Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.42 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO. về DỰ GIỜ. TIẾT 27: TỰ CHỌN TOÁN 9 NẮM CHẮC CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỂ GIẢI TOÁN. Giáo viên: Võ Đức Dũng Trường THCS Thanh Mai.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Điền vào chỗ chấm để được công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn? 2. b 4ac Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức…………… 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:… • Nếu …….... b b x1 ; x2 2a 2a 0 thì phương trình có nghiệm kép:…... • Nếu ……... b x1 x2 2a 0 • Nếu ………..thì phương trình vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Xác định các hệ số a, b, c. PT vô nghiệm. Bư. Bư ớ. ớc. 2. Tính = b2 - 4ac. c1. Các bước giải PT bậc hai. <. c3 ớ Bư Kết luận số nghiệm của PT theo . 0. =0. PT có nghiệm kép. x1 x2 . b 2a. >0. PT có hai nghiệm phân biệt. x1 b2a x2 b2 a .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> luyÖn tËp Dạng 1: Bài 1 Giải các phương trình. a) 4x 2 4x 1 0. b) 3x 2 2x 8 0 Gi¶i. a) 4x 2 4x 1 0 2. 2. b 4ac 4 4.4.1 0 Phương trình có nghiệm kép b 4 1 x1 x 2 2a 2.4 2. b) 3x 2 2x 8 0. b 2 4ac 22 4.( 3).8 100 0 . 10. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 . b 2 10 4 2a 6 3. x2 . b 2 10 2 2a 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> luyÖn tËp. . . Bµi 2: Gi¶i ph ¬ng tr×nh: 2x 2 1 2 2 x Giải. 2 0. a 2, .b (1 2 2 ), .c 2. . . 2. b 2 4ac 1 2 2 4.2( 2) 1 4 2 8 8 2 . . 1 4 2 8 1 2 2. . 2. 0. 1 2 2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. b 1 2 2 1 2 2 1 x1 4 2 2a b 1 2 2 1 2 2 x2 2 2a 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> luyÖn tËp Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, nghiệm kép. Bµi 3: Cho phương trình: mx2+(2m - 1)x + m + 2 = 0. (1) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.. Gi¶i *NÕu m ≠ 0. ∆ = b2 - 4ac = (2m - 1)2 - 4m(m+2) = 4m2- 4m + 1 - 4m2- 8m = -12m + 1 Ph ¬ng tr×nh cã nghiÖm 1 0 -12m+1 0 m 12 *Nếu m = 0, ph ơng trình đã cho có dạng:. 0.x 2 2.0 1 x 0 2 0 x 2 0 x 2 1 Kết luận: Vậy m thì phương trình có nghiệm 12.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> luyÖn tËp Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có Khai thác: nghiệm, vô nghiệm, nghiệm kép Bµi 3:. Cho phương trình:. mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0.(1) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. Gi¶i. *NÕu m ≠ 0 ∆ = b2 - 4ac = (2m - 1)2 - 4m(m+2) = -12m + 1 Ph ¬ng tr×nh cã nghiÖm 1 0 -12m+1 0 m 12. *Nếu m = 0, PT đã cho có dạng:. 0.x 2 2.0 1 x 0 2 0 ... x 2 1 Kết luận: Vậy m 12 thì phương trình có nghiệm. -Tìm m để phương trình có nghiệm kép -Tìm m để phương trình vô nghiệm. Ph ¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm kÐp 1 = 0 -12m+1 = 0 m = 12 Ph ¬ng tr×nh (1) v« nghiÖm 1 < 0 -12m+1 < 0 m > 12 Chú ý: Với những pt dạng: ax2 + bx + c = 0 mà hệ số a có chứa tham số. Khi biện luận số nghiệm của pt, cần lưu ý trường hợp hệ số a = 0.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> luyÖn tËp Bµi 4: Cho phương trình: (m + 2)x2 + 2mx + m = 0 (1) a) Tìm điều kiện m để phương trình (1) có nghiệm kép. b) Tìm điều kiện để phương trình (1) vô nghiệm Gi¶i a ) (m + 2)x 2 + 2mx + m = 0 2 b 2 4ac 2m 4m ( m 2) 4m 2 4m 2 8m 8m m + 2 0 m -2 (1) cã nghiÖm kÐp m 0 0 8m 0 KÕt luËn: VËy m = 0 th× ph ¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp.. b)*NÕu m + 2 = 0 m = -2 -1 (1) 4x - 2 = 0 x = 2 *NÕu m + 2 0 m 2 (1) v« nghiÖm 0 8m 0 m 0. VËy víi m > 0 thì (1) v« nghiÖm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học bài, xem lại các dạng bài đã chữa 2. Bài tập về nhà: 20,21,24,25 (SBT) 3. Đọc và nghiên cứu bài: Công thức nghiệm thu gọn 4. Tìm hiểu cách dùng máy tính bỏ túi để giải PT bậc hai. . . . .
<span class='text_page_counter'>(10)</span>