Tải bản đầy đủ (.docx) (131 trang)

Luận văn thạc sĩ đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện xím vàng 2, huyện bắc yên, tỉnh sơn la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.88 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

NGUYỄN NGỌC KHỐT

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƢỜNG DỰ ÁN NHÀ
MÁY THỦY ĐIỆN XÍM VÀNG 2, HUYỆN BẮC YÊN,
TỈNH SƠN LA

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
MÃ SỐ: 8440301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO

Hà Nội, 2018



i

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LỜI CAM ĐOAN


Ti

g

h ghi

g


g

h

g ghi
g

h gi

g h

h ghi
ội



,

h

iệ


i,

i

g

g

g

h


i

i i h

ủ hội

i g

g
h

g h

i




h ghiệ

g

h ghi
hủ

h
Hà Nội, g

h g
Học viên

Nguyễn Ngọc Khoát

2018


ii

T c tiên, tơi xin bày tỏ lịng bi
h

ghiệ ,

m i iều kiện cho tôi h
Đ c biệt, tôi xin bày tỏ s
Bo
Q

khích lệ, giú
M c dù b
huy
gi i hạn thời gi
nh
nghiên c
Xin trân tr

Nguyễn Ngọc Khoát


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH...................................................................................................................... vi
ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................................................... 1
Chƣơng 1. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU.................................................................................................................................. 4
1.1. Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................................... 4
1.1.1. Mục tiêu tổng quát....................................................................................................... 4
1.1.2. Mục tiêu cụ thể.............................................................................................................. 4
1.2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu.................................................................................. 4
1.3. Nội dung nghiên cứu........................................................................................................ 5
1.3.1. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2
trong giai đoạn chuẩn bị....................................................................................................... 5
1.3.2. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2
trong giai đoạn thi công dự án........................................................................................... 5
1.3.3. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2

trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.......................................................................... 5
1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2............................................................................................................................................. 6
1.4. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................. 6
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI........................... 11
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên................................................................................ 11
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất................................................................................ 11
2.1.2. Điều kiện về khí tượng............................................................................................ 14
2.1.3. Điều kiện thủy văn.................................................................................................... 18


iv

2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường................................22
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học.......................................................................... 22
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội............................................................................................ 23
2.2.1. Điều kiện về kinh tế.................................................................................................. 23
2.2.2. Điều kiện về xã hội................................................................................................... 25
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN................................ 27
3.1. Nội dung chủ yếu của dự án...................................................................................... 27
3.1.1. Mục tiêu của dự án................................................................................................... 27
3.1.2. Các thơng số chính của cơng trình.................................................................. 27
3.2. Đánh giá tác động của nhà máy thuỷ điện Xím Vàng 2............................28
3.2.1. Tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án.................................................... 28
3.2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án............32
3.2.3. Tác động môi trường trong giai đoạn vận hành nhà máy...................48
3.3. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2.............................................................................................................................................. 70
3.3.1. Trong giai đoạn chuẩn bị...................................................................................... 70
3.3.2. Trong giai đoạn xây dựng..................................................................................... 71

3.3.3. Trong giai đoạn vận hành..................................................................................... 74
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN KHỊ.......................................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................... 81
PHỤ LỤC 1...................................................................................................................................... 84
PHỤ LỤC 2...................................................................................................................................... 87


DANH MỤC BẢNG
B

g 1 1: H

B

g1

2: Ph

B

g2

1: Đ

B

g2

2: Độ ẩm trung bình tháng một s


g2

3: Đ

B ng 2.4: Phân b
B ng 2.5: Danh sách trạm thủ
B ng 2.6: Danh sách trạ
B ng 2.7: Dòng ch
v

ơ g ........................................................................................................................

