Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.89 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 2013 Môn: TOÁN (Đáp án-thang điểm gồm 7 trang). TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Tổ: TOÁN. ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM. Câu Đáp án 3 2 1. y x 3 m 1 x 2m 1 x 5m 3 1 (2điểm) 3 a.(1,0 m 1 ta có: y x 3x 2 C điểm) Với 10. Tập xác định: 20. Sự biến thiên a) Giới hạn của hàm số tại vô cực: lim y lim y x và x b) Bảng biến thiên y ' 3 x 2 3. Điểm 0,25. 0,25. 0,25. y ' 0 3x 2 3 0 x 1 . Bảng bt. x. . y' y. . 1 0. . 1 0. . 4. . 0. ; 1. Vậy: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 1;1 Hàm số nghịch biến trên khoảng. và. 1; . y 1 4 Hàm số đạt cực đại tại điểm: x CĐ= 1 , yCĐ= x 1 , yCT y 1 0 . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm: CT 30. Đồ thị Điểm uốn: y '' 6 x y '' 0 x 0 , y 0 2 .. 0,25. C là: I 0; 2 . C với các trục Giao điểm của đồ thị C cắt trục tung tại điểm: 0; 2 Tọa độ điểm uốn của. . Đồ thị 2 y 0 x3 3 x 2 0 x 1 x 2 0 x 1; x 2. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> . C nhận điểm uốn I 0; 2 làm tâm đối xứng. 1 với trục hoành PT hoành độ giao điểm của ĐT hs x 3 3 m 1 x 2 2m 1 x 5m 3 0 2 x 1 x 2 3m 4 x 5m 3 0 . b.(1,0 điểm). Đồ thị C cắt trục hoành tại 2 điểm: 1;0 ; 2; 0 . Đồ thị. Nhận xét: Đồ thị. x 1 2 x 3m 4 x 5m 3 0. 0,25. 3. 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 đk là pt 2 có 3 3 có 2 nghiệm pb khác 1 x ,x ,x nghiệm pb 1 2 3 pt m 1 * * thì pt 2 có 3 nghiệm pb x1 , x2 , x3 trong đó có một nghiệm bằng 1. Với đk x 1 .Khi đó x1 , x2 là nghiệm của phương trình 3 . Giả sử 3 Để ĐT HS. 0,25. 0,25. x1 x2 3m 4 x1 x2 5m 3 Theo định lí Vi’et có : x12 x22 x32 6 Từ giả thiết có: x12 x2 2 5 2. 2. x1 x2 2 x1 x2 5 9m 2 14m 5 0 x1 x2 2 x1 x2 5 m 1 loai m 5 t / m 9. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 9 thỏa mãn ycbt. Vậy cos 2 x sin x 1 tan x tan x 1 1 3 6 cos x 3 0 l sin 2 x 0 x 3 3 2 cos x 0 6 Đk: m . 2.(1,0 điểm). 0,25. * l 0,25. tan x tan x 1 3 6 Ta có: 1 cos 2 x sin x 1 1 PT cos 2 x sin x. 0,25. x 2 k 2 x k 2 6 3. Kết hợp với đk. * . PT 1. có các nghiệm :. x . x k 2 6 3.(1.0 điểm). . . k . . x x 2 2 x 2 1 y y 2 1 1 1 y xy 9 2012 y 2 2 y 4 2013x Đk:. 2. y xy 9 0. 0,25. 1 x 1 x 1 PT. 2. 1 y . y. 2. 1 0,25. f t t t 2 1. trên Xét hàm số: f t Cm đồng biến trên ta được x 1 y 2 trở thành: x 2 8 x 2 3 2013x 2012 Pt x có x 2 8 x 2 3 2013 x 2012 0 x 0. 3. . . 0,25. k 2 2. . x2 8 3 . . x 2 3 2 2013 x 1 0. PT. x 1 x 1 2 x 8 3 . x 1. 2013 0 x2 3 2 . 3. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> T. x 1. x 1. . 2. 2013. 2. 0,25. x 8 3 x 3 2 Đặt: Do x 0 nên T 0 nên x 1 0 x 1 (thỏa mãn) 1; 2 Vậy hệ pt đã cho có nghiệm: 4.(1,0 điểm). 3. . . 3 x s in x s in x dx 3 xdx I dx 2 2 2 cos x cos x cos x 0 0 0. 3. Ta có :. 3. d cos x s in x dx 1 3 1 cos 2 x cos 2 x cos x 0 0 0. u x dx dv cos 2 x. 0,5 0,5. dx du v tan x. Đặt 3. . 3 xdx 2 x tan x 3 tan xdx ln cos x 3 ln 2 cos x 3 3 0 0 0 0 I 1 ln 2 3 Vậy 5. (1,0 điểm). 1 dt ABC AB. AC 2a 2 3 2 Diện tích ABC là: ABC kẻ HK BC tại K BC SHK Trong mp 0 Từ gt ta có: SKH 30. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,25. 2 2 Có BC AB AC 4a AC HK 3 a 3 sin ABC HK BC HB 2 2 a SH HK .tan SKH 2 Trong SHK có:. 