Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG Toan lop 4 thang 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 Năm học: 2012-2013 Thời gian làm bài: 60 phút Phần 1: Trắc nghiệm(8 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào tờ giấy thi. Bµi 1: Trong các phân số sau phân số tối giản là? 72 29 100 A. B. C. D. 120 31 175 2 4 5 Bµi 2: Các phân số ; và viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3 7 8 2 4 5 2 5 4 4 A. ; ; B. ; ; C. ; 3 7 8 3 8 7 7 5 2 4 ; ; 8 3 7. 18 45 5 ; 8. 2 3. D.. Bµi 3: Số bảy trăm triệu có số chữ số là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 2 Bµi 4: cña 56 lµ: 7 A. 132 B. 392 C. 16 D. 8 2 2 2 Bài 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 1km 265m = ………m là : A. 1265 B. 10265 C. 100265 D. 1000265 Bµi 6:Trong các số đo khối lượng:. 1 4. tấn ; 275kg ; 38 yến; 4 tạ, số lớn nhất là:. 1 tấn B. 4 tạ C. 38 yến D. 275 kg 4 Bài 7: Nếu cạnh đáy hình bình hành giảm đi 3 lần và chiều cao tơng ứng không đổi thì diện tích hình b×nh hµnh: A. gi¶m ®i 3 lÇn B. gi¶m ®i 9 lÇn C. t¨ng lªn 3 lÇn D. t¨ng lªn 9 lÇn 7 Bµi 8: Tuæi bè b»ng 2 tuæi con. BiÕt r»ng tuæi bè nhiÒu h¬n tuæi con lµ 35 tuæi. VËy tuæi con lµ: A. 14 tuæi B. 10 tuæi C. 5 tuæi D. 7 tuæi PhÇn 2: Tự luận:(12®iÓm) Bµi 1: a)TÝnh nhanh 253 ×399+254 254 ×399 −145 b) Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 1985 19 1983 31 1984 , , , , 1980 60 1981 90 1982 1 1 Bài 2. Cuối học kỳ I, lớp 4A có số học sinh đạt học sinh giỏi, số học sinh đạt học sinh tiên tiến. 8 2 Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh tiên tiến nhiều hơn số học sinh trung bình là 5 em. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính số học sinh của lớp 4A. 3 Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60cm 2. Tính chu vi 5 của mảnh bìa đó. A.. I. Phần trắc nghiệm: (8điểm). ----------------HÕt---------------HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Ý đúng Điểm. 1 B. 2 B. 3 A. 4 C. 5 D. 6 B. 7 A. 8 A. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. II. Phần tự luận: (12điểm) Bµi 1: a)TÝnh nhanh (1,5 ®iÓm) 253 ×399+254 254 ×399 −145 253 ×399+254 = (0,5đ) (253+1)× 399− 145 253 ×399+254 = (0,5đ) 253 ×399+399 −145 253 ×399+254 = = 1 (0,5đ) 253 ×399+254 b) Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:(2,5 điểm) 1985 19 1983 31 1984 , , , , 1980 60 1981 90 1982 Nhận xét 1985 1983 1984 >1; >1; >1 (phân số có tử số lớn hơn mẫu số) (0,5đ) 1980 1981 1982 19 31 <1; <1 (phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số) (0,5đ) 60 90 1985 1983 1984 19 31 Do đó các phân số ; , lớn hơn các phân số , (0,5đ) 1980 1981 1982 60 90 19 31 Muốn tìm phân số nhỏ nhất ta so sánh hai phân số , 60 90 19 31 HS tiến hành so sánh hai phân số , (0,75đ) 60 90 19 KL vậy phân số nhỏ nhất là phân số (0,25đ) 60 1 1 