B

g 2 8:

B

g 2 9:
g 2 10:

B ng 2.11: Dòng ch y rắn vào h
B ng 3.1: Các thông s
B ng 3.2: V
B ng 3.3: K t qu
B ng 3.4: V trí l y mẫ
B ng 3.5: K t qu
B ng 3.6: Hệ s
B ng 3.7: T i
B ng 3.8: T i

B ng 3.9: T i
B ng 3.10: Các ch t ô nhiễ
B ng 3.11: N
B ng 3.12: N
B ng 3.13: Th ng kê ngu
B ng 3.14: Ti ng


vi

B ng 3.15: D

báo phạm vi và m

ộ lan truyền

n do hoạ

ộng nổ mìn (trong

ờng h p khơng có che chắn)..................................................................................................... 45
B ng 3.16: Kh i

ng và thể tích bùn cát tại tuy

p......................................................... 48

B ng 3.17. Danh mục thành phần, thông s quan trắc............................................................ 54
B ng 3.18. Thông tin về thi t b quan trắc và phịng thí nghiệm......................................... 55
B ng 3.19. Ph ơ g pháp l y mẫu hiệ

B ng 3.20. Ph ơ g h
B ng 3.21 Ph ơ g

h

B ng 3.22. Danh mụ

ại hiệ
h

íh

ờng........................................................................... 56
ờng................................................................................ 58
g hị g hí

ghiệm.................................................. 59

iểm quan trắc.......................................................................................... 60

B ng 3.23. Điều kiện l y mẫu......................................................................................................... 61
B ng 3.24. Dụng cụ

h ơg h

o qu n mẫ

c..................................................... 63

B ng 3.25. K t qu quan trắ


i

ờng khơng khí............................................................... 65

B ng 3.26. K t qu quan trắ

i

ờg

c m t.................................................................. 67

B ng 3.27. K t qu quan trắ

i

ờg

c th i sinh hoạt.............................................. 69

B g 3 28: Đề xu t bãi th i của d án........................................................................................... 72

DANH MỤC HÌNH
H h 3 1 Sơ

v trí quan trắc nhà máy............................................................................ 53


1


Theo s
g
c

g

trên th gi

i
- Thủ

thủ
22.500 MW. Cơng trình này bao g m 32 tua bin v i công su t mỗi
kho

g 700

h

g

của Trung Qu
- Thủ
gi
,

p thủ

17% tổ g



Paraguay.
- Thủ

G

i

ng 70% tổng

iệ

c xây d
Việt Nam

h
miề

g
T

hệ th

i
g

nhiên thu

nl i


Theo tính tốn lý thuy t, tổng công su t thủ
35 000
Trung và 13% thuộc khu v c miền Nam. Tiề

W,


thể khai thác kh thi) vào kho
c quy hoạ h, h
riêng thuỷ

iện nh

Wh/

Đ

268, v i tổng công su t 14.240,5 MW. Hiện có 205 d
6 1988,8

W

2015-2017
khai thác v n hành, v
cơng su t tiề
iệ

ó g gó
g


h

g


i

h

c

g

ú

sơng su

a ch
i

a bàn tỉ
rtl

hú Sơ

h
n, t n dụng t i

Đ n nay, tỉ h Sơ

42

g

h

h

hi

MW, tổng v
công su t lắp máy là 113 MW, tổng v
h

theo thi t k kho ng 400,52 triệu kWh; tổng v
g

h

iện phát theo thi t k
La, 2017).
Các cơng trình thủ


ẩy kinh t ,
có qui mơ nhỏ,
ó

c x p vào các ngu


nhỏ,
d

ng khơng l

b

ch t phá phục vụ

h

ờng chỉ có 2 - 3 tổ máy, máy bi n áp, trạm phân ph i

ti

iện 35 kV ho c 110 kV. Các nhà máy Thủ
g íh ũg

ơ

n của sơng su i thơng qua xây d

ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn - huyện Bắc Yên nhằm cung
c

iệ
g

g
g


h

phát triển, nâng cao dân trí củ
hoạch phát triển kinh t
Yên nói riêng. Thủ
thủ

iện v a và nhỏ

1472/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 về việc phê duyệ
hoạch thủ

iện
Việc nghiên c u

ờng kinh t , xã hội) trong quá trình chuẩn b ; ầ

ch
Vàng 2, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La”.

