Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Tuy Phong. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II – TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013. A/ Lý thuyết và trọng tâm các dạng bài tập : Kiến thức trọng tâm từ tuần 19 đến tuần 32. Học sinh học kỹ các nội dung sau để vận dụng vào trắc nghiệm và tự luận I/ Đại Số : 1/ Phương trình bậc nhất một ẩn , cách giải phương trình đưa được về pt bậc nhất một ẩn. 2/ Phương trình tích, cách giải phương trình tích. 3/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu , điều kiện xác định, cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 4/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn nghiệm trên trục số. 5/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 6/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình. II/ Hình Học : 1/ Định nghĩa tam giác đồng dạng, các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. 2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác. 3/ Các định lý và hệ quả của Talét. 4/ Hình hộp chữ nhật , thể tích và diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật. Hình lập phương, thể tích và diện tích xung quanh hình lập phương. 5/ Hình lăng trụ đứng, diện tích xung quanh và thể tích của lăng trụ đứng. B/ Các Bài Tập tham khảo : 1/ Giải các phương trình : a/ ( x + 2)( x – 3) = ( x + 3)(x + 1) b/ x( 2x – 5 ) = 2x – 5 c/ ( 3x + 1)( 2x – 5 ) = 0 5. 2. x +2 x −3 x+ 5 + = 3 2 4 1 4 16 − 3 x h/ x −3 − x + 4 = ( x −3)( x +4). d/. 3. e/ x −3 + x −2 = ( x −3)(x − 2) 2/ Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số. a/ 5x – 7 3x - 15 b/ (x+3)(x-2) < (x +1)(x +4) c/. x +3 x −1 5 + ≤ 4 3 2. d/. x +2 x −3 x +9 − > 3 4 8. 3/ Cho a > b . Chứng minh a/ a – 3 > b – 3 b/ 4 – 2a < 4 – 2b c/ 3a + 5 > 3b – 1 4/ Một xe chạy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, lúc về từ B đến A xe chạy vận tốc nhanh hơn lúc đi 10 km/h nên thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi 1g20 phút. Tính quãng đường AB. 5/ Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 8m và chu vi của nó là 44m.Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. 6/ Lớp 8A nhiều hơn lớp 8B 4 học sinh. Nếu chuyển từ lớp 8B sang lớp 8A 8 học sinh. Thì số học 3. sinh 8A bằng 5 số học sinh 8B . Tính số học sinh của mỗi lớp có lúc đầu. 7/ Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ đường cao AH, biết BH = 2cm ; CH = 8cm a/ Tính đường cao AH b/ Tính diện tích tam giác ABC 8/ Cho ABC có AB = 6cm ; AC = 8cm ; BC = 7cm , vẽ AD là phân giác trong của ABC ( D BC). Tính BD và CD. 9/ Cho ABC vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB và AC lần lượt tại E và F .Cho biết AE = 7,5cm ; EB = 3cm , AF = 6cm . Tính AC 10/ Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB ) , vẽ đường cao AH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ C/m Δ HBA đồng dạng với Δ ABC. b/ Cho biết AB = 4cm ; HC = 6cm . Tính BH. 11/ Cho tam giác nhọn ABC vẽ đường cao AH , Cho biết AB = 13 cm , AH = 12cm , AC = 15cm. a/ Tính BC b/ Vẽ tia phân giác AK của góc HÂC ( K HC ).Tính KC c/ Vẽ HN vuông góc với AC tại N, HN cắt AK tại I . C/m HI = HK. 12/ Cho góc nhọn xÔY trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 12cm. Trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 3cm và OD = 8cm. ^A a/ c/m góc O B^ C=O D b/ Gọi I là giao điểm của AD và BC . C/m IA .ID = IB . IC 13/ Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH, biết AB = 6cm, CH = 9cm . Tính BC ? 14/ Cho hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ . Biết AD = 5cm; AC = 13cm, CD/ = 20cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. 15/ Cho hình lập phương ABCDA/B/C/D/ có chu vi của tứ giác ABCD = 24cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lập phương đó. Chú ý : Ngoài các bài tập tham khảo trên, các thầy cô có thể hướng dẫn học sinh làm thêm các bài tập trong sgk có các nội dung tương tự. -------------------------------------------------------------------------. Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Tuy Phong MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II – TOÁN 8 – NĂM HỌC 2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội Dung. Nhận Biết. Thông hiểu. Vận Dụng Thấp. Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn Phương Trình Tích - Phương Trình Chứa ẩn ở mẫu - Điều kiện xác định. -Bất pt Bậc Nhất Một Ẩn. TN TL Giải pt bậc nhất một ẩn 2. 0,25 đ - Biết ĐKXĐ 1. 0,5 đ. Nhận biết Tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng 2 0,5 đ. Hình vẽ hình học. TN. TL 3 câu. 2 câu. 1. 0,75đ Giải pt Chứa ẩn ở mẫu. 2 câu. 1. 0,25đ. 0,25đ - Liên hệ thứ - Liên hệ thứ tự tự phép phép cộng cộng và 1 phép nhân 0,25đ Giải bài toán bằng cách lập pt. TL. 1đ. 0,5 đ Giải pt tích. -Giải Bất pt Bậc Nhất. TN. Cao. 1. 0,5 đ Giải pt tích 1. 1. Tam giác đồng dạng. TN TL Giải pt bậc nhất một ẩn. Tổng. 0,75đ. 0,5 đ. - Giải Bất pt Bậc Nhất Một ẨnVà biểu diễn nghiệm trên trục số 1. 2 câu 1,25đ. 1đ 1 câu 0,25đ Giải bài toán bằng cách lập pt 1 Chứng minh Tam giác đồng dạng 1 0,5đ Vẽ hình đúng 1. 1 câu 1đ. 1đ Vận dụng Tam giác đồng dạng vào chứng minh 1 1,5 đ. 4 câu 2,5đ 1 câu 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0,5đ Tính diện tích tam giác 1 1đ. Tính diện tích tam giác Định lý Talét. Tính chất phân giác trong tam giác Hình hộp chữ nhật – hình lập phươnglăng trụ Tổng. 1 1đ. Dùng định lý Talét tính độ dài đoạn thảng 1. 1 câu. 0,25 Nhận biết tỉ lệ thức 1. 0,25đ. 0,25đ - thể tích Hình hộp chữ nhật - thể tích hình lập phương 2 0,5đ. 0,25 đ. 12 câu 3đ 30%. 1 câu. 2 câu 6 câu 4đ 40%. ---------------------- hết -------------------. 3 câu 3đ 30%. 0,5đ 21 câu 10 đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>