Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Doi xung truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.87 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>• Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọc Hà Môn : TOÁN 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng? a) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm. b) Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc d. Hãy dựng điểm A' sao cho d là trung trực của đoạn thẳng AA'. d. .. A'. H. .A. Cáchthẳng dựng:d là trung Với đường trực của đoạn thẳng AA', ta - Kẻ AH d nói A' là điểm đối xứng với - Trên tia đối của tia HA đặt điểm A qua đường thẳng d, A đoạn thẳng HA' = HA. là điểm đối xứng với A' qua *đường Điểm thẳng A' chính là điểm điểm Acần d, hai và dựng. A' là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vì sao có thể gấp tờ giấy làm tư để cắt chữ H?. H.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 10 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: (SGK) a) Định nghĩa: d d là trung A' đối Vậy thế nào làAHai haivàđiểm đối xứng điểm gọi là đối xứng với  trực của xứng nhau với nhau qua đường thẳng d? A' A . . nhau qua đường thẳng d H đoạn thẳng qua đường nếu d. d là đường AA'. trung trực B . B' thẳng của đoạn thẳng nối hai điểm Cho điểm B thuộc đườngBthẳng b) Qui ước: Nếu điểm nằm d, trên đó. hãy vẽ điểm B' đốiđiểm xứngđối vớixứng điểmvới B đường thẳng d thì Bqua quađường đườngthẳng thẳngd.d cũng là điểm B. 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?2 Cho đường thẳng d và đoạn thẳng AB - Vẽ điểm A' đối xứng với A qua d. - Vẽ điểm B' đối xứng với B qua d. - Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C' đối xứng với C qua d. - Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C' thuộc đoạn thẳng A'B'..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2 Cho đường thẳng d và đoạn thẳng AB - Vẽ điểm A' đối xứng với A qua d. - Vẽ điểm B' đối xứng với B qua d. - Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C' đối xứng với C qua d. - Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C' thuộc đoạn thẳng A'B'. C. .. B. A d. . A'. . .B' C'. Hai đoạn thẳng AB và A'B' gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Vậy một cách tổng quát, thế nào là hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng?..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 10 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: d a) Định nghĩa: (SGK) d là trung A và A' đối  trực của đoạn A. . A'xứng nhau qua H thẳng AA'. đường thẳng d.. .. b) Qui ước: Nếu điểm B nằm trên đường thẳng d thì điểm đối xứng với B qua đường thẳng d cũng là điểm B. B 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng: A a) Định nghĩa: (SGK) C Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua d Đườngthẳng thẳngd dnếu gọimỗi là trục đốithuộc xứnghình đường điểm C' củađối hai xứng hình đó. này với một điểm thuộc hình A' kia qua đường thẳng d và ngược lại. B' B B'.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Trên hình vẽ. A C. trên, ta có:. d. C' A' B'. Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Hai đường thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 10 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: d a) Định nghĩa: (SGK) d là trung A và A' đối  trực của đoạn xứng nhau qua A. . A' thẳng AA'. H đường thẳng d. b) Qui ước: Nếu điểm B nằm trên đường B . B' thẳng d thì điểm đối xứng với B qua đường thẳng d cũng là điểm B. B 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng: A a) Định nghĩa: (SGK) C b) Tính chất: (SGK) d Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối C' xứng với nhau qua một đường thẳng thì A' chúng bằng nhau. B'.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hình minh hoạ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 10 d. .. A. H. 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: a) Định nghĩa: (SGK) .A' b) Qui ước: (SGK) 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng: a) Định nghĩa: (SGK) B b) Tính chất: (SGK) A 3. Hình có trục đối xứng: d A'. B'.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của tam giác ABC M. .M' qua AH. Trên hình vẽ. điểm đối xứng B C H với mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác ABC qua AH cũng thuộc cạnh của tam giác ABC. Ta nói đường thẳng AH là trục đối xứng của tam giác cân ABC, tam giác cân là hình có trục đối xứng. Vậy thế nào là trục đối xứng của một hình?. ?3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 10 d. .. A. H. A. B. H. 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: a) Định nghĩa: (SGK) .A' b) Qui ước: (SGK) 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng: B a) Định nghĩa: (SGK) A b) Tính chất: (SGK) d 3. Hình có trục đối xứng: Định nghĩa: (SGK) A' B ' Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H. C Ta nói hình H có trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?4. Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng: a) a) Chữ Chữ cái cái in in hoa hoa A A.chỉ có một trục đối xứng. b) Tam Tam giác giác đều đều ABC. ABC có ba trục đối xứng b) c) Đường tròn tròn tâm O có vô số trục đối xứng c) Đường tâm O.. A. A. .O B. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 10 d. .. A. H. A. Định nghĩa: (SGK) Định lí: (SGK). H. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục M đối xứng của hình thang ' C cân đó.. .. M B. 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: a) Định nghĩa: (SGK) .A' b) Qui ước: (SGK) 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng: B a) Định nghĩa: (SGK) A b) Tính chất: (SGK) C 3. Hình có trục đối xứng: d C' A' A H. D. K. B' B. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 37/SGK Tìm các hình có trục đối xứng trên hình 59. L  Hình 59.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>   L   . .

<span class='text_page_counter'>(18)</span>   L   . .

<span class='text_page_counter'>(19)</span>   L   . .

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  L    . .

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  L    . .

<span class='text_page_counter'>(22)</span> L . .

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hình minh hoạ hình có trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 41/SGK. Các câu sau đúng hay sai?. Câu a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng.. Đúng? Sai? Đúng. b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau.. Đúng. c) Một đường tròn có vô số trục đối xứng.. Đúng. d) Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng.. Sai.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hướng dẫn về nhà • Học kỹ bài theo SGK: Nắm vững định nghĩa, các tính chất về phép đối xứng trục. * Làm bài tập 35,36, 37, 39/SGK..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 36 Cho góc xOy có số đo 50°, điểm A nằm trong góc đó . Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy. a) So sánh các độ dài OB và OC. b) Tính số đo góc BOC..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> y C. j. 4 O. A. 3. 1 2 x. B.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài giải a) Ox là đường trung trực của AB nên: OA=OB. Oy là đường trung trực của AC nên : OA=OC. Suy ra : OB = OC b) ∆AOB cân tại O Ô1=Ô2 = ½ AÔB ∆AOC cân tại O Ô3=Ô4 = ½ AÔC AÔB + AÔC = 2(Ô1+Ô3 ) = 2 xÔy= 2.50°= 100° Vậy BÔC = 100°.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×