ề tài “Đánh giá tác động môi trường dự á


Chƣơng 1
MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 1.1. Mục tiêu nghiên cứu
1.1.1. Mục tiêu tổng quát
- So sánh m

th

ct

của d án v

c phê duyệt.


h gi

cao, có kh
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích hiện trạ
thủ iện Xím Vàng 2.
- So sánh
ờng xã hội) của việc thi công xây d
v

i các d

UBND tỉ h Sơ



h gi

V

g2


pháp qu n lý, b o vệ
mbos

cân

v c xây d ng nhà máy thủ
1.2. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
-Đi
i h h i,

ng nghiên c u: Là
i

ộg

i

ờng kinh t , xã hội của nhà máy thủ

ờng v

,

n hệ

iện Xím Vàng 2.


- Phạm vi nội dung nghiên c

Gi i

ạn chuẩn b , gi i
T



g ó ghi



hí h

:T

ộg

i
g

ờg

g 3 gi i

gi i

ộg

ạn:


ạn v n hành nhà
i

ờng trong giai

ạn v n hành của nhà máy.
- Phạm vi không gian nghiên c u: Là các thành phầ
h h ởng bởi d án tại

i

ờng ch u

a ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn,

huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ
- Thời gian nghiên c u: T tháng 01/2018

n tháng 9/2018.

1.3. Nội dung nghiên cứu
1.3.1. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn chuẩn bị
Đ

h gi

;T
chi m dụ


g

tỉ h Sơ

h

1.3.2. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn thi công dự án


h

c th i; ch t th i rắn; ti
hi h
h gi
1.3.3. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành
- Đ h gi
g

p; t

ề các nội dung: T
ộg

ộng do các rủi ro, s c .

n kinh t

ộng tại khu v c h ch a; t

- xã hội củ g

ộng tại

ời dân và khu v c; Tác


1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2
- Đề xu t gi i pháp gi m thiể
ờng xã hội
g

d

gi i

g

gi i

ộg

ạ : gi i

i

ờng t

ạn chuẩn b ; gi i


nhiên, môi

ạn thi công xây

ạn v n hành của nhà máy.

- Đề xu t gi i pháp qu n lý trong quá trình hoạ
- Đề xu

h ơg

h

i

ờg

ộng.

gi

i

ờng.

1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
về

Phương pháp kế thừa tài liệu, điều tra bổ sung: Ngu n thông tin


cơng nghệ, quy trình v n hành và các cơng trình trong d
liệu thuy t minh d án thủ
th c hiện của nhà máy Thủ
sung thêm thông tin bằ g
-

Phương pháp thu thập thông tin, điều tra khảo sát: Thu th p, kh o sát

a hình (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp thu thập tài liệu sơ cấp: Tr
t tại

h ơ g,

khu v

c nghiên c
g

iờng tại khu v c kh o sát.

Phương pháp lấy mẫu hiện trường và phân tích phịng thí
nghiệm:
a) Ph ơ g h

y mẫu hiệ

ờng


L a ch n v trí l y mẫu
D a trên k
quan trắ
i

ờg

hoạch l y mẫ

c l a ch
ơg

g,

g íh
ng thời

c chuẩn b , v

trí và các thơng s

ại diện ph n ánh hiện trạng thành phần
hững thông s

nh trong các QCVN và TCVNhiệ h h

g ó hiệu l c.

g


c


Cách l y mẫu +
Đối với mẫu khí


Các ch t khí NO2 và SO2
máy l y mẫu khí. Thơng s

i

c h p thụ qua dung d ch h p thụ bằng
t của máy KIMOTO HS7.

