiÖu bµi 2)Híng dÉn luyÖn tËp * Bµi 1:c.d - GV cho HS đọc yêu cầu. - Bµi to¸n yªu cÇu em tÝnh g×? - GV cho HS nªu c¸ch tÝnh. - GV cho HS tr×nh bµy bµi to¸n. * Bµi 2a.b - GV híng dÉn HS thùc hiÖn -GV cho HS lµm bµi vµ lªn b¶ng ch÷a bµi.. - 2 HS lªn b¶ng lµm bµi, HS c¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt.. - 2 HS đọc đề bài. -2 HS lªn b¶ng lµm bµi, HS díi líp lµm bµi vµo vë. a) (3 giê 40 phót +2 giê 25 phót) 3 = 6giê 5 phót 3 =18giê 15 phót b) 3giê 40 phót+2giê 25 phót =3giê 40 phót + 7giê 15 phót=10giê 55 phót. *Bµi 3 - GV cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu. Gi¶i. - GV cho HS tù lµm bµi. C¶ hai lÇn ngêi đó lµm đợc số sản phẩm là: - GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. 8 + 7 = 15 (s¶n phÈm) Thêi gian lµm 15 s¶n phÈm lµ *Bµi 4: 1 giê 8 phót 15 = 17 (giê) - GV cho HS đọc bài 4 và hớng dẫn HS §¸p sè: 17 giê lµm bµi. - GV gäi HS ch÷a bµi. *NÕu cßn thêi gian - GV híng dÉn HS lµm bµi tËp cßn l¹i C. Cñng cè- DÆn dß : - GV cho HS nh¾c l¹i c¸ch nh©n, chia sè ®o thêi gian? - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - DÆn HS vÒ chuÈn bÞ bµi sau: LuyÖn - 1 HS nh¾c l¹i tËp chung.. Tiết 3:. Tập đọc Héi thæi c¬m thi ë §ång V©n. I . Môc tiªu:. - Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung miêu tả. - Hiểu ND và ý nghĩa : Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp văn hoá của dân tộc. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK). II . §å dïng d¹y- häc :. Tranh minh ho¹ III . Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút - GV nhËn xÐt, rót kinh nghiÖm chung. B. Bµi míi:32 phút 1)Giới thiệu bài : 2) HD HS luyện đọc a)Luyện đọc. Hoạt động HỌC. - HS đọc và nêu ND bài “Nghĩa thầy trò”. + 1 HS đọc toàn bộ ND bài đọc + HS nªu c¸ch chia ®o¹n. + YC HS nêu cách chia bài thành 3 đoạn + HS đọc nối tiếp . Nối tiếp lần 1: HDHS đọc đúng. – Mỗi lần xuống dòng là một đoạn. . Nèi tiÕp lÇn 2(KÕt hîp gi¶i nghÜa tõ : lµng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đồng Vân, sông Đáy, đình, trình- đọc chú gi¶i) . Nèi tiÕp lÇn 3 + HS đọc trong nhóm đôi + 1 HS đọc toàn bộ bài +Hội bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh - GV đọc mẫu toàn bài. giÆc cña ngêi ViÖt cæ bªn bê s«ng §¸y b) HD HS t×m hiÓu néi dung: + Héi thæi c¬m thi ë lµng §ång V©n b¾t ngµy xa +Mỗi đội phải cử một ngời leo lên cây nguån tõ ®©u? chuèi b«i mì…. +Khi một thành viên của đội lo việc lấy +KÓ l¹i viÖc lÊy löa tríc khi nÊu c¬m? löa….. +T×m nh÷ng chi tiÕt cho thÊy thµnh viªn của mỗi đội thổi cơm thi đều phối hợp +Là b/ch cho thấy đội đó rất tài giỏi…. ¨n ý nhÞp nhµng víi nhau? +T¹i sao nãi viÖc giËt gi¶i trong héi thi là niềm tự hào khó có gì sánh nổi đối với +Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở §ång V©n, t¸c gi¶ thÓ hiÖn t×nh c¶m yªu d©n lµng? +Qua bài văn tác giả thể hiện tình cảm mến và niềm tự hào đối với một nét đẹp cổ gì đối với một nét đẹp cổ truyền trong truyền trong sinh hoạt văn hoá của dân tộc. v¨n ho¸ cña d©n téc? +HS đọc nối tiếp cả bài. c) HD HS luyện đọc diễn cảm: +HS nhận xét cách đọc cho nhau. - HS tù ph¸t hiÖn c¸ch ng¾t nghØ vµ c¸ch nhÊn giäng trong ®o¹n nµy. ? Qua tìm hiểu nội dung, hãy cho biết : - 1vài hs đọc trớc lớp, gv sửa luôn cách đọc Để đọc diễn cảm bài đọc này ta cần đọc cho hs. - HS đọc diễn cảm trong nhóm. víi giäng nh thÕ nµo? - GV HD mẫu cách đọc diễn cảm đoạn3 - GV kh¸i qu¸t nh÷ng ND c¬ b¶n vµ yªu - Thi đọc diễn cảm trớc lớp:, cÇu HS nªu ND chÝnh cña bµi häc. - GV gọi đại diện mỗi nhóm một em lên thi đọc - Yêu cầu các hs khác lắng nghe để nhËn xÐt. C. Cñng cè- DÆn dß :3 phút. - HS ®a ra ý kiÕn nhËn xÐt vµ b×nh chän. - GV yªu cÇu hs nªu l¹i nd cña bµi đọc, HD hs tự liên hệ thêm.... - GV nhËn xÐt tiÕt häc: tuyªn d¬ng nh÷ng HS cã ý thøc häc tËp tèt . - GV nhắc hs về nhà tự luyện đọc tiếp vµ chuÈn bÞ cho bµi sau: Tranh lµng Tiết 4:. KÓ chuyÖn Kể chuyện đã nghe đã đọc. I . Môc tiªu:. Gióp HS: - Kể lại đợc câu truyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống ®oµn kÕt cña d©n téc ViÖt Nam; hiÓu néi dung chÝnh cña c©u chuyÖn. II . §å dïng d¹y- häc :. Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn. B¶ng phô..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III . Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. KiÓm tra bµi cò :3 phút - HS kÓ l¹i mét viÖc lµm gãp phÇn b¶o vÖ trËt tù an ninh n¬i th«n xãm… - NhËn xÐt, söa ch÷a bæ sung vµ rót kinh nghiÖm chung. B. Bµi míi:30 phút 1)Giới thiệu bài: Nêu mục đích , yêu cầu tiÕt häc 2)Hướng dẫn HS kể chuyện: a) GV cho HS đọc đề bài, gạch chân các tõ quan träng. - Gv cho HS đọc gợi ý. b) HD HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyÖn theo nhãm. - GV HD HS dùa trÝ nhí vµ kÓ chuyÖn trong nhãm . c)Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của truyện - GV nhắc hs kể đúng cốt truyện, không cÇn lÆp l¹i nguyªn v¨n lêi thÇy c«; kÓ xong, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyÖn. . KÓ tõng ®o¹n: HS trong nhãm nèi tiÕp nhau kÓ. . KÓ toµn bé c©u chuyÖn. - Thi KC tríc líp. - Trao đổi về ý nghĩa c.chuyện( hs tự nêu câu hỏi để trao đổi với nhau hoặc trả lời c©u hái cña Gv) C. Cñng cè- DÆn dß :2 phút - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - GV động viên hs về nhà KC cho ngời th©n nghe, Gv nhËn xÐt tiÕt häc, dÆn hs chuẩn bị cho tiết 27: Kể chuyện đợc chøng kiÕn hoÆc tham gia.. Tiết 1:. - 2 hs tiÕt tríc cha thi kÓ chuyÖn tríc líp lªn kÓ l¹i....vµ nªu ý nghÜa c. chuyÖn võa kÓ.. - 1 HS đọc đề bài. - HS nêu lại yêu cầu đề. - HS nối tiếp đọc các gợi ý trong SGK - HS nèi tiÕp nªu tªn + HS K.C trong nhãm . HS K.C theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyÖn. . HS xung phong hoặc cử đại diện lên kể.. * Cả lớp nhận xét đánh giá, cho điểm bạn theo tiªu chuÈn: +Néi dung truyÖn cã hay kh«ng? +C¸ch K.C thÕ nµo? +Kh¶ n¨ng hiÓu c.chuyÖn cña ngêi kÓ + C¶ líp b×nh chän cho b¹n k.chuyÖn tù nhiên nhất, hấp dẫn nhất; bạn đặt câu hỏi thó vÞ nhÊt.... Chiều Ôn tập Toán. nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè. I-Môc tiªu: - RÌn kü n¨ng thùc hiÖn phÐp nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè. II-Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 )Kiểm tra bµi cò: Khi thùc hiÖn nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè Huøng ta lµm nh thÕ nµo? 2 )Bµi míi: HS lµm bµi Bµi 1: TÝnh 2 HS lªn b¶ng 5 giê 4 phót x 6 4,3 giê x 4 HS nhËn xÐt 3 phót 5 gi©y x 7 2 giê 23 phót x 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2,5 phót x 6 - Gäi HS nªu c¸ch thùc hiÖn Bài 2: Một tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết, mỗi HS đọc bài toán và giải tiÕt 40 phót. Hái trong 2 tuÇn lÔ Mai häc ë 1 HS lªn b¶ng líp bao nhiªu thêi gian? -Muèn biÕt thêi gian häc 2 tuÇn lÔ em ph¶i biÕt g×? -Gäi HS nhËn xÐt HS đọc bài toán và giải Bài 3: Một máy đóng đồ hộp cứ 5 phút thì 1 HS gi¶i ë b¶ng đọng đợc 60 hộp. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để máy đó đóng đợc 12000 hộp? -Để tìm đợc thời gian đóng 12000 hộp em ph¶i biÕt g×? -Gäi HS nhËn xÐt 3 )Cñng cè, dÆn dß: Tiết 2:. Ôn tập Toán ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN.. I. Môc tiªu:. - Củng cố cho HS về đơn vị đo thời gian; cộng trừ, nhân số đo thời gian - Làm được các BT có liên quan. Phát triển tư duy cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động dạy 1)Giới thiệu bài 2)Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1:Tính a)5giờ 15 phút  3 12giờ 20phút  5 b)24phút 19giây  8 4giờ 32phút  3 c)15,75 giờ  18 29,05 phút  33 - Giáo viên nhận xét, củng cố cho học sinh cách đặt tính và thực hiện nhân số đo thời gian Bài 2:Thời gian trung bình để làm một sản phẩm là 5 phút 25 giây. Để làm 5 sản phẩm nh thế cần bao nhiêu thời gian. - Giáo viên nhận xét củng cố cho học sinh kỹ năng vận dụng nhân số đo thời. Hoạt động học Hát - Học sinh nêu yêu cầu bài tập - Học sinh làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng chữa bài a)15 giờ 45phút ; 60 giờ 100phút hay 61giờ 40phút b) 192phút 152 giây hay 194phút 32giây 12 giờ 96phút hay 13giờ 36 giây c) 283,5 giờ ; 958,65 giờ Lớp nhận xét - Học sinh đọc đề bài - Học sinh làm bài vào vở -1 học sinh lên bảng chữa bài Bài giải: Để làm 45 sản phẩm như thế cần số thời gian là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> gian trong việc giải toán có lời văn. Bài 3: Một tuần lễ Minh học ở lớp 25 tiết, mỗi tiết 35 phút. Hỏi trong 2 tuần lễ Minh học ở lớp bao nhiêu thời gian?. 5 phút 25 giây  5 =26 phút 5 giây Đáp số: 26 phút 5 giây - Lớp nhận xét. - Tiến hành tơng tự bài 2 - Giáo viên chấm điểm, nhận xét, chốt Bài giải lại lời giải, khuyến khích học sinh làm Một tuần lễ Minh học hết số thời gian bằng nhiều cách là: Bài 4: Một máy in cứ 3 giây in được 20 35  25 = 875(phút) trang sách. Hỏi phải mất bao nhiêu thời Hai tuần lễ Minh học hết số thời gian gian để máy in đó in được 24 000 trang là: sách? 875  2 = 1750 (phút) Đáp số: 1750 phút - Lớp nhận xét - Củng cố cho học sinh cách giải bài toán về quan hệ tỉ lệ Bài 5(Dành cho học sinh khá giỏi) Tính nhanh: a) 1giờ 15 phút + 1giờ 15 phút + 1giờ 15 phút + 1giờ 15 phút b) 1,25 giờ 7 + 0,75 giờ  7. - Giáo viên nhận xét và kết luận phép nhân số đo thời gian cũng có một số tính chất như phép nhân số tự nhiên. - Học sinh đọc đề bài - Học sinh làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên Bài giải 24000 trang gấp 20 trang số lần là: 24000 : 20 = 1200 ( lần) In 2400 trang sách hết số thời gian là: 3  1200 = 3600 (giây) Đổi 3600 giây = 60 phút = 1 giờ Đáp số : 1 giờ - Học sinh nêu yêu cầu bài tập - Học sinh làm bài vào vở - 1 học sinh làm phiếu khổ to sau đó lên bảng chữa bài a)1giờ 15 phút + 1giờ 15 phút + 1giờ 15 phút + 1giờ 15 phút = 1giờ 15 phút 4 = 4 giờ 60 phút = 5 giờ b) 1,25 giờ  7 + 0,75  7 = (1,25 + 0,75)giờ  7 = 2 giờ  7 = 14giờ. 3)Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. Tiết 3:. Ôn tậpTiếng việt: LUYỆN TẬP VỀ THAY THẾ TỪ NGỮ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỂ LIÊN KẾT CÂU. I.Mục tiêu : - Củng cố cho HS những kiến thức về liên kết câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1)Giới thiệu bài. 2)Hướng dẫn HS làm BT. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: Mỗi từ ngữ in đậm sau đây thay thế cho từ ngữ nào? Cách thay thế từ ngữ có tác dụng gì? Chiếc xe đạp của chú Tư Trong làng tôi, hầu như ai cũng biết chú Tư Chiến…Ở xóm vườn, có một chiếc xe là trội hơn người khác rồi, chiếc xe của chú lại là chiếc xe đẹp nhất, không có chiếc nào sánh bằng…Chú âu yếm gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt. - Coi thì coi, đừng đụng vào con ngựa sắt của tao nghe bây… - Ngựa chú biết hí không chú? Chú đưa tay bóp cái chuông kính coong - Nghe ngựa hí chưa? - Nó đá chân được không chú? Chú đưa chân đá ngược ra phía sau: - Nó đá đó. Đám con nít cười rộ, còn chú thì hãnh diện với chiếc xe của mình. Bài tập2: Cho học sinh đọc bài “Bác đưa thư”. thay thế các từ ngữ và nêu tác dụng của việc thay thế đó?. Hoạt động học. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài. Bài làm: a/Từ ngữ in đậm trong bài thay thế cho các từ ngữ : chú thay thế cho chú Tư ; con ngựa sắt thay thế cho chiếc xe đạp ; nó thay thế cho chiếc xe đạp. b/ Tác dụng : tránh được sự đơn điệu, nhàm chán, còn có tác dụng gây hứng thú cho người đọc, người nghe.. * Đoạn văn đã thay thế : Bác đưa thư trao…Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà…Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> hôi nhễ nhại. Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống. * Tác dụng của việc thay từ : Từ Minh không bị lặp lại nhiều lần, đoạn văn đọc lên nghe nhẹ nhàng, sinh động và hấp dẫn. 3) Củng cố -dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 1:. - HS chuẩn bị bài sau.. Thø n¨m, ngµy 07 th¸ng 03 n¨m 2013 To¸n LuyÖn tËp chung. I . Môc tiªu:. Gióp HS : BiÕt céng trõ, nh©n, chia ssè ®o thêi gian. Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế. Bµi 1; 2(a) ; 3 ; 4( dßng 1 , 2 ) II . §å dïng d¹y- häc :. - Vë bµi tËp to¸n.. III .Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút - GV cho HS lªn b¶ng ch÷a bµi ở VBT - GV nhËn xÐt vµ ch÷a bµi. B. Bµi míi:32 phút 1)Giới thiệu bài 2) Híng dÉn luyÖn tËp *Bài 1: - GV híng dÉn HS lµm bµi. - GV cho HS ch÷a bµi.. *Bài 3: - GV cho HS đọc đề bài. - Gv gäi HS ch÷a bµi. - GV cho HS nhËn xÐt bµi.. C. Cñng cè- DÆn dß :3 phút - GV cho HS nh¾c l¹i c¸ch tÝnh phÐp. Hoạt động học. - HS ch÷a bµi, HS nhËn xÐt bµi. Bµi1. - HS nªu yªu cÇu. - HS lµm bµi vµo vë bµi tËp, vµ lªn b¶ng ch÷a. a) 17giê 53phót + 4giê15phót =22giê8phót b) 45ngµy23giê- 24ngµy 17giê = 21ngµy6giê c) 6giê15 phót 6 = 37giê30phót d) 21phót 15 gi©y : 5 = 4phót 15gi©y Bµi 2: - 1 HS lªn b¶ng lµm c©u a bµi 2. HS díi líp lµm vµo vë. Bµi 3: b Bµi 4: Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là 8giê10phót - 6giê5phót = 2giê5phót Thêi gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều là 17giê25 phót - 14giê20phót =3giê5phót Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng là: 11giê30phót– 5giê45phót = 5giê45phót Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là. (24giê –22giê) + 6giê = 8giê §¸p sè 8giê.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> trõ, phÐp céng, phÐp nh©n, phÐp chia thêi gian. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - 4 HS nh¾c l¹i c¸ch tÝnh phÐp trõ, phÐp céng, - Gv dÆn hS chuÈn bÞ bµi sau: VËn tèc. phÐp nh©n, phÐp chia thêi gian. Tiết 2:. LuyÖn tõ vµ c©u Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu. I . Môc tiªu:. - Hiểu và nhận biết đợc những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vơng và những từ dùng để thay thế trong BT1; thay thế đợc những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn theo yêu cầu của BT2; bớc đầu viết đợc đoạn văn theo yêu cầu của BT3. II . §å dïng d¹y- häc :. B¶ng phô. Vë bµi tËp. III . Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút - Yêu cầu HS đặt câu trong tiết LTVC trớc. - NhËn xÐt, söa ch÷a bæ sung vµ rót kinh nghiÖm chung. B. Bµi míi:32 phút 1) Giới thiệu bài: Nêu mục đích , yêu cầu tiÕt häc b)Híng dÉn HS lµm bµi tËp: BT1: 1 hs đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi SGK. - HS th¶o luËn nhãm 2 vÒ yªu cÇu cña bµi tËp. - HS tr×nh bµy c©u tr¶ lêi. C¸c hs kh¸c nhËn xÐt cho b¹n, ? ViÖc dïng c¸c tõ ng÷ kh¸c thay thÕ cho nhau nh vËy cã t¸c dông g×? - GV chèt l¹i: Cã t¸c dông tr¸nh lÆp vµ rót gän v¨n b¶n. BT2: -1 hs đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi SGK. - GV cho HS lµm bµi. HS nèi tiÕp tr×nh bµy bµi lµm. - NhËn xÐt bæ sung . GV chèt l¹i néi dung đúng: C. Cñng cè- DÆn dß :3 phút. Hoạt động học. +HS đọc lại bài làm ở nhà của tiết trớc Gv cho vÒ nhµ. - HS nhËn xÐt cho nhau. + Bµi 1: HS nªu yªu cÇu. . HS lµm viÖc trong nhãm . §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy. . NhËn xÐt , bæ sung.. + Bµi 2: HS nªu yªu cÇu. + HS lµm bµi vµo vë. + HS ch÷a bµi trªn b¶ng. - GV nhÊn m¹nh nh÷ng ND cÇn nhí cña bµi. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - Gv dÆn hs häc thuéc ghi nhí, chuÈn bÞ bµi sau: Më réng vèn tõ: TruyÒn thèng. Tiết 3:. TËp lµm v¨n Tập viết đoạn đối thoại. I . Môc tiªu:. Dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ và gợi ý của GV, viết tiếp đợc các lời đối thoại trong màn kịch đúng nội dung văn bản..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> *KNS:-Thể hiện sự tự tin(đối thoại tự nhiên,hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và. hoàn ảnh giao tiếp). -Kĩ năng hợp tác(hợp tác để hoàn chỉnh bài tập). II . §å dïng d¹y- häc :. - Vë bµi tËp.. III . Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút -Gọi HS đọc đoạn đối thoại màn kịch Xin Thái sư tha cho. -GV Nxét, cho điểm B. Bµi míi:28 phút 1)Giới thiệu bài: 2)HDHS làm BT: *Bµi1: - Một HS đọc yêu cầu và đoạn trích. ? C¸c nh©n vËt trong ®o¹n trÝch lµ nh÷ng ai? ? Néi dung cña ®o¹n trÝch lµ g×? - GV cho HS lµm bµi. *Bµi 2 - Gọi 3 HS đọc yêu cầu . - Cho HS lµm bµi theo nhãm. - Gv cho C¸c nhãm tr×nh bµy. - GV nhËn xÐt vµ söa. *Bµi 3 - GV cho HS đọc yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS hoạt động trong nhãm - Tæ chøc cho HS diÔn kÞch tríc líp. - NhËn xÐt khen ngîi c¸c nhãm diÔn hay. C. Cñng cè- DÆn dß :2 phút. - 2HS đọc. - Một HS đọc đề bài trong SGK . - TrÇn Thñ §é, Linh Tõ Quèc MÉu, ngêi qu©n hiÖu vµ mét sè gia n«. Linh Tõ Quèc MÉu khãc lãc phµn nµn víi chång v× bµ bÞ kÎ díi coi thêng… +3 HS đọc yêu cầu +HS lµm bµi theo nhãm +C¸c nhãm tr×nh bµy +HS đọc yêu cầu bài tập + HS hoạt động trong nhóm +HS diÔn kÞch tríc líp.. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau: Tr¶ bµi văn tả đồ vật. Chiều: Tiết 1:. Ôn tập Toán. I.Mục tiêu. - Củng cố về cộng, trừ và nhân số đo thời gian. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1)Giới thiệu bài:. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2)Hướng dẫn HS làm BT - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: a). 2. 3 4. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài. phút = ...giây.. Lời giải : A. 165 B. 185. a) Khoanh vào A C. 275 D. 234 b) 4 giờ 25 phút 5 = ...giờ ... phút A. 21 giờ 25 phút B. 21 giờ 5 phút C. 22 giờ 25 phút D. 22 giờ 5 phút b) Khoanh vào D Bài tập 2: Lời giải: Lan đi ngủ lúc 9 giờ 30 phút tối và Thời gian Lan ngủ từ tối đến lúc nửa đêm dậy lúc 5 giờ 30 phút sáng. Hỏi mỗi là: đêm Lan ngủ bao nhiêu lâu? 12 giờ - 9 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút. Thời gian Lan ngủ mỗi đêm là: 2 giờ 30 phút + 5 giờ 30 phút = 7 giờ 60 phút = 8 giờ. 4. Củng cố dặn dò. Đáp số: 8 giờ. - GV nhận xét giờ học và dặn HS - HS chuẩn bị bài sau. chuẩn bị bài sau. Tiết 2:. Ôn tập Tiếng việt: LUYỆN TẬP VỀ VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI.. I. Mục tiêu. - Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về viết đoạn đối thoại. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập.. Hoạt động học - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Em hãy chuyển đoạn văn sau thành một đoạn đối thoại : Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên em vào nhãn vở. Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.. - HS lần lượt lên chữa bài. Ví dụ: - Giang ơi! Bố mua cho con một cuốn vở mới đây này. Giang giơ hai tay cầm cuốn vở bố đưa : - Con cảm ơn bố! - Con tự viết nhãn vở hay bố viết giúp con? - Dạ! Con tự viết được bố ạ! Giang nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của mình vào nhãn vở. Nhìn những dòng chữ ngay ngắn Giang viết, bố khen: - Con gái bố giỏi quá! Bài tập 2 : Cho tình huống: Ví dụ: Bố (hoặc mẹ) em đi công tác xa. Bố Reng! Reng! Reng! (mẹ) gọi điện về. Em là người nhận điện - Minh: A lô! Bố đấy ạ! Dạ! Con là Minh thoại. Hãy ghi lại nội dung cuộc điện đây bố. thoại bằng một đoạn văn hội thoại. - Bố Minh: Minh hả con? Con có khỏe không? Mẹ và em thế nào? - Minh: Cả nhà đều khỏe bố ạ! Chúng con nhớ bố lắm! - Bố Minh : Ở nhà con nhớ nghe lời mẹ, chăm ngoan con nhé! Bố về sẽ có quà cho hai anh em con. - Minh: Dạ! Vâng ạ! - Bố Minh: Mẹ có nhà không con? Cho bố gặp mẹ một chút! - Minh: Mẹ có nhà bố ạ! Mẹ ơi! Mời mẹ lên nghe điện thoại của bố! 4 Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học và nhắc HS chuẩn bị - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. bài sau.. Tiết 3:. Båi dìng tv:. c¶m thô v¨n häc. I- Môc tiªu: -HS cảm nhận đợc giá trị nổi bật, những điều sâu sắc tế nhị và đẹp đẽ của văn học. - luyện tập để nâng cao cảm thụ văn học cho HS II- Hoạt động dạy học: §Ò bµi: Trong bµi th¬ H¹t g¹o lµng ta, t¸c gi¶ TrÇn ®¨ng Khoa cã viÕt: H¹t g¹o lµng ta Cã b·o th¸ng b¶y. Có mưa thang ba..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> .........………………………… …………………………….. MÑ em xuèng cÊy Đoạn thơ giúp em hiểu đợc ý nghĩa gì của hạt gạo? Hãy nêu rõ tác dụng của điệp ngữ và hình ảnh đối lập đợc sử dụng trong đoạn văn. Gv gîi ý: T¸c gi¶ nãi r»ng h¹t g¹o cã b·o th¸ng b¶y cã ma th¸ng ba nh»m gîi cho ta nghĩ đến điều gì? -Những câu thơ Gịọt mồ hôi sa. Mẹ em xuống cấy cho em biết để làm ra hạt gạo cần có ®iÒu g× quan träng? -Đoạn thơ có điệp ngữ gì? Sử dụng điệp ngữ đó nhằm nhấn mạnh điều gì? -Ba dòng thơ cuối có những hình ảnh nào đối lập? Sử dụng hình ảnh đối lập nh vậy nhằm gợi tả và nhấn mạnh điều gì? -Yªu cÇu HS viÕt bµi -Gọi HS đọc bài -----------------------------------------------------------------------Tiết 1:. Thø s¸u, ngµy 08 th¸ng 3 n¨m 2012 To¸n VËn tèc. I . / Môc tiªu:. Gióp HS: - Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. Bµi 1 ; 2 . II . / §å dïng d¹y- häc : - B¶ng phô, vë bµi tËp. III . / Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút GV cho HS ch÷a bµi ở VBT - GV nhËn xÐt ch÷a. B. Bµi míi:32 phút 1) G/ thiÖu kh/niÖm vËn tèc - GV cho HS đọc đề toán - GV cho HS th¶o luËn . - GVKL:Th«ng thêng «t« ®i nhanh h¬n xe máy(vì trong cùng một giờ ôtô đi đợc q/đờng dài hơn xe máy) 2) Bài toán 1: GV cho HS đọc bài toán. ? §Ó tÝnh sè km trung b×nh mçi giê «t« đi đợc ta làm nh thế nào? - GV cho HS lµm bµi vµ ch÷a. - GV:? Vậy trung bình mỗi giờ ôtô đi đợc bao nhiêu km? ? Em hiÓu vËn tèc «t« lµ 42,5km/giê nh thÕ nµo? - GV nhÊn m¹nh: §¬n vÞ vËn tèc «t« trong bµi to¸n nµy lµ km/giê. +170 km lµ g× trong hµnh tr×nh cña «t«? +4giê lµ g×? +42,5 km/giê lµ g×? -Trong bài toán trên để tìm vận tốc ôtô chúng ta đã làm nh thế nào? - Gọi s là quãng đờng, t là thời gian, v là vËn tèc h·y viÕt CT tÝnh vËn tèc.. Hoạt động học. - 2 HS ch÷a bµi. - HS nhËn xÐt ch÷a bµi. - HS đọc đề toán. - HS đọc bài toán.. - Thùc hiÖn phÐp chia 170 : 4 - Mét HS lªn tr×nh bµy. Trung bình mỗi giờ ôtô đi đợc là: 170 : 4 = 42,5 (km/giê) §¸p sè: 42,5km/giê Nghĩa là mỗi giờ ôtô đi đợc 42,5 km.. - Là quãng đờng đi đợc -Lµ thêi gian «t« ®i hÕt 170 km - Lµ vËn tèc cña «t«. v=s:t.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3) LuyÖn tËp thùc hµnh Bài 1: GV cho HS đọc đề toán. - GV cho HS tÝnh vµ ch÷a bµi. - GV cho HS nhËn xÐt. Bài 2: GV cho HS đọc bài và chữa bài - GV cho HS nhËn xÐt ch÷a. Bµi 1. - HS đọc đề toán, tóm tắt: s =60m, t =10gi©y, v = ? - HS gi¶i vµ nªu l¹i quy t¾c tÝnh vËn tèc. Bài 2: - HS đọc đề toán và tóm tắt. Vận tốc của ngời đi xe máy đó là: 105 : 3 = 35 (km/giê) C. Cñng cè- DÆn dß :3 phút §¸p sè: 35km/giê - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - Dặn HS về làm BT3 và chuẩn bị bài - HS đọc bài toán và giải. VËn tèc cña m¸y bay lµ: sau: LuyÖn tËp. 1800 : 2,5 = 720 (km/giê) §¸p sè: 720 km/giê - 1 HS nh¾c l¹i kÕt luËn. Tiết 2:. TËp lµm v¨n: Trả bài văn tả đồ vật. I . Môc tiªu:. - Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết lại đợc một đoạn văn trong bài cho đúng hoÆc hay h¬n. II . §å dïng d¹y- häc :. Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về:chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp... cần ch÷a chung cho c¶ líp. III . Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy. A. KiÓm tra bµi cò :5 phút - ChÊm ®iÓm mµn kÞch Gi÷ nghiªm phÐp níc cña 3 HS. - NhËn xÐt ý thøc häc bµi cña HS B. Bµi míi:30 phút 1) NhËn xÐt chung bµi lµm cña HS. - Gọi HS đọc lại đề bài. - NhËn xÐt chung. Hoạt động học. - 3 HS mang vë lªn cho GV chÊm.. - 1 HS đọc thành tiếng - L¾ng nghe.. *¦u ®iÓm : + HS hiểu đề bài, viết đúng yêu cầu của đề bài. + Bè côc cña bµi v¨n. + Tr×nh tù miªu t¶. + Diễn đạt câu, ý. + Dùng từ để làm nổi bật lên hình dáng, công dụng của đồ vật . + ThÓ hiÖn sù s¸ng t¹o trong c¸ch quan s¸t, dïng tõ miªu t¶ h×nh d¸ng, c«ng dông cña đồ vật. + H×nh thøc tr×nh bµy bµi lµm v¨n. - GV đọc một số bài làm tốt : Nhung, Thăng * Nhîc ®iÓm: + GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính t¶. + ViÕt trªn b¶ng phô c¸c lçi phæ biÕn. Yªu cÇu HS th¶o luËn, ph¸t hiÖn c¸c söa lçi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Tr¶ bµi cho HS 2) Híng dÉn ch÷a bµi - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 + Yêu cầu chọn đoạn nào để viết lại ®o¹n v¨n m×nh chän. GV ®i híng dÉn, giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Gọi HS đọc đoạn văn mình viết lại. - NhËn xÐt, khen ngîi HS viÕt tèt. - GV đọc đoạn văn hay su tầm đợc. C. Cñng cè- DÆn dß :3 phút. - Xem l¹i bµi cña m×nh.. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - Dặn HS về nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ các lỗi GV đã nhận xét và chuẩn bị bµi sau.. - L¾ng nghe.. - 1 HS đọc thành tiếng. + Nèi tiÕp nhau tr¶ lêi. - Söa lçi. - 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình.. Chiều Tiết 1:. Toán : Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết tính vận tốc của chuyển động đều. - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. - HS làm được các BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm được cả BT4. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: SGK , Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ) . Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới:32 phút 1)Giới thiệu bài: - Ghi bảng. 2)Hướng dẫn HS làm BT Bài tập 1 : Tính - Mời 1 HS đọc bài toán. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xét.. Bài tập 2 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu.. Hoạt động học 1 - 2 HS nêu. HS đọc bài toán. Tóm tắt: 5 phút : 5250 m Vận tốc :…m/phút ? Bài giải: Vận tốc chạy của đà điểu là: 5250 : 5 = 1050 (m/phút) Đáp số: 1050 m/phút. HS nêu yêu cầu.Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu):.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Cho HS làm bằng bút chì và SGK. Sau đó đổi sách chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu.. 147km 3 giờ 49 km/ giờ. 210 m 6 giây 35 m/ giây. 1014 m 13 phút 78 m/ phút. HS nêu yêu cầu. Bài giải: Quãng đường người đó đi bằng ô tô là: 25 – 5 = 20 (km). - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào vở.. 1 Thời gian người đó đi bằng ô tô là: 2 giờ hay. - Mời 1 HS lên bảng làm bài.. 0,5 giờ Vận tốc của ô tô là: 20 : 0,5 = 40 (km/giờ). - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 4 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp. 1 HS khá làm vào bảng lớp - Cả lớp và GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: 3 phút - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.. Tiết 2:. S t v. 1 Hay 20 : 2 = 40 (km/giờ). Đáp số: 40 km/giờ. HS nêu yêu cầu. *Bài giải: Thời gian đi của ca nô là: 7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 1giờ 15 phút 1giờ 15 phút = 1,25 giờ Vận tốc của ca nô là: 30 : 1,25 = 24 (km/giờ) Đáp số: 24 km/giờ.. Tập đọc. Tranh làng Hồ I. Mục tiêu :- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, biết yêu quý và duy trì những nét đẹp truyền thống của dân tộc. II. Đồ dùng dạy học : Tranh III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - HS đọc bài : Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân và nêu nội dung của bài. