Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an on thi vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.94 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:…/…/2013 Ngày dạy:…/…/2013. BUỔI 1: BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC I/ MỤC TIÊU:. - Hệ thống, củng cố kiến thức về biểu thức đại số, căn bậc hai, căn bậc ba - Rèn kĩ năng rút gọn, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Giáo dục ý thức cẩn thận, trình bày bài khoa học II/ NỘI DUNG:. * Sĩ số:. A. Kiến thức cơ bản: 1. Điều kiện tồn tại :. CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA A có nghĩa  A 0. 2. Hằng đẳng thức:. A2  A. 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương:. A.B  A. B. 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:. A A  B B. 5. Đưa thừa số ra ngoài căn: 6. Đưa thừa số vào trong căn:. A 2 .B  A B . A B  A 2 .B A B . 7. Khử căn thức ở mẫu:. * Hằng đẳng thức đáng nhớ:. ( B 0) ( A 0; B 0) ( A  0; B 0). A A B  B B C. 8. Trục căn thức ở mẫu:. A 2 .B. A B. . ( B  0) C( A  B ) A B. ( A + B)2 = A2 + 2AB + B2 ( A - B)2 = A2 - 2AB + B2. * Căn bậc ba: Phép biến đổi tương tự căn bậc hai. ( A 0; B 0). ( A 0; B  0).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung, PP dùng HĐT, PP nhóm * Đa thức ax2 + bx + c có 2 nghiệm x1, x2 thì được phân tích thành nhân tử là: a( x – x1)(x – x2) B. Bài tập luyện giải: 1. Rút gọn biểu thức số: Bài 1: 2 1 2  2  1 a; (1  2) = 2. b;. ( 3  2)  ( 2 . 3). 2. =. 3 2  2. ( 3 c; 5  2 6  4  2 3 =. 3 2 . 2. 2. 3 2. 2)  ( 3  1)  3 . 3 4  2 3 2  3  1 2 3 . 2 1. Bài 2: 1) 12  5 3  48. 2) 5 5  20  3 45. 4) 3 12  4 27  5 48. 5) 12  75  27. 3) 2 32  4 8  5 18 6) 2 18  7 2  162 1. 7) 3 20  2 45  4 5 1. 10) 5  2. . 8) ( 2  2) 2  2 2. 1. 2. 5 2. 11) 4  3 2. . 2 43 2. 9). 51. . 1 5 1. 2 2. 12) 1  2. 13) ( 28  2 14  7) 7  7 8. 2 14) ( 14  3 2 )  6 28. 2 15) ( 6  5 )  120. 2 16) (2 3  3 2 )  2 6  3 24. 2 2 17) (1  2 )  ( 2  3). 2 2 18) ( 3  2)  ( 3  1). 2 2 19) ( 5  3)  ( 5  2). 20) ( 19  3)( 19  3) 7 5. 2. 21) 4 x  ( x  12) ( x 2) Bài 3:. 22). 7. 5. . 7. 5. 7 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1). 3  2 . 2. . 3  2 . 2. 2  3 . 2). . 5) 5  2 6. 4) 8  2 15 - 8  2 15. 2. . . 2  3 . 2. 2 3)  5  3. . . + 8  2 15. 2. Giải phương trình: 1) 2 x  1  5. 2) x  5 3. 3) 9( x  1) 21. 4) 2 x  50 0. 2 5) 3 x  12 0. 2 6) ( x  3) 9. 2 7) 4 x  4 x  1 6. 2 8) (2 x  1) 3. 3 11) x  1 2. 3 12) 3  2 x  2. 2 2 9) 4 x 6 10) 4(1  x)  6 0 3. Chứng minh đẳng thức:. 1 1 6   a/ 3  2 3  2 7. b/. 5 5 5 5  3 c/ 5  5 5  5. 2  3 1 3. d/ 2  3. . 2 4 3 1 4 7 3  2 2 3. 4. Biểu thức chứa chữ:  x x   A    : 1  x3   x  3   Bài 1: Cho biểu thức:. 3.   x 3 . a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A = - 1 Hướng dẫn:  x 0   x  3 0   a) Tìm điều kiện để A có nghĩa.  x x   A    : 1  x3   x  3   b) Rút gọn x . . c) Tìm x để. . . x 3  x.  2x x3. A  1 . x 3 .. 1 x. . . . x3. x3 2 x x3. 2 x  1 x 3. . 3.   x 3. .. x 3 x 3 3.  x 0   x 9. . 5 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  2 x 3 . x  3 x 3 . x 1  x 1. Bài 2: a 3  a 2. P. a1 4 a 4  4 a a 2. Cho biểu thức: a, Rút gọn biểu thức P b, Tính giá trị biểu thức P khi a = 9 Giải: P. a, Ta có: . . . . . a 3 .. a1 4 a 4  4 a a 2.  . . a 2 . .  . a1 .. . a 2 .. a 2  4 a 4. a 2. . . a 3 a 2 a 6  a 2 a  a  2  4 a  4. . . a 2 .. a 2. . 4 a 8. . . a 2 .. 4 . a 3  a 2. ( với a > 0; a  4). . . a 2. a 2. . a 2 .. . . a 2. . . 4 a 2. 4 a 2. Vậy P = b, Thay a = 9 vào biểu thức P ta được: 4 4  4 9  2 3 2. P= Vậy khi a = 9 thì P = 4.. Bài 3:. Cho biểu thức : A =. x 2x  x  x  1 x  x với ( x >0 và x ≠ 1). a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại x 3  2 2 . a4 a 4. Bài 4.. Cho biểu thức : P =. a 2. . 