1 a3 3 V SH .dt ABC 3 3 (đvdt) Thể tích của khối chóp là: SAB kẻ HD SA tại D . Ta có: Trong mp 1 1 1 a 5 2 HD 2 2 DH HA HS 5 AC SAB AC DH DH SAC Chứng minh: a 5 DH d H ; SAC 5. 6.(1,0 Điểm). 0,25. 0,25. BH SAC A Do H là trung điểm của AB và 2a 5 d B; SAC 2d H ; SAC 5 3 3 3 2 2 T 2 a b c 3abc 3 a b c 2 2abc . 0,25. 3. Ta có:. a 3 b 3 c 3 a b c 3 a b b c c a 1 3 1 c 1 a 1 b 1 3 ab bc ca abc 2. a 2 b2 c 2 a b c 2 ab bc ca 1 2 ab bc ca T 5 6 2 ab bc ca 3abc Do đó: S 2 ab bc ca 3abc Đặt: . Ta tìm GTLN của S S ab 2 3c 2c a b Có: 2 2 3c 0 c 3 thì S 2c a b Nếu 2 2 3c 0 c 3 thì S ab 2 3c 2c a b 2c a b Nếu 2 0c 3 Suy ra: Chỉ cần xét: a b S 2c 1 c 2 3c ab 2c 1 c 2 3c 2 Ta có: 3c 3 c 2 S 4. 0,25. 0,25. 2. ; a b 1 c.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0,25. 2 0; f c 3c c 2 Xét hàm số: trên 3 1 20 f c f 3 9 Ta được : 3. 5 1 a b c 9 . Dấu “=” xảy ra khi 3 5 1 min T a b c 3 xảy ra khi 3. Vậy: Theo chương trình chuẩn 2 2 n a; b a b 0 là VTPT của AB . Giả sử n1 b; a là VTPT của AD AB : a x 2 b y 2 0 S. 7.a(1,0 điểm). 0,25. AD : b x 2 a y 3 0. d I , AB Có:. 3a b. d I , AD . a2 b2 ; 3 AB 2 AD 3d I ; AD 2d I ; AB . 2a b a2 b2. b 0 6a 3b 6a 2b 5b 12a Với 5b 12a , chọn a 5 b 12 AB : 5 x 12 y 14 0 AD :12 x 5 y 9 0 178 123 A ; 169 169 (loại) . 8.a(1,0 Điểm). Với b 0 chọn a 1 AB : x 2 0 AD : y 3 0 A 2;3 C 4; 1. 0,25. B 2; b , b 3 D 4; 2 b Giả sử : AB 0; b 3 ; AD 6; 1 b AB. AD 0 b 3 1 b 0 b 3 Do AB AD nên (loại) hoặc b 1 (thỏa mãn) A 2;3 ; C 4; 1 ; B 2; 1 ; D 4;3 Vậy: A d d1 ; B d d 2 A d1 ; B d 2 G/s :. Xác định được tọa độ các điểm :. 0,25. A 4; 9; 4 B 4;3; 2 . 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> AB 8;12; 2 . 0,25 0,25. x 4 4t d : y 3 6t z 2 t . 9.a(1,0 điểm). Phương trình đường thẳng G/s: z a bi , với a, b .. 0,25. iz 3 3 b ai. Do iz 3 là số ảo nên: 3 b 0 b 3 2 z 21 5 a 21 bi 5 a 21 b 2 25. 0,25 0,25. a 25 2 a 21 16 a 17 Vậy: z 25 3i hoặc z 17 3i. 0,25 Theo chương trình nâng cao. 7.b(1,0 Điểm). T . có tâm. I 2;1. 0,25. ; bkính: R 1. 8 1 d T A d T 17 , từ A đều kẻ được 2 tiếp tuyến đến A d nên giả sử A a; 4a 1 IA a 2; 4a AB 2 AC 2 IA2 R 2 17a 2 4a 3 B, C thuộc đường tròn T1 tâm A , bán kính AB 2 2 T1 : x a y 4a 1 17a 2 4a 3 d I; d . 0,25. x 2 y 2 2ax 2 4a 1 y 4a 2 0 0,25. BC : a 2 x 4ay 2a 3 0. Do BC đi qua 1 A ;1 Vậy 2 8.b(1,0 điểm). E 4; 5 . nên ta có :. 11 22a 0 a . 1 2. I 1;1; 2 Gọi I là trung điểm của AB Và: MA MB 2MI MA MB MI nhỏ nhất khi nhỏ nhất Khi đó M là hình chiếu vuông góc của điểm I trên d u 1; 2; 1 là VTCP của d M 2 t ;1 2 t ; 1 2 t IM 3 t; 2t ; 3 2t M d nên g/s:. 0,25. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> IM d IM .u 0 6t 6 0 t 1. Vậy: 9.b (1,0 Điểm). 0,25 0,25. M 1; 1; 0 . 4 Số cách lập đội tuyển gồm 4 em từ 15 em là: C15 =1365 cách. 0,25. Chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất 2 em nữ, có 2 phương án sau:. 0,25. . 2 2 Phương án 1: Chọn 2 nữ từ 3 nữ và 2 nam từ 12 nam, số cách chọn là: C3 .C12 cách 3 1 Phương án 2: Chọn 3 nữ từ 3 nữ và 1 nam từ 12 nam, số cách chọn là: C3 .C12 cách. 2 2 3 1 Theo qui tắc cộng có: C3 .C12 + C3 .C12 =210 cách chọn 4 em hs mà có ít nhất 2 em nữ 210 2 Theo định nghĩa cổ điển, xác suất đội tuyển có ít nhất 2 em nữ là: 1365 13. GHI CHÚ:Học sinh có cách làm khác, đúng thì vẫn được điểm! …………………Hết……………….. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>