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1)Giới thiệu bài: - Ghi bảng. 2)Luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc: - Mời 1 HS giỏi đọc. - HD chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. Cho HS đọc đoạn trong nhóm. - Mời HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. b)Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc đoạn 1: + Hãy kể tên một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hằng ngày của làng quê Việt Nam. - Cho HS đọc đoạn còn lại: + Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có gì đặc biệt? + Tìm những từ ngữ ở đoạn 2 và đoạn 3 thể hiện sự đánh giá của tác giả đối với tranh làng Hồ. + Vì sao tác giả biết ơn những nghệ sĩ dân gian làng Hồ? - GV đặt câu hỏi rút ra nội dung bài. Cho HS nêu lại nội dung bài. Nội dung : Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Mời HS nối tiếp đọc bài. - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ ngày con ít tuổi…hóm hỉnh và vui tươi trong nhóm. - Thi đọc diễn cảm. -Cả lớp và GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò:3 phút. 2 - 3 HS đọc và nêu nội dung bài.. 1HS đọc - 3 đoạn(mỗi lần xuống dòng là một đoạn). + Lần 1: đọc kết hợp luyện phát âm + Lần 2: đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc đoạn theo cặp 1 - 2 HS đọc toàn bài.. + Tranh vẽ lợn, gà, chuột, ếch, cây dừa, tranh vẽ tố nữ. +, Đề tài trong tranh làng Hồ - Màu đen không pha bằng thuốc mà … + Rất có duyên, tưng bừng như ca múa bên gà mái mẹ, đã đạt tới sự trang trí… + Vì những nghệ sĩ dân gian làn Hồ đã vẽ những bức tranh rất đẹp, rất sinh động, lành mạnh, hóm hỉnh, và vui tươi. + Nét đặc sắc trong tranh làng Hồ.. - HS đọc. - HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm. HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. - HS thi đọc..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV đặt câu hỏi rút ra nội dung bài. Cho HS nêu lại nội dung bài. Nội dung : Ca ngợi và biết ơn những - HS nêu lại ND bài. nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. - GV nhận xét giờ học. Nhắc học sau ……………………………………………. TUẦN 27: Thứ hai, ngày 11 tháng 03 năm 2013 (Nghỉ thi viết chữ đẹp). Thứ ba, ngày 12 tháng 03 năm 2013 Tiết 1:. Toán. Quãng đường I. Mục tiêu: - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. - Thực hành tính quãng đường qua các BT1, 2. HS khá giỏi làm được cả BT3. - Giáo dục HS ý thức tích cực làm BT. II. Chuẩn bị: SGK - Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở, thực hành nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ) . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút B. Bài mới:32 phút 1). Giới thiệu bài: - Ghi bảng 2). Cách tính quãng đường: + Bài toán 1: - GV nêu ví dụ. + Muốn tính quãng đường ô tô đó + Ta lấy vận tốc của ô tô đi được trong một giờ đi được trong 4 giờ là bao nhiêu nhân với 4. km phải làm thế nào? Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là: - Cho HS nêu lại cách tính. 42,5  4 = 170 (km) + Muốn tính quãng đường ta phải Đáp số: 170 km. làm thế nào? + Ta lấy vận tốc nhân với thời gian. + Nếu gọi S là quãng đường, t là + S được tính như sau: thời gian, V là vận tốc thì S được S = v t tính NTN?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Ví dụ 2: - GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện. Lưu ý HS đổi thời gian ra - HS thực hiện: giờ. 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ - Cho HS thực hiện vào giấy Quãng đường người đó đi được là: nháp. 12  2,5 = 30(km) - Mời một HS lên bảng thực hiện. Đáp số: 30km. - Cho HS nhắc lại cách tính vận tốc. 3). Luyện tập: Bài tập 1 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở nháp. - 1Hs lên bảng - GV nhận xét.. Bài tập 2 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng - Cho HS nhận xét. - Cả lớp và GV nhận xét.. *Bài tập 3 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào nháp. - Mời một HS khá lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: 3 phút - HS nối tiếp nhau nêu lại quy tắc tính quãng đường. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.. HS nêu yêu cầu. Tóm tắt: Vận tốc : 15,2km/giờ Thời gian : 3 giờ Quãng đường :…km? Bài giải: Quãng đường ca nô đi được là: 15,2  3 = 45,6(km) Đáp số: 45,6km. HS nêu yêu cầu. Bài giải: Cách 1: 15 phút = 0,25 giờ Quãng đường người đi xe đạp đi được là: 12,6  0,25 = 3,15(km) Đáp số: 3,15km. Cách 2: 1 giờ = 60 phút Vận tốc người đi xe đạp với đơn vị là km/ phút là 12,6 : 60 = 0,21(km/phút) Quãng đường người đi xe đạp đi được là: 0,21  15 = 3,15(km) Đáp số: 3,15km. HS nêu yêu cầu. *Bài giải: Xe máy đi hết số thời gian là: 11giờ – 8giờ 20phút = 2giờ 40phút = 160 phút Vận tốc xe máy với đơn vị là km/ phút là: 42 : 60 = 0,7 (km/phút) Quãng đường AB dài là: 160  0,7 = 112(km) Đáp số: 112km..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 2:. Luyện từ và câu:. Mở rộng vốn từ: Truyền thống I. Mục tiêu: - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về truyền thống trong những câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1; điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao, tục ngữ (BT2). - HS khá, giỏi thuộc một số câu tục ngữ, ca dao trong BT1, BT2. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ) . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ:5 phút - HS đọc lại đoạn văn BT3 - 1 - 2 HS đọc đoạn văn viết ở tiết học trước - GV nhận xét đánh giá. B. Bài mới:32 phút 1)Giới thiệu bài: - Ghi bảng. 2)Hướng dẫn HS làm BT Bài tập 1: Bài tập 1: HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu. VD về lời giải : - Cho HS thi làm việc theo nhóm a. Yêu nước: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. 4, ghi kết quả vào bảng nhóm. b. Lao động cần cù: Tay làm hàm nhai, tay quai - Mời đại diện một số nhóm trình miệng trễ. bày. c. Đoàn kết: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Cả lớp và GV nhận xét, kết luận d. Nhân ái: Thương người như thể thương thân. nhóm thắng cuộc. - Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài tập. Bài tập 2: Lời giải: 1. cầu kiều 9. lạch nào Bài tập 2: 2. khác giống 10. vững như cây - Mời 1 HS nêu yêu cầu. 3. núi ngồi 11. nhớ thương - GV cho HS thi làm bài theo 4. xe nghiêng 12. thì nên nhóm 4 vào phiếu bài tập. 5. thương nhau 13. ăn gạo - Sau thời gian 5 phút các nhóm 6. cá ươn 14. uốn cây mang phiếu lên dán. 7. nhớ kẻ cho 15. cơ đồ - Mời một số nhóm trình bày kết 8. nước còn 16. nhà có nóc quả. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV chốt lại lời giải đúng, kết luận nhóm thắng cuộc. - HS lắng nghe . C. Củng cố, dặn dò: 3 phút - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> bị bài sau. Tiết 5:. Chính tả (nhớ – viết) :. Cửa sông I. Mục tiêu: - Nhớ viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sông. - Tìm được các tên riêng trong 2 đoạn trích trong SGK, củng cố, khắc sâu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài ( BT2 ) . - Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng daỵ học: - Bảng nhóm để HS làm BT 2. III. Các hoạt động dạy học ( 35 phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 3 phút - HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên 1 - 2 HS nhắc quy tắc viết hoa tên người tên người, tên địa lý nước ngoài. địa lí nước ngoài. - GV nhận xét. B. Bài mới:30 phút 1)Giới thiệu bài: - Ghi bảng. 2). Hướng dẫn HS nhớ – viết: - Mời 1 - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. - HS theo dõi, ghi nhớ, bổ sung. - Cho HS cả lớp nhẩm lại 4 khổ thơ để - HS nhẩm lại bài. ghi nhớ. - GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ - HS viết bản con: bạc đầu, thuyền, lấp loá, viết sai … - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài: + Bài thơ gồm 6 khổ thơ + Bài gồm mấy khổ thơ? + Tình bày các dòng thơ thẳng hàng với + Trình bày các dòng thơ như thế nào? nhau. + Viết hoa những chữ cái đầu dòng. + Những chữ nào phải viết hoa? - HS viết bài. - HS tự nhớ và viết bài. - HS soát bài. - Hết thời gian GV yêu cầu HS soát - HS còn lại đổi vở soát lỗi bài. - GV thu một số bài để chấm. - GV nhận xét. 3). Hướng dẫn HS làm bài tập chính Lời giải: tả: Tên riêng Cách viết Bài tập 2: Tên người: Cri-xtô- Viết hoa chữ cái - Mời một HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài. Gạch dưới trong phô-rô, A-mê-ri-gô đầu của mỗi bộ Ve-xpu-xi, Et-mâm phận tạo thành tên VBT các tên riêng vừa tìm được; giải Hin-la-ri, Ten-sinh riêng đó. Các tiếng thích cách viết các tên riêng đó. No-rơ-gay. trong một bộ phận - GV phát phiếu riêng cho 2 HS làm Tên địa lí: I-ta-li-a, của tên riêng được bài..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. GV mời 2 HS làm bài trên phiếu, dán bài trên bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng. C. Củng cố dặn dò:2 phút - HS nêu lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. - Về chữa lỗi chính tả và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét giờ học .. Lo-ren, A-mê-ri-ca, E-vơ-rét, Hi-malay-a, Niu Di-lân. Tên địa lí: Mĩ, Ân Độ, Pháp.. ngăn cách bằng dấu gạch nối. Viết giống như cách viết tên riêng Việt Nam.. ……………………………………………………. Thứ tư, ngày 13 tháng 03 năm 2013 (Nghỉ Lễ hội 2/2) ................................................................................. Thứ năm, ngày 14 tháng 03 năm 2013 Tiết 1:. Toán:. Luyện tập I Mục tiêu: - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. - HS làm được BT1, 2. HS khá giỏi làm được cả BT3 và BT4. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Cho HS nêu quy tắc và công thức 1 - 2 HS nêu tính quãng đường. - GV nhận xét đánh giá. B. Bài mới: 32 phút 1)Giới thiệu bài -ghi bảng. 2)Hướng dẫn làm BT Bài tập 1 Bài tập 1 : Tính độ dài quãng đường với đơn vị là km: Viết số thích hợp vào ô trống. V 32,5km/giờ 210m/phút 36km/giờ - Mời 1 HS nêu yêu cầu. t 4giờ 7 phút 40phút - GV hướng dẫn HS làm bài. S 130km 1,47km 24km - Cho HS làm vào bảng nháp. - Mời 3 HS lên bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2 : Bài giải: - Mời 1 HS nêu yêu cầu. Thời gian đi của ô tô là: - Cho HS làm vào vở. 1 HS làm 12giờ 15phút – 7giờ 30phút = 4giờ 45phút vào bảng lớp. 4 giờ 45 phút = 4,75 giờ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Cả lớp và GV nhận xét.. *Bài tập 3 : HS khá giải . - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào nháp. - Mời 1 HS khá lên bảng chữa. - Cả lớp và GV nhận xét *Bài tập 4 : ( HS khá, giải ) . - 1 HS khá làm vào bảng . - Cả lớp và GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò:3 phút - Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. Tiết 3:. Độ dài quãng đường AB là: 46  4,75 = 218,5(km) Đáp số: 218,5km. * Bài giải: 15phút = 0,25giờ Quãng đường ong bay được là: 8  0,25 = 2(km) Đáp số: 2km. *Bài giải: 1phút 15giây = 75giây Quãng đường di chuyển của kăng-gu-ru là: 14  75 = 1050(m) Đáp số: 1050m.. Tập đọc:. Đất nước I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, lưu loát, biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi, tự hào. - Hiểu ý nghĩa: Niềm vui và tự hào về một đất nước tự do. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 3 khổ thơ cuối). - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập, có ý thức xây dựng và bảo vệ đất nước ngày một tươi đẹp hơn. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ nội dung bài ở SGK . III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ) . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - HS đọc bài : Tranh làng Hồ và nêu nội 1 - 2 HS đọc và nêu nội dung dung chính của bài. - GV nhận xét đánh giá. B. Bài mới:32 phút 1) Giới thiệu bài :ghi bảng. 2)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a)Luyện đọc: - Mời 1 HS giỏi đọc. - Chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. Cho HS đọc đoạn trong nhóm.. - Cả lớp theo dõi SGK - Mỗi khổ thơ là một đoạn. + Lần 1: kết hợp luyện phát âm. + Lần 2: kết hợp giải nghĩa từ khó. + Đọc đoạn theo cặp 1 - 2 HS đọc toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Mời HS đọc toàn bài. - GV đọc cả bài . b) Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc khổ thơ 1, 2: + “Những ngày thu đã xa” được tả trong hai khổ thơ đầu đẹp mà buồn. Em hãy tìm những từ ngữ nói lên điều đó? - Cho HS đọc khổ thơ 3: + Cảnh đất nước trong mùa thu mới được tả trong khổ thơ thứ ba đẹp như thế nào? + Tác giả đã sử dụng biện pháp gì để tả thiên nhiên, đất trời trong mùa thu thắng lợi của cuộc kháng chiến? - Cho HS đọc 2 khổ thơ cuối: + Lòng tự hào về đất nước tự do và về truyền thống của bất khuất của dân tộc được thể hiện qua những từ ngữ, hình ảnh nào ở hai khổ thơ cuối? c)Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Mời HS nối tiếp đọc bài. - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ thơ. - Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ trong nhóm. - Thi đọc diễn cảm. - Cho HS luyện đọc thuộc lòng, sau đó thi đọc - Cả lớp và GV nhận xét. Đọc diễn cảm toàn bài. C. Củng cố, dặn dò: 3 phút - GV tiểu kết nội dung bài, HS nêu lại ND bài. - GV nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 4:. - Đẹp: sáng mát trong, gió thổi mùa thu hương cốm mới ; buồn: sáng chớm lạnh, những phố dài xao xác hơi may, thềm… + Đất nước trong mùa thu mới rất đẹp: rừng tre phấp phới ; trời thu thay áo… + Sử dụng biện pháp nhân hoá- làm cho trời cũng thay áo cũng nói cười như … + Lòng tự hào về đất nước tự do được thể hiện qua các từ ngữ được lặp lại: đây, của chúng ta… - HS đọc. - HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ trong nhóm. - HS thi đọc. - HS nhận xét ND: Niềm vui và tự hào về một đất nước tự do.. Kể chuyện:. Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. Mục tiêu: - Tìm và kể được một câu chuyện có thật về truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt Nam hoặc một kỉ niệm với thầy giáo, cô giáo. - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> II. Chuẩn bị: - HS chuẩn bị dàn ý câu chuyện. - Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở, thực hành nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học ( 35 phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về truyền thống hiếu học 1 - 2 HS kể chuyện. truyền thống đoàn kết của dân tộc. - GV nhận xét đánh giá. B. Bài mới:28 phút 1) Giới thiệu bài: - Ghi bảng. - Cho 1 HS đọc đề bài. Đề bài: - GV gạch chân những từ ngữ quan trọng 1. kể một câu chuyện mà em biết trong trong đề bài đã viết trên bảng lớp. cuộc sống nói về truyền thống tôn sư - Cho 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý trong trọng đạo của người Việt Nam ta. SGK. Cả lớp theo dõi SGK. 2. Kể một kỉ niệm về thầy giáo hoặc cô - GV: Gợi ý trong SGK rất mở rộng khả giáo của em, qua đó thể hiện lòng biết năng cho các em tìm được chuyện ; mời ơn của em với thầy cô. một số HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình chọn kể. - GV kiểm tra HS chuẩn bị nội dung cho tiết kể chuyện. - HS lập dàn ý câu truyện định kể. - HS lập nhanh dàn ý câu chuyện định 2)Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý kể. nghĩa câu chuyện: + Kể chuyện theo cặp - Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao - HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi đổi về ý nghĩa câu chuyện với bạn về nội dung, ý nghĩa câu - GV đến từng nhóm giúp đỡ, hướng dẫn. chuyện. + Thi kể chuyện trước lớp: - Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS kể xong, GV và các HS khác đặt câu hỏi cho người kể để tìm hiểu về nội dung, chi - Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể tiết, ý nghĩa của câu chuyện. xong thì trả lời câu hỏi của GV và của - Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS bạn. kể: + Nội dung câu chuyện có hay không? + Cách kể: giọng điệu, cử chỉ, - Cả lớp bình chọn theo sự hướng dẫn + Cách dùng từ, đặt câu. của GV. C. Củng cố-dặn dò:2 phút - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS chuẩn bị tiết KC tuần sau. ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ChiềuThứ năm, ngày 14 tháng 3 năm 2013 Tiết 1:. Ôn toán LUYỆN TẬP VỀ TÍNH VẬN TỐC. I. MỤC TIÊU: -Củng cố cho HS về tính vận tốc, quãng đường, thời gian. -Làm được các BT có liên quan. Phát triển tư duy cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút B. Dạy bài mới: 30 phút 1)Giới thiệu bài 2) Hướng dẫn HS làm BT Bài 1 : Một vận động viên chạy 100 m - Học sinh đọc đề bài đạt thành tích 12,5 giây. Tính vận tốc - HS làm bài rồi chữa bài. chạy của ngời đó ra m/giây. Vận tốc chạy của ngời đó là: Củng cố cho học sinh cách tính vận tốc 100 : 12,5 = 8(m/giây) Đáp số: 8 m/giây. Bài 2: Một ô tô đi được 60 km trong 1 - Học sinh nêu yêu cầu bài tập giờ 20 phút . Tính vận tốc của ô tô - Học sinh tự làm bài vào vở - 1 học sinh lên bảng chữa bài Bài giải Đổi 1 giờ 20 phút = 80 phút 60 km = 60 000 m Vận tốc của ô tô đó là: 60 000 : 80 = 750 (m/phút) Đáp số 750 m/phút Bài 3: Một ô tô đi từ lúc 5 giờ đến 8 - Học sinh đọc đề bài giờ được quãng đường dài 104 km. Biết - HS làm bài rồi chữa bài. ô tô đó nghỉ ở dọc đường 24 phút. Tính Thời gian để ô tô đó đi hết quãng đvận tốc của ô tô ra km/giờ. ường là: 8 giờ – 5 giờ – 24 phút = 2 giờ 36 phút = 2,6 giờ Vận tốc của ô tô đó là: 104 : 2,6 = 40(km/giờ) Đáp số: 40 km/giờ. C. Củng cố dặn dò : 3 phút - Nhắc lại ND bài. - GV nhận xét tiết học; Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức vừa luyện tập. Tiết 2 : I. MỤC TIÊU:. Toán : ÔN LUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính số đo thời gian. Củng cố cho HS về cách tính vận tốc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: B.Bài mới: - HS trình bày. 1)Giới thiệu - Ghi đầu bài. 2)Hướng dẫn HS làm BT - HS đọc kĩ đề bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - Cho HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Lời giải : Bài tập1: Khoanh vào phương án a) Khoanh vào B đúng: a) 3 giờ 15 phút= ...giờ b) Khoanh vào B A. 3,15 giờ B. 3,25 giờ C. 3,5 giờ D. 3,75 giờ b) 2 giờ 12 phút = ... giờ A. 2,12 giờ B. 2,20 giờ C. 2,15 giờ D. 2,5 giờ Lời giải: Bài tập 2: 2 giờ người đó đi được số km là: Một người phải đi 30 km đường. 30 – 3 = 27 (km) Sau 2 giờ đạp xe, người đó cũn cỏch Vận tốc của người đó là: nơi đến 3 km. Hỏi vận tốc của người 27 : 2 = 13,5 (km/giờ) đó là bao nhiêu? Đáp số: 13,5 km/giờ. Lời giải: Thời gian xe máy đó đi hết là: Bài tập3: (HSKG) 10 giờ - 8 giờ 15 phỳt = 1 giờ 45 phỳt. Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 = 1,75 giờ. phút đến B lúc 10 giờ được 73,5 km. Vận tốc của xe mỏy đó là: Tính vận tốc của xe máy đó bằng 73,5 : 1,75 = 42 (km/giờ) km/giờ? Đáp số: 42 km/giờ C. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. Nhận xét giờ Tiết 3:. - HS chuẩn bị bài sau.. ÔnTiếng việt:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> LUYỆN TẬP VỀ VIẾT ĐOẠN ĐÔI THOẠI I. Mục tiêu. - Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về viết đoạn đối thoại. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: 3 phút -Nêu dàn bài chung về văn tả - HS trình bày. người? - HS đọc kĩ đề bài. B.Bài mới: 30 phút - HS làm bài tập. 1)Giới thiệu - Ghi đầu bài. - HS lần lượt lên chữa bài 2)Hướng dẫn HS làm BT Ví dụ: - Cho HS làm bài tập, lên chữa - Lan: Cô cho cháu mua cuốn sách Tiếng Việt 5, tập bài 2. - GV chấm một số bài và nhận - Nhân viên: Sách của cháu đây. xét. - Lan: Cháu mua thêm một cái thước kẻ và một cái Bài tập 1: Cho tình huống sau: bút chì nữa ạ! Em vào hiệu sách để mua sách và - Nhân viên: Thước kẻ, bút chì của cháu đây. một số đồ dùng học tập. Hãy viết - Lan: Cháu gửi tiền ạ! Cháu cảm ơn cô! một đoạn văn hội thoại cho tình Ví dụ: huống đó. Tối ấy sau khi ăn cơm xong, cả nhà ngồi quây Bài tập 2 : Tối chủ nhật, gia đình quần bên nhau. Bố hỏi em: em sum họp đầm ấm, vui vẻ. Em - Dạo này con học hành như thế nào? Lấy vở ra đây hãy tả buổi sum họp đó bằng một bố xem nào? đoạn văn hội thoại. Em chạy vào bàn học lấy vở cho bố xem. Xem xong bố khen: - Con gái bố viết đẹp quá! Con phải cố gắng lên nhé! Rồi bố quay sang em Tuấn và bảo : - Còn Tuấn, con được mấy điểm 10? Tuấn nhanh nhảu đáp: - Thưa bố! Con được năm điểm 10 cơ đấy bố ạ. - Con trai bố giỏi quá! Bố nói : - Hai chị em con học cho thật giỏi vào. Cuối năm cả hai đạt học sinh giỏi thì bố sẽ thưởng cho các con một chuyến di chơi xa. Các con có đồng ý với bố không? Cả hai chị em cùng reo lên: - Có ạ! Mẹ nhìn ba bố con rồi cùng cười. Em thấy mẹ rất vui, em sẽ cố gắng học tập để bố mẹ vui lòng. Một buổi tối thật là thú vị..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> C.Củng cố, dặn dò: 2 phút - Nhận xét giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.. ................................................................. Tiết 1:. Thứ sáu, ngày 15 tháng 03 năm 2013 Toán :. Thời gian I. Mục tiêu: - Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều. - Thực hành tính thời gian của một chuyển động qua các bài tập: BT1(cột 1, 2); BT2. HS khá, giỏi làm được cả BT3. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu ( 40 phút ). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính vận tốc, quãng đường - 1 - 2 HS nêu của một chuyển động đều? - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài , ghi bảng a. Bài toán 1: Bài giải: - GV nêu ví dụ. Thời gian ô tô đi là: - Phân tích hướng dẫn HS làm bài. 170 : 42,5 = 4(giờ) + Muốn biết thời gian ô tô đi quãng Đáp số: 4giờ. đường đó là bao lâu ta phải làm thế nào? + Quy tắc: - Cho HS nêu lại cách tính. + Muốn tính thời gian ta phải làm thế Ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. + Công thức tổng quát: nào? t=S:V + Nêu công thức tính t ? - HS thực hiện: Bài giải: b. Ví dụ 2: Thời gian đi của ca nô là: - GV nêu VD, hướng dẫn HS thực 7 hiện. Lưu ý HS đổi thời gian ra giờ và 42 : 36 = 6 (giờ) phút. 7 - Cho HS thực hiện vào giấy nháp. 6 (giờ) = 1giờ 10phút - Mời một HS lên bảng thực hiện. Đáp số: 1giờ 10phút. - Cho HS nhắc lại cách tính thời gian. b. Luyện tập: *Viết số thích hợp vào ô trống: *Bài tập 1 : S(km) 35 10,35 108,5 81 - Mời 1 HS nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Cho 1HS lên bảng dưới lớp điến bắng bút chì vào SGK. - GV nhận xét. Bài tập 2 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm vào vở. - Cho HS đổi nháp, chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét.. V(km/giờ) 14 t(giờ) 2,5. *Bài tập 3 ; ( HS khá, giải ). - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào nháp. - Mời một HS khá lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.. Tiết 2:. 4,6 2,25. 62 1,75. 36 2,25. Bài giải: a) Thời gian đi của người đó là: 23,1 : 13,2 = 1,75(giờ) b. Thời gian chạy của người đó là: 2,5 : 10 = 0,25(giờ) Đáp số: a. 1,75giờ b. 0,25giờ. *Bài giải: Thời gian máy bay bay hết là: 2150 : 860 = 2,5(giờ) = 2giờ 30phút Thời gian máy bay đến nơi là: 8giờ 45phút + 2giờ 30phút = 11giờ 15phút Đáp số: 11giờ 15phút.. Luyện từ và câu :. Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối I. Mục đích - yêu cầu: - Hiểu thế nào là liên kết câu trong bài bằng phép nối, tác dụng của phép nối. Hiểu và nhận biết được những từ ngữ dùng để nối các câu và bước đầu biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu; thực hiện được yêu cầu của các bài tập ở mục III. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ:5 phút - Cho HS đọc thuộc lòng khoảng 10 2-3 HS đọc câu ca dao, tục ngữ trong BT 2. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 32 phút 1)Giới thiệu bài :ghi bảng 2)Phần nhận xét: Bài tập 1: - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. + Lời giải: Cả lớp theo dõi. - Từ( hoặc ) có tác dụng nối từ em bé với từ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Cho HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi - Mời học sinh trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải đúng. HS nêu lại - GV: Cụm từ vì vậy ở VD trên giúp chúng ta biết được biện pháp dùng từ ngữ nối để liên kết câu. Bài tập 2: - Cho HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi với bạn. - Mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 3) Ghi nhớ: - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. 4) Luyện tâp: Bài tập 1: - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS TL nhóm , ghi kết quả vào nháp. - Mời đại diện một số nhóm trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài tập 2: - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân. - HS phát biểu ý kiến. - Cả lớp và GV nhận xét. nhận xét, chốt lời giải đúng.. chú mèo trong câu 1. - Cụm từ ( vì vậy ) có tác dụng nối câu 1 với câu 2 - Cụm từ ( vì vậy ) ở VD trên giúp chúng ta biết được biện pháp dùng từ ngữ nối để liên kết câu.. + VD về lời giải: tuy nhiên, mặc dù, nhưng, thậm chí, cuối cùng, ngoài ra, mặt khác,… 2 - 4 HS đọc ghi nhớ.. HS nêu yêu cầu - Đoạn 1: nhưng nối câu 3 với câu 2 - Đoạn 2: vì thế nối câu 4 với câu 3, nối đoạn 2 với đoạn 1; rồi nối câu 5 với câu 4. - Đoạn 3: nhưng nối câu 6 với câu 5, nối đoạn 3 với đoạn 2; rồi nối câu 7 với câu 6 - Đoạn 4: đến nối câu 8 với câu 7, nối đoạn 4 với đoạn 3…. Bài tập 2: Chữa lại cho đúng mẩu chuyện: - Từ nối dùng sai : nhưng - Cách chữa: thay từ nhưng bằng vậy, vậy thì, thế thì, nếu thế thì, nếu vậy thì. Câu văn sẽ là: Vậy (vậy thì, thế thì, nếu thế thì, nếu vậy thì) bố hãy tắt đèn đi và kí vào số liên lạc cho con.. C. Củng cố dặn dò: 3 phút - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cách liên kết các câu trong bài. …………………………………….. Tiết 3:. Tập làm văn:. Ôn tập về tả cây cối I. Mục tiêu : - Biết được trình tự tả, tìm được các hình ảnh so sánh, nhân hoá tác giả đã sử dụng để tả cây chuối trong bài văn..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phậncủa một cây quen thuộc. - Giáo dục HS ý thứ tích cực trong học tập, tích cự trong và chăm sóc cây để môi trường trong sạch. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh một số loại cây. III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 3 phút - Nêu cấu tạo của bài văn tả cây cối. - 1 - 2 HS nêu B. Bài mới: 1)Giới thiệu bài HS đọc yêu cầu của bài. 2)Hướng dẫn HS làm BT: * Bài tập 1: a. Cây chuối trong bài được tả theo trình tự - Mời 2 HS đọc yêu cầu của bài. từng thời kì phát triển của cây: cây chuối - GV cùng HS nhắc lại những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cây cối; non -> cây chuối to ->… - Còn có thể tả từ bao quát đến bộ phận. mời 1 HS nêu lại. - Cả lớp đọc thầm lại bài, suy nghĩ làm b. Cây chuối được tả theo ấn tượng của thị bài cá nhân, HS làm bài vào vở bài tập giác – thấy hình dáng của cây, lá, hoa,… - Còn có thể tả bằng xúc giác, thính giác, vị - Mời HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt giác, khứu giác. c. Hình ảnh so sánh: Tàu lá nhỏ xanh lơ, dài lại lời giải. như lưỡi mác…/ Các tàu lá ngả ra như * Cây chuối có nhiều ích lợi và tươi những cái quạt lớn,… đẹp vậy thì chúng ta cần làm gì để - Hình ảnh nhân hoá: Nó đã là cây chuối to chúng phát triển nhanh? đĩnh đạc../ chưa được bao lâu nó đã nhanh chóng thành mẹ…. Bài tập 2: - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. - GV nhắc HS: + Khi tả, HS có thể chọn cách miêu tả khái quát rồi tả chi tiết hoặc tả sự biến đổi của bộ phận đó theo thời gian. Cần chú ý cách thức miêu tả, cách quan sát, so sánh, nhân hoá,… - GV giới thiệu tranh, ảnh hoặc vật thật: một số loài cây, hoa, quả để HS quan sát, làm bài.GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS. - Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá. C. Củng cố, dặn dò: 2 phút - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về văn tả cây cối vừa ôn luyện.. + Đề bài yêu cầu mỗi em chỉ viết một đoạn văn ngắn, chọn tả chỉ một bộ phận của cây. - Yêu cầu viết một đoạn văn ngắn, chọn tả chỉ một bộ phận của cây. - HS lắng nghe. - HS quan sát - HS viết bài vào vở. - HS nối tiếp đọc đoạn văn.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Chiều Tiết 1: Ôn tậpToán I.Mục tiêu. - Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính số đo thời gian - Củng cố cho HS về cách tính quãng đường và thời gian. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: B.