Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LONG MỸ CÂU LẠC BỘ TOÁN HỌC LẦN 11 ĐÁP ÁN TUẦN 1 THÁNG 4 NĂM 2013 KHỐI 10 2. Câu 1: : Giải phương trình. 2 x 3x 2 2 x 2 11x 6 4 3. 1 x 2 2 x 1 x 6 2 x 1. 4 3. . . x 6 x 2. . x 6 x 2 1. . 1 x 2 x 2 x 6 2 x 1 3 4 ĐK: x 2 Với điều kiện đóphương trình tương đương 4 2 x 1 3 4 x6 x2 x 6 x 2 2x 1 3 x 7 7 x 3 x 2 2x 1 x 6 2x 1 x 6 3 x 2 x 7 x 7 1 1 2 x 1 x 6 3 x 2 . Thử lại ta nhận x = 7 làm nghiệm của phương trình đã cho. x 3 y 3 x 2 y 2 xy 2 3 y 3 1 2 x y 3 6 3x 2 y 3 x 6 y m 2 Câu 2: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 2 x y 3 0 6 3x 2 y 0 3 x 6 y 0 ĐK: 1 x3 4 y 3 x 2 y 2 xy 2 0 x y x 2 2 xy 4 y 2 0 x y. . . . x 3 6 x Thế vào pt(2) ta được ĐK: 3 x 6 t x 3 6 x t 0 Đặt 2. Suy ra. t 9 2 2. x 3 6 x . . . x 3 6 x 9 Cosi . 3 x 6 x. m. t2 9 x 3 6 x 2. 2 vậy 9 t 18 với t 0 3 t 3 2 t2 9 t m t 2 2t 2m 9 2 Khi đó phương trình trở thành 2 S 1; 1 f t t 2t Xét hàm số với 3 t 3 2 là parabol có đỉnh và a 1 0. Ta có. .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 3;3 2 và hàm số đồng biến trên miền 3 t 3 2 f 3 f t f 3 2 15 f t 18 6 2 Nên Do. . . 9 15 2m 9 18 6 2 3 m 3 2 2 Để hệ đã cho có nghiệm thì 3 1 A ; 2 2 d : 2 y 1 0 Oxy Câu 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ . Cho điểm , đường thẳng . Tìm tọa độ điểm B trên trục tung và điểm C trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC đều.. 1 B 0; b , C c; 2 Gọi 3 1 3 1 AB ; b ; AC c ;0 , BC c; b 2 2 2 2 2 2 3 1 3 b c 2 2 AB AC 4 2 2 AB BC 3 1 1 2 b c b 2 2 4 ABC Tam giác đều 2 2 3 1 3 b c 4 2 2 3 c 2. 2. 3 3 1 c b 0 2 4 2 Với vô nghiệm 2 2 3 3 1 1 3 9 c b 3 b 3 2 4 2 2 4 4 1 3 2 2 b 2 b 1 1 3 2 2 3 1 3 1 B 0;2 & C ; B 0; 1 & C ; 2 2 2 2 Vậy hoặc b b . KHỐI 11.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 Câu 1: Cho khai triển. 3x. . 2n. a0 a1 x a2 x 2 ... a 2 n x 2n , n N *. .Tìm hệ số a9 biết n thỏa. 3 2 2 3 mãn hệ thức 6n.Cn 14.n.Cn 3.Cn .Cn. 7 8cos 2 x 8cos 4 x 1 2 sin 2 x cos 2 x sin x cos x 1 sin x cos x 1. Câu 2: Giải phương trình: 7 8cos 2 x 8sin 4 x 1 1 pt 2 sin 2 x cos 2 x sin x cos x 1 sin 2 x. pt . 3 4cos 2 x 3 4cos 2 x cos 4 x 1 sin 2 x cos 2 x sin 2 x. cos 4 x 1 sin 2 x cos 2 x sin 2 x 1 cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 0 sin 2 x k cos 2 x 0 x k Z 4 2 A 3;0 , I 1;0 E Câu 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm và elip có phương 2 2 trình : 4 x 9 y 36 . Tìm tọa độ hai điểm B, C thuộc (E) sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> KHỐI 12 z 2i P z i 1 Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn: z 2 là số ảo. Tìm số phức z để biểu thức đạt giá trị lớn nhất va giá trị nhỏ nhất. Khi đó. z 1 . . . 2 1 i.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khi đó. . . z 1 1 . 2 i 2. . I 2. 2. 4. 4. sin. sin 3 x. 4. Câu 2: Tính tích phân :. . x 2sin x 3 cos x dx 2 x cos x dx 2 2sin x 3 cos x dx 3. 4 2. x. . 4. sin 3 x. 2. x cos x 1 1 x 1 1 1 I1 3 dx xd 2 2 dx 2 2 sin x 2 sin x 2 sin x sin x . 4. 4. 2 4. 1 1 1 cot x 2 2 2 2 2 2. . 4. 4. 2sin x 3 cos x dx 2 2sin x 3 d sin x 2 2 7 I 2 sin 3 x sin 3 x 2 I I1 I 2 2 2 3. A 3; 2; 2 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và mặt phẳng. P : x . y z 1 0. Q P . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, vuông góc với mặt phẳng Q biết rằng mặt phẳng cắt hai trục Oy , Oz lần lượt tại điểm phân biệt M , N sao cho OM ON n nP 1; 1; 1 Giả sử nQ là một vecto pháp tuyến của (Q). Khi đó Q. Mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy và Oz tại a b 0 a b a b 0 MN 0; a; a // u 0; 1;1. Nếu a = b thì. M 0; a;0 , N 0;0; b . và. nQ u. phân biệt sao cho OM = ON nên. n u, n 2;1;1 nên Q P .. Q M 0; 2;0 N 0; 0; 2 Khi đó mặt phẳng (Q): 2 x y z 2 0 và cắt Oy, Oz tại và (thỏa mãn) . Nếu a = - b thì. MN 0; a; a // u 0;1;1. và. nQ u. nQ u, nP 0;1; 1 nên .. Khi đó mặt phẳng (Q): y z 0. Q cắt Oy, Oz tại. M 0;0;0 . và. N 0;0;0 . (loại). Vậy. Q : 2 x y z 2 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>