+ Đối với mẫu nước mặt
Khi l y mẫ

hú g

ộ 30 - 40

H

h

òg

ng miệ g


vào bình l y mẫu các ch t rắ

c kho ng giữa dịng, cách bề m t

h g

ó íh h

bình l y lên cho ch t b o qu

cv i ịg
cl

h

c ch ,
,

y nút kín, gắn gi

hi
fi

h

a
ầy

ể giữ các


ch t khí hồ tan.
Cách bảo quản và vận chuyển mẫu

- B o qu n mẫ
g
h g

ó

iều kiện phâ

khơng có ch t b o qu n.
-T
h

khi l y mẫ

ổi ở những m

những ch
hơi

t nh t những ch

ra mùi, v

ũg

mẫu l
trong can nh a).

- Trong th
h

íh

c. Vì v

mỗi bình cho t ng ch t b o qu

g h ng dẫn c
qu n mẫu.


Bảng 1.1: Hướng dẫn chung về sử dụng các loại bình đựng
mẫu và bảo quản mẫu
TT

1
2
3
4

5

6

7

8
9


10

n ng tổng s


(Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi
trường)
Ghi chú:
g (grab samples):
c (composit samples):
P:

Mẫ ơ
Mẫu tổ h p
Chai nh a (polyethylene)

G:

Chai thuỷ tinh

G(a), P(a):

Chai rửa bằng axit HNO3 1:1

G(b):

Thuỷ tinh borosilicate

G(s):


Thuỷ tinh rửa bằng dung môi ho c s y

b)

Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm
Mẫ

u cầu tại Phịng thí nghiệm – Trung tâm Quan trắ

Bảng 1.2: Phương pháp p
STT
I

Mơi trường khơng khí

1

SO2

2

NO2

3

CO

4


Tổng bụi ơ

II

Mơi trường nước mặt

1

Tổng ch t rắ

2

COD

3

BOD (20 C)

4

Amoni (NH4

5

Nitrat (NO3

6

Nitrit (NO2


7
8

Phosphat (PO4

o

Kẽm


9

Sắt

10

Coliform

(Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi
trường)


- Phương pháp xử lý và phân tích số liệu: S
phi

iề

Microsoft Excel.
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Ti
ời s

L p những câu hỏi ể
su t x y ra các loại thiên tai khác nhau có liên quan t
(Văn Hữu Tập, 2015).
-

Phương pháp đánh giá nhanh tải lượng ô nhiễm: Ph ơ g h

g ể

h gi

Ph ơ g

h

hàng Th

gi i (WB) phát triể

các ch t ơ nhiễm (khí th i,

c th i, CTR) T

ơ ở các hệ s ô nhiễm tuỳ

theo t ng ngành s n xu t và các biện pháp BVMT kèm theo, ph ơ g
cho phép d báo các t i
d án triển khai (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp phân tích đánh giá tổng hợp: T
và các s liệu phân tích ở

h

c và th c tiễn (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp kế thừa, bổ sung, phát triển tài liệu: T

của các báo cáo, s
kh o sát th
những biệ
Trình, 2000).

h


Chƣơng2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI
2.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất
2.1.1.1. Đặc điểm địa hình
Đ

h

V g
núi l

Độ

Xím Vàng có hình dạ
th p dần t


i cửa sơ

2.1.1.2. Điều kiện về địa chất
a. Điều kiện địa chất tuyến đập
* Khu v
100m, dạng chữ V
835.00m mái d
kho ng 340
a hình rộng 14m, chiề
phi n nhẹ
i

h

h

i p sâu 15m và 01 h
M t cắ ĐCCT
* Lịng sơng: Tại h khoan lịng sơng (LK3)
sỏi

h

hạ

g
Nằ

kho ng 10m. Các chỉ i
cơng trình.



Đ i
sông khoan vào trong l
* Vai trái: L
h

i

Chiều dày trung bình l
- L p phong hóa mãnh liệ
Chiều dày l
- Đ i phong hoá v

- Đ i n t nẻ (IIA)
chủ y u là thỏi
c cho tỉ
* Vai ph i: L
trái. Ở vùng c
kho ng 814.0m lên vai ph i
trung bình của l
- L p phong hóa mãnh liệ
Chiều dày l
lên cao.