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu - HS trình bày. bài. - HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập, lên chữa bài - HS làm bài tập. - GV chấm một số bài và nhận xét. - HS lần lượt lên chữa bài Bài tập 1: Lời giải: Một ca nô đi với vận tốc 24 Đổi: 1 giờ = 60 phút. km/giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút ca Quãng đường ca nô đi trong 1 phút là: nô đi được quãng đường dài 9 km 24 : 60 = 0,4 (km) ( Vận tốc dòng nước không đáng kể) Thời gian ca nô đi được quãng đường dài 9 km là: 9 : 0,4 = 22,5 (phút) = 22 phút 30 giây. Đáp số: 22 phút 30 giây. Bài tập 2: Một người đi xe đạp đi một quãng Lời giải: đường dài 18,3 km hết 1,5 giờ. Hỏi Vận tốc của người đi xe đạp là: với vận tốc như vậy thì người đó đi 18,3 : 1,5 = 12,2 (km/giờ) quãng đường dài 30,5 km hết bao Thời gian để người đó đi quãng đường dài nhiêu thời gian? 30,5 km là: 30,5 : 12,2 = 2,5 (giờ) = 2 giờ 30 phút. Đáp số: 2 giờ 30 phút. C. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: I.Mục tiêu: -Củng cố cho HS về từ đơn, từ ghép, từ láy; câu ghép; CN-VN, TN trong câu. Hoạt đông dạy A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài tập: Bài 1: Bài 1: “Mưa mùa xuân xôn xao, phơi.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> phới... Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót”. Hãy xác định những từ đơn, từ ghép, từ láy trong đoạn văn trên. Bài 2: Thêm những vế câu và cặp quan hệ từ để tạo thành 3 câu ghép có nội dung khác nhau từ mỗi câu đơn sau: a)Hải lười học. b)Linh bị ốm.. -Từ đơn: mưa, những, rơi, mà, như. -Từ ghép: mùa xuân, hạt mưa, bé nhỏ. -Từ láy: xôn xao, phơi phới, mềm mại, nhảy nhót. Bài 2: a) -Vì Hải lười học nên cô giáo rất buồn. -Nếu Hải lười học thì cô giáo rất buồn. - Chẳng những Hải lười học mà Hải còn nghịch dại. b)-Tuy Linh bị ốm nhưng bạn ấy vẫn làm bài đầy đủ. -Vì Linh bị ốm nên Bình làm trực nhật thay bạn. -Nếu Linh bị ốm thì các bạn trong lớp sẽ rất buồn.. Bài 3: Bài 3: Xác định các bộ phận chính (CNa)Buổi sớm, ngược hướng chúng bay đi VN )và bộ phận phụ (trạng ngữ) của mỗi tìm ăn và buổi chiều theo hướng chúng bay câu sau: về ổ, /con thuyền /sẽ tới được bờ. a)Buổi sớm, ngược hướng chúng bay đi TN CN VN tìm ăn và buổi chiều theo hướng chúng bay b)Sống trên cái đất ngày xưa, dưới sông về ổ, con thuyền sẽ tới được bờ. “cá sấu cản trước mũi thuyền”, trên cạn b)Sống trên cái đất ngày xưa, dưới sông cá “hổ rình xem hát” này/, con người /phải sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn hổ rình TN CN xem hát này, con người phải thông minh và thông minh và giàu nghị lực. VN giàu nghị lực. III. Củng cố-Dặn dò: Tiết 3: Ôn Tiếng Việt:. Luyện viết ................................................................ Thứ bảy, ngày 16 tháng 03 năm 2013 Tiết 1: Toán : Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết tính thời gian của chuyển động đều. - Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường. - HS làm được các bài tập: 1, 2, 3. HS khá giỏi làm được BT4. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5 Phút + Cho HS nêu quy tắc và công thức 1 - 2 HS nhắc lại tính thời gian của một chuyển động. - GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 32 phút 1)Giới thiệu bài 2)Hướng dẫn làm bài tập + Viết số thích hợp vào ô trống. Bài tập 1 : S(km) 261 78 165 96 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. V(km/giờ) 60 39 27,5 40 - GV hướng dẫn HS làm bài. t(giờ) 4,35 2 6 2,4 - Cho HS làm vào bảng nháp. - Mời 4 HS lên bảng làm. Tóm tắt: - Cả lớp và GV nhận xét. V: 12cm/phút Bài tập 2 : S : 1,08m - Mời 1 HS nêu yêu cầu. t :…phút ? - Cho HS làm vào vở. 1 HS làm vào Bài giải: bảng lớp. 1,08m = 108cm - HS treo bảng nhóm. Thời gian ốc sên bò là: - Cả lớp và GV nhận xét. 108 : 12 = 9(phút) Đáp số: 9phút. Bài giải: Thời gian đại bàng bay quãng đường đó là: Bài tập 3 : 72 : 96 = 0,75(giờ) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. 0,75giờ = 45phút - GV hướng dẫn HS làm bài. Đáp số: 45phút. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. *Bài giải: - Cả lớp và GV nhận xét 10,5 km = 10500 m *Bài tập 4 : - Mời 1 HS nêu yêu cầu. Mời HS nêu Thời gian rái cá bơi quãng đường đó là: 10500 : 420 = 25 (phút) cách làm. Cho HS làm vào nháp. 1 Đáp số: 25 phút. HS khá làm vào bảng nhóm, sau đó treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: 3 phút - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. ……………………………………………….. Tiết 2: Tập làm văn TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết) I. Mục đích, yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Học sinh viết được một bài văn tả cây cối có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng, dùng từ đặt câu đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy kiểm tra, Tranh ảnh chụp một số loài cây, trái theo đề bài. III. Các hoạt động dạy-học Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS B. Bài mới: 1)Giới thiệu bài: 2)Hướng dẫn học sinh làm bài - Lắng nghe - Cho học sinh đọc đề bài và gợi ý. - Hai học sinh nối tiếp nhau đọc - Cả lớp đọc thầm lại. đề bài và gợi ý. - Giáo viên hỏi học sinh về sự chuẩn bị bài của Chọn một trong các đề bài sau: mình. 1.Tả một loài hoa mà em thích. - Gọi một số học sinh trình bày ý kiến về đề 2. Tả một loại trái cây mà em mình chọn. thích. - Giáo viên treo tranh có số cây cối theo đề bài 3.Tả một giàn cây leo. trên bảng lớp để học sinh dễ quan sát. 4.Tả một cây non mới trồng. 5.Tả một cây cổ thụ. - Một số học sinh trình bày ý kiến về đề mình chọn. - HS quan sát tranh và làm bài 3)Cho học sinh làm bài - GV lưu ý cho các em về cách trình bày bài - Hs nhắc lại văn, cách dùng từ đặt câu và cần tránh 1 số lỗi chính tả các em còn mắc phải trong bài tập làm văn trước. - Lắng nghe -Cho hs làm bài.Giáo viên theo dõi C.Củng cố- Dặn dò -Nêu cấu tạo của một bài văn tả cây cối ? - Dặn học sinh về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc, học thuộc lòng các bài thơ trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5, tập 2(từ tuần 19 đến tuần 27) để kiểm tra lấy điểm trong tuần ôn tập tới. ………………………………………………. Tuần 28. Thứ hai, ngày 18 tháng 03 năm 2013 Tiết 1 -Chào cờ Tiết 2 Toán. Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS: -Biết thực hành tính vận tốc, quãng đường, thời gian, đổi đơn vị đo thời gian. BT cần làm 1, 2. II. Các hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hoạt động dạy 4 1 33. 2. A-Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. B-Bài mới: -Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài.. Hoạt động học. Bài giải: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giờ ô tô đi được là: 135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là: 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là: 45 – 30 = 15 (km) Đáp số: 15 km. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải: Bài tập 2: Vận tốc của xe máy với đơn vị đo -Mời 1 HS nêu yêu cầu. m/phút là: -Cho HS làm bằng bút chì vào nháp. Sau 1250 : 2 = 625 (m/phút) ; đó đổi nháp chấm chéo. 1 giờ = 60 phút. Một giờ xe máy đi được: 625 x 60 = 37500 (m) 37500 = 37,5 km/giờ. Đáp số: 37,5 km/ giờ. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải: Bài tập 3: 15,75 km = 15750 m -Mời 1 HS nêu yêu cầu. 1giờ 45 phút = 105 phút -GV hướng dẫn HS làm bài. Vận tốc của xe máy với đơn vị đo -Cho HS làm bài vào nháp. m/phút là: 15750 : 105 = 150 (m/phút) -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. Đáp số: 150 m/phút. -Cả lớp và GV nhận xét Bài giải: Bài tập 4: 72 km/giờ = 72000 m/giờ -Mời 1 HS nêu yêu cầu. Thời gian để cá heo bơi 2400 m là: -Mời HS nêu cách làm. 2400 : 72000 = 1/30 (giờ) -Cho HS làm vào vở. 1/30 giờ = 60 phút x 1/30 = 2 phút. -Mời 1 HS làm vào bảng nhóm, sau đó Đáp số: 2 phút. treo bảng nhóm. -Cả lớp và GV nhận xét. C-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS ôn các kiến thức vừa luyện.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> tập. Tiết 4:. Tập đọc. Ôn tập giữa học kì II (tiết 1) I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc dã học; tốc độ 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. Nắm đượccác kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết. II. Đồ dùng dạy học:- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 2 15. AKTBC: B. Bài mới: GTB- GV ghi bảng. Hoạt động học -HS nghe.. 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (6 HS): -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút). -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc,. -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -HS trả lời.. -GV cho điểm những em đạt yêu cầu, những em chưa đạt yêu cầu GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 2. Bài tập 20. -Mời một HS nêu yêu cầu. -GV dán lên bảng lớp tờ giấy đã viết bảng tổng kết. Hướng dẫn: BT yêu cầu các em phải tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu: +Câu đơn: 1 ví dụ. +Câu ghép: Câu ghép không dùng từ. - Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh . - Từ ngày còn ít tuổi , tôi rrất thích ngắn tranh Lang Hồ.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> nối (1 VD) ;. - Lòng sông rộng, nước xanh +Câu ghép dùng từ nối: câu ghép trong. Mây bay , gió thổi dùng QHT (1 VD), - Súng kíp của ta mới bắn được một phát thì súng của họ đã bắn được +câu ghép dùng cặp từ hô ứng (1 năm, sáu phát . VD). - Vì trời nắng to, lại không mưa đã lâu nên cỏ cây héo rũ . - Nắng vừa nhạt , sương đã buông xống mặt biển . Trời chưa hửng sáng , nông dân đã ra đồng -Cho HS làm bài vào vở, Một số em làm trên bảng -HS nối tiếp nhau trình bày. -Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng và trình bày.. -Nhận xét.. -Cả lớp và GV nhận xét. C.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn tập 3 --------------------------------------------------Thứ ba, ngày 19 tháng 03 năm 2013 Tiết 1: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS: -Biết thực hành tính vận tốc, quãng đường, thời gian, đổi đơn vị đo thời gian. BT cần làm 1, 2. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy 4 1 33. A-Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. B-Bài mới: -Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. Hướng dẫn HS làm bài tập. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Bài tập 1: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài.. Bài giải: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giờ ô tô đi được là: 135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là: 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là: 45 – 30 = 15 (km) Đáp số: 15 km. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải: Bài tập 2: Vận tốc của xe máy với đơn vị đo -Mời 1 HS nêu yêu cầu. m/phút là: -Cho HS làm bằng bút chì vào nháp. Sau 1250 : 2 = 625 (m/phút) ; đó đổi nháp chấm chéo. 1 giờ = 60 phút. Một giờ xe máy đi được: 625 x 60 = 37500 (m) 37500 = 37,5 km/giờ. Đáp số: 37,5 km/ giờ. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải: Bài tập 3: 15,75 km = 15750 m -Mời 1 HS nêu yêu cầu. 1giờ 45 phút = 105 phút -GV hướng dẫn HS làm bài. Vận tốc của xe máy với đơn vị đo -Cho HS làm bài vào nháp. m/phút là: 15750 : 105 = 150 (m/phút) -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. Đáp số: 150 m/phút. -Cả lớp và GV nhận xét Bài giải: Bài tập 4: 72 km/giờ = 72000 m/giờ -Mời 1 HS nêu yêu cầu. Thời gian để cá heo bơi 2400 m là: -Mời HS nêu cách làm. 2400 : 72000 = 1/30 (giờ) -Cho HS làm vào vở. 1/30 giờ = 60 phút x 1/30 = 2 phút. -Mời 1 HS làm vào bảng nhóm, sau đó Đáp số: 2 phút. treo bảng nhóm. -Cả lớp và GV nhận xét. 2 C-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS ôn các kiến thức vừa luyện tập. Tiết 2: Luyện từ và câu. Ôn tập giữa học kì II (tiết 2) I. Mục đích yêu cầu: -Tiếp tục kiểm tra đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc dã học; tốc độ 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. Lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu như tiết 1)..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Làm đúng bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép BT2. II. Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). -Ba tờ phiếu viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của BT2. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KTBC B. Bài mới:- Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (6 HS): -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút). -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc,. -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời.. -GV cho điểm những em đạt yêu cầu, những em chưa đạt yêu cầu GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 2. Bài tập 2: -Mời một HS nêu yêu cầu. -HS đọc lần lượt từng câu văn, làm vào vở. -Gọi 3 HS làm bài trên bảng -HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét nhanh.. -Cả lớp và GV nhận xét, kết luận những HS làm bài đúng. C.Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.. *VD về lời giải: a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm khuất bên trong nhưng chúng điều khiển kim đồng hồ chạy. b) Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ đều muốn làm theo ý thích riêng của mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng. c) Câu chuyện trên nêu lên một nguyên tắc sống trong xã hội là: “Mỗi người vì mọi người và mọi người vì mỗi người”..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> -----------------------------------------Tiết 5:. Chính tả. Ôn tập giữa học kì II (tiết 3) I. Mục đích yêu cầu: Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc dã học; tốc độ 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.Tìm được các câu ghép ; từ ngữ được lặp lại, thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn. II. Đồ dùng dạy học:-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). -Ba tờ phiếu viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của BT2. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 2 15. AKTBC: B. Bài mới: GTB- GV ghi bảng. Hoạt động học -HS nghe.. 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (6 HS): -Từng HS lên bốc thăm chọn bài -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc,. -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -HS trả lời.. -GV cho điểm những em đạt yêu cầu, những em chưa đạt yêu cầu GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 20. 2. Bài tập -Mời 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu. -GV giúp HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu của BT: +Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương. +Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương? +Tìm các câu ghép trong bài văn.. -HS đọc thầm đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi với bạn bên cạnh -đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt -những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó TG với QH. - có 5 câu. Tất cả 5 câu trong bài đều là câu ghép..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - GV ghi bảng 5 câu ghép của bài. Cùng HS phân tích các vế của câu ghép.. 1)Làng quê tôi / đã khuất hẳn // nhưng tôi / vẫn đăm đắm nhìn theo. 2) Tôi / đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết, // nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương / vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này. 3) Làng mạc / bị tàn phá // nhưng mảnh đất quê hương / vẫn đủ sức nuôi sống tôi như ngày xưa nếu tôi / có ngày trở về. 4) Ở mảnh đất ấy , tháng giêng, tôi đi đốt bãi đào ổ chuột / tháng tám nước lên tôi đánh giận úp cá đơm tép ;/ tháng chín , tháng mười , tôi đi móc con da dưới vệ sông. +Tìm những từ ngữ được lặp lại, được thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn?. 5) Ở mảnh đất ấy , những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho tôi vài cái bánh rợm ;/ đêm nằm với chú , chú gác chân lên tôi mà lẩy Kiều ngân thơ ;/ những tối liên hoan xã , tôi nghe cái tị hát chèo / và đôi lúc tôi lại được ngồi nói chuyện với cún con , nhắc lại những kỉ niệm đẹp đẽ thời thơ ấu -Những từ ngữ được lặp lại có tác dụng liên kết câu: tôi, mảnh đất. Những từ ngữ được thay thế có tác dụng liên kết câu: mảnh đất cọc cằn (câu 2) thay cho làng quê tôi (câu 1), mảnh đất quê hương (câu 3) thay cho mảnh đất cọc cằn (câu 2) mảnh đất ấy (câu 4,5) thay cho mảnh đất quê hương (câu 3)..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> + Các từ ngữ được lặp lại được thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn. Đoạn 1: mảnh đất cọc cằn ( câu 2 ) thay cho làng quê tôi ( câu 1 ) Đoạn 2 : mảnh đất quê hương ( câu 3 ) thay cho mảnh đất cọc cằn ( câu 3) C.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét Mảnh đất ấy ( câu 4, 5 ) thay cho mảnh đất quê hương ( câu 3 ) giờ học. Nhắc HS về ôn tập. 3. ..................................................................................... Thứ tư, ngày 20 tháng 3 năm 2013. Tiết 1:. Toán. Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều. - Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - BT cần làm 1, 2. HS giỏi làm các bài tập còn lại. II. Đồ dùng dạy và học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy 3 2 32. A-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. B-Bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. *Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 (145): -Mời 1 HS đọc BT 1 +Có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán? +Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau? -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2 (146):. Hoạt động học -HS nêu. Bài giải: Khi bắt đầu đi xe máy cách xe đạp số km là: 12 x 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để x.máy đuổi kịp x.đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút. Đáp số: 1 giờ 30 phút. Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời một HS nêu cách làm. -Cho HS làm vở. Một HS làm bảng -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (146): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào vở. 3. -Cả lớp và GV nhận xét. C-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.. Quãng đường báo gấm chạy trong 1/25 giờ là:. 1 120 x 25 = 4,8 (km). Đáp số: 4,8 km. Bài giải: Thời gian xe máy đi trước ô tô là: 11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường (AB) là: 36 x 2,5 = 90 (km) Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là: 54 – 36 = 18 (km) Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là: 90 : 18 = 5 (giờ) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút Đáp số: 16 giờ 7 phút.. ---------------------------------------Tiết 3 :. Tập đọc. Ôn tập giữa học kì II (tiết 4) I. Mục đích yêu cầu : -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm :Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc dã học; tốc độ 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. Tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu như tiết 1). -Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả trong các bài tập đọc của 9 tuần đầu ở học kì 2, BT2. II. Đồ dùng dạy học :-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A. KTBC B. Bài mới:- Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (6 HS):. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút).. -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc,. - HS trả lời.. -GV cho điểm những em đạt yêu cầu, những em chưa đạt yêu cầu GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 2. Bài tập : Bài tập 2 -Mời HS đọc yêu cầu.. *Lời giải:. -HS làm bài cá nhân, sau đó phát biểu.. Có ba bài: Phong cảnh đền Hùng ; Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân ; Tranh làng Hồ.. -Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài tập 3: -Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Mời một số HS tiếp nối nhau cho biết các em chọn viết dàn ý cho bài văn miêu tả nào. -HS viết dàn ý vào vở. Một số HS làm vào bảng nhóm. -Một số HS đọc dàn ý bài văn ; nêu chi tiết hoặc câu văn mình thích, giải thích lí do. -Mời 3 HS làm vào bảng lớp -Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn bạn làm bài tốt nhất.. *VD về dàn ý bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân -Mở bài: Nguồn gốc hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (MB trực tiếp). -Thân bài: +Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm. +Hoạt động nấu cơm. -Kết bài: Chấm thi. Niềm tự hào của những người đoạt giải (KB không mở rộng).vì mỗi người”.. C-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh dàn ý của bài văn miêu tả đã chọn --------------------------------------------------Tiết 4: Kể chuyện. Ôn tập giữa học kì II (tiết 5) I. Mục đích yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tiếp tục kiểm tra lấy điểm :Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc và HTL Nghe-viết đúng chính tả đoạn văn tả Bà cụ bán hàng nước chè tốc độ 100 chũ/15 phút.Viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả ngoại hình của một cụ già; biết chọn những ngoại hình tiêu biểu để miêu tả. II. Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh về các cụ già. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 2 10. AKTBC: B. Bài mới: GTB- GV ghi bảng. Hoạt động học -HS nghe.. 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (6 HS): -Từng HS lên bốc thăm chọn bài -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc,. -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -HS trả lời.. -GV cho điểm những em đạt yêu cầu, những em chưa đạt yêu cầu GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 10. 2. Viết chính tả. -HS theo dõi SGK. -Bài chính tả nói về bà cụ bán hàng nước chè. - HS viết nháp. - GV Đọc bài viết. + Bài chính tả nói điều gì? - Cho HS đọc thầm lại bài. - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: gáo dừa, năm chục tuổi, diễn viên tuồng chèo,… - HS viết bài. - Em hãy nêu cách trình bày bài? - HS soát bài. - GV đọc từng câu (ý) cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. -Bài tập 2:. 15. -Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.. +Tả ngoại hình.. +Đoạn văn các em vừa viết tả ngoại hình hay tính cách của bà cụ bán hàng nước?. +Tả tuổi của bà. +Bằng cách so sánh với cây bằng.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> +Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình?. lăng già.. +Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào? -GV nhắc HS: +Miêu tả ngoại hình nhân vật không nhất thiết phải tả tất cả các đặc điểm mà chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu. +Trong bài văn miêu tả, có thể có 1, 2, 3 đoạn văn tả tả ngoại hình nhân vật…. -HS viết đoạn văn vào vở -HS đọc.. -HS viết đoạn văn vào vở. -Một số HS đọc đoạn văn. -Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn bạn làm bài tốt nhất. C-Củng cố, dặn dò:-GV nhận xét giờ học. 3. -Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả đã chọn. ......................................................................... Chiều BDTV I.Mục tiêu. -HS làm một số bài tập về các dạng bài trong môn Tiếng việt: từ đơn, từ ghép. Danh từ, động từ, tính từ. Từ cùng nghĩa, gần nghĩa. II. Các hoạt động dạy học: -GV yêu cầu học sinh làm bài tập Bài tập 1. Cho các từ: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập. a. Dựa vào cấu tạo từ xếp các từ trên vào các nhóm: từ đơn, từ ghép, từ láy b. Dựa vào từ loại từ xếp các từ trên vào các nhóm: Danh từ, động từ, tính từ. Bài tập 2. Cho các từ: gầm, vồ, tha, rượt, quắp, cắn, chộp, đuổi, goặm,rống a. Xếp các từ trên thành các nhóm từ: cùng nghĩa, gần nghĩa. b. Nêu nghĩa chung của từng nhóm Bài tập 3.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Ghép các tiếng thành từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép co nghĩa phân loại: giá, rét, lạnh, buốt Bài tập 4. -Xác định từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp: nóng bỏng, nóng ran, nóng nực, nóng giãy, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá. Bài tập 5. -Xác định từ đơn từ ghép trong đoạn văn ……. -Y/c HS tự làm bài, GV chấm bài. Gọi HS lên bảng chữa bài. GV nhận xét, kết luận C.Củng cố: Nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý khi xác định các thành phần trong câu. Thứ năm, ngày 21 tháng 3 năm 2013. Tiết 1:. Toán Ôn tập về số tự nhiên. I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các só tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. BT cần làm 1, 2, 3a-b, 5. HS giỏi làm các bài còn lại II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học A-Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. B-Bài mới:Giới thiệu bài *Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: -Mời 1 HS đọc yêu cầu. a) Đọc các số : -GV hướng dẫn HS làm bài. 70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 -Cho HS làm vào nháp. 036 953 -Mời 1 số HS trình bày. -HS làm bài theo hướng dẫn của GV. b) 5 đơn vị ; 5 nghìn ; 5 triệu ; 5 chục -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. * Kết quả: -Cho HS làm vào SGK. Các số cần điền lần lượt là: -Mời 1 số HS trình bày. a) 1000 ; 799 ; 66 666 b) 100 ; 998 ; 1000 ; 2998 -Cả lớp và GV nhận xét. c) 81 ; 301 ; 1999 Bài tập 3: * Kết quả: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. 1000 > 997 53796 < 53800 -Mời HS nêu cách làm. 6987 < 10087 217690 >217689 -Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp 7500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100 chấm chéo. -Cả lớp và GV nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Bài tập 4: * Kết quả: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. a)từ bé đến lớn : 3999 < 4856 < -Cho HS làm vở. 5468 < 5486 -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. b) từ lớn đến bé : 3762 > 3726 > -Cả lớp và GV nhận xét. 2763 > 2736 Bài tập 5: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, -Mời HS nêu cách làm. 9 ; nêu đặc điểm của số vừa chia hết -Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp cho 2 vừa chia hết cho 5;…-HS làm chấm chéo. bài. a) 543 chia hết cho 3 . b) 207 chia hết cho 9 ; c) 810 Chia hết cho 2 và 5 -Cả lớp và GV nhận xét. d) 465 Chia hết cho 3 và 5 C-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. ----------------------------------------------------Tiết 2:. Tập làm văn. Ôn tập giữa học kì II (tiết 6) I.Mục tiêu: - Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc và HTL -Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu: Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết câu trong BT2. II. Đồ dùng dạy học:-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 2 15. AKTBC: B. Bài mới: GTB- GV ghi bảng. Hoạt động học -HS nghe.. 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (6 HS): -Từng HS lên bốc thăm chọn bài -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, -GV cho điểm những em đạt yêu cầu, những em chưa đạt yêu cầu GV. -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 20. 2. Bài tập -Mời 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài. -GV nhắc HS: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với ô trống, các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào. -Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn, suy nghĩ , làm bài vào vở, một số HS làm bài trên bảng. *Lời giải: a) Từ cần điền: nhưng (nhưng là từ nối câu 3 với câu 2) b) Từ cần điền: chúng (chúng ở câu 2 thay thế cho lũ trẻ ở câu 1. c) Từ cần điền lần lượt là: nắng, chị, nắng, chị, chị. - nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở câu 2. -chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4. -chị ở câu 7 thay thế Sứ ở câu 6.. -Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Tiết 3:. C-Củng cố, dặn dò:-GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh được điểm cao trong phần kiểm tra đọc.. Luyện từ và câu. Kiểm tra giữa HKII Đọc hiểu+Chính tả *. Chiều. Phụ đạo HS Yếu. -Kiểm tra vở bài tập của HS.Yêu cầu HS hoàn thành VBT. Phân công nhóm đôi hướng dẫn lẫn nhau. -Hướng dẫn HS các bài tập hs chưa làm được. Đưa thêm ví dụ giúp HS làm rõ các vấn đề còn vướng mắc trong mạch kiến thức..