5 Bài 2 (4đ) Phân số chỉ số học sinh giỏi và khá của lớp 4A là: + = (số HS của lớp 4A) 8 2 8 (0,5đ) 5 3 Phân số chỉ số học sinh trung bình của lớp 4A là: 1 = (số HS của lớp 4A) 8 8 (0,5đ) 1 3 1 Phân số ứng với 5 em học sinh là: = (số HS của lớp 4A) 2 8 8 (0,5đ) 1 Số học sinh của lớp 4A là: 5: = 40 (học sinh) (0,5đ) 8 1 Số học sinh giỏi của lớp 4A là: 40 x = 5 (học sinh). (0,5đ) 8 1 Số học sinh khá của lớp 4A là: 40 x = 20 (học sinh). (0,5đ) 2 3 Số học sinh trung bình của lớp 4A là: 40 x = 15 (học sinh) 8 (0,5đ) Đáp số: a) 40 học sinh b) 5 học sinh giỏi; 20 học sinh khá; 15 học sinh trung bình; (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3. (4đ) : Ta có thể chia mảnh bìa hình chữ nhật đó thành 15 hình vuông nhỏ như sau: (1đ). Diện tích mỗi hình vuông nhỏ là: 60 : 15 = 4 (cm2) Cạnh hình vuông nhỏ là: 2cm (vì 2 x 2 = 4) Chiều dài mảnh bìa hình chữ nhật là: 2 x 5 = 10 (cm) Chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật là: 2 x 3 = 6 (cm) Chu vi mảnh bìa là: (10 + 6) x 2 = 32 (cm). Đáp số: 32 cm.. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). Bµi 2:(4,5®iÓm) Lớp 4A và 4B đi trồng cây. Biết trung bình cộng số cây của 2 lớp trồng được là 235 cây và nếu lớp 4A trồng thêm 80 cây, lớp 4B trồng thêm 40 cây thì số cây của hai lớp bằng nhau. Tìm số cây của mỗi lớp đã trồng ? Bài 3:(5,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gia đình Nam có hai mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau. Diện tích mảnh vườn lớn hơn diện tích mảnh vườn nhỏ 12m 2. Chu vi mảnh vườn lớn hơn chu vi mảnh vườn nhỏ 6m. Tính diện tích mỗi mảnh vườn nhà Nam. Biết rằng chu vi mảnh vườn nhỏ là 32 m. Bµi 2:(4,5®iÓm) Tổng số cây hai lớp trồng là: 235 x 2 = 470 (cây) (0,75điểm) Nếu nếu lớp 4A trồng thêm 80 cây, lớp 4B trồng thêm 40 cây thì tổng số cây hai lớp trồng được là: 470 + 80 + 40 = 590 (cây) (1điểm) Khi đó mỗi lớp trồng được số cây là: 590 : 2 = 295 (cây) (0,75điểm) Lúc đầu lớp 4A trồng được là: 295 – 80 = 215 (cây) (0,75điểm) Lúc đầu lớp 4B trồng được là: 295 – 40 = 255 (cây) (0,75điểm) Đáp số: 4A: 215 cây 4B: 255 cây (0,5điểm) Bµi 3:(5,5®iÓm) Chiều rộng hai mảnh vườn bằng nhau mà chu vi mảnh vườn lớn hơn chu vi mảnh vườn nhỏ 6 m nên hai lần chiều dài mảnh vườn lớn hơn hai lần chiều dài mảnh vườn nhỏ 6m. (1điểm) Chiều dài mảnh vườn lớn hơn chiều dài mảnh vườn nhỏ là: 6 : 2 = 3 (m) (0,5điểm) Chiều rộng mỗi mảnh vườn là: 12 : 3 = 4 (m) (0,5điểm) Nửa chu vi mảnh vườn nhỏ là: 32 : 2 = 16 (m) (0,5điểm) Chiều dài mảnh vườn nhỏ là: 16 - 4 = 12 (m) (0,5điểm) Chiều dài mảnh vườn lớn là: 12 + 3 = 15 (m) (0,5điểm) Diện tích mảnh vườn nhỏ là: 12 x 4 = 48 (m2) (0,75điểm) Diện tích mảnh vườn lớn là: 48 + 12 = 60 (m2) (0,75điểm) 2 Đáp số: mảnh vườn lớn: 60 m mảnh vườn nhỏ: 48 m2 (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×