Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi -Hãy nêu cú pháp câu lệnh lặp For…Do và cho ví dụ?. KIỂM TRA BÀI CŨ Cú pháp:. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; VD: For i:= 1 To 4 Do Writeln(‘Day la so lan lap thu: ‘ ,i);.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VD1: Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100 S = 1 + 2 + 3 + . . .+100. Laëp 99 laàn. VD2: Viết chương trình nhập vào các số cho đến khi gặp 0 thì dừng lại. Tính tổng các số vừa nhập. Chưa biết lặp mấy lần. Lặp với số lần biết trước, sử dụng câu lệnh lặp For… Do để viết chương trình. Lặp với số lần chưa biết trước, sử dụng câu lệnh gì để viết chương trình?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:  Nam làm bài tập cho đến khi làm xong.  Cô ấy phải đi bộ như vậy cho đến khi về tới nhà.  Tôi phải nhập dữ liệu vào máy tính cho đến khi nhập xong.. Các em hãy cho thêm những ví dụ về hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: VD1(Sgk): Một ngày khác, Long quyết định cứ 10 VD1. phút gọi điện một lần cho Trang cho đến khi nào có người nhấc máy.. . ChöaLong theå bieá trướ seõtlaë p lạci đượ hoạct. Điều kiệđộ n để ng keá goïti thuù điệcn hoạ mấyt độ laàng? laëp đó là có người nhấc máy..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: VD2(Sgk) : VD2. tăng dần. . Điều tổng n nhỏ Điềukiện: kiệnKhi như thế Tnào nhất lớnthúc hơn hoạt 1000động thì kết thì kết thúc hoạt động lặp lặp?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: Phân tích bài toán: n. Tổng Tn. 1. T1 = 1 T2 = 1 + 2 T3 = 1 + 2 + 3 … Tn = 1 + 2 + 3 + … +?. 2 3 … ?. (Sao cho Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000). Điều kiện Tn ≤ 1000 Đúng Đúng Đúng … Sai, kết thúc việc tính tổng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:. . Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật toán như sau: S  0, n  1. Nếu S≤1000, n  n+1; Ngược lại, chuyển tới bước 4. S  S + n và quay lại bước 2. In kết quả: S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S>1000. Kết thúc thuật toán.. * CóCác thể diễn bài toán hoạt tả động lặp với số lần trên bằng đồtrước như sau: chưa sơ biết phụ thuộc vào cái gì và chỉ dừng lại khi nào?. S1000? Đúng n  n+1; S  S+n;. Sai.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước: VD1: While a<=b do a:=a+1; Trong đó :  While, do là các từ khóa.  Điều kiện là a<=b (chứa phép so sánh).  Câu lệnh là a:=a+1 (câu lệnh đơn)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước: VD2: While a>b do Begin write(‘a>b’); a:=a-1; End; Trong đó :  While, do là các từ khóa.  Điều kiện là a>b (chứa phép so sánh).  Câu lệnh là Write(‘a>b’) và a:=a-1 (câu lệnh ghép)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước:. Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước:. . Cú pháp: While <Điều kiện> Do <Câu lệnh>;. Trong đó:  Điều kiện: Thường là một phép so sánh;  Câu lệnh: Có thể là câu lệnh đơn hoặc là câu lệnh ghép..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước:.  Câu lệnh lặp While … Do được thực hiện như sau: B1: Kiểm tra Đk; B2: Nếu Đk sai câu lệnh sẽ bị bỏ qua và kết thúc vòng lặp. B3: Ngược lại, nếu Đk đúng thì thực hiện câu lệnh và quay lại. Điều kiện?. Đúng. bước 1. Câu lệnh. Sai.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước:. . VD1: While a<=b do a:=a+1;. Trong đó :  While, do là các từ khóa.  Điều kiện là a<=b (chứa phép so sánh).  Câu lệnh là a:=a+1 (câu lệnh đơn)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước:. . VD2: While a>b do Begin write(‘a>b’); a:=a-1; End;. Trong đó :  While, do là các từ khóa.  Điều kiện là a>b (chứa phép so sánh).  Câu lệnh là Write(‘a>b’) và a:=a-1 (câu lệnh ghép)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước: VD: Dùng câu lệnh lặp While … Do để viết chương trình thể hiện thuật toán trong Ví dụ 2 (Sgk) var S,n: integer; Begin S:=0; n:=1; while S<=1000 do begin S:=S+n ; n:=n+1; end; write(‘So n nho nhat de tong >1000 la ’, n); Writeln(‘Tong dau tien >1000 la ‘, s); Readln; End. So n nho nhat de tong >1000. Tong dau tien >1000 la 1035. la 46.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Caâu 1. Caâu 2. Caâu 3. Caâu 4. Học sinh thảo luận theo nhóm (1 dãy bàn là 1 nhóm). - Có 4 câu hỏi. Mỗi nhóm chỉ được phép chọn 1 câu hỏi, nhóm chọn câu hỏi, cử đại diện đứng lên đọc đề. Sau đó tất cả các nhóm cùng thảo luận.. - Cách thức trả lời: + Nếu câu hỏi trắc nghiệm: tất cả các nhóm có quyền trả lời. + Nếu câu hỏi tự luận: nhóm chọn câu hỏi cử đại diện đứng lên trả lời. Các nhóm khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 1: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước? A. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.. B. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số.. C. Mỗi ngày học bài 2 lần.. D. Nhập vào 1 số cho đến khi số nhập vào là số chẵn thì dừng.. 23 30 29 28 26 27 24 25 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Caâu 2: Haõy chæ ra loãi trong caùc caâu leänh sau ñaây? 23 30 29 28 26 27 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 24 25 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5. a) X:= 10; while X:= 10 do X:= X + 5; Thừa daáu : b) X:= 10; while X = 10 do X = X + 5; Thieáu daáu : c) S:= 0; n:=0; while S <= 10 do n:= n + 1; S:= S + n ; Thieáu Begin. Thieáu End.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 3: Đoạn lệnh sau đây cho kết quả là gì? S:=1; While s < 10 do Begin writeln(s); s:=s+1; end;. A. In Inra racaù caùccsoá sốtừ từ11đế đếnn99. B. In Inra racaù caùccsoá sốtừ từ11đế đếnn10 10. C. In Inra racaù caùccsoá soá11. D. Khoâ Khoânnggphöông phöôngaùaùnnnaø nàoođú đúnng.g.. 23 30 29 28 26 27 24 25 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 4: Thuật toán sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi keát thuùc, giaù trò cuûa S baèng bao nhieâu? - Bước 1: S  10, x  0.5. - Bước 2: Nếu S  5.2 chuyển tới bước 4. - Bước 3: S  S –x và quay lại bước 2. - Bước 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.. 23 30 29 28 26 27 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 24 25 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5. A. 9 voøng laëp, S=5.5. C. 11 voøng laëp, S=4.5. B. 10 10 voø voønngg laë laëpp,, S=5 S=5 B.. D. 12 voøng laëp, S=4. SAI SAI ROÀ ROÀII!!.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Veà nhaø hoïc baøi. Laøm baøi taäp 2 Sgk trang 71. - Tìm thêm một vài ví dụ về hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. - Xem trước VD3, VD4, VD5, Lặp vô hạn laàn–Loãi laäp trình caàn traùnh..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×