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Toán. Tiết 1 :. ÔN TẬP PHÂN SỐ I. Mục tiêu: -Biết xác định phân số bằng trực giác, biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. BT cần làm 1, 2, 3a-b, 4. HS gioi làm các bài tập còn lại II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động:. 3 2 32. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 - 3 – 4 HS nêu . - Giáo viên nhận xét – cho điểm. - Cả lớp nhận xét. B. Giới thiệu bài mới: Ôn tập phân số. *Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: -Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu gạch - Học sinh đọc đề yêu cầu. 3 2 ngang còn biểu thị phép tính gì? - a) HÌNH 1 : 4 HÌNH 2 : 5. - Khi nào viết ra hỗn số. Nhận xét, kết luận Bài 2: GV hướng dẫn: 18 chia hết cho 2,3,6,9,18 -24 chia hết cho 2,3,4,6,8,12,24 - 18 và 24 cùng chia hết cho 2,3 và 6 vậy:. 18 18 :6 3 = = 24 24 :6 4. 5 3 - HÌNH 3 : 8 HÌNH 4 : 8 1 3 - b)HÌNH 1 : 1 4 ; HÌNH 2 : 2 4 2 1 - HÌNH 3 : 3 3 ; HÌNH 4 : 4 2. - Khi phân số tối giản mà tử số lớn hơn mẫu số. - học sinh đọc đầu bài - Học sinh làm bài. 3 1 = ; 6 2 75 25 = 30 6. 5 1 = ; 35 7. 40 4 = ; 90 9. Yêu cầu học sinh nêu lại cách rút gọn. Bài 3: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.. - Chia cả tử số và mẫu số cho cùng 1 số lớn hơn 1. . Quy đồng mẫu số 3. 2. a) 4 và 5. =. 15 20. 8. và 20.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 5. 11. 15. 11. b) 12 và 36 = 36 và 36 Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách quy -2-3 hoïc sinh noái tieáp nhau phaùt bieåu. đồng mẫu số 2 phân số? -Học sinh đọc yêu cầu HS làm vào vở Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu phân số lớn hơn 1 7  5 ; 2  6 ; 7  7 hoặc bé hơn hay bằng 1. 12 12 5 15 10 9 - So sánh 2 phân số cùng tử số. Sửa bài – đổi vở - So sánh 2 phân số khác mẫu số. bài 5 : Trên hình vẽ tya thấy từ vạch 0 đến vạch 1 được chia thành 6 phần - Bài 5 : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 1 đề.HS Tự làm bài bằng nhau , vạch 3 ứng với phân số. 3. Nhận xét, đánh giá C. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị: Ôn tập phân số (tt). - Nhận xét tiết học. Xem bài ôn tập tiếp theo.. Tiết 2:. 2 2 4 6 vạch 3 ứng với phân số 6 ,vạch ở 2 4 3 va giữa 6 6 ứng với phân số 6 hoặc 1 phân số 2 Vậy phân số thích hợp để 1 2 va viết vào vạch ở giữa 3 3 trên tia số 3 1 là 6 hoặc 2. Kiểm tra giữa HKII Tập làm văn. Chiều Ôn Toán - Củng cố về nhân chia số tự nhiên, cộng trừ, nhân chia phân số. - H/d HS làm VBT. Sinh hoạt tập thể. Tuần 29.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tiết 1:. Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2012 (Nghỉ HĐNK 26/3) ......................................................... Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2013 Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo). I. Mục tiêu - Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. II. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4 A. Kiểm tra bài cũ: -Nhận xét và ghi điểm - 2HS lên làm BT2. 34 B. Ôn tập Bài 1: - Hướng dẫn và yc HS làm miệng. - Nhận xét và ghi điểm. - Đọc yêu cầu. Bài 2: - Khoanh vào D - Hướng dẫn - Đọc yêu cầu. - Nhận xét và ghi điểm. - Các nhóm làm bài, nêu kết quả: Bài 3; : HS khá giỏi làm Khoanh vào B. * Đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở, chữa bài. 6 2 23 - Nhận xét ; ; 11 3 33 Bài 4: * Đọc yêu cầu. - Hướng dẫn và yc HS làm vở, 1 HS - Làm bài vào vở, chữa bài. làm bảng. 3 2 3 3 × 5 15 = = a) 7 và 5 ; ; 7 7 × 5 35. 2. Tiết 2:. - Chấm, chữa bài. Bài 5a: - Hướng dẫn HS cách làm và yc HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp - Nhận xét và ghi điểm. C. Củng cố, dặn dò,: - Củng cố lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. 2 2 ×7 14 = = 5 5 ×7 35 15 14 Vì 35 > 35. HS làm bài Nhận xét. Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU. 3 2. nên 7 > 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: -Tìm được các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẫu chuyện BT1; đặt đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm (BT2); sửa được dấu câu cho đúng (BT3). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 3 34. 2. Tiết 5:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, rút kinh nghiệm về bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 B. Ôn tập Bài 1. - Hướng dẫn và yc HS làm miệng. - Đọc yêu cầu và đọc cả mẩu chuyện vui - HS làm bài cá nhân, nêu miệng: - Nhận xét, sửa sai, ghi điểm + Dấu chấm đặt cuối câu: 1, 2, 9. Bài 2. +Dấu chấm hỏi đặt cuối câu: 7, 11. - Hướng dẫn và yc lớp làm việc theo +Dấu chấm than đặt cuối câu: 4, 5. nhóm. - Đọc yêu cầu -Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình xác định các câu trong bài, đánh dấu chấm rồi Câu 2: Ơ đây, đàn ông có vẻ mảnh mai … Câu 3: Trong mỗi gia đình… Câu 5: Trong bậc thang xã hội… Câu 6: Điều này thể hiện… Câu 7: Chẳng hạn, muốn thâm gia - Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. … Bài 3. Câu 8: Nhiều chàng trai mới lớn - Hướng dẫn và yc làm bài vào vở. - Đọc yêu cầu bài tập. - Chấm chữa bài. - Tự làm bài, nêu kết quả. C. Củng cố, dặn dò,: - Nhận xét, bổ sung. - Củng cố lại nội dung bài học. - - Nhận xét tiết học .. Chính tả ( Nhớ viết). ĐẤT NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Nhớ-viết đúng, trình bày đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài Đất nước. - Nắm được cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng qua bài tập thực hành. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 2 A. Bài cũ: GV nhận xét, rút kinh nghiệm về bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 19 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS nhớ - viết. - HS đọc 3 khổ thơ viết CT +Nội dung chính của bài là gì? -Rút và hdẫn viết những từ ngữ dễ viết sai - GV đọc bài viết CT. - YC 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cần viết CT. - Hdẫn cách trình bày và tư thế ngồi viết. - YC HS nhớ-viết - Chấm 5 ® 7 bài, nhận xét, ghi điểm 12 3. Hướng dẫn làm BT Bài 2. - Y/C HS làm bài tập vào vở .. 2. - Chữa, nhận xét. Bài 3. - Hướng dẫn - Gọi HS trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng và ghi điểm C. Củng cố, dặn dò - Củng cố lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 1HS đọc bài - Trả lời - Viết bảng lớp, viết nháp - Theo dõi. - Đọc TL - Theo dõi - HS nhớ-viết chính tả - HS tự soát lỗi - Đổi vở cho nhau sửa lỗi - Đọc yêu cầu bài tập 2. - Làm vở, chữa bảng: a/ Huân chương Kháng chiến, Huân chương Lao động, b/ Danh hiệu: Anh hùng Lao động. c/ Giải thưởng: Giải thưởng Hồ Chí Minh. - Đọc yêu cầu bài tập 3 - Cả lớp chữa theo lời giải đúng.. ************************************************************** Thứ tư, ngày 27 tháng 3 năm 2013 (Buổi chiều) Tiết 1: Toán ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> -Củng cố về cách đọc, viết, so sánh các số thập phân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY 4 A. Kiểm tra bài cũ: -Nhận xét và ghi điểm 34 B. Ôn tập Bài 1: - Hướng dẫn và yc HS làm miệng. - Nhận xét và ghi điểm. Bài 2: - Hướng dẫn làm bài cá nhân. - Gọi HS chữa bài - Nhận xét, ghi điểm. Bài 4: - Hdẫn và yc HS làm vào vở, 1 HS làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 5: - Hdẫn và yc HS làm bài vào vở, 1 HS Làm bài trên bảng 2. - Chấm bài, nhận xét kết quả. C. Củng cố, dặn dò, - Củng cố lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. Tiết 3:. HOẠT ĐỘNG HỌC - 3HS làm BT4.. - Đọc yêu cầu. - Làm miệng - Đọc yêu cầu bài toán. - HS tự làm bài, nêu kết quả. a) 8,65; b) 72,493; c) 0,04 - Đọc lại các số vừa viết. - Đọc yêu cầu bài toán. - Làm vở, làm bảng. 0,3 ; 0,03 ; 4,25 ;. 2,002. - Đọc yêu cầu bài toán. - Làm vở 78,6 > 78,5 28,300 = 28,3 9,478 < 9,48 0,916 > 0,906. Tập đọc. MỘT VỤ ĐẮM TÀU I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thượng của cậu bé Ma-ri-ô. *GD KNS: Kĩ năng tự nhận thức về mình về phẩm chất cao thượng; Kĩ năng giao tiếp ứng xử phù hợp; Kĩ năng ra quyết định II. ĐDDH: tranh minh hoạ.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 4 2 32. HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ: -Nhận xét và ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc - HS đọc toàn bài. -GV chia đoạn (5 đoạn) -HS đọc nối tiếp (lần 1) -Theo dõi rút từ hdẫn luyện đọc. -HS đọc nối tiếp (lần 2). -GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới. -Yc HS luyện đọc theo nhóm và thi đọc giữa các nhóm. -GV hướng dẫn và đọc mẫu. b) Tìm hiểu bài. +Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyến đi của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta? +Giu-li-ét-ta chăm sóc bạn ntn khi bạn bị thương? +Quyết định nhường bạn xuống xuồng cứu nạn của Ma-ri-ô nói lên điều gì? (GDKNS). 2. Tiết 5:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS đọc và TLCH. -1 Một HS đọc. -HS nối tiếp đọc. -HS đọc từ ngữ khó. -HS nối tiếp đọc -1 HS đọc chú giải. -HS đọc theo cặp và thi đọc -Theo dõi +Ma-ri-ô, bố mới mất, về quê sống với họ hàng. Giu-li-ét-ta đang trên đường về nhà gặp lại bố mẹ. +Thấy Ma-ri-ô bị sóng xô ngã, Giuli-ét-ta chạy lại giúp đỡ bạn. +Ma-ri-ô quyết định nhường chỗ cho bạn- cậu hét to: bạn xuống đi, bạn còn bố mẹ, nói rồi ôm ngang lưng bạn thả xuống nước. +Ma-ri-ô có tâm hồn cao thượng đã hi sinh bản thân vì bạn... +Tình bạn đẹp giữa Ma-ri-ô và Giuli-ét-ta; đức hi sinh cao thượng của cậu bé Ma-ri-ô. - Theo dõi. +Hãy nêu cảm nghĩ của em về 2 nhân vật chính trong truyện. +Nội dung chính của câu chuyện là gì? Đọc diễn cảm: - Đưa bảng phụ ghi đoạn 3, hướng dẫn đọc và đọc mẫu. - HS luyện đọc. - Yc HS luyện đọc theo nhóm. - 3 nhóm lên thi đọc - Cho HS thi đọc - Lớp nhận xét - GV nhận xét, khen nhóm đọc hay C. Củng cố, dặn dò Củng cố lại nội dung bài học. - Cbị: Con gái - Nhận xét tiết học Kể chuyện. LỚP TRƯỞNG LỚP TÔI.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: - Kể được từng đoạn câu chuyện và bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện theo lời 1 nhân vật -Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện *GD KNS: Kĩ năng tự nhận thức. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp. Kĩ năng tư duy sáng tạo. Kĩ năng lắng nghe, phản hồi tích cực II. ĐDDH: tranh minh hoạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 4. HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ:. - Nhận xét và ghi điểm. 2 B. Bài mới: 7 1. Giới thiệu bài: 2. GV kể chuyện. - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ phóng to treo trên bảng lớp. - GV mở bảng phụ giới thiệu tên các nhân vật trong câu chuyện; giải nghĩa một số từ khó (hớt hải, xốc vác, củ mỉ cù 20 mì …). 3. Hướng dẫn HS kể chuyện. a) Yêu cầu 1: (Dựa vào lời kể của thầy, cô và tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn câu chuyện). - GV nhắc HS cần kể những nội dung cơ bản của từng đoạn theo tranh, kể bằng lời của mình. - GV cho điểm HS kể tốt nhất. b) Yêu cầu 2: (Kể lại câu chuyện theo lời của một nhân vật). - GV nêu yêu cầu của bài, nói với HS: Truyện có 4 nhân vật: nhân vật “tôi”, Lâm “voi”. Quốc “lém”, Vân. Kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật là nhập vai kể chuyện theo cách nhìn, cách nghĩ của nhân vật. Nhân vật “tôi” đã nhập vai nên các em chỉ chọn nhập vai 1 trong 3 nhân vật còn lại: Quốc, Lâm hoặc Vân. - GV chỉ định mỗi nhóm 1 HS thi kể lại. HOẠT ĐỘNG HỌC 2 HS kể lại câu chuyện em được chứng kiến hoặc tham gia nói về truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt Nam - HS nghe. - HS nghe GV kể – quan sát từng tranh minh hoạ.. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Từng cặp HS trao đổi, kể lại từng đoạn câu chuyện. - Từng tốp 5 HS (đại diện 5 nhóm) tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn câu chuyện theo tranh trước lớp – kể 2, 3 vòng. - 3, 4 HS nói tên nhân vật em chọn nhập vai.. - HS kể chuyện trong nhóm. - Cả nhóm bổ sung, góp ý cho bạn. - HS thi kể chuyện trước lớp. - Cả lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 2. câu chuyện theo lời nhân vật. - GV tính điểm thi đua, bình chọn người kể chuyện nhập vai hay nhất.(GD KNS) c) Yêu cầu 3: (Thảo luận về ý nghĩa của câu chuyện và bài học mỗi em tự rút ra cho mình sau khi nghe chuyện). - GV giúp HS có ý kiến đúng đắn. C. Củng cố, dặn dò, - Củng cố nội dung bài học (GD KNS) - Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc - Nhận xét tiết học.. Tiết 1 :. -1 HS đọc yêu cầu 3 trong SGK. - HS phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh luận. - HS nhắc lại nội dung câu chuyện. Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Toán ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (TIẾP). I. MỤC TIÊU: -Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét và ghi điểm B. Ôn tập Bài 1: - Hướng dẫn làm bài cá nhân.. Hoạt động học - So sánh các STP: 23,45...23,450; 411,232 .... 411,322 0,899...0,9 ; 12,300 ...12,3. - Đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, nêu kết quả.. - Kết luận kết quả đúng, ghi điểm Bài 2 - HS làm bài cá nhân.. 3 72 15 a) 0,3 = 10 ; 0,72 = 100 ; 1,5= 10 ; 9347 9,347 = 1000. b) …………………….

