Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.44 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1) Oxit bazơ có những tính chất hoá học sau? A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ B. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ C. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit D. Tác dụng với: Nước, muối và axit 2) Canxi ôxit (CaO) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất sau: A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2 C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2 3) Oxit axit có những tính chất hoá học sau: A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ B. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ C. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit D. Tác dụng với: Nước, muối và axit 4) Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây: A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2 C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2 5) Khí SO2 được tạo thành từ các cặp chất sau: A. Na2SO3 vaø NaCl B. K2SO4 vaø HCl C. Na2SO3 vaø H2SO4 D. K2SO4 vaø H2SO4 6) Axit Clohđric (HCl) phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: A. NaOH , Zn , CuO , HCl B. H2O, NaOH, Fe , CaO C. Zn , SO2 , NaCl , Ba(OH)2 D. NaOH , Zn , CuO , AgNO3 7) Axit Sunfuric loãng (H2SO4) phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây: A. FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2 B. NaOH , CuO , Ag , Zn C. Mg(OH)2 , CaO , K2SO3 , NaCl D. Al , Al2O3 , Fe(OH)2 , BaCl2 8) Chất nào tác dụng với dd HCl giải phóng chất khí làm đục nước vôi trong: A. AgNO3 C. BaCl2 B. Na2CO3 D. Mg 9) Chất nào tác dụng với dd HCl giải phóng chất khí nheï hôn khoâng khí: A. AgNO3 C. BaCl2 B. Na2CO3 D. Mg. 10). Nhóm hợp chất nào tác dụng được với H2O : A. K2O, CuO, CO2 C. Na2O, BaO, SO2 B. CaO, CO2, ZnO D. P2O5 , MgO, Na2O 11). Dung dịch Natri Hydrôxit (NaOH) có PU với tất caû caùc chaát trong daõy chaát sau ñaây: A. Fe Cl2 , MgCl2 , CuO , HN3 B. H2SO4, SO2, CO2 , FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4 , KNO3 D. Al, MgO, H3PO4 , BaCl2 12). Dung dịch muối trung hoà có những tính chất hoá học sau: A. Tác dụng với: Axit , dd bazờ, dd muối, K. loại B. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ C. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ, bazơ, muối D. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ, K.loại 13). Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần: A. Mg, K, Cu, Al, Zn, Fe B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn 14). Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl3 . Hiện tượng nào sau đây là đúng: A. Xuaát hieän keát tuûa traéng B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ D. Taïo dd khoâng maøu 15). Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: HCl, NaOH, H20 Coù theå nhaäh bieát chuùng baèng chaát naøo sau ñaây: A.Quyø tím C. dd BaCl2 B.Pheânol taleâin D. dd AgNO3 16). Ngâm 1 cây đinh sắt vào dd CuSO4. Câu trả lời nào sau đây là đúng: A. K.loại đồng màu đỏ bám vào đinh, màu xanh dd đậm dần. B. Một phần đinh sắt bị hoà tan, đồng bám vào đinh saét, dd maøu xanh nhaït maøu daàn C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Taïo keát tuûa maøu traéng 17). DD ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd ZnSO4? A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu 18). Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO4 tạo Bazô keát tuûa: A. Dung dòch BaCl2 C. HCl B. Dung dòch NaOH D. Mg(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 19). Trong caùc muoái sau, nhoùm muoái naøo goàm caùc muối đều kết tủa? A. NaCl, CaCO3 , AgCl B. MgCl2, Na3PO4 , BaSO4 C. AgCl, BaSO4 , AgNO3 D. KNO3, CuSO4, BaCl2 20). Trong caùc muoái sau, nhoùm muoái naøo goàm caùc muối đều tan A. NaCl, CaCO3 , AgCl B. MgCl2, Na3PO4 , BaSO4 C. AgCl, BaSO4 , AgNO3 D. KNO3, CuSO4, BaCl2 21). Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO4 tạo muoái keát tuûa: A. Dung dòch BaCl2 C. HCl B. Dung dòch NaOH D. Mg(OH)2 22). Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi: A. HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3 B. CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O C. BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl D. Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O 23). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi NaCl + AgNO3  AgCl  + NaNO3 Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O 24). Cho dd HCl vaøo chaát raén naøo thì taïo thaønh dd muoái maøu xanh lam: A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO 25). Cho dd HCl vaoø chaát raén naøo thì taïo thaønh dd muoái maøu vaøng naâu: A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO 26). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra A. K2SO4 + 2NaCl  Na2SO4 + 2KCl B. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O C. Ba(OH)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + H2O D. 3KOH + FeCl3  3KCl + Fe(OH)3 27). Hai hợp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dòch? A. Na2SO4 , HCl B. CuCl2 , KOH C. FeCl3 , NaOH. D. AgNO3 , NaCl. 39). Kim loại nào có thể tác dụng với tất cả các dung. 28). Phản ứng hoá học của các dung dịch nào có tạo thaønh chaát khí bay ra ? A. CaCl2 tác dụng với H2SO4 B. Na2CO3 tác dụng với HNO3 C. K2SO4 tác dụng với Ba(NO3)2 D. NaOH tác dụng với MgCl2 29) Caëp chaát naøo khoâng cuøng toàn taïi trong moät dung dòch ? A. Na2SO3 vaø H2SO4 B. MgCl2 vaø CuSO4 C. KNO3 vaø NaCl D. Ca(OH)2 vaø NaNO3 30). Dãy kim loại nào đều có thể t/d với dd CuSO4? A. Mg , Fe, Ag, Al B. Cu, Zn, Pb, Fe C. Mg, Fe, Zn, Al D. Al, Pt, Fe, Mg 31). Dãy hợp chất nào tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đều tạo thành muối và nước? A. HCl, CO2 , MgCl2 B. HNO3 , KOH , SO3 C. ZnCl2 , SO2 , P2O5 D. CO2 , P2O5 , H2SO4 32). Cặp dung dịch nào tác dụng với nhau tạo thành Bazô keát tuûa maøu xanh? A. NaOH tác dụng với FeCl3 B. CuSO4 tác dụng với KOH C. NaOH tác dụng với MgCl2 D. ZnSO4 tác dụng với KOH 33). Hợp chất Bazơ nào không bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 34). Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dòch bazô ( kieàm )? A. Na2O, Fe2O3 ,CaO B. CaO , SO3 , BaO C. ZnO , K2O, BaO D. CaO , K2O, BaO 35). Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dòch bazô ( kieàm )? A. Na2O, Fe2O3 ,CaO B. P2O5 , SO3 , CO2 C. ZnO , K2O, BaO D. CaO , K2O, BaO 36). Cho Cu vaøo H2SO4 ñaëc noùng thaáy coù chaát khí bay ra laø: A. H2 B. SO3 C. SO2 D. CO2 37). Hợp chất nào đều là các bazơ tan ( kiềm )? A. NaOH, Cu(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH B. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , NaOH C. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 D. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2. 38) Dãy chất nào có thể tác dụng với dd NaOH ? A. Fe, HCl, MgCl2 B. Al, H2SO4, KCl C. Al, HNO3, CuSO4 D. Fe, H2SO3, ZnCl2. 50/ Cho vaøi gioït Pheânolntaleâin vaøo dung dòch NaOH ,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dòch sau: HCl, CuSO4, KOH, FeCl2 A. Mg. B. Al. C. Ag. D. Fe. 40). Có những chất khí thải độc hại sau: HCl, CO2 ,H2S, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây loại bỏ chúng là tốt nhaát? A. Nước vôi trong B. dung dòch HCl C. dung dòch NaOH D. Nước 41). Clo có thể tác dụng với các chất nào sau đây? A. Fe, HCl, H2, NaOH B. Cu, NaOH, H2O, H2 C. H2, KOH, H2O, SO2 D. CO2, H2, H2O, Mg 42). Khí Clo được loại bỏ bằng cách sục vào: A. dung dòch HCl B. dung dòch NaOH C. dung dòch NaCl D. Nước 43). PUHH nào sau đây là đúng? A. CuO + H2 t 0 Cu + H2O 0 B. CuO + CO t Cu + CO2 0 C. 2CuO + C t 2Cu + CO2 D. Tất cả đều đúng 44). Cho CO2 tác dụng với NaOH theo PƯ: CO2 + NaOH  NaHCO3 thì tæ leä soá mol cuûa CO2 Vaø NaOH laø: A. 1:2 B. 2: 1 C. 1: 1 D. tất cả đều sai 45). Mức độ hoạt đông HH của Phi kim của dãy nào được xếp theo chiều giảm dần? A. F , Cl, S B. Cl, F, S C. S, F, Cl D. Cl , S, F 46/ Teân cuûa muoái Na2SO4 laø: A. Natri Sunfit B. Natri Sunfat C. Natri Sunfuric D. Natri Sunfua 47/ Nhóm hợp chất nào tác dụng với H2O tạo thành dung dòch bazô ? A. SO2 , SO3 , CO2 B. CuO, MgO, ZnO C. P2O5 , CaO, Na2O D. Na2O, K2O, CaO 48/ Cho Zn vào dung dịch axt HCl có xảy ra hiện tượng : A. Giaûi phoùng khí H2 B. Giaûi phoùng khí SO2 C. Zn tan daàn vaø taïo thaønh muoái D. A và C đúng 49/ Khí SO2 có thể được tạo thành khi cho: A. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng B. Lưu huỳnh tác dụng với Oxi C. Na2SO3 tác dụng với H2SO4 D. Tất cả đều đúng. 57/ Cặp dung dịch nào tác dụng với nhau tạo thành. sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào , ta thấy xuất hiện lần lượt các hiện tượng sau: A. Dung dịch xuất hiện màu xanh, sau đó màu xanh biến mất, dung dịch trở nên không màu B. Dung dịch xuất hiện màu hồng, sau đó màu hồng biến mất, dung dịch trở nên không màu C. Dung dịch trong suốt, sau đó màu hồng từ từ xuất hieän D. Dung dịch xuất hiện màu hồng, sau đó màu hồng bieán maát, coù keát tuûa traéng taïo thaønh 51/ Phöông phaùp naøo sau ñaây ñieàu cheá saét ( III ) hidroâxit A. Cho sắt tác dụng với dung dịch NaOH B. Cho muối sắt (II) Clorua tác dụng với Đồng hidroxit C. Cho muối sắt (III) Clorua tác dụng với Kali hidroxit D. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl 52/ Phản ứng hoá học của các dung dịch nào có tạo thaønh chaát khí bay ra ? A. CaCl2 tác dụng với H2SO4 B. Na2CO3 tác dụng với HNO3 C. K2SO4 tác dụng với Ba(NO3)2 D. NaOH tác dụng với MgCl2 53/ Caëp chaát naøo khoâng cuøng toàn taïi trong moät dung dòch ? A. Na2SO3 vaø H2SO4 B. MgCl2 vaø CuSO4 C. KNO3 vaø NaCl D. Ca(OH)2 vaø NaNO3 54/ Dãy kim loại nào đều có thể tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Mg , Fe, Ag, AlB. Cu, Zn, Pb, Fe C. Mg, Fe, Zn, Al D. Al, Pt, Fe, Mg 55/ Dãy hợp chất nào tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đều tạo thành muối và nước? A. HCl, CO2 , MgCl2 B. HNO3 , KOH , SO3 C. ZnCl2 , SO2 , P2O5 D. CO2 , P2O5 , H2SO4 56/ Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi? A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 B. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl C. Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O D. CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bazô keát tuûa maøu xanh? A. NaOH tác dụng với FeCl3 B. CuSO4 tác dụng với KOH C. NaOH tác dụng với MgCl2 D. ZnSO4 tác dụng với KOH 58/ Nhóm hợp chất Bazơ nào không bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 59/ Cho BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2SO4 thì thu được 11,65g kết tủa. Khối lương BaCl2 cần dùng là? ( Ba = 137 ; Cl = 35,5 ) A. 10,4 g B. 0,05 g C. 1,04 g D. 0,5 g 60/Trong caùc muoái sau,nhoùm muoái naøo goàm caùc muoái đều kết tủa ? A. NaCl ; CaCO3 ; AgCl B. AgCl ; BaSO4 ; MgCO3 C. MgCl2 ; Na3PO4 ; BaSO4 D. KNO3 ; CuSO4 ; BaCl2 61/Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO4 tạo bazơ keát tuûa: A. BaCl2 B. NaOH C. HCl D. Mg(OH)2 62/ Caëp chaát naøo cuøng toàn taïi trong moät dung dòch ? A. Na2SO4 vaø HCl B. Ca(OH)2 vaø K2CO3 C. AgNO3 vaø HCl D. CuSO4 vaø NaOH 63/ Trg caùc PÖHH sau, PÖ naøo khoâng phaûi laø PÖ trao đổi ? A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 B. BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl C. Ca(OH)2 + 2 HCl  CaCl2 + 2H2O D. CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O 64/Trong caùc PÖ sau PÖ naøo khoâng xaûy ra: A. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O B. K2SO4 +2NaCl  Na2SO4 + 2KCl C. Ba(OH)2 + 2 HNO3  Ba(NO3)2 + 2H2O D. 3 KOH + FeCl3  3 KCl + Fe(OH)3. 65/ Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo sản phẩm có chất khí thoát ra? A. Ca(OH)2 vaø FeCl2 B. Na2CO3 vaø H2SO4 C. K3PO4 vaø HCl D. K2SO4 vaø Ba(NO3)2 66/. Nhóm hợp chất nào đều t/ dụng được với Ba(OH)2 ? A. SO2 , HCl, NaCl, H2SO4 B. BaCl2 , CaO, CO2, HCl C. SO3, BaCl2, HCl, Cu(NO3)2 D. P2O5 , H2SO4, CuCl2 , NaOH 67/ Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và K2CO3 ta có thể dùng thuốc thử nào? A. NaOH B. H2SO4 C. KCl D. A,B,C đều đúng 68/ Để hoàn thành chuổi PƯ : K  KOH  KCl  KNO3.Các hóa chất được sử dụng lần lượt như sau: A. H2O, HCl, HNO3 B. H2O, HCl,AgNO3 C. NaOH,NaCl, HNO3 D. NaOH, NaCl, AgNO3 69/ Axit Clohidric có thể tác dụng với dãy chất nào sau? A. CO2 , SO2 , Na2O, CuO B. CO2 , CaO, SO3 , K2O C. Na2O, H2SO4 , NaOH , KOH D. Cu(OH)2 , Na2O, CaO, Fe 70/ Để nhận biết dung dịch HCl, H2SO4,NaOH ta có thể duøng hoùa chaát