Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an lop 5 Tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.22 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 19 Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2013 TẬP ĐỌC Tiết 37:NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT.(T1) Sgk trang 4. Tg dự kiến: 40 phút A.Mục tiêu: - Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do). -HS khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4). GD tư tưởng Hồ Chí Minh : GD tinh thần yêu nước, dũng cảm tìm đường cứu nước của Bác. B.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc SGK. - Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn học sinh luyên đọc. C.Các hoạt động dạy học: 1: Bài cũ GV kiểm tra sách vở của HS ở HKII. 2: Bài mới Giới thiệu bài:. GV cho học sinh quan sát hình SGK trang 3, giới thiệu chủ điểm: Người công dân; giới thiệu tên bài tập đọc đầu tiên của chủ điểm -> ghi bảng. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc: - GV mời 1 HS đọc toàn bài - HS đọc nối tiếp đoạn. - GV kết hợp hướng dẫn HS đọc từ khó: phắc – tuya, Sa – xơ lu Lô – ba,Phú Lãng Sa và giải nghĩa từ mới. -HS đọc theo nhóm 3 - GV đọc mẫu toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài: -HS đọc thầm hoặc đọc thành tiếng đoạn ( bài) TLCH Sgk trang 6. GV chốt ý đúng. => GV yêu cầu HS nêu nội dung bài. GV nhận xét. Nhiều HS nhắc lại nội dung bài. - BS câu hỏi: Sau câu chuyện này, anh Thành đã làm gì? ( GDHS long yêu nước và tầm nhìn xa, quyết tâm cứu nước của anh Nguyễn Tất Thành ) HĐ2: Luyện đọc lại: - GV mời 3 HS đọc phân vai đoạn kịch. - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm từ đầu -> anh có khi nào nghĩ đến đồng bào không? ( đọc thể hiện đúng lời và tâm trạng nhân vật )-GV đọc mẫu. -HS đọc theo nhóm 2. - Tổ chức cho 4 cặp ( đại diện 4 tổ ) thi đọc diễn cảm đoạn kịch. Lớp và GV nhận xét, tuyên dương. 3: Củng cố dặn dò - GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung của đoạn kịch. - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc đoạn kịch; đọc trước màn 2 của vở kịch Người công dân số Một. - GV nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung: ..........................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................ Toán Tiết 91:DIỆN TÍCH HÌNH THANG Sgk trang 93. Tg dự kiến: 40 phút A. Mục tiêu: Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.Bài 1 (a), bài 2 (a) B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các mảnh bìa có dạng hình vẽ như SGK, bảng phụ. - HS: Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo. C. Các hoạt động dạy học: 1: Bài cũ: GV kiểm tra sách vở của HS ở HKII. 2: Bài mới Giới thiệu bài: GV ghi tên bài HĐ1:. Hình thành kiến thức mới: - GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho. - GV dẫn dắt để HS xác định trung điểm M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác ABM; sau đó ghép lại nhu hướng dẫn trong SGK để được hình tam giác ADK. - HS nhận xét về diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK vừa tạo. - GV yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK ( như SGK ) - HS nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính diện tích hình thang. GV kết luận và ghi công thức tính diện tích hình thang lên bảng. - GV gọi 1 số HS nhắc lại công thức và qui tắc tính diện tích hình thang. HĐ2: Thực hành * Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân vào vở câu a. K,G làm câu b. - Sửa bảng phụ. - HS nêu cách làm bài. * Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm câu a vào vở. K,G làm thêm câu b. - HS sửa bảng phụ. - HS nêu cách làm bài 3: Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Chính tả ( Nghe viết) NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC Sgk trang 6. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: - Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT (2), BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 1. C. Các hoạt động dạy học: 1: Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2: Bài mới . Giới thiệu bài: GV ghi tên bài HĐ1. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc bài chính tả. - 1 HS đọc lại bài chính tả - GV nêu câu hỏi hướng dẫn HS nắm nội dung bài. - GV đọc cho HS viết bảng con 1 số từ khó: chài lưới, nổi dậy, khảng khái Vàm Cỏ, Nam Kì - HS viết chính tả: - GV đọc chậm rãi từng câu, cụm từ cho HS nghe viết -> hết bài. -GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Chấm chữa bài: - GV thu vở 5 -> 7 em chấm điểm. - Nhận xét bài viết của 1 số em. HĐ2: Luyện tập: * Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài a. Cả lớp làm VBT . - HS đọc bài làm,GV nhận xét, tuyên dương.. -1 HS đọc yêu cầu bài b. GV hướng dẫn HS làm miệng. Bài 3. HS đọc yêu cầu a. -HS làm vở - Sửa bảng phụ. 3: Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Địa lý Tiết 19:CHÂU Á Sgk trang 102. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: - Biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới: châu Á, châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương, châu Nam Cực; các đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. - Nêu được vị trí, giới hạn của châu Á: + Ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá Xích đạo, ba phía giáp biển và đại dương. + Có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu Á: + 3/4 diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới. + Châu Á có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Á. - Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên bản đồ (lược đồ). Học sinh khá, giỏi: Dựa vào lược đồ trống ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu Á. B. Đồ dùng dạy học: - Quả địa cầu, Bản đồ Tự nhiên Châu Á. - Tranh ảnh về 1 số cảnh thiên nhiên Châu Á. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1: Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét bài thi của HS 2: Bài mới: . Giới thiệu bài: GV ghi tên bài HĐ1: Tìm hiểu vị trí địa lý và giới hạn: MT: HS biết 6 châu, 4 đại dương..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nhận biết được châu á trên quả địa cầu, trên lược đồ. - HS thảo luận nhóm 4 quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi SGK: + Đọc đủ tên 6 châu lục và 4 đại dương. + Cách mô tả vị trí địa lý, giới hạn của châu Á + Nhận xét vị trí của châu Á. - Đại diện cá nhóm báo cáo kết quả làm việc kết hợp chỉ vị trí địa lý và giới hạn của châu Á trên bản đồ treo tường. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. *GV kết luận: Châu Á nằm ở bán cầu Bắc; có 3 phía giáp biển và đại dương. HĐ.2: Tìm hiểu về diện tích châu Á MT: Biết châu Á có diện tích lớn nhất các châu lục. - HS dựa vào bảng số liệu về diện tích các châu và câu hỏi hướng dẫn trong SGK thảo luận nhóm đôi để nhận biết châu Á có diện tích lớn nhất thế giới. - Đại diện các nhóm trao đổi kết quả trước lớp. - GV giúp HS hoàn thiện các ý của câu trả lời. - GV yêu cầu HS so sánh diện tích của châu Á với diện tích của các châu lục khác để thấy châu Á lớn nhất, gấp 5 lần châu Đại Dương, hơn 4 lần diện tích châu Âu, hơn 3 lần diện tích châu Nam Cực. *GV kết luận: Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. HĐ3: Đặc điểm tự nhiên MT: Nắm được đ đ khí hậu của châu Á. - GV cho HS quan sát hình 3, sử dụng phần chú giải để nhận biết các khu vực của châu Á. - Hãy đọc tên những dãy núi và đồng bằng lớn của châu Á? -Châu Á có khí hậu như thế nào? - HS trả lời . NXBS. - Gv kết luận: Châu Á có nhiều cảnh thiên nhiên.Có đủ các đới khí hậu: Nhiệt đới ôn đới, hàn đới . 3: Củng cố dặn dò: - Gv yêu cầu HS tóm tắt nội dung chính bài học. - Dặn dò, nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ........................................................................................................................................ Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2013 Luyện từ và câu Tiết 37:CÂU GHÉP Sgk trang 8. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục đích yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép (BT1, mục III); thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3) .HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT2 (trả lời câu hỏi, giải thích lí do). B. Đồ dùng dạy học: - 5 bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục 1 để hướng dẫn HS nhận xét. - Bút dạ và giấy khổ to ghi sẵn nội dung bài tập 1 và 4 câu của bài tập 3. C. Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét bài thi của HS. 2: Bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC, ghi tên bài. HĐ1: Hướng dẫn phần nhận xét: - 2 HS đọc toàn bộ nội dung các bài tập. Cả lớp theo dõi SGK. - 1 HS đọc thầm đoạn văn, GV phát phiếu cho các nhóm thảo luận và thực hiện yêu cầu 1 - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. - HS thảo luận nhóm đôi thực hiện yêu cầu 2. -Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến; GV nhận xét, chốt lại ý đúng => 2 yêu cầu HS nêu khái niệm câu ghép. - GV hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu 3 và rút ra nhận xét. - HS nhắc lại ghi nhớ HĐ2: Luyện tập: * Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm VBT. - 1 HS làm bảng phụ -> Sửa bài, GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. * Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài.GV hướng dẫn HS làm miệng. * Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm VBT. - Sửa bảng phụ -> NXBS. 3: Củng cố dặn dò - HS nhắc lại nội dung bài học. - Dặn dò, nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Toán Tiết 92: LUYỆN TẬP Sgk trang 94. Tg dự kiến: 35 phút A .Mục tiêu: Biết tính diện tích hình thang.Bài 1, bài 3 (a) B. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị 1 số bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: 1: Bài cũ:Diện tích hình thang Kiểm tra 1 HS sửa bài tập 4/94 GV nhận xét,ghi điểm; nhận xét bài cũ. 2: Bài mới Giới thiệu bài: GV ghi tên bài Thực hành: GV yêu cầu 1 số em nêu qui tắc và viết công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang. HS áp dụng công thức và qui tắc đã học làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn cách làm. -HS làm bảng con câu a.NX. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập câu b,c. . - Sửa bảng phụ. K,G làm thêm * Bài 2: GV qs sửa bài. * Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu.GV hướng dẫn HS cách thực hiện. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập - Gọi HS nêu kết quả. NXBS. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Kể chuyện Tiết 19: CHIẾC ĐỒNG HỒ Sgk trang 9. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: - Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ trong SGK; kể đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. GD tư tưởng Hồ Chí Minh: Bác Hồ là người có trách nhiệm với đất nước, trách nhiệm giáo dục mọi người để tương lai đất nước tốt đẹp hơn. B.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện trong SGK. C. Các hoạt động dạy học: 1 :Giới thiệu câu chuyện; GV ghi tên bài. HĐ1:GV kể chuyện - GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1, HS nghe. - GV kể lần 2, vừa kể vừa cho HS xem tranh minh họa SGK. HĐ2. Hướng dẫn HS kể: - HS kể chuyện trong nhóm đôi, mỗi em kể ½ câu chuyện. Sau đó kể toàn bộ câu chuyện. - HS xung phong kể chuyện trước lớp. GV nhận xét, tuyên dương. - HS thi kể từng đoạn chuyện trước lớp. Nhận xét, tuyên dương. - 1, 2 HS kể toàn bộ câu chuyện. Nêu ý nghĩa câu chuyện và giáo dục tư tưởng Hồ Chí Minh : Bác Hồ là người có trách nhiệm với đất nước, trách nhiệm giáo dục mọi người để tương lai đất nước tốt đẹp hơn. GV và HS nhận xét, tuyên dương. 2. Củng cố, dặn dò: - 1 HS kể lại câu chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện. - Dặn HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe; chuẩn bị bài tiết sau. - Nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2013 Tập đọc Tiết 38: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ 1 ( tiếp theo ) Sgk trang 10. Tg dự kiến: 40 phút A.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời các nhân vật, lời tác giả. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đường cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không yêu cầu giải thích lí do). -HS khá, giỏi biết đọc phân vai, diễn cảm đoạn kịch, giọng đọc thể hiện được tính cách của từng nhân vật (câu hỏi 4). GD tư tưởng Hồ Chí Minh : GD tinh thần yêu nước, dũng cảm tìm đường cứu nước của Bác. B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn học sinh luyên đọc. C.Các hoạt động dạy học: 1: Bài cũ: Người công dân số Một. - HS phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch ở phần 1. Trả lời câu hỏi SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ. 2: Bài mới . Giới thiệu bài: GVgiới thiệu tên bài -> ghi bảng. . Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: HĐ1:. Hướng dẫn luyện đọc: - GV mời 1 HS đọc toàn bài -> Nhận xét sơ bộ về giọng đọc của HS. - HS đọc nt đoạn - GV kết hợp hướng dẫn HS đọc từ khó: La – tút – sơ Tơ – rê – vin, A – lê hấp và giải nghĩa từ mới. -HS đọc theo nhóm. - GV đọc mẫu toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài: GV hd HS đọc thầm (Đọc thành tiếng , đọc lướt) trả lời câu hỏi nd bài.GV chốt ý đúng. => GV yêu cầu HS nêu nội dung bài. GV nhận xét. Nhiều HS nhắc lại nội dung bài. HĐ3: Luyện đọc lại: - GV mời 4 HS đọc phân vai đoạn kịch. - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm từ: Anh ơi, -> say sóng nữa... ( đọc thể hiện đúng lời và tâm trạng nhân vật ) - 3 -> 4 HS đọc diễn cảm đoạn trước lớp. GV nhận xét tuyên dương. - HS đọc bài theo cặp. - Tổ chức cho 4 cặp ( đại diện 4 tổ ) thi đọc diễn cảm đoạn kịch. Lớp và GV nhận xét, tuyên dương. 3: Củng cố dặn dò - GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung của đoạn kịch. GD HS long yêu quê hương, đất nước của Bác Hồ. - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc đoạn kịch; đọc trước màn 2 của vở kịch Người công dân số Một. - GV nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Toán Tiết 93:LUYỆN TẬP CHUNG Sgk trang 95. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: Biết:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang. - Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. -Bài 1, bài 2. K,G làm thêm bài 3. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Chuẩn bị 1 số bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: 1: Bài cũ: GV kiểm tra vở toán về nhà của HS.GV nhận xét đánh giá. 2: Bài mới Giới thiệu bài: GV ghi tên bài . Thực hành: GV yêu cầu 1 số em nêu qui tắc và viết công thức tính diện tích hình thang. HS áp dụng công thức và qui tắc đã học làm bài tập. * Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu. -HS làm bảng con câu a. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập; - Sửa bảng phụ. * Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập - Sửa bảng phụ. HS nêu công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang. K,G làm thêm* Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu. GV gợi ý cách làm. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập;GV theo dõi sửa bài. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thứ bảy ngày 5 tháng 1 năm 2013 Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI ) Sgk trang 12. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được hai kiểu mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả người (BT1). - Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2. B. Đồ dùng dạy học: Bút dạ và giấy khổ to C. Các hoạt động dạy học: 1:Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC, ghi tên bài. 2: Hướng dẫn luyện tập: * Bài 1: 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài. -2HS đọc 2 đoạn văn. - HS làm bài vào vở bài tập. - HS sửa miệng.NXBS. * Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu bài. - HS nói tên đề văn các em chọn. - HS viết bài vào vở. GV theo dõi HS làm. -Sửa bảng phụ. - Gọi HS đọc bài làm.Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò- HS nhắc lại cách viết 2 kiểu mở bài.Nhận xét, dặn dò. D. Phần bổ sung............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ....................................................................................................................................... Toán Tiết 94:HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN Sgk trang 96. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn. Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn. Bài 1, bài 2. K,G làm thêm bài 3. B. Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, compa. C. Các hoạt động dạy học: 1: Bài cũ: GV kiểm tra vở toán về nhà của HS.GV nhận xét đánh giá. 2: Bài mới Giới thiệu bài: GV ghi tên bài HĐ1:Giới thiệu về đường tròn, hình tròn: - GV đưa ra 1 tấm bìa hình tròn, yêu cầu HS nói tên hình. - GV cho HS vẽ hình tròn vào giấy nháp, gọi HS nêu cách vẽ. GV vẽ hình tròn lên bảng và nói: Đầu chì của compa vạch ra 1 đường tròn. - GV giới thiệu cách tạo dựng 1 bán kính. Chẳng hạn: Lấy 1 điểm A trên đường tròn, nối tâm O với điểm A, đoạn thẳng OA là bán kính của hình tròn. - GV hỏi HS về đặc điểm của bán kính ( đều bằng nhau ). - GV giới thiệu về cách tạo dựng 1 đường kính của hình tròn.Gọi HS nêu đặc điểm của đường kính ( gấp 2 lần bán kính ). HĐ2. Thực hành: * Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân vào vở - Sửa bảng phụ. NXBS. -HS nêu cách vẽ. * Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân vào vở - Sửa bảng phụ. –HS nêu cách vẽ. K,G làm thêm* Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu. GV gợi ý cách làm ( vòng xoắn là 2 nữa của hình tròn ) - HS làm bài cá nhân vào vở ;GV theo dõi sửa sai. 3: Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Luyện từ và câu Tiết 38: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP Tg: 35 ‘ I.Mục tiêu: -Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối các vế câu ghép không dùng từ nối( ghi nhớ) -Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn( BT1, mục III ) ; viết được đoạn văn theo yêu cầu của bài tập 2. II. ĐDDH: -Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Câu ghép..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -KT 2 HS nd đã học. -NX bai cũ. 2. Bài mới. Giới thiệu. –Ghi bảng HĐ1:Nhận xét: Bài 1; HS nêu yêu cầu -HS trao đổi N2 tìm các vế trong câu ghép. -HS trình bày NXBS. GV chốt ý đúng. Bài 2: HS nêu yêu cầu -HS trao đổi N3. -HS trình bày . NXBS.  Rút ghi nhớ (SGK T13 )  Vài hs đọc. HĐ2: Thực hành Bài 1 HS nêu yêu cầu -HS tự làm VBT. -Sửa bảng phụ. -NXBS . Gv chốt ý đúng. Bài 2: Hs nêu yêu cầu -HD hs Xđ yêu cầu . Hs chọn người bạn để tả. -HS viết vở. -Sửa bảng phụ. -Vài hs đọc bài. NXBS. 3. Củng cố: Dặn hs xem lại bài và chuẩn bị bài sau. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Khoa học Tiết 38: SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC ( t1) Sgk trang 78. Tg dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu: Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng * KNS:-KN quản lí thời gian trong quá trình thí nghiệm (1) B. Đồ dùng dạy học: - Hình SGK trang 78 – 81. - Giá đỡ, ống nghiệm ( hoặc lon sữa bò ), đèn cồn hoặc dùng thìa có cán dài và nến. - 1 ít đường kính trắng. - Phiếu học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Dung dịch. -GV KT 3 hs nd đã học . NX ghi điểm. -NX bài cũ. 2. bài mới. 1.Hoạt động 1: Thí nghiệm: a.Mục tiêu: Giúp HS: - Làm thí nghiệmđể nhận ra sự biến đổi từ chất này thành chất khác. - Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hóa học. * KNS: (1) b. Cách tiến hành: P 2: Thí nghiệm theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS làm việc nhóm 4.Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm thí nghiệm và thảo luận các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm theo yêu cầu SGK trang 78 sau đó ghi vào phiếu học tập. * Thí nghiệm 1: Đốt 1 tờ giấy - Mô tả hiện tượng xảy ra. - Khi bị cháy, tờ giấy còn giữ được tính chất ban đầu của nó không? * Thí nghiệm 2: Chưng đường trên ngọn lửa ( cho đường vào ống nghiệm hoặc lon sữa bò, đun trên ngọn lửa đèn cồn. - Mô tả hiện tượng xảy ra. - Dưới tác dụng của nhiệt, đường có còn giữ được tính chất ban đầu của nó hay không ? + Hòa tan đường vào nước ta được gì ? + Đường và nước có bị biến đổi thành chất khác khi hòa tan vào nhau thành dung dịch không ? Đại diện từng nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác bổ sung. GV chốt lại và yêu cầu cả lớp trả lời cá câu hỏi: . Hiện tượng chất này biến đổi thành chất