Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA LOP 3 TUAN 31 NHAT ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.54 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 09 tháng 4 năm 2012 Tập đọc – Kể chuyện. Bác sĩ Y- éc- xanh. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. 2. Kĩ năng : a/ Tập đọc : Hiểu ND: Đề cao vẽ sống cao đẹp của Y-ec-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại) nói lên sự gắn bó của Y- ec-xanh với mãnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK). b/ Kể chuyện : Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh họa. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... * HS khá, giỏi kể lại câu chuyện theo lời của bà khách. II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc, ... - Học sinh : SGK, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng đọc bài “Ngọn lửa - Ba em lên bảng đọc lại bài “Ngọn Ô – lim – pích” lửa Ô – lim – pích” -Nêu nội dung bài vừa đọc ? -Nêu nội dung câu chuyện . -Giáo viên nhận xét đánh giá bài 2.Bài mới: Tập đọc : a) Phần giới thiệu : *Giới thiệu “Bác sĩ Y – éc – xanh ” ghi tựa -Vài em nhắc lại tựa bài bài lên bảng -Đưa ảnh bác sĩ Y – éc xanh để giới thiệu . - Lớp quan sát ảnh bác sĩ Y – éc – b) Luyện đọc: xanh . -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Đọc giọng kể thay đổi giọng cho phù hợp với giọng từng nhân vật . * Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu học sinh luyện đọc từng câu - Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài. -Viết lên bảng các từ tiếng nước ngoài -Rèn đọc các từ như : Y – éc – xanh. hướng dẫn học sinh rèn đọc. -Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn. -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn . -Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp . -Từng em đọc từng đoạn trước lớp . - H/dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài. - Hiểu nghĩa các từ mới trong bài như ( về Y – éc – xanh và về Nha Trang …) - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài. - Ba em đọc từng đoạn trong bài ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm -Ycầu cả lớp đọc đồng thanh phần cuối bài - Yêu cầu một học sinh đọc toàn bài * Tìm hiểu nội dung -Yêu cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi : -Vì sao bà khách lại mong muốn được gặp bác sĩ Y – éc – xanh ? - Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng bác sĩ Y – éc – xanh là người như thế nào?. -Vì sao bà nghĩ bác sĩ Y – éc – xanh quên nước Pháp ? -Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ Y – éc – xanh ? - Bác sĩ Y – éc – xanh là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang Vì sao ? d) Luyện đọc lại : - Mời ba em phân vai nối tiếp thi đọc đoạn 3 của câu chuyện . -Mời một số em thi đọc diễn cảm theo vai nhân vật trong bài văn -Mời một em thi đọc cả bài . - Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất . Kể chuyện : 1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ - Yêu cầu học sinh quan sát 4 bức tranh . - Mời hai em nói vắn tắt về nội dung từng bức tranh . -Gọi từng cặp kể lại một đoạn câu chuyện . -Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp . -Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất . đ) Củng cố dặn dò : -Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?. -Đọc từng đoạn trong nhóm - Lớp đọc đồng thanh phần cuối bài. - Một học sinh đọc toàn bài -Cả lớp đọc thầm từng đoạn trả lời câu hỏi . -Vì ngưỡng mộ , vì tò mò muốn biết vì sao bác sĩ chọn cuộc sống nơi góc bể chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới -Là người ăn mặc sang trọng , dáng người quý phái Nhưng trong thực tế ông mặc bộ quần áo ka ki cũ không là ủi trông như người đi tàu ngồi toa hạng ba , chỉ có đôi mắt đầy bí ẩn của ông làm cho bà để ý. -Vì thấy Y – éc – xanh không có ý định trở về Pháp . - … Tôi là người Pháp mãi mãi tôi là công dân Pháp . Người ta không thể nào sống mà không có tổ quốc . -Ông muốn giúp người Việt Nam chống lại bệnh tật …-Học sinh phát biểu theo suy nghĩ của bản thân . - Ba em phân vai ( người dẫn chuyện , bà khách , Y – éc – xanh ) đọc cả bài bài văn . - Hai nhóm thi đọc diễn cảm toàn bộ câu chuyện theo vai nhân vật . - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất . -Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . -Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện . -Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức tranh . -Hai em nhìn tranh gợi ý kể lại một đoạn câu chuyện - Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất - Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .. mình về nội dung câu chuyện . -Về nhà tập kể lại nhiều lần . -Học bài và xem trước bài mới .. ========================. Toán :. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn KTKN. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... * Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3. II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phụ, ... - Học sinh : Bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà -Hai HS lên bảng chữa bài tập 2. -Chấm vở hai bàn tổ 2 -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về phép *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số . -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. 1. Hướng dẫn phép nhân: - Giáo viên ghi lên bảng phép nhân : - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 14273 x 3 = ? 