Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.18 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1.Tính từ là gì? Tính từ được chia làm mấy
loại? Cho ví dụ.(7đ)
2. Nội dung chính trong bài ôn tập Tiếng
Việt là gì?(3đ)
1.Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất
của sự vật, hoạt động, trạng thái.
- Tính từ được chia làm hai loại:
+ Tính từ chỉ đặc điểm tương đối.( Có thể
kết hợp được với các từ chỉ mức độ.)
VD:Xanh, đỏ, nhỏ…
+ Tính tư chỉ đặc điểm tuyệt đối.( Không thể
Kết hợp được với các từ chỉ mức độ.)
Tiết: 63
<b>Từ tiếng Việt</b>
Cấu
Tiết: 63
1. Cấu tạo của từ:
<b>CẤU TẠO CỦA TỪ</b>
Từ đơn Từ phức
Tiết: 63
<b>Từ tiếng Việt</b>
Cấu
tạo
từ
Nghóa
của
Tiết: 63
1. Cấu tạo của từ:
Nghóa gốc Nghóa chuyển
2. Nghĩa của từ:
Tiết: 63
Tiết: 63
1. Cấu tạo của từ:
2. Nghĩa của từ:
3. Phân loại từ theo nguồn gốc:
Phân loại từ theo nguồn gốc
Từ
thuần
Việt
Từ mượn
Từ mượn
tiếng Hán
Từ mượn
các ngơn
Tiết: 63
Tiết: 63
1. Cấu tạo của từ:
2. Nghĩa của từ:
4.Lỗi dùng từ:
Lỗi dùng từ
Dùng từ
không
đúng
nghĩa
Lẫn lộn
các từ
gần âm
Lặp
Tiết: 63
Tiết: 63
1. Cấu tạo của từ:
2. Nghĩa của từ:
3.Phân loại từ theo nguồn gốc:
4.Lỗi dùng từ:
5. Từ loại và cụm từ:
<b>Từ loại và cụm từ</b>
Danh
từ Độngtừ Tínhtừ Sốtừ Lượngtừ Chỉtừ
Cum
danh
từ
Cụm
động
từ
Cụm
tính
II.Bài tập:
1. Hãy xếp các từ sau thành 3 nhóm: từ đơn,
từ ghép và từ láy:sách, vở, xe đạp, xanh xanh,
chợ búa, học hành,ô tô, ra đi ô, mát mẻ.
2. Điền các từ: kiêu căng,kiêu hãnh vào chỗ
trống dưới đây:
...: Tự cho mình là tài giỏi hơn mà
khinh người khác.
II.Bài tập:
1.Từ đơn:sách, vở, ô tô, ra đi ô.
Từ ghép: xe đạp, chợ búa, học hành
Từ láy:, xanh xanh,mát mẻ.
2. Điền các từ: kiêu căng,kiêu hãnh vào chỗ
trống dưới đây:
Kiêu căng.: Tự cho mình là tài giỏi hơn mà
khinh người khác.
II.Bài tập:
3.Hãy chia các từ sau thành hai nhóm: từ
thuần Việt và từ mượn: cha mẹ, vùng trời,
không phận, đàn bà,phụ tử, phụ nữ.Các từ
mượn đó mượn của tiếng nào?
Trả lời:
<b>cha mẹ,vùng trời,đàn bà ->từ thuần việt.</b>
II.Bài tập:
4. Hãy tìm và chữa lỗi dùng từ trong các câu
sau:
a. Anh ấy là người rất kiên cố.
<b>-> Anh ấy là người rất </b>kiên cường.
b. Trước khi nói phải nghĩ, khơng được nói
<b>->Trước khi nói phải nghĩ, khơng được nói </b>
năng tùy tiện.
II.Bài tập:
Trên <i>cánh đồng</i> lúa chín <i>vàng suộm</i>, tiếng
liềm,hái đưa xoèn xoẹt. <i>Hàng hàng</i> nón trăng
lấp lánh. Bên bờ nương <i>mấy chiếc máy tuốt</i>
chaïy hết công suất.thóc <i>chảy rào rào</i>.
5. Hãy xác định từ loại của các từ,cum từ in
nghiêng trong đoạn văn sau:
<b>-> Danh từ: </b><i>cánh đồng</i>
<b>-> Tính từ: </b><i>vàng suộm</i>
<b>-> Lượng từ:</b><i>hàng hàng</i>
<b>-> Cụm danh từ: </b>
<i>mấy chiếc máy tuốt</i>
<b>-> Cụm động từ:</b>
Câu hỏi, bài tập củng cố:
Hãy hệ thống kiến thức từ tiếng Việt bằng sơ
đồ tư duy.
<b>Từ tiếng Việt</b>
Hướng dẫn học sinh tự học:
<b>- Đối với bài học ở tiết học này:</b>
+ Học thuộc nội dung bài ghi.
+ Ơn lại tất cả kiến thức về từ tiếng
Việt( học lại các ghi nhớ, xem lại bài tập).
<b>- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>