khác nhu 2 thí nghiệm trên gọi là gì ? . Sự biến đổi hóa học là gì? c. GV kết luận: Hiện tượng chất này biến đổi thành chất khác như 2 thí nghiệm kể trên gọi là sự biến đổi hóa học . Nói cách khác, sự biến đổi hóa học là sự biến đổi từ chất này sang chất khác. 2. Hoạt động 2: Thảo luận a.Mục tiêu: HS phân biệt được sự biến đổi hóa học và sự biến đổi lí học. b. Cách tiến hành: - HS làm việc theo nhóm đôi, nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát hình trang 79 và trả lời các câu hỏi: + Trường hợp nào có sự biến đổi hóa học ? Tại sao bạn kết luận như vậy ? + Trường hợp nào là sự biến đổi hóa học ? Tại sao bạn kết luận như vậy ? - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận và làm thí nghiệm. Các nhóm khác bổ sung. - GV nhận xét và giảng giải thêm. c. GV kết luận: - Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là sự biến đổi hóa học. - GV nhắc HS không đến gần các hố vôi đang tôi, vì nó tỏa nhiệt, có thể gây bỏng, rất nguy hiểm. 3: Củng cố dặn dò HS đọc phần bóng đèn tỏa sáng. Dặn dò, nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013 Tập làm văn Tiết 38:LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (DỰNG ĐOẠN KẾT BÀI ) Sgk trang 14. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK (BT1). - Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT2. -HS khá, giỏi làm được BT3 (tự nghĩ đề bài, viết đoạn kết bài). B. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bút dạ và giấy khổ to C. Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu 2-3 HS đọc các đoạn mở bài ( BT2, tiết TLV trước ). GV nhận xét, đánh giá. 2: Bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC, ghi tên bài. Hướng dẫn luyện tập: * Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài. - 2 HS đọc 2 đoạn văn. - HS thảo luận nhóm đôi, suy nghĩ trả lời câu hỏi. - Gọi HS phát biểu ý kiến, chỉ ra sự khác nhau giữa kết bài a và kết bài b. GV nhận xét Kết luận: Kết bài a là kết bài theo kiểu không mở rộng; Kết bài b là kết bài theo kiểu mở rộng. * Bài 2: 2 HS đọc yêu cầu bài và đọc lại 4 đề văn ở BT2 tiết luyện tập tả người ( dựng đoạn mở bài. - GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu bài. - HS nói tên đề văn các em chọn. - HS viết bài vào vở. GV theo dõi HS làm. - Sửa bảng phụ 3. Củng cố dặn dò: - HS nhắc lại kiến thức về 2 kểu kết bài trong bài văn tả người. - Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu HS viết đoạn kết bài chưa đạt về nhà viết cho hoàn chỉnh; chuẩn bị bài tiết sau. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ........................................................................................................................................ Toán TIẾT 95: CHU VI HÌNH TRÒN Sgk trang 97. Tg dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu: Biết qui tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. Bài 1 (a, b), bài 2 (c), bài 3. k,G làm cả bài 1,2. B. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị 1 số bảng phụ và 1 số đồ dùng dạy học HS: Thước kẻ, compa. C. Các hoạt động dạy học: 1: Bài cũ: GV kiểm tra 2 HS lên bảng vẽ chu vi hình tròn có bán kính 3cm và đường kính 10 cm.GV cùng HS nhận xét 2: Bài mới Giới thiệu bài: GV ghi tên bài HĐ1:.Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn: - GV giới thiệu các công thức tính chu vi hình tròn nhu trong SGK (tính thông qua đường kính và bán kính ) - HS vận dụng các công thức làm ví dụ 1,2. HĐ2:Thực hành: * Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bảng con. Nx. –HS nêu cách làm bài * Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HS làm bài cá nhân vào vở câu c,.K,G làm cả bài. - Sửa bảng pphụ. –Hs nêu cách làm bài. * Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân vào vở .Sửa bảng phụ - HS trình bày cách làm bài. 4: Củng cố, dặn dò: - HS nêu lại công thức tính chu vi hình tròn .Dặn dò, nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung........................................................................................................... ........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×