naøo sau ñaây: A. dung dòch BaCl2 vaø quyø tím B. dung dòch BaCl2 C. dung dòch AgCl D. dung dòch ZnCl2 71/ Cho 1,2 g Cacbon PƯ với 1,68 lít Oxi (đktc ) thì khối lượng tối đa CO2 sinh ra là: A. 1,68 l B. 1,86 l C. 1,8 l D. 2,52 l 72/ Để điều chế AlCl3 từ Al ( Al  AlCl3 ) ta có thể dùng hoùa chaát naøo? A. Dung dòch HCl B. Dung dòch MgCl2 C. Cl2 D. Tất cả đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 73/ Muốn điều chế NaCl , người ta trộn 2 dung dịch với nhau. Hỏi phải trộn những cặp chất nào với nhau: A. Dung dòch Na2CO3 vaø CaCl2 B. Dung dòch K2CO3 vaø NaNO3 C. Dung dòch Na2SO4 vaø KCl D. Dung dòch NaNO3 vaø KCl 74/ Cho 40 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với CaCO3 dư. Thì thể tích CO2 thu được (đktc ) là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít 75/ ( Sử dụng câu 74 ) Khối lượng muối tạo thành là: A. 1,11g B. 2,22 g C. 3,33g D. 4,44g 76/ Cho 6,72 lít khí H2 (ñktc ) ñi qua 32 g CuO ñun noùng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì: A. H2 coøn dö B. PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết C. CuO coøn dö D. Cả H2 và CuO đều dư 77/ Khối lượng của chất dư là: ( Câu 76 ) A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g 78/ Khối lượng Cu tạo thành là: : ( Câu 76 ) A. 25,6 g B. 19,2 g C. 12,8 g D. 6,4 g 79/ Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g P trong bình kín chứa Oxi dư, sau đó cho 200 ml H2O vào và lắc đều, cho quỳ tím vaøo thì quyø tím chyueån sang maøu: A. xanh B. đỏ C. không đổi màu D. vaøng 80/ Dung dịch tạo thành ( câu 79 ) có nồng độ M là : A. 0,25 M B. 0,5 M C. 1 M D. 2 M. 89/ Caëp chaát naøo khoâng xaûy ra PÖ?. 81/ Khi nhieät phaân moät hidroâxit coù CTHH laø A(OH)2 ta thu được một oxit có phân tử khối là 81. Nguyên tử khối cuûa A laø: A. 20 B. 56 C. 65 D. 64 82/ Nhiệt phân hoàn toàn 20 g muối Canxi Cacbonat, sản phẩm thu được gồm: A. CaCO3 vaø CO2 B. CaO vaø CO2 C. CaO vaø H2O D. Ca(OH)2 vaø H2O 83/ Nếu hiệu suất PƯ là 70% thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 14 g B. 70 g C. 39,2 g D. 51,8 g 84/ Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 thì thu được: A. FeO vaø H2O B. Fe2O3 vaø H2O C. Fe3O4 vaø H2O D. Tất cả đều đúng 85/ Nếu hiệu suất PƯ là 80% và lượng Oxit thu được 25,6 g thì lượng Fe(OH)3 nhiệt phân là: A. 41,8 g B. 42,8 g C. 43,8 g D. 44,8 g 86/ Để nhận biết các dung dịch muối sau: FeCl2 , FeCl3 , Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2 , CuSO4 ta có thể dùng kim loại naøo: A. Fe B. Na C. Cu D. Al 87/ Cho 13 g kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với Cl2 dư , sau PƯ thu được 27,2 g muối Clorua. Vậy kim loại hóa trị II đó là: A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe 88/ Đốt cháy hoàn toàn 9,75 g một kim loại A trong bình chứa Oxi dư. Sau PƯ thu được 12,15 g Oxit Vậy kim loại ñem PÖ laø: A. Mg B. Zn C. Cu D. Al.