Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

dau hieu nhan biet tiep tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: a) Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, cùng các hệ thức liên hệ tương ứng. b) Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất cơ bản gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRẢ LỜI HS1: a). Số Điểm chung. Hệ thức giữa d và R. Cắt nhau. 2. d<R. Tiếp xúc nhau. 1. d=R. Không giao nhau. 0. d>R. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. b) Định nghĩa: Tiếp tuyến của một đường tròn là đường thẳng chỉ có một điểm chung với đường tròn. Tính chất: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ HS2: Sửa bài tập 20 tr 110 SGK. Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.. Giải. Có AB là tiếp tuyến của (O; 6cm) (gt)  AB  OB  OAB vuông tại B Nên OA2 = OB2 + AB2 (Định lí Pitago) 2 2 2 2 OA  OB  10  6 8(cm)  AB =. O. 10cm. 6cm. B. A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN : 13 - TIẾT : 26. BÀI: 5. Daáu hieäu nhaän bieát tieáp tuyeán của đường tròn Giaùo vieân :. ĐỖ HỮU HẠNH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §5.Dấu hiệu hiệu nhận nhận biết biết tiếp tiếp tuyến tuyến của của đường đường tròn tròn §5.Dấu 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn a) Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. b) Nếu khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính (d = R) của đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.. ?. Cho đường tròn (O), lấy điểm C thuộc (O). Qua C vẽ đường thẳng a vuông góc với bán kính OC. Hỏi đường thẳng a có là tiếp tuyến của (O) hay không? Vì sao?. Trả lời: Có OC  a (gt) d = OC C  (O; R) (gt)  OC = R Suy ra d = R Vậy đường thẳng a là tiếp tuyến của (O). O. a. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §5.Dấu hiệu hiệu nhận nhận biết biết tiếp tiếp tuyến tuyến của của đường đường tròn tròn §5.Dấu 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn a) Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. b) Nếu khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính (d = R) của đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. ĐỊNH LÍ LÍ ĐỊNH Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. GT KL. C  (O); C  a; a  OC. O. a lµ tiÕp tuyÕn cña (O) a. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §5.Dấu hiệu hiệu nhận nhận biết biết tiếp tiếp tuyến tuyến của của đường đường tròn tròn §5.Dấu 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ĐỊNH ĐỊNH LÍ LÍ. GT. C  (O); C  a; a  OC. KL. a lµ tiÕp tuyÕn cña (O). ?1 Cho. O. a. C. tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH).. A. 1 2. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §5.Dấu hiệu hiệu nhận nhận biết biết tiếp tiếp tuyến tuyến của của đường đường tròn tròn §5.Dấu 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ĐỊNH ĐỊNH LÍ LÍ. GT. C  (O); C  a; a  OC. KL. a lµ tiÕp tuyÕn cña (O). ?1 Cho. O. a. C. tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH).. Chứng minh. Vì AH là đường cao của ABC nên AH  BC Do đó khoảng cách từ A đến BC bằng AH bán kính của (A;AH) Vậy BC là tiếp tuyến của (A;AH).. A. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §5.Dấu hiệu hiệu nhận nhận biết biết tiếp tiếp tuyến tuyến của của đường đường tròn tròn §5.Dấu 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ĐỊNH ĐỊNH LÍ LÍ. GT. C  (O); C  a; a  OC. KL. a lµ tiÕp tuyÕn cña (O). ?1 Cho. O. a. C. tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH).. Chứng minh. Có AH là bán kính của (A;AH) (gt)  H (A;AH) AH là đường cao của ABC (gt)  H BC, BC  AH Suy ra: BC là tiếp tuyến của (A;AH).. A. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §5.Dấu hiệu hiệu nhận nhận biết biết tiếp tiếp tuyến tuyến của của đường đường tròn tròn §5.Dấu 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròndụng 2. Áp Bài toán. Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O), hãy dựng tiếp tuyến A của đường tròn. Phân tích. -Giả sử dựng được tiếp tuyến AB của Do (O).đó ABO vuông tại B (ABOB) -Goïi M laø trung ñieåm cuûa AO AO -ABO coù BM laø trung tuyeán neân BM= 2 AO Vaäy ñieåm B naèm treân (M; ) 2 Cách dựng. -Dựng M là trung điểm của AO. A -Dựng (M; MO) cắt (O) tại B và C. -Kẻ các đường thẳng AB và AC. Ta được các tiếp tuyến cần dựng.. B. O. M. B. O. M. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §5.Dấu hiệu hiệu nhận nhận biết biết tiếp tiếp tuyến tuyến của của đường đường tròn tròn §5.Dấu 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròndụng 2. Áp. Bài toán. Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O), hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn. Cách dựng.. -Dựng M là trung điểm của AO. -Dựng (M; MO) cắt (O) tại B và C. -Kẻ các đường thẳng AB và AC. Ta được các tiếp tuyến cần dựng.. Chứng minh.. B. A. O. M C. AB là tiếp tuyến của (O)  B  (O); B AB; AB  OB  AO ABO vuông tại B (BM= ) 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §5.Dấu hiệu hiệu nhận nhận biết biết tiếp tiếp tuyến tuyến của của đường đường tròn tròn §5.Dấu 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròndụng 2. Áp. Bài toán. Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O), hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn. Cách dựng.. -Dựng M là trung điểm của AO. -Dựng (M; MO) cắt (O) tại B và C. -Kẻ các đường thẳng AB và AC. Ta được các tiếp tuyến cần dựng.. B. A. O. M. Chứng minh.. C. AO Có BM là trung tuyến của ABO và BM = (Bán kính (M)) 2. nên ABO vuông tại B  AB  OB tại B mà B (O). Vậy AB là tiếp tuyến của (O) -Tương tự: AC là tiếp tuyến của (O)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA MỘT ĐƯỜNG TRÒN. • Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. • Nếu khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính (d = R) của đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.  Định lí: Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CỐ. A 4. 3. Bài tập 21 (tr111 SGK). Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Vẽ đường tròn (B;BA). Chứng minh rằng : AC là. tiếp tuyến của. đường tròn. (B;BA).. B. 5. C. GT ABC, AB = 3, AC = 4, BC = 5, (B;BA). KL AC là tiếp tuyến của (B;BA). Chứng minh. ABC có: BC2 = 52 = 25 và AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 Suy ra: BC2 = AB2 + AC2 (=25)  ABC vuông tại A (định lí Pitago đảo)  AC  AB tại A  AC là tiếp tuyến của (B;BA)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cã thÓ em cha biÕt Thước đo đường kính hình tròn Hình 77 là một thước cặp (pan-me) dùng để đo đường kính của một vật hình tròn. Các đường thẳng AC, BD, CD tiếp xúc với đường tròn. Gọi O là tâm của đường tròn. Các góc ACD, CDB, OAC, OBD đều là góc vuông nên ba điểm A, O, B thẳng hàng. Độ dài CD cho ta đường kính của hình tròn.. D. C A. • O. B. Hình 77. O.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà •Cần nắm vững: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. •Rèn kĩ năng dựng tiếp tuyến của đường tròn qua một điểm nằm trên đường tròn hoặc một điểm nằm ngoài đường tròn. •Đọc phần “Có thể em chưa biết”: Tính tầm nhìn xa tối đa.. Bài tập 22 (tr111 SGK). Cho đường thẳng d, điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường thẳng d. Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại A. Gợi ý: Điểm O là giao điểm của đường vuông góc với d tại A và đường trung trực của AB.. •Bài tập về nhà : Số 22, 23 (tr111 SGK) Số 42, 43, 44 (tr134 SBT). O. d. A B.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHÚC CÁC CÁC EM EM CHĂM CHĂM NGOAN NGOAN CHÚC HỌC GIỎI GIỎI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×