Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.24 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú. Lớp 3B Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Hải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tính: 24 2. 2 12 04 4 0. 48 6. 48 8 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Toán: (Tiết 29) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ a). b). 8 2 8 4 0. 9 2 8 4 1. Chú ý: Số dư bé hơn số chia.. *8 chia 2 được 4, viết 4. * 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. Ta viết: 8 : 2 = 4 Đọc là: Tám chia hai bằng bốn *9 chia 2 được 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1) Đọc là: chín chia 2 bằng 4, dư 1..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Toán: (Tiết 29) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Bài 1:. Tính rồi viết theo mẫu:. a) Mẫu: 12 6 12 2 0 12 : 6 = 2. 20 5 20 4 0. 15 3 15 5 0. 20 : 5 = 4. 15 : 3 = 5. 24 4 24 6 0 24 : 4 = 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Toán: (Tiết 29) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Bài 1:. Tính rồi viết theo mẫu:. b) Mẫu: 17 5 15 3 2 17 : 5 = 3 (dư 2). 19 3 18 6 1 19 : 3 = 6 (dư 1). 29 6 24 4 5. 19 4 16 4 3. 29 : 6 = 4 (dư 5). 19 : 4 = 4 (dư 3).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Toán: (Tiết 29) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Bài 1:. V. Tính rồi viết theo mẫu:. c) 20 3 18 6 2. 28 4 28 7 0. 20 : 3 = 6 (dư 2). 28 : 4 = 7. 46 5 45 9 1 46 : 5 = 9 (dư 1). 42 6 42 7 0 42 : 6 = 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Toán: (Tiết 29) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Bài 2:. Đ–S?. a). b). c). d). 32 4 32 8 0. 30 6 24 4 6. 48 6 48 8 0. 20 3 15 5 5. Đ. s. Đ. s.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Toán: (Tiết 29) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ 1 Bài 3: Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào? 2 Hình a. Đúng rồi!. Hình b. Sai rồi!.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Con số may mắn 1. 2. 3. 4. 5. 7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 47 : 2 =. ? 23 ( dư 1).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 20 : 4 =. ? 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 65 : 6 =. ?. 10 (dư 5 ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 69 : 3 =. ? 23.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 86 : 4 =. ?. 21 ( dư 2 ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×