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Fe + HCl B. Zn + CuSO4 C. Ag + HCl D. Cu + AgNO3 90/ Trong hợp chất oxit của kim loại ( A ) Oxi chiếm 17,02% về khối lượng . Vậy kim loại A là : A. Cu C. K B. Zn D. Na 90/ Để hòa tan hoàn toàn một lượng Zn thì cần dùng 14,7 g dung dòch H2SO4 20%. Khi PÖ keát thuùc theå tích H2 thu được ở (đktc ) là: A. 0,672 lít B. 0,896 lit C. 1,12 lít D. 1,344 lít 91/ Cho caùc PTHH sau: a) …………… + FeSO4  MgSO4 + Fe b) HCl + …………………  ZnCl2 + H2 c) H2SO4 + ………………  ZnSO4 + H2O d) Cu + ………………….  Cu(NO3)2 + Ag Các chất được điền vào chổ trống theo thứ tự là: A. Mg, ZnO, Zn, AgNO3 B. MgO, Zn, ZnO, HNO3 C. Mg, Zn, ZnO, AgNO3 D. MgO, ZnO, Zn, HNO3 92/ Kim loại Nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng. PTHH nào đúng? ( Không cần cân bằng PTHH ) A. Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2 B. Al + H2SO4  Al2SO4 + H2 C. Al + H2SO4  Al(SO4)3 + H2 D. Al + H2SO4  Al3(SO4)2 + H2 93/ Các chất được điền vào các PTHH theo thứ tự là: a) ……………………… + Al  Al2O3 b) NaOH + ………………….  Cu(OH)2 + Na2SO4 c) ……………………… + H2SO4  CuSO4 + H2O A. O3 , CuSO4 , CuO B. O2 , CuO, Cu C. O3 , CuSO4 , Cu D. O2 , CuSO4 , CuO 94/ Cho chuoåi PÖ sau: Al  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al Các hóa chất hoặc điều kiện PƯ cần dùng theo thứ tự laø: A. Cl2 , NaOH, Nhieät phaân, ñieän phaân noùng chaûy B. HCl , KOH, Nhieät phaân, ñieän phaân noùng chaûy C. A và B đều đúng D. A và B đều sai. 95/ Một hợp chất có CTHH gồm phi kim liên kết với O, hợp chất này không thể tác dụng với nước và dung dịch bazơ. Hợp chất đó là: A. Oxit axit B. Oxit bazô C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính 96/ Một hợp chất phi kim (X) có công thức là XO2, trong đó nguyên tố X chiếm 50% theo khối lượng . Nguyên tố (X) laø: A. P B. S C. C D. N 97/ Cho 11,2 gam một kim loại hóa trị III tác dụng với khí Clo ( dư ). Sau PƯ thu được 32,5 g muối . Gọi ( X ) là kim loại hóa trị III, ta có PTHH nào đúng? A. X + Cl2  XCl2 B. X + Cl2  XCl3 C. 2X + 3 Cl2  2XCl3 D. 3X + 2 Cl2  3XCl3 98/ Kim loại hóa trị III ( câu 97 ) là: A. Al B. Fe C. Cu D. Zn 99/ Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào tác dụng được với Clo? A. KCl B. Na2SO4 C. KOH D. K3PO4 100/ Cho 3 dung dòch muoái sau: FeCl2 , MgCl2 vaø NaCl. Có thể dùng chất nào để nhận biết các muối trên: A. H2SO4 B. NaOH C. Cu D. Na2CO3. Câu 1. Cập chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành hai muối: a. Đồng và bạc nitrat.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Bariclorua và canxioxit c. Đồng sunphat và natriclorua d. Kẽm và axitclohidric Câu 1. Khi nhúng quỳ tím vao dung dịch axit loãng thì quỳ tím chuyển sang màu gì? a. xanh b. đỏ c. vàng d. tím câu 2. Các ôxit nào sau đây là ôxit axit a.CO2, Na2O, SO2, CuO b. ZnO, P2O5, SiO2,CO2 c CO2, P2O5, SiO2,SO2 d. ZnO, CuO, Na2O, MnO2. Câu 3. Thổi vào nước vôi trong bằng khí cacbônic. Người ta quan sát thấy dung dịch nước trong sang đục. điều đó chứng tỏ rằng trong dung dịch có sinh ra. a. Ca(HCO3) b CaCO3 c. CaO d. câu a,c đúng. Câu 4. Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2SO3 người ta dùng. a.BaCl2 b. P2O5 c. HCl d. CaO Câu 5. Trong các chất sau đây, chất nào là bazơ. a. Na2O b. Al2(SO4)3 c Ca(OH)2 d. CaO Câu 6. Trong các phân hóa học sau, phân nào cung cấp đạm cho cây: a.U rê b. lân. c. Kali d. Vi lượng. Câu 7. Có bốn cách sắp xếp kim loại sau đây theo tính hoạt động hóa học tăng dần. hãy chọn cách sắp xếp đúng. a. Na, Al, Zn, Pb, Fe. b. Zn, Fe, Na, Cu c. Ag, Cu, Pb, Fe, Na d. Ag, Cu, Na, Al, Fe Câu 8. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không tác dụng với nhau. a. Pb(NO3)2 và NaNO3. b. BaCl2 và Na2CO3. c. Fe và CuSO4 d. AgNO3 và Al Câu 9. Trong dãy hợp chất sau, dãy nào là hợp chất muối. a. Na2O, CaCl2, KOH b. HCl, MgSO4, K2SO4 c. KCl, NaHCO3, CuSO4 d. MgSO4, CaCO3, NaOH Câu 10. Fe2O3 là ôxit gì? a. Ôxit axit b. Ôxit lưỡng tính. c. Ôxit bazơ d. Ôxit trung tính. Câu 11. Sau khi làm thí nghiệm khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào? a. Dung dịch HCl. b. Dung dịch NaOH. c. Dung dịch NaCl d. Dung dịch CuSO4 Câu 12. Thành phần chính của xỉ gang là? a. CaCO3 b. CaSO4 c. CaSiO3 d. CaO câu 13. Nguyên liệu chính để sản xuất thép là: a Gang b.Khí oxit c. Sắt phế liệu c. CaCO3 hay SiO3 Câu 14. phi kim không tác dụng với oxi là. a. C b. P c. Si d. Cl2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 15. Phương trình hóa học viết không đúng trong các phương trình sau: a. 2Na + Cl2 -> 2NaCl b. 4P + 5O2 -> 2P2O5 c. N2 + 3H2 2NH3 d. Fe + Cl2 -> FeCl2. Câu 16. Ở điều kiện 20oc, 1atm, phi kim ở thể lỏng là. a. C b. P c. Cl2 d. Br2 câu 17. Trong các dạng hình thù của cacbon, dạng thù hình hoạt động hóa học nhất là: a. Kim cương b. than chì. c. than non d. cacbon vô định hình. Câu 18. Người ta có thể rót CO2 từ cốc này sang cốc khác là nhờ: a. CO2 là một oxit axit b. CO2tan ít trong nước c. CO2 không duy trì sự cháy d CO2 nặng hơn không khí. III. BÀI TẬP. Câu 1. Hòa tan hòa thành Ca 5 g kẽm vào 500ml dung dịch axi clo hidrit dư. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng muối tạo thành và khí hidro thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. c. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. Câu 2. Cho 6,5g hỗn hợp hai kim loại Cu và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng người ta thu được 2,24 lít khí ( ĐKTC) a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. Câu 3. Biết 2,24 lít khí CO2 ( ĐKTC) tác dụng vừa hết 200ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm là BaCO3 và H2O. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính nồng độ mol của dd Ba(OH)2 đã dùng. c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.. Câu 1. a. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 1mol. 2mol. 1mol. 1 mol. 0,1mol. 0.2mol. 0.1mol. 0.1mol. NZn = m/M = 6.5/65= 0.1mol b. mZnCl2 = n.m = 0.1 x 136 = 13,6g VH2 = n.22,4 = 0.1x 22,4 = 2,24 lít c. CMHCl = n/v = 0.2/0.5 = 0.4mol/ lít. Câu 2. a. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2 1mol. 1mol. 0,2mol. 0.2mol. 1mol. 1 mol. 0.2mol. 0.2mol. NMg = m/M = 0.5/24 = 0.2mol. b. mMgSO4 = n.M = 0.2x104 = 20.8g Câu 3. a. CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O 1mol. 1mol. 1mol. 1 mol. 0,1mol. 0.1mol. 0.1mol. 0.1mol. nCO2 = 22.4/22.4 = 0.1mol b. CMBa(OH)2 = n/v = 0.1/0.2 = 0.5mol/lit c. mBaCO3 = n.M = 0.1 x 197 = 19.7g.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×