14273 x 3 -Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép 42819 nhân và giáo viên ghi bảng như sách giáo * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực khoa. hiện -Ghi bảng phép tính và gợi ý để học sinh - Đặt tính và thực hiện nhân từ phải nêu cách tính như sách giáo khoa . sang trái . -Lưu ý học sinh nhân rồi mới cộng phần nhớ . b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập trong sách giáo khoa. -Một em nêu yêu cầu đề bài 1. -Ghi bảng lần lượt từng phép tính -Yêu cầu nêu lại cách tính nhân. - Học sinh nêu lại cách nhân có nhớ . -Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở -Lớp thực hiện làm vào vở các phép -Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa tính còn lại . bài -Hai em lên bảng tính kết quả ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Kẻ lên bảng các phép tính -Yêu cầu lớp tính vào vở . -Mời một em lên bảng giải bài. -Y/c lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi đọc bài trong sách giáo khoa -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Mời một học sinh lên bảng giải .. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. 21526 17092 15180 x 3 x 4 x 5 6 4578 68368 75900 - Em khác nhận xét bài bạn -Một em đọc đề bài SGK . -Cả lớp làm vào vở . -Một em lên bảng tính và điền vào bảng TS 19 091 13 070 10 709 TS 5 6 7 TÍCH 95455 78420 74963 - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài . -Một học sinh đọc đề bài . -Cả lớp thực hiện vào vở . -Một học sinh lên bảng giải bài * Giải : -Số thóc chuyển lần thứ hai là : 27150 x 2 = 54300 (kg ) -Số kg thóc cả hai lần chuyển là : 27 150 + 54 300 = 81 450 (kg) Đ/S: 81 450 kg -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới .. ========================. Thứ ba, ngày 10 tháng 4 năm 2012 Chính tả:(nghe viết ). Bác sĩ Y- éc- xanh I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Làm đúng BT(2) b, BT(3). 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập, ... - Học sinh : SGK, vở Chính tả, bảng con, ....

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà học sinh ở tiết trước thường viết sai . -Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài “ Bác sĩ Y – éc – xanh “ b) Hướng dẫn nghe viết : 1/ Hướng dẫn chuẩn bị : -Đọc mẫu đoạn viết của bài (giọng thong thả, rõ ràng ) -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo -Vì sao bác sĩ Y – éc – xanh là người Pháp nhưng ở lại Nha Trang ? -Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó . -Giáo viên nhận xét đánh giá . -Đọc cho học sinh viết vào vở -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề tập -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2b. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ sai . -Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn . -Nhận xét bài làm học sinh và chốt lại lời giải đúng.. Hoạt động của trò -3 Học sinh lên bảng viết các từ hay viết sai trong tiết trước các tiếng có âm đầu bằng tr/ch hoặc tiếng có vần viết với êt/êch ,… -Cả lớp viết vào giấy nháp . -Lớp lắng nghe giới thiệu bài -Hai em nhắc lại tựa bài -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . -Ba học sinh đọc lại bài -Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Vì ông coi trái đất này là mái nhà chung những đứa con trong nhà phải biết yêu thương giúp đỡ nhau ... - Lớp viết bảng con các từ khó như :Y- éc – xanh , Nha Trang … -Lớp nghe và viết bài vào vở -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .. -Học sinh làm vào vở -Ba em lên bảng thi đua viết nhanh viết đúng Biển – lơ lửng – cõi tiên – thơ thẩn ( Giải câu đố : Giọt nuớc mưa ) . -Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét Bài 3: bình chọn người thắng cuộc . - Nêu yêu cầu của bài tập. -Một em nêu bài tập 3 SGK. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Học sinh làm vào vở -Gọi 2 em đại diện lên bảng thi làm bài nhanh -Hai em lên bảng thi đua làm bài . . 3a/ Gió . -Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn . 3b/ Giọt mưa . -Em khác n/xét bài làm của bạn. d) Củng cố - Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa .. ========================. Thủ công. Làm quạt giấy tròn (t1) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách làm quạt giấy tròn. 2. Kĩ năng : Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn. 3. Thái độ : rèn khéo tay, óc thẩm mĩ, tính cẩn thận. * Với HS khéo tay : Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn. II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Mẫu có kích thước lớn. Tranh quy trình, giấy nháp, giấy thủ công - Học sinh : Bút màu, kéo, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ (5’) Chấm điểm vài bài của tiết trước. 2. Bài mới : Hoạt động dạy Giới thiệu bài (1 ) GV treo mẫu làm quạt giấy tròn và giới thiệu : Cô cho cả lớp mình xem đây là quạt giấy tròn. Các con thấy quạt giấy tròn có đẹp không ? Thế lớp mình có thích được làm quạt giấy tròn đẹpï như thế không ? Cô trò mình cùng nhau học bài Làm quạt giấy tròn. Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu mẫu quạt giấy tròn và các bộ phận làm quạt giấy tròn, sau đó cho HS quan sát nhận xét rút ra điểm giống nhau và khác nhau giữa Làm quạt giấy tròn và gấp quạt đã học ở lớp Một.. Hoạt động học. ’. Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu Bước 1 : Cắt giấy. - Cắt hai tờ giấy thủ công hình chữ nhật, chiều dài 24 ô , rộng 16 ô để gấp quạt. - Cắt hai tờ giấy hình chữ nhật cùng màu, chiều dài 16 ô , rộng 12 ô để gấp quạt.. - HS quan sát, nhận xét . Giống nhau: giống nếp gấp, cách gấp và buộc chỉ. Điểm khác là: +Quạt giấy hình tròn và có cán đẻ cầm. +Để gấp được quạt giấy tròn cần dán nối hai tờ giấy thủ công theo chiều rộng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bước 2 : Gấp, dán quạt - Đặt tờ giấy thủ công hình chữ nhật có chiều dài 24 ô, rộng 16 ô lên mặt bàn, mặt kẻ ô ở phía trên. Gấp các nếp gấp cách đều nhau 1ô như gấp cái quạt cho đến hết tờ giấy. Sau đó gấp đôi để lấy dấu giữa (H.1) - Gấp tờ giấy hình chữ nhật thứ hai giống như gấp tờ giấy hình chữ nhật thứ nhất. - Để mặt màu của hai tờ giấy hình chữ nhật vừa gấp ở cùng một phía, bôi hồ và dán mép hai tờ giấy đã gấp vào với nhau(H.2). Dùng chỉ buộc chặt hai nếp gấp giữa và bôi hồ lên mép gấp trong cùn, ép chặt (H.3) Bước 3 : Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt. - Lấy tờ giấy làm cán quạt gấp cuộn theo cạnh 16 ô với nếp gấp rộng 1 ô (H.4a) cho đến hết tờ giấy. Bôi - Làm quạt giấy tròn. hồ vào mép cuối và dán lại để được cán quạt(H.4b) - 1 HS nhắc lại các bước. - Bôi hồ đều lên hai nếp gấp ngoài cùng của quạt và nửa cán quạt. Sau đó lần lượt dán ép hai cán quạt vào hai mép ngoài cùng của quạt (H.5). - Mở hai cán quạt theo chiều mũi tên(H.6) để hai cán quạt ép vào nhau, được chiếc quạt giấy tròn. Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (4’) - Cô vừa dạy bài gì ? - GV nhận xét về sự chẩn bị, tinh thần học tập, kĩ năng thực hành và sán phẩm của HS. - Một HS nhắc lại các bước làm quạt giấy tròn. - Dặn dò: Giờ học sau mang giấy thủ công, kéo, hồ dán để học bài “Làm quạt giấy tròn” ======================== Toán :. Luyện tập I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. 2. Kĩ năng : Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... * Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3b ; Bài 4. II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phu, ... - Học sinh : Bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : -Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Giáo viên nhận xét đánh giá .. Hoạt động của trò -Một em lên bảng sửa bài về nhà . -Học sinh lên bảng làm bài tập 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số b/ Luyện tập : Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Yêu cầu nêu bài tập trong 2 . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập -Mời một học sinh lên bảng giải bài - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3b - Mời một học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . -Mời một học sinh lên bảng . -Gọi học sinh nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .. -Hai học sinh khác nhận xét . - Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Cả lớp thực hiện làm vào vở . -Một học sinh lên bảng làm bài 21718 x 4 86872. 12198 x 4 48792. 18061 x 5 90305. 10670 x 6 64020. -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một học sinh lên bảng làm : *Giải : Số dầu đã chuyển là : 10715 x 3 = 32145 ( l ) Số lít dầu còn lại : 63150 – 32145 = 31005 (l) Đ/S : 31005 l dầu -Học sinh khác nhận xét bài bạn. - Một học sinh đọc đề bài 3 . -Lớp thực hiện làm vào vở . -Một học sinh lên bảng làm bài . 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155 = 96897 81025 – 12071 x 6 = 81025 72426 = 8599. - Hai học sinh nhận xét bài bạn . Bài 4 - Mời một học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm .. -Một học sinh đọc đề bài 4. -Lớp thực hiện tính nhẩm. d) Củng cố - Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì ? -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập còn lại. 3000 x 2 = 6000 2000 x 3 = 6000 4000 x 2 = 8000 5000 x 2 = 10000. 11000 x 2 = 22000 12000 x 2 =24000 13000 x 3= 39000 15000 x 2 = 30000. ========================. Tự nhiên và xã hội. Trái Đất là một hành tinh trong Hệ Mặt Trời.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Nêu được vị trì của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời. 2. Kĩ năng : Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, tích cực, hợp tác, ... * Các KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hện các hoạt động giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp: giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở; trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh. * PP/KTDH: Quan sát ; Thảo luận nhóm; Kể chuyện ; Thực hành II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phụ, SGK, ... - Học sinh : SGK, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Khởi động (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 85 (VBT) - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1 : Quan sát trang theo cặp Bước 1 : - GV giảng cho HS biết : Hành tinh là thiên - HS nghe. thể chuyển động quanh Mặt Trời. - GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trong - HS quan sát hình và trả lời câu SGK trang 116 và trả lời với bạn các câu hỏi hỏi. sau : + Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh ? + Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ mấy ? + Tại sao Trái Đất được gọi là một hành tinh của hệ Mặt Trời ? Bước 2 : - GV gọi một số HS trả lời trước lớp. - HS trả lời trước lớp. - GV hoặc HS bổ sung hoàn thiện câu trả lời. Kết luận : Trong hệ Mặt Trời có 9 hành tinh, chúng chuyển động không ngừng quanh Mặt Trời và cùng với Mặt Trời tạo thành hệ Mặt Trời. * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm Bước 1 : - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm các câu hỏi - HS thảo luận nhóm. gợi ý : + Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có sự sống ? + Chúng ta phải làm gì để giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bước 2 : - GV yêu cầu các nhóm trình bày.. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.. - GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện phần trình bày của các nhóm. Kết luận : Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh có sự sống. Để giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp, chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh ; vứt rác, đổ rác đúng nơi qui định ; giữ vệ sinh môi trường xung quanh,… * Hoạt động 3 : Thi kể về hành tinh trong hệ Mặt Trờii ( dành cho HS khá giỏi) Bước 1 : - GV chia nhóm và phân công các nhóm sưu - Các nhóm sưu tầm tư liệu về một tầm tư liệu về một hành tinh nào đó trong 9 hành tinh nào đó trong 9 hành tinh hành tinh của hệ Mặt Trời (GV giao nhiệm của hệ Mặt Trời. vụ này cho HS trước 1 - 2 tuần lễ) Bước 2 : - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. - HS trong nhóm nghiên cứu tư liệu để hiểu về hành tinh. - HS tự kể về hành tinh trong nhóm. - Lưu ý : Hình thức kể phong phú, có thể tương tự như bài 58. Bước 3 : - GV yêu cầu các nhóm kể trước lớp. - Đại diện các nhóm kể trước lớp. - GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của các nhóm. - GV khen những nhóm kể hay, đúng và nội dung phong phú. Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (4’) - GV nhận xét tiết học. ========================. Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012 Tập đọc. Bài hát trồng cây I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. 2. Kĩ năng : Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hành phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây xanh (Trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc, ... - Học sinh : SGK, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 em lên kể lại câu chuyện “Bác sĩ Y – éc – xanh” -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Bài hát trồng cây “ - Giáo viên ghi bảng tựa bài b) Luyện đọc: 1/ Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm bài thơ (giọng vui tươi, nhấn giọng các từ ngữ khẳng định ích lợi và hạnh phúc do cây trồng đem lại cho con người). 2/ H/dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ -Yêu cầu học sinh đọc từng dòng thơ . -Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp . - Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm . -Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ . c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ . - Cây xanh mang lại những gì cho con người ? - Hạnh phúc của người trồng cây là gì ?. -Hai em lên kể lại câu chuyện : “Bác sĩ Y – éc – xanh “ theo lời của bà khách . -Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện -Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu. -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.. - Lần lượt đọc từng dòng thơ (mỗi em 2 dòng). -Nối tiếp từng khổ thơ trước lớp . -Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong nhóm -Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .. -Cả lớp đọc thầm cả bài thơ . -Tiếng hót say mê của các loài chim ... - Ngọn gió mát làm rung cành , hoa lá - Bóng mát của cây làm cho người quên nắng - Hạnh phúc mong chờ cây lớn từng ngày . - Mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn hàng ngày . - Tìm những từ ngữ được lặp đi lặp lại trong - Ai trồng cây / Người đó có ; Em Bài thơ. Nêu tác dụng của chúng ? trồng cây -Giúp người đọc dễ hiểu, dễ nhớ khuyến khích mọi người hăng hái d) Học thuộc lòng bài thơ : trồng cây . -Mời một em đọc lại cả bài thơ . -Ba em nối tiếp thi đọc 6 khổ của -Hdẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả bài thơ . bài thơ -Yêu cầu lớp thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ -Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước và cả bài thơ . lớp . -Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất -Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc đúng , hay d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. -Ba học sinh nhắc lại nội dung bài.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.. -Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới : “ Con cò “. ========================. Toán :. Chia số có năm chữ số với số có một chữ số I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và phép chia hết. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu chuẩn KTKN. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... * Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3. II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phu, ... - Học sinh : Bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 3 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số . 1. Hướng dẫn phép chia 37648 : 4 . - Giáo viên ghi lên bảng phép chia : 6369 : 3 = ? -Giáo viên nêu vấn đề . -Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia chẳng hạn.Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa. b) Luyện tập: Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Ghi bảng lần lượt từng phép tính -Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia .. Hoạt động của trò -Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 . -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài.. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 37648 4 16 9412 04 08 0 * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện * Hai học sinh nêu lại cách chia . -Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1. - Học sinh nêu lại cách thực hiện phép chia . -Cả lớp thực hiện làm vào vở các phép.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở - Mời 3 em lên bảng tính . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong SGK. -Ghi tóm tắt đề lên bảng . -Yêu cầu cả lớp tính vào vở . -Mời một học sinh lên bảng giải bài -Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Ghi từng phép tính lên bảng . -Yêu cầu học sinh nêu cách tính . -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Mời hai em lên bảng tính kết quả -Gọi 2 em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá. d) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. tính . -Ba em lên bảng tính kết quả . -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một học sinh lên bảng giải bài : * Giải : -Số gói bánh trong mỗi thùng là 36 550 : 5 = 7310 (kg) Đ/S: 7310 kg - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài . -Một em đọc đề bài 3 . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Hai em lên bảng tính kết quả . a/ 69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8 912 = 60306 ; b/ ( 35281 + 51645 ) : 2 = 86926 : 2 = 43463 - Hai học sinh khác nhận xét bài bạn . - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài . -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới .. ========================. Luyện từ và câu :. Mở rộng vốn từ về các nước – Ôn luyện về dấu phẩy I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Kể được tên vài nước mà em biết (BT1). 2. Kĩ năng : Viết được tên các nước vừa kể (BT2). Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (NT3). 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bản đồ hoặc quả Địa cầu . 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 2, ... - Học sinh : SGK, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 1 và bài tập 2 -Chấm tập hai bàn tổ 1 . -Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ học bài : “ Mở rộng vốn từ về các nước – Ôn dấu phẩy “ b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. -Yêu cầu cả lớp đọc thầm . -Treo bản đồ thế giới yêu cầu lớp quan sát. -Mời ba em lên bảng quan sát và tìm tên các nước trên bản đồ . -Yêu cầu học sinh nối tiếp lên dùng thước chỉ bản đồ tìm tên các nước . -Theo dõi nhận xét từng câu -Giáo viên chốt lời giải đúng . Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc thầm theo . -Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp . -Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm . -Mời 3 nhóm cử đại diện lên chơi tiếp sức. -Mời 3 đại diện 3 nhóm đọc lại kết quả của nhóm . -Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm thắng cuộc . Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp đọc thầm theo . -Dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp . -Yêu cầu lớp làm việc cá nhân . - Mời 3 em lên thi làm bài trên bảng . -Nhận xét đánh giá bình chọn em thắng cuộc. d) Củng cố - Dặn dò -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. -Hai học sinh làm miệng bài tập 1 và bài tập 2 mỗi em làm một bài . -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài (1 đến 2 em nhắc lại). -Một em đọc y/c b/tập1 trong sách. -Cả lớp đọc thầm bài tập . -Lớp q/s bản đồ để tìm tên các nước. - Ba em lên chỉ bản đồ và nêu tên các nước có trong bản đồ treo trên bảng . -Lớp nối tiếp từng em lên chỉ và nêu tên nước. - Những em khác quan sát nhận xét ý kiến của bạn . - Một học sinh đọc bài tập 2 . -Lớp theo dõi và đọc thầm theo . -Lớp làm việc theo nhóm . -Ba nhóm cử các đại diện lên tham gia trò chơi tiếp sức điền kết quả vào các tờ giấy khổ lớn có sẵn .Đại diện đọc lại kết quả . - Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc . - Một học sinh đọc bài tập 3 . -Lớp theo dõi và đọc thầm theo . -Lớp làm việc cá nhân . -Ba em lên thi làm bài trên bảng . a/ Bằng những động tác thành thạo , chỉ trong phút chốc , ba cậu bé … b/ Với vẻ mặt lo lắng , các bạn trong lớp … -Hai học sinh nêu lại n/dung vừa học -Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại .. ========================. Thứ năm, ngày 12 tháng 4 năm 2012 Chính tả (Nhớ - viết ). Bài hát trồng cây.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Nhớ - viết đúng; trình bày đúng qui định bài CT. 2. Kĩ năng : Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập, ... - Học sinh : SGK, vở Chính tả, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ học sinh thường hay viết sai -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Bài viết hôm nay các em sẽ nhớ viết bốn khổ thơ đầu trong bài “ Bài hát trồng cây “ b) Hướng dẫn nghe viết : 1/ Chuẩn bị : -Đọc mẫu 4 khổ thơ đầu bài “Bài hát trồng cây ” -Y/cầu ba HS đọc thuộc lòng lại 4 khổ thơ . -Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? -Nhắc nhở cách viết hoa danh từ riêng trong bài . -Yc học sinh viết bảng con một số từ dễ sai. -Mời hai em đọc thuộc lòng 4 khổ thơ một lần nữa -Yêu cầu học sinh chép bài . -Theo dõi uốn nắn cho học sinh -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2 -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . -Mời hai em lên bảng thi làm bài .. Hoạt động của trò -Ba em lên bảng viết các từ giáo viên đọc : dáng hình , rừng xanh , rung mành , lơ lửng , thơ thẩn , cõi tiên . -Cả lớp viết vào bảng con . -Lớp lắng nghe giới thiệu bài -Hai em nhắc lại tựa bài.. -Ba em đọc thuộc lòng lại bốn khổ thơ đầu . -Cả lớp theo dõi đọc thầm theo . -Nêu cách trình bày đoạn văn trong vở khi viết - Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn. -Lớp nghe bạn đọc . - Gấp sách giáo khoa nhớ lại để chép vào vở . -Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2 -Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài. -Cử 2 đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh . *Chốt lại lời giải đúng, mời hai em đọc lại . 2a/ Rong ruổi , rong chơi , thong dong , trống giong cờ mở , gánh hàng rong ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 3 -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . -Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng . -Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm cử một bạn lên bảng thi làm bài . -Cả lớp cùng thực hiện vào vở -Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính -Mời một đến em đọc lại đoạn văn . -Giáo viên nhận xét đánh giá .. d) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp. - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất . -Một hoặc hai học sinh đọc lại . - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 3 -Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài. -Cử đại diện lên bảng thi làm bài . 