- Đ i phong hoá v a (IB) có chiều dày trung b
10.0m g p ở
- Đ i n t nẻ (IIA) nằ
nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi
thí nghiệm tại h khoan vai ph i cho tỉ

l/ph/m.
Trong phạm vi tuy
b.

Điều kiện địa chất tuyến hầm dẫn

Tuy n hầm dẫ

c thi t k

bên bờ trái su i Xím Vàng, chiều dài


tuy n kho ng 4,2km. Hầ
h
hệ

i

h h ạ

ệ t không phân chia của các

i hụ ph c hệ Tú Lệ (tlKtl) và bazan porphyr, sét bột k t

tầng Su i Bé (J-Ksb).
T

g gi i


trí d

ki n thi t k

v

20

iể

iều kiệ
-L
+L
T

g

m

h

t lẫ
h

dẻo c

g

n nửa


phân chia. Bề dày l
m

a hình t

+ L p phong hóa mãnh liệt (IA2): Sét pha
T

g

t lẫ

5

Đ t có trạng thái thiên nhiên dẻo c

phân b rộng khắp khu v
g
+

c. L p có bề dày kho ng 3 - 5m.
L p phong hố v a (IB) có chiều dày trung bình kho ng 10.0 - 20.0m g

p ở ộ sâu 4.0m - 15.0m.
+ Đ i n t nẻ (IIA) nằ
n t nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi

i

i


ó íh h

h g hó

Đ

ng chắc, ít

c t 10 - 20cm. Chiề

khá l n t 20 - 30m.
+Đ i
c.

g c (IIB): Đ g c nguyên vẹ

ó

ờg

ộ ch u l c cao.

Điều kiện địa chất đường ống áp lực và nhà máy

i


Đ ờng ng áp l h ơ g i n ngh có chiều dài 1,2km nằm trên ờ úi ó a hình d
c, góc d ó ạ hơ 400, n i liề h iều áp và



nhà máy. Tại tuy n ng có b trí 6 h khoan tại các v trí d ki


n các l

a ch t tại tuy

ờng hầm. L p edQ tại tuy
d.

ờng ng áp l

t m néo.

ơg

h

ờng ng có chiều dày mỏ g hơ

n

1 - 2m.

Điều kiện địa chất khu vực nhà máy

Nhà máy thuỷ iện hở d ki


t tại khu v

liền kề sơng có góc d c 200 - 250

g c có ngu n g c nằm trên là bazan

porphyr của hệ tầng Su i Bé. Tại
Đ a tầng tại khu v
+L

a hình tho i ở chân núi

h

h

h

2 h v i chiều sâu 20m/ 1 h .
:

ờn tàn tích có thành phần là sét pha mầu nâu xám xám vàng

trạng thái dẻo c

g

n nửa c ng, k t c u kém ch

n ch t v a dày 1.0m


n 1.8m.
+ Đ i phong hố v a (IB) có bề dày t 5 5


i n t nẻ (IIA) cách bề m

e.

n 6.2m.

a hình t 6.5 - 8.0m.

Đặc điểm khống sản lịng hồ

Theo k t qu

kh

ẽ b

a ch t tờ Vạn Yên, tỷ lệ

1/200.000 k t h p v i kh o sát ngoài th

g

a ch t 1/5.000, trong diện tích vùng cơng trình thủ

h


ẽb

iện Xím Vàng 2 khơng

có mỏ khống s n kim loại quý hi m.
(Nguồn: Báo cáo địa chất – công trình thủy điện Xím Vàng
2)
2.1.2. Điều kiện về khí tượng
c d án thuộc vùng khí h u Tây Bắc củ
iể

a hình và v

í

a lý củ

g úi

h

ạo nên nhữ g

é

g

c


g

khí h u riêng biệt so v i các vùng khác của Tây Bắc.
Khí h

g

é

i

kho ng 85% tổ g
v i

g

h
h
g

g IV

h h2

õ ệ

n tháng IX v i
,

hi m kho ng 15% tổ g


h

ùa khô:
g

h gX
g

hi m
h

g III


×