Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.35 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ MÔN: HÓA HỌC 9. Giáo viên: ĐẶNG THỊ TRÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. Rượu etylic phản ứng được với natri vì A. Trong phân tử có nguyên tử oxi. B. Trong phân tử có nguyên tử hidro và oxi. C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hidro và oxi. D. . Trong phân tử có nhóm –OH.. Viết PTHH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2. Rượu etylic cháy theo sơ đồ phản ứng sau: C2H5OH + O2--->CO2 +H2O Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là: A. 2,3,4,5. B. 2,3,2,3. C. 1,3,2,1. D. 1,3,2,3..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3. Giải thích ý nghĩa của các con số ghi trên các chai rượu: 180, 250..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. Axit axetic là chất lỏng không màu,vị chua,tan vô hạn trong nước. -Quan sát lọ chứa axit axetic, nhận xét trạng thái,màu sắc của axit axetic? Nêu phầnvào phân -Nhỏ từ thành từ axit axetic ống nghiệm tử axit axetic? đựng nước. Quan sát sự hòa tan của axit axetic trong nước. Hãy nêu tính chất vật lí của axit axetic?  Axit axetic là chất lỏng không màu,vị chua,tan vô hạn trong nước.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ. Hãy quan sát mô hình phân tử axit axetic..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mô hình phân tử Axit axetic. Dạng rỗng. Dạng đặc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cấu tạo phân tử axit axetic CTPT: C2H4O2. Mô hình dạng rỗng. Mô hình dạng đặc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ 1.Công thức cấu tạo. Viết công thức cấu tạo của axit axetic?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> tạođiểm phâncấu tử axit axetic Hãy Cấu nêu đặc tạo của axit axetic?. Thể hiện tính axit. Viết gọn: CH3-COOH Trong phân tử axit, nhóm –OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm –COOH. Chính nhóm –COOH này làm cho phân tử có tính axit..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ 1.Công thức cấu tạo. 2.Đặc điểm cấu tạo.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cấu tạo phân tử axit axetic. Thể hiện tính axit Viết gọn: CH3-COOH Trong phân tử axit, nhóm –OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm –COOH. Chính nhóm –COOH này làm cho phân tử có tính axit..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CH3COO – là gốc axetat có hóa trị I Chú ý : Gốc CH3COO - được viết phía trước trong CTHH..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ 1.Công thức cấu tạo. 2.Đặc điểm cấu tạo III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. *Giống nhau: Đều có nhóm -OH. So sánh sự giống và khác nhau *Khác nhau: Axit axetic có thêm nhóm của rượu etylic và axit axetic? C=O liên kết với nhóm -OH tạo thành nhóm -COOH. H. Khác nhau. _. O _ _ = H C C_ _ O H H. Giống nhau. _.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Nhắc lại tính chất hóa học chung của axit ? Quỳ tím Hóa đỏ Axit. Kim loại. Muối + Hidro. Bazơ. Muối + Nước. Oxit bazơ Muối mới. Muối + Nước Muối mới + Axit.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nhỏ dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất sau: ống nghiệm 1 ống nghiệm 2 ống nghiệm 3 ống nghiệm 4 ống nghiệm 5. mẩu giấy quỳ tím. dung dịch NaOH (có phenolphtalein). CaCO3. CuO. mẩu Zn.. CuO tan dần tạo dung dịch màu xanh lam. Sủi bọt khí, Có sủi bọt Zn tan dần khí, muối tan dần. Hiện tượng: quỳ tím hoá đỏ (nhạt). Màu hồng nhạt dần --> dung dịch không màu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cách viết phương trình phản ứng. CH3COO H. +. Na O H. Phương trình phản ứng. CH3COOH + NaOH. CH3COONa + H2O Natri axetat.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phương trình phản ứng: Thí nghiệm 2. CH3COOH + NaOH. CH3COONa + H2O Natri axetat. Thí nghiệm 3. 2CH CH3COOH + CuO. (CH3COO)2Cu + H2O Đồng (II) axetat. Thí nghiệm 4. 2CH CH3COOH + Zn. (CH3COO)2Zn + H2 Kẽm axetat. Thí nghiệm 5. 