3a/ Con ngựa hồng đã mấy ngày trời rong ruổi trên đường . Bướm là con vật thích rong chơi . Sáng sớm đoàn thuyền thong dong ra khơi . Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên , cả làng trống giong cờ mở để đón . Sáng sớm mẹ em quảy ghánh hàng rong đi bán cháo . - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất . -Một hoặc hai học sinh đọc lại . -Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa .. ========================. Đạo đức. Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (t2) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi trong cuộc sống con người.. 2. Kĩ năng : Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi. 3. Thái độ : Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường. * Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng vật nuôi. II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : tranh ảnh một số cây trồng, vật nuôi, tranh dùng cho hoạt động 3, tiết 1, bài hát trồng cây nhạc của Văn Tiến, lời của Bế Kiến Quốc, bài hát Em đi giữa biển vàng nhạc của Bùi Đình Thảo, lời của Nguyễn Khoa Đăng, ... - Học sinh : SGK, bộ thẻ Đ-S, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. H/động 1: Báo cáo kết quả điều tra. - GV yêu cầu HS trình bàu kết quả điều.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tra về những vấn đề sau: + Hãy kể tên các loài cây trồng mà em - HS đại diện từng nhóm trình bày kết biết ? quả điều tra. + Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào? - GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan tâm đến cây trồng, vật nuôi. 2. Hoạt động 2: Đóng vai - GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai theo các tình huống - Từng nhóm lên đóng vai - Cả lớp nhận xét, bổ sung * Kết luận: TH1: Tuấn Anh nên tưới cây và giải thích cho bạn hiểu TH2: Dương nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho người lớn biết TH3: Nga nên dùng chơi, đi cho lợn ăn TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ 3. Hoạt động 3: HS hát, đọc thơ kể về việc chăm sóc cây, vật nuôi 4. Hoạt động 4: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. - GV chia HS thành các nhóm và phổ - Các nhóm chơi trò chơi biến luật chơi - HS nhận xét - GV tổng kết, khen các nhóm * Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi. IV. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học ========================. Toán. Chia số có năm chữ số với số có một chữ số ( tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu chuẩn KTKN. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... * Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ( dòng 1,2 ). II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phu, ... - Học sinh : Bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1.Bài cũ :. Hoạt động của trò -Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 1 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số . 1. Hướng dẫn phép chia 12485 : 3 - Giáo viên ghi lên bảng phép chia : 12485 : 3 = ? -Giáo viên nêu vấn đề . -Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia ) . - Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa. -Hướng dẫn cách viết phép chia theo hàng ngang b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Ghi bảng lần lượt từng phép tính -Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia -Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Ghi tóm tắt đề lên bảng . -Yêu cầu cả lớp tính vào vở . -Mời một em lên bảng giải bài -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá. toán xếp hình . -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .. Bài 3( dòng 1,2) : - Giáo viên kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa -Yêu cầu tính ra kết quả rồi điền kết quả, số dư vào các cột -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở . -Mời một học sinh lên bảng thực hiện. -Giáo viên nhận xét đánh giá. Đ/S : 3416 bộ dư 2 m. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp thực hiện vào vở .. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài.. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính -Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện -Hai học sinh nêu lại cách chia .. -Một em nêu yêu cầu đề bài 1. - Học sinh nêu lại cách chia có dư. - Lớp thực hiện làm vào vở. -Ba học sinh lên bảng tính kết quả . -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một học sinh lên bảng giải bài : * Giải : - Số bộ đồ may được nhiều nhất là : 10250 : 3 = 3416 bộ (dư 2m). -Một học sinh lên bảng tính và điền . - Hai học sinh khác nhận xét bài bạn ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> d) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới .. ========================. Tập viết:. Ôn chữ hoa V I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng) L,B (1 dòng). 2. Kĩ năng : Viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay.... cần nhiều người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Mẫu chữ hoa V mẫu chữ viết hoa về tên riêng Văn Lang và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li, ... - Học sinh : SGK, vở TV, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh . -Yêu cầu nêu nghĩa về từ câu ứng dụng -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa V và một số từ danh từ riêng ứng dụng có chữ hoa : V , L b)Hướng dẫn viết trên bảng con *Luyện viết chữ hoa : -Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ -Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu . *Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng -Yêu cầu đọc từ ứng dụng Văn Lang -Văn Lang tên của nước Việt Nam thời các vua Hùng , thời kì đầu tiên của nước Việt Nam . *Luyện viết câu ứng dụng : -Yêu cầu một học sinh đọc câu . Vỗ tay cần nhiều ngón. Hoạt động của trò -Hai học