4 a 2. a) Rút gọn biểu thức P; b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.. a ( Với a  0 ; a  4 ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 1  2 x x  x  x1 x 1 Bài 5: Cho biểu thức A =. a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa; b)Rút gọn biểu thức A; c)Với giá trị nào của x thì A< -1. 15 x  11. . 3 x. Bài 6 : Cho biểu thức : K = x  2 x  3 1  x. . 2 x 3 x 3. a) Tìm x để K có nghĩa; Rút gọn K; 1 b) Tìm x khi K= 2 ;. c) Tìm giá trị lớn nhất của K. Q. 2 x9  x  5 x 6. x  3 2 x 1  . x  2 3 x. Bài 7: Xét biểu thức a) Rút gọn Q. b) Tìm các giá trị của x để Q < 1. c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của Q cũng là số nguyên. M. 3x  9x  3  x x  2. x 1 x 2  . x  2 1 x. Bài 8: Xét biểu thức a) Rút gọn M. b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của M cũng là số nguyên. Bài 9: Xét biểu thức a) Rút gọn P.. P. 15 x  11 3 x  2 2 x  3   . x  2 x  3 1 x x 3. 1 P . 2 b) Tìm các giá trị của x sao cho 2 c) So sánh P với 3 .. Bài 10: Cho P = a/ Rút gọn P. x 3 6 x 4   x 1 x1 x 1. 1 b/ Tìm x để P < 2. Bài 11:. x x  26 x  19 2 x x 3   x2 x  3 x1 x 3 Cho P =.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P = 4 c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P. *Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn lý thuyết. Xem kĩ và giải lại các bài tập.. x 1 Bài 6: Cho biểu thức : P =. x 2. . 2 x x 2. . 25 x 4 x. a) Tìm TXĐ; b) Rút gọn P; c) Tìm x để P = 2..  x x  1 x x  1   2( x  2 x  1)      x x  x x : x 1     Câu 1: (3điểm) Cho biểu thức: P =. a. Rút gọn P. b. Tìm x để P< 0. c. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên. Câu 1 a. ĐKXĐ: 0 x 1 .. . 3  x  13    x( x  1  P= . 3 x  13   2.( x  1) 2 : 2 x ( x  1)   x  12. .  ( x  1)( x  x  1) ( x  1)( x  x  1)   2( x  1) 2    :      ( x  1)( x  1)  x ( x  1) x ( x  1)     P=. .  x  x 1 x     x  P=. .  x  x 1  x  x    x P= . x  1   2( x  1)   :     x x  1    1  x 1  .    2( x  1)   .    .

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  2 x  x 1      x . 2( x  1)      P=. . x 1 . x1. P=. x 1. b. Để P < 0 thì:. x  1< 0.  x  1 0  x 1 x<1 Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1. x 1. c. Ta có: P =. x  1=. 2. 1. x1. Để P Z thì 2  x  1  x  1 1;2. Ta có bảng sau: x1. x. -2 Không có giá trị của x. -1 0. 1 4. 2 9. Dựa vào bảng trên và ĐKXĐ ta có: x = 4; 9 Vậy để P Z thì x = 4 hoặc x = 9 Bài 1: Thực hiện phép tính: 5 12  4 3  48  2 75. Bài 2: Bài 1: Thực hiện phép tính: 5 12  4 3  48  2 75 0 Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức. Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. a). 3 5 ; 5 3. b) x. 2 (víi x  0); x. Bài 2: Thực hiện phép tính.. c). x. 2 ; 5. d) (x  5). x ; 25  x 2. e) x. 7 x2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a). ( 28  2 14  7 )  7  7 8 ;. d). b). ( 8  3 2  10 )( 2  3 0,4) ;. e). c). (15 50  5 200  3 450 ) : 10 ;. f). 3. g). 3;. 20  14 2  20  14 2 ;. h). 6  2 5  6  2 5; 11  6 2  11  6 2 3. 5 2 7 . 3. 3. 26  15 3 . 5 2 7 3. 26  15 3. Bài 3: Thực hiện phép tính. a) (. 2 3 6  8 2. 216 1 ) 3 6. b). 14  7 15  5 1  ): 1 2 1 3 7 5. c). 5  2 6  8  2 15 7  2 10. Bài 4: Thực hiện phép tính. a). (4  15 )( 10 . b). 5. d). c). 3 5 . e). 6,5  12  6,5  12  2 6. Bài 7: Cho biểu thức:. 3. 6) 4  15 2. (3 . 5) 3  5  (3  5) 3 . 4. 1 1 a 1  ):(  a  1 a a  2 Q=(. 7. 4 7  7. a 2 ) a1. a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q; b) Tìm a để Q dương; c) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4 5 .  x 2 x  2  (1  x)2   P   .  x  1 2 x  2 x  1  . Bài 5: Xét biểu thức a) Rút gọn P. b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0. c) Tìm giá trị lơn nhất của P. C. 1 1 x   2 x  2 2 x  2 1 x. Bài 3: Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức C.. b) Tính giá trị của C với. x. 4 9.. 1 C . 3 c) Tính giá trị của x để (1  Bài 4: Cho biểu thức A = a) Rút gọn A; b) Tìm x để A = - 1.. x x x x )(1  ) x 1 x1. ( Với x 0; x 1 ). 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×