2CH CH3COOH + CaCO3. (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 Canxi axetat.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Axit axetic có tính chất hóa học của axit không?. Qua các thí nghiệm trên, em rút ra kết luận gì về tính chất hoá học của axit axetic? Kết luận: Axit axetic là axit yếu, có đầy đủ tính chất hoá học của axit nói chung. Axit axetic là axit yếu nhưng tính axit của nó mạnh hơn axit cacbonic..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1.Axit axetic có tính chất hóa học của axit.. 2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?. Thí nghiệm: -Cho axit axetic, rượu êtylic vào ống nghiệm có nhánh (axit sunfuric đặc làm xúc tác). Lắp dụng cụ như h 5.5 -Đun sôi hỗn hợp một thời gian, sau đó ngừng đun. Thêm một ít nước vào chất lỏng ngưng tụ trong ống nghiệm B, lắc nhẹ rồi quan sát. Nhận xét trạng thái, màu sắc, mùi của sản phẩm tạo thành?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Axit axetic có tính chất hóa học của axit.. Quan sát phản ứng xảy ra giữa các phân tử rượu và axit. PTPƯ: CH3COOH + HO-CH2CH3 H2SO4đ, to. CH3COOCH2CH3 + H2O Etyl axetat. 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic.. Phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước được gọi là phản ứng este hóa..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Axit axetic có tính chất hóa học của axit. 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic. IV. ỨNG DỤNG. Tính chất hóa học của Axit axetic 1. Tính axit: axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit. 2. Tác dụng với rượu etylic phản ứng este hóa..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Quan sát tranh, nêu ứng dụng của axit axetic?. Chất dẻo Dược phẩm Tơ nhân tạo. CH3COOH Phẩm nhuộm. Pha giấm ăn. Thuốc diệt côn trùng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60. I. VẬT LÍ II.TÍNH CẤU CHẤT TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Axit axetic có tính chất hóa học của axit. 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etylic. IV. ỨNG DỤNG. - Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, chất dẻo, tơ nhân tạo, thuốc diệt côn trùng… - Giấm ăn là dung dịch axit axetic 2-5%.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 45. AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Axit axetic có tính chất hóa học của axit.. - Oxi hoá butan (C4H10) 2C4H10 + 5O2. 4 CH3 - COOH + 2H2O. Axit axetic 2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic.. - Lên men dd rượu etylic loãng. IV. ỨNG DỤNG. CH3 - CH2 - OH + O2. V. ĐIỀU CHẾ. men giấm. CH3 - COOH + H2O.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ BÀI TẬP 1: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1 Axit axetic có tính axit vì trong phân tử : A. Có 2 nguyên tử oxi B. Có 4 nguyên tử hiđro C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-OH) liên kết với nhóm nhóm (-COOH). C= O tạo thành.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá ? A. 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 B. C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O H 2 SO4 dac ,t 0        C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O D. CH3COOH + KOH  CH3COOK + H2O.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 3. ▼. Axit axetic tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ? A. C2H5OH, MgO, Cu, KOH, CaCO3 B. Fe, NaOH, Na2SO4, CaO, C2H5OH C. K2CO3, CuO, C2H5OH, Ag, KOH D. K, ZnO, NaOH, C2H5OH, Na2CO3.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài tập2: Trong các chất sau, chất nào có tính axit? Giải thích? a. CH3. O C. OH. b. CH3 C. O H. Axit axetic. c. CH2 C. O. O H. d.. H C. OH. OH. Axit focmic.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, tóm tắt nội dung bài bằng sơ đồ tư duy. - BTVN: 1  7/143 SGK - Xem trước bài 46: mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Phản ứng xảy ra giữa axit axetic và rượu etylic. +. H2SO4, to. Etyl axetat. +.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×