Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.5 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thø hai/ 28/ 2/ 2011 ¤n to¸n: LuyÖn tËp. PhiÕu häc tËp Hä vµ tªn: ......................................................... Líp 5C. Bµi 1: ViÕt c¸c sè sau: a) N¨m m¬i b¶y phÇn tr¨m:............................................................................ b)Bốn đơn vị và năm phần trăm ..................................................................... c) N¨m mÐt khèi............................................................................................... d)Số gồm hai mơi đơn vị, bảy phần trăm:……………………………. Bµi 2: ViÕt vµo chç chÊm: 9 a) 100 §äc lµ………………………………………………………………… b) 112,307 §äc lµ………………………………………………………… Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: a) Ch÷ sè 5 trong sè 20,571 cã gi¸ trÞ lµ: 5 5 A. 5 B. 500 C. 10 D. 100 3 b) 4 100 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003 c) Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 lµ: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 d) 6cm2 8mm3 = ………...cm3. A. 68 B. 6,8 Bµi 4:§óng ghi §, sai ghi S vµo « trèng: a) 90 phót = 1,5 giê b) 15 000 000 mm2= 15m2 Bµi 5 So sánh 4,785........4,875. 8 .. .. . .. .. . 0 , 800 100. C. 6,08. D. 6,008. c) 0,025 tÊn= 250kg 5m27dm2= 5,7 dm2 8,101.........8,1010 1 2 . .. . .. .. . .. 2,2 4. Bµi 6; Điền sè vào chỗ trống 7m 25cm = .......... cm 32kg = .........yến 2 2 2 5dm 8cm = ..........cm 307 dm3 = .........m3.......dm3 Bµi 7:):Tính giá trị biểu thức a)8,6 (19,4 + 1,3) b) 40,8 : 12 - 2,03 ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Bµi 8: Tìm x a) x 4,5 = 7,2 b) 15 : x = 0,85 + 0,35 ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Bµi 9: §Æt tÝnh råi tÝnh: a) 35,76 + 23,52 b) 48,53 - 25,28 157,25 : 3,7 5,26 x 2,4 77,04 : 21,4 254,56 : 1,23 Bµi 10:Tính theo cách thuận tiện a) 1,25 42,86 8 ..................................................................................... 3,305 x 108 -32,305 x 8 ............................................................................ 2,192 x 154,09 - 2,192,x 54,09.................................................................... 534,8 x 1,57 - 534,8 x 1,56 ........................................................................ b) 2001 : 25 - 1999 0,04 .............................................................................. 4,986 x 41 + 4,986 x 59.............................................................................. 47,91 x 39 - 47,91 x 29............................................................................... 19,8 x 58,4 + 19,8 x 41,6............................................................................. 95,79 x 5,7 + 95,79 x 4,3............................................................................. 8,3 x 95,47 - 8,3 x 95,46.............................................................................. §Ò Tiªng ViÖt:Líp 5 Câu 1: a/ Điền vào chỗ trống s hay x: Những trận gió lạnh buốt cứ thổi mãi vào chiếc tổ ... ơ ... ài của chim Thiên Đường. Bộ lông màu nâu nhạt của nó trông thật .. ơ ... ác, tội nghiệp. b/ Tìm đại từ có trong đoạn văn ở ý a và nêu tác dụng của đại từ đó. Câu 2: Điền vào chỗ chấm từ trái nghĩa thích hợp với từ in đậm trong mỗi câu để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau: a/ Đoàn kết là sống, ...là....
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/ Hẹp nhà, …bụng. Câu 3: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau: a/ Khi cơn gió thổi qua, chiếc lá non khẽ rùng mình, tỉnh giấc. b/ Đó chính là em trai tớ. Câu 4: Xếp các từ sau vào 3 nhóm: Danh từ, động từ , tính từCô giáo, viết, con đường, ngoằn ngoèo, ăn mặc, sạch, thu hoạch, đồng ruộng, tươi tốt Câu 5: Hãy tả thầy (cô) giáo đã đã dạy em trong những năm học trước..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>