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - HD làm bài. - Đọc yêu cầu bài toán. - HS tự làm bài, nêu kết quả: a/ 0,5 = 50%; 8,75 = 875% b/ 5% = 0,05 ; 625% = 6,25 - Đọc lại các số vừa viết. - Đọc yêu cầu bài toán.. - GV kết luận và ghi điểm Bài 4 : HD làm vở. - Chấm bài, nhận xét kết quả. C. Củng cố, dặn dò, - Củng cố nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tiết 2:. 3 a) 4 giờ = 0,75giờ;. 1 4 phút = 0,25. phút 3 2 b) 10 km = 0,3 km; 5 kg = 0,4 kg. - Đọc yêu cầu bài toán. - HS làm bài vào vở, chữa bài: a/ 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505 b/ 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1. Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU. I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: -Tìm được dấu câu thích hợp điền vào BT1, chữa được các dấu câu dùng sai và lý giải được tại sao (BT2), đặt câu và dùng dấu câu thích hợp (BT3) II. ĐDDH: Từ điển, III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG DẠY A.Kiểm tra bài cũ: - Ôn tập về dấu câu. Nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV hướng dẫn HS thực hiện:. HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 HS lên bảng đặt câu có sử dụng các dấu chấm câu. 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở . - HS nêu công dụng của từng loại dấu câu. -1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng. -HS trao đổi theo cặp để tìm ra chỗ Bài 2: sai và diền dấu câu thích hợp. - GV hướng dẫn HS thực hiện: -Viết hoa các chữ đầu câu. -Gợi ý đọc lướt bài văn. Phát hiện chỗ * 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào sai và cách điền dấu câu thích hợp rồi vở . giải thích. Nam : ( 1 ) đúng dấu ..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - GV chấm bài, nhận xét, kết luận và khen những bài làm tốt .. Hùng : ( 2 ), ( 3 ) đúng dấu . Nam : ( 4 ), ( 5 ), ( 6 ) ! Hùng : ( 7 ), ( 8 ) . Nam : Đúng dấu . -1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Học sinh làm việc theo cặp. Bài 3: - 4 HS lên bảng làm bài, trình bày - GV hướng dẫn HS thực hiện: kết quả. - Chú ý xem đó là câu kể, câu hỏi, câu Ý a : Câu cầu khiến ( ! ) cầu khiến hay câu cảm. Sử dụng dấu Ý b : Câu hỏi ( ? ) tương ứng. Ý c : Câu cảm ( ! ) Ý d : Câu cảm ( ! ) - 4 HS lên bảng đặt câu. - HS khác nhận xét. - GV chấm bài, nhận xét, kết luận và khen những bài làm tốt . C. Củng cố, dặn dò, - GV củng cố lại kiến thức vừa học. - Nhận xét tiết học. Tiết 3 :. Tập làm văn TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI. I. MỤC TIÊU: -Viết tiếp được đoạn dối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý của SGK và hướng dẫn của Gv; trình bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn biến của câu chuyện. *GD KNS: Thể hiện sự tự tin; Kĩ năng hợp tác có hiệu quả để hoàn chỉnh màn kịch; Tư duy sáng tạo II. ĐDDH: Bảng phụ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV A.KTBC B. Bài mới 1. Giới thiệu bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 1 HS đọc yêu cầu đề bài..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 2. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề bài. + Là dựa vào các tình tiết trong câu + Chuyển câu chuyện thành một vở kịch chuyện để viết thành vở kịch – có là làm gì? đủ các yếu tố: nhân vật, cảnh trí, thời gian, diễn biến, lời thoại. - Nhận xét và chốt ý đúng. 3. H/dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Đọc yêu cầu của bài. -HD HS làm bài cá nhân. - Cả lớp đọc thầm trích đoạn của truyện Một vụ đắm tàu. Bài 2: HD làm nhóm. - GV hdẫn HS viết tiếp lời đối thoại (dựa theo 9 gợi ý) để hoàn chỉnh màn kịch. Khi viết chú ý thể hiện tính cách của 2 nhân vật: Giu-li-ét-ta và Ma-ri-ô.. - Gọi nhận xét, bổ xung.(GDKNS) Bài 3: HD làm nhóm.. -2 em đọc nối tiếp nội dung bài 2. - Cả lớp đọc thầm lại toàn bộ nội dung bài tập. - HS đọc lại 9 gợi ý về lời đối thoại. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình hoàn thiện đoạn kịch. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - 1 em đọc yêu cầu bài tập. - Các nhóm phân vai thể hiện đoạn kịch - Trình bày trước lớp.. - Gọi nhận xét, bổ sung. (GDKNS) C. Củng cố, dặn dò, - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Chiều ( Học TKB thứ 2-26/3) Tiết 1 :. Tập đọc. CON GÁI I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU -Đọc diễn cảm được toàn bộ bài văn. -Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niẹm trọng nam khinh nữ; khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) *GD KNS: Kĩ năng tự nhận thức (Nhận thức về sự bình đẳng nam nữ); Giao tiếp, ứng xử phù hợp giới tính; Ra quyết định II. ĐDDH: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 5. HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét, ghi điểm.. HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 HS đọc và TLCH..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 2 30. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS luyện đọc, tìm hiểu bài . a.Luyện đọc. - HS đọc toàn bài. - Giáo viên chia 5 đoạn. + Đoạn 1: Từ đầu …buồn. + Đoạn 2: đêm …chợ. + Đoạn 3: Mẹ …nước mắt. + Đoạn 4: Chiều nay …hú vía. + Đoạn 5: Tối đó …không bằng. -HS đọc nối tiếp (lần 1) -Theo dõi rút từ hdẫn luyện đọc. -HS đọc nối tiếp (lần 2). -GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới. -Yc HS luyện đọc theo nhóm và thi đọc giữa các nhóm. -GV hướng dẫn và đọc mẫu. b. Tìm hiểu bài. + Những chi tiết nào trong bài cho thấy ở làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem thường con gái? + Thái độ của Mơ như thế nào khi thấy mọi người không vui vì mẹ sinh em gái? + Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ không thua gì các bạn trai?. + Sau chuyện Mơ cứu em Hoan, những người thân của Mơ có thay đổi quan niệm về “con gái” không? Những chi tiết nào cho thấy điều đó?. +Đọc câu chuyện này, em nghĩ gì về vấn đề sinh con gái, con trai? (GD KNS). -1 Một HS đọc. - Theo dõi. -HS nối tiếp đọc. -HS đọc từ ngữ khó. -HS nối tiếp đọc -1 HS đọc chú giải. -HS đọc theo cặp và thi đọc -Theo dõi + Câu nói của dì Hạnh khi mẹ sinh con gái: Lại một vịt trời nữa là câu nói thể hiến ý thất vọng, chê bai, …. + Mơ trằn trọc không ngủ, Mơ không hiểu vì thấy mình không kém các bạn trai, Mơ nói với mẹ sẽ cố gắng thay một đứa con trai trong nhà. + Ở lớp, Mơ luôn là học sinh giỏi. Đi học về, Mơ tưới rau, chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ – trong khi các bạn trai còn mải đá bóng. Bố đi công tác, mẹ mới sinh em bé, Mơ làm hết mọi việc trong nhà giúp mẹ…… + Những người thân của Mơ đã thay đổi quan niệm về “con gái”. Các chi tiết thể hiện: bố ôm Mơ chặt đến ngợp thở, cả bố và mẹ đều rơm rớm nước mắt – bố mẹ ân hận, thương Mơ, dì Hạnh nói: “Biết cháu tôi chưa? Con gái như nó thì một trăm đứa con trai cũng không bằng” – dì rất tự hào về Mơ. +Sinh con là trai hay gái không quan trọng. Điều quan trọng là người con đó có ngoan ngoãn, hiếu thảo, chăm học, chăm làm để giúp.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> + Nêu nội dung bài?. 3. đỡ cha mẹ, làm cha mẹ vui lòng hay không. … +Câu chuyện khen ngợi bạn Mơ học giỏi chăm làm dũng cảm cứu bạn, làm thay đổi cách hiểu của cha mẹ về việc sinh con gái. - Theo dõi. c. Đọc diễn cảm. - Đưa bảng phụ ghi đoạn 3, hướng dẫn đọc và đọc mẫu. - HS luyện đọc. - Yc HS luyện đọc theo nhóm. - 3 nhóm lên thi đọc - Cho HS thi đọc - Lớp nhận xét - GV nhận xét, khen nhóm đọc hay C.Củng cố, dặn dò, - Củng cố lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. Tiết 2 :. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng . - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 5. 2 30. HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Kiểm tra bài cũ:. - Nhận xét và ghi điểm. B. Ôn tập Bài 1: Hướng dẫn làm bài cá nhân.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS làm BT: Viết các số đo sau dưới dạng STP: 1 2 giờ = ….giờ ; 3 5 km = …..km;. - Đọc yêu cầu.. 3 4 phút = ……phút 5 8 kg = ……..kg.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 3. Tiết 3. - HS tự làm bài, hoàn thiện bảng đơn - Kết luận kết quả đúng. vị đo độ dài và khối lượng, nêu mối Bài 2: quan hệ giữa các đơn vị trong bảng. - làm nhóm. - Đọc y/c - Các nhóm làm bài. - Đại diện các nhóm nêu kết quả: a/ 1m = 10dm = 100cm = 1000mm 1km = 1000m ; 1kg = 1000g - Nhận xét và ghi điểm. 1tấn = 1000kg. Bài 3 ..... - Hướng dẫn và y/c làm vở. - Đọc yc BT. HS làm bài vào vở, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét kết quả và ghi a/ 1827m = 1km 827m = 1,827km điểm. b/ 34dm = 3m 4dm = 3,4m C. Củng cố, dặn dò c/ 2065kg = 2kg 65g = 2,056kg - Củng cố nội dung bài học - Nhận xét tiết học.. BDHS Giỏi CẢM THỤ VĂN HỌC. I. Mục tiêu: -Giúp HS hiểu khái niệm cảm thụ văn học. Giới thiệu một số bài tập sử dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết bài cảm thụ văn học II. Các hoạt động dạy học: 1. Chữa đề: -GV cùng HS chữa 1 số đề đã giao về nhà 2. Giới thiệu về cảm thụ văn học: -Thế nào là cảm thụ văn học ? -Kĩ năng viết đoạn văn cảm thụ văn học. 3. Giới thiêu Bài tập phát hiện những hình ảnh chi tiết có tác dụng gợi tả. C.Củng cố: Nhắc lại các điểm cần lưu ý. ******************************************************** Thứ sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2013..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Tiết 1 :. Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI. I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: -Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối, nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại được 1 đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn II. ĐDDH: một số lỗi cơ bản, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy 3 10. 20. 2. A.KTBC B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. Nhận xét bài viết của học sinh. - Giáo viên dán giấy đã viết sẵn 5 đề văn của tiết Viết bài văn tả cây cối. - Giáo viên nhận xét về kết quả làm bài của học sinh: -Giáo viên trích đọc một số đoạn văn, bài văn hay của học sinh. * Thiếu sót, hạn chế về các mặt nói trên – nêu một vài ví dụ trong bài làm của học sinh để rút kinh nghiệm chung. * Thông báo kết quả điểm số cụ thể – theo phân loại. 3. Hướng dẫn học sinh chữa bài. - GV dành thời gian thích hợp cho HS đọc lại bài làm của mình, tự phát hiện lỗi về các mặt đã nói ở trên. - Giáo viên hướng dẫn học sinh chữ lỗi trên bảng phụ (hoặc trong phiếu học). - Chú ý khi viết các đoạn văn tả bộ phận của cây, nên sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hoá – tránh lối so sánh, nhân hoá vô căn cứ, sáo rỗng, không bắt nguồn từ sự quan sát đối tượng trong thực tế. - Giáo viên chọn 4, 5 đoạn văn viết lại đạt kết quả tốt, các đoạn văn trong đó có sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hoá để đọc trước lớp, chấm điểm, khen ngợi sự cố gắng của học sinh. C. Củng cố, dặn dò, - Củng cố nội dung bài học. Hoạt động học - 1 học sinh đọc yêu cầu 1 trong SGK (Chữa bài). - Cả lớp đọc thầm theo.. - 1 HS đọc yc 2 (Chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn). - Mỗi em tự xác định đoạn văn sẽ viết lại cho hay hơn là đoạn nào.. - HS viết lại đoạn văn vào vở. - HS phát hiện cái hay..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Nhận xét tiết học. Tiết 3 :. Toán ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG (Tiếp theo). I.MỤC TIÊU: - Giúp HScủng cố về viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân. Mối quan hệ giữa một đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS nêu -Gọi 3 hs nối tiếp nhau nêu lại bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng , mối quan hệ giữa các đơn vị đo này - Nhận xét, ghi điểm. B. Ôn tập Bài 1: -Hướng dẫn làm bài cá nhân. . - Đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, nêu kết quả: a/ 4km 382m = 4,382km 2km 79m = 2,079km. - Kết luận kết quả đúng, ghi điểm b/ 7m 4dm = 7,4m ; 5m 9cm = Bài 2: 5,09m. - Hướng dẫn làm bài cá nhân. - HS nêu cách làm - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở . a) 2kg350g = 2,359kg ;1kg65g = 1,065 kg - GV kết luận chung. b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn Bài 3: 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn - Hướng dẫn làm nhóm. - Đọc yc BT - Các nhóm làm bài. - Đại diện các nhóm nêu kết quả: a/ 0,5m = 50cm ; 0,075km = 75m. - GV kết luận chung. b/ 0,064kg = 64g ; 0,08tấn = 80kg. Bài 4: HS khá giỏi làm - Nhận xét, bổ sung. C. Củng cố, dặn dò, - Củng cố nội dung bài học. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Chiều. BDHS Giỏi CẢM THỤ VĂN HỌC (Tiếp). I. Mục tiêu: -. Giới thiệu một số bài tập sử dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết bài cảm thụ văn học II. Các hoạt động dạy học: 1. Cảm thụ văn học: Y/c HS nhắc lại: -Thế nào là cảm thụ văn học ? -Kĩ năng viết đoạn văn cảm thụ văn học. 2. Bài tập phát hiện những hình ảnh chi tiết có tác dụng gợi tả. Bài 1: Câu thơ sau có hình ảnh nào đối lập nhau? Sự đối lập đó gợi cho người đọc cảm nhận được điều gì? Mồ hôi xuống cây mọc lên Ăn no, đánh thắng, dân yên nước lành (Thanh Tịnh) Bài 2: Hãy nêu rõ những hình ảnh gợi tả vẻ đẹp đất nước VN trong đoạn thơ sau: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông...sớm chiều Bài 3. Bài tập tìm hiểu và vận dụng một số biện pháp tu từ: a. Biện pháp so sánh: Bài 4:Hãy chỉ ra cái đúng, cái hay của sự so sánh trong mỗi câu thơ sau: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn, ngủ biết học hành là ngoan Bài 5: Hãy thêm vế câu có hình ảnh so sánh thích hợp để mỗi dòng dưới đây trở thành một câu văn mới mẻ, sinh động: “ Lá cọ tròn xòe ra nhiều phiến nhọn, dài trông xa như một cái chùy được một người cầm để chiến đấu...” C.Củng cố: Nhắc lại các điểm cần lưu ý khi làm các bài tập..

<span class='text_page_counter'>(75)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×