sinh lên bảng viết tiếng (Uông Bí ; Uốn cây từ thuở còn non/ dạy con từ thuở con còn bi bô ) - Lớp viết vào bảng con Uông BÍ - Em khác nhận xét bài viết của bạn. -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài.. -Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng Văn Lang và các chữ hoa có trong bái : V , L , B - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con .. -Một học sinh đọc từ ứng dụng . -Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng Văn Lang đây cũng là mốc lịch sử đầu tiên khi dựng nước . - Một em đoạc lại từ ứng dụng ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bàn kĩ cần nhiều người . -Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng -Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa là danh từ riêng . c) Hướng dẫn viết vào vở : -Nêu yêu cầu viết chữ V một dòng cỡ nhỏ . -Âm : L , B : 1 dòng . -Viết tên riêng Văn Lang , 2 dòng cỡ nhỏ -Viết câu ứng dụng 2 lần . -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu d/ Chấm chữa bài -Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm đ/ Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng -Giáo viên nhận xét đánh giá -Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.. - Có nghĩa vỗ tay phải có nhiều ngón thì mới kêu to còn bàn bạc việc gì phải cần có nhiều người mới có nhiều ý kiến hay . -Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con -Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Vỗ trong câu ứng dụng - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . - Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng -Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới. ========================. Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012 Tập làm văn. Thảo luận về bảo vệ môi trường I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ môi trường? 2. Kĩ năng : Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... * Tích hợp GD BVMT : Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. (Khai thác gián tiếp ở Hoạt động Củng cố). * Các KNS: Tự nhận thức; Xác định giá trị cá nhân; Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận; Đảm nhận trách nhiệm; Tư duy sáng tạo. * PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân; Trải nghiệm; Đóng vai * G.Tải :Không y/cầu làm bài tập 2) II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Tranh ảnh đẹp về các loại cây hoa , cảnh thiên nhiên , ảnh về môi trường bị tàn phá hủy hoại . Bảng lớp ghi các câu hỏi gợi ý để học sinh trao đổi trong cuộc họp , Bảng phụ viết trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp, ... - Học sinh : SGK, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi hai em lên bảng đọc lá thư gửi cho. Hoạt động của trò -Hai em lên bảng “Đọc lá thư viết.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> một bạn nhỏ nước ngoài đã học ở tiết tập làm văn tuần 30 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ thảo luận và viết thành một đoạn văn nói về việc làm bảo vệ môi trường ... b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - Gọi 1 học sinh đọc bài tập . -Yêu cầu một em giải thích yêu cầu bài tập. -Nhắc nhớ về trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp . - Điều cần được bàn bạc trong cuộc họp nhóm là : Em cần làm gì để bảo vệ môi trường . - Chia lớp thành các nhóm , mỗi nhóm chỉ định nhóm trưởng để điều khiển cuộc họp. - Mở bảng phụ đã viết sẵn các gợi ý cuộc họp . -Mời một em đọc .. để gửi cho một bạn nhỏ nước ngoài qua bài TLV đã học.” - Hai học sinh nhắc lại tựa bài .. - Một em đọc yêu cầu đề bài . -Một em nhắc lại trình tự 5 bước về tổ chức một cuộc họp … -Lắng nghe để nắm các yêu cầu khi tổ chức cuộc họp .. - Lớp chia thành các nhóm để tổ chức cuộc họp . - Một em đọc lại các gợi ý về thảo luận bảo vệ môi trường - Thực hiện họp đưa ra các ý kiến, một em ghi lại các ý kiến của bạn mình trong tổ. - Các nhóm cử đại diện báo cáo nội dung họp của nhóm trước lớp . - Lớp lắng nghe bình chọn nhóm có biện pháp hay nhất .. - Mời ba nhóm thi tổ chức cuộc họp. - Yêu cầu các nhóm cử đại diện nêu nội dung về các biện pháp bảo vệ môi trường của nhóm mình trước lớp . - Nhận xét đánh giá khên những nhóm đề ra nhiều biện pháp hay . Bài 2 : (G.Tải :Không y/cầu làm bài tập 2) c) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau sau. ========================. Toán. Luyện tập I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. 2. Kĩ năng : Giải bài toán bằng hai phép tính. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, rèn tính sáng tạo, hợp tác, ... * Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3; Bài 4..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phu, ... - Học sinh : Bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 4 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố về phép chia các ố có 5 chữ số cho số có 1 chữ số . 1. Hướng dẫn phép chia 28921 : 4 - Giáo viên ghi lên bảng phép chia : 28921 : 4 = ? -Giáo viên nêu vấn đề . -Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia ) . - Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện như các tiết trước . Trong lượt chia cuối cùng ( Hạ 1 ; 1 chia 4 bằng 0 viết 0 ở thương ). -Hướng dẫn cách viết phép chia theo hàng ngang b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . -Ghi bảng lần lượt từng phép tính -Yêu cầu nêu lại cách thực hiện phép chia. -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở -Mời hai em lên bảng đặt tính và tính . -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 -Giáo viên ghi bảng các phép tính -Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở . -Mời hai học sinh lên bảng giải bài -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3. Hoạt động của trò -Hai học sinh lên bảng chữa bài tập số 3. -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài.. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện * Hai học sinh nêu lại cách chia .. -Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1. - Nêu lại cách chia . -Hai học sinh lên bảng tính kết quả . 12760 : 2 = 6380 18752 ; 3 = 6250 ( dư 2) 25704 : 5 = 5140 ( dư 4 ) -Học sinh khác nhận xét bài bạn -Một em đọc đề bài 2 . -Hai em lên bảng đặt tính và tính a/ 15273 : 3 = 5091 b/ 18842 : 4 = 4710 ( dư 2 ) c, 36083 : 4 = 9020 ( dư 3 ) - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Gọi học sinh đọc bài 3 . -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Mời một học sinh lên bảng giải . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4 -Gọi học sinh đọc bài 4. -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Mời một học sinh nêu miệng kết quả nhẩm -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Nhận xét đánh gía bài làm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. -Một học sinh đọc đề bài 3. -Cả lớp thực hiện vào vở . -Một học sinh lên bảng giải bài * Giải : -Số kg thóc Nếp trong kho là : 27280 : 4 = 6820 (kg) -Số kg thóc Tẻ trong kho là : 27280 – 6820 = 20460 (kg) Đ/S: Nếp : 6820 kg ; Tẻ : 20460 kg -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -Một học sinh nêu cách nhẩm . * Nhẩm : 15 nghìn : 3 = 5 nghìn -Vậy 15 000 : 3 = 5 000 - Một em khác nhận xét bài bạn .. -Vài học em nêu lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới .. ========================. Tự nhiên và xã hội. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. 2. Kĩ năng : So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt trăng. Mặt trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, tích cực, hợp tác, ... II. ĐỒ DÙNG : - Giáo viên : Bảng phụ, SGK, ... - Học sinh : SGK, bảng con, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Khởi động (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 86 (VBT) - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1 : Quan sát tranh theo cặp Bước 1 : - GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trang - HS quan sát hình 1 trang.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> upload.123doc.net trong SGK và trả lời với upload.123doc.net trong SGK và trả bạn theo các gợi ý sau : lời theo nhóm đôi. + Chỉ Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng và hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. + Nhận xét chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời và chiều quay của Mặt Trăng quanh Trái đất ( Cùng chiều hay ngược chiều). + Nhận xét độ lớn của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng. Bước 2 : - GV gọi vài HS trả lời câu hỏi trước lớp. - Vài HS trả lời câu hỏi trước lớp. - GV bổ sung, hoàn thiện câu trả lời của HS. * Hoạt động 2 : Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái đất Bước 1 : - GV giảng cho HS cả lớp biết : Vệ tinh là - HS nghe giảng. thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh. - GV hỏi : Tại sao Mặt Trăng được gọi là - HS trả lời. vệ tinh của Trái đất ? - GV mở rộng cho HS biết : Mặt Trăng là - HS nghe giảng. vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Ngoài ra, chuyển động quanh Trái đất còn có vệ tinh nhân tạo do con người phóng lên vũ trụ. Bước 2 : - GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay - HS vẽ theo yêu cầu. xung quanh Mặt Trời như hình 2 trong - HS trao đổi, nhận xét sơ đồ theo SGK trang 119 vào vở của mình rồi đánh cặp. mũi tên chỉ hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái đất. Kết luận : Mặt Trăng chuyển động quanh Trái đất nên được gọi là vệ tinh của Trái đất. * Hoạt động 3 : Chơi trò chơi Mặt Trăng chuyển động quanh Trái đất. Bước 1 : - GV chia nhóm và xác định vị trí làm việc của các nhóm. - GV hướng dẫn nhóm trưởng cách điều khiển nhóm. Bước 2 : - GV yêu cầu các nhóm tiến hành chơi. - Thực hành chơi theo từng nhóm. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình sao cho từng HS trong nhóm đều được đóng vai Mặt Trăng và đi vòng quanh quả địa cầu một vòng theo.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> chiều mũi tên, mặt luôn hướng về quả địa cầu như hình dưới của trang 119 trong SGK. Bước 3 : - GV gọi vài HS lên biểu diễn trước lớp. - GV và HS nhận xét cách biểu diễn của các bạn, cụ thể nhận xét về cách quay, chiều quay của bạn đã đúng chưa. - GV mở rộng cho HS biết : Trên Mặt Trăng không có không khí, nước và sự sống. Đó là nơi tĩnh lặng. ========================. Sinh hoạt lớp - Tuần 31 I. MỤC TIÊU : 1. KT : - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 30, nắm được phương hướng tuần 31. 2. KN : - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. 3. TĐ : - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. LỚP SINH HOẠT VĂN NGHỆ III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN QUA: 1/ Nề nếp : 2/ Học tập: 3/ Văn thể mĩ: 4/ Hoạt động khác: IV. KẾ HOẠCH TUẦN 32: 1. Nề nếp: - Phát huy ưu điểm khắc phục khuyết điểm trên. - Thực hiện đúng nội quy trường lớp. - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. 2. Học tập: - Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu - Ở nhà luyện đọc thật nhiều, Viết bài, làm bài đầy đủ ở nhà. - Thực hiện tốt nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. 3. Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. 4. Hoạt động khác: - Hát đầu giờ, cuối giờ. - HS ôn luyện các bài hát, bài múa của Sao nhi đồng. - Nhắc nhỡ HS thực hiện phong trào trồng và chăm sóc cây xanh. ===========––{——============.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Duyệt ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×