Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GA lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.34 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Tiết 1:. Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. CHÀO CỜ. ************************************* Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT. LUYỆN TẬP ************************************* Tiết 4:. MĨ THUẬT. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. LUYỆN TẬP ÂM ĐẦU L/ N; TR/ CH ************************************* Tiết 3:. TOÁN. ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I- Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - KT: Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ. Biết nối các điểm để có hình vuông hình tam giác. - KN: Rèn cho học sinh thực hiện thành thạo các phép tính trong phạm vi 10. - TĐ: GD học sinh yêu thích môn học, biết vận dụng vào thực tế. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn đến đ bé, - HS làm bài từ bé đến lớn a. 10, 9,7, 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. 5, 7, 9, 10 - GV nhận xét và cho điểm 3. Bài mới Bài 1 - GV hướng dẫn và giao việc - GV chốt kết quả đúng: 2+1=3 3+1=4 4 + 1= 5 2+2=4 3+2=5 4+2=6 2+3=5 3+ 3 = 6 4+3=7 2+4=6 3+4=7 4+4=8 2+5=7 3+5=8 4+5=9 2+6=8 3+6=9 4 + 6 = 10 2+7=9 3 + 7 = 10 2 + 8 = 10 6+1=7 7+1=8 8+1=9 6+2=8 7+2=9 8 + 2 = 10 6+3=9 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 * GV cho HS đọc lại bảng cộng. - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng. 5 + 1= 6 5+2=7 5+3=8 5 + 4= 9 5 +5 = 10. 9 + 1 = 10. Bài 2 - GV hướng dẫn và giao việc - GV chốt kết quả đúng: a. 6 + 2 = 8 9 + 1 = 10 3 + 5 = 8 2 + 6 = 8 1 + 9 = 10 5 + 3 = 8 2 + 8 = 10 4+0=4 8 + 2 = 10 0+4=4 b. 7 + 2 + 1 = 10 8 + 1 + 1 = 10 5+3+1=9 4+4+0=8 3+2+2=7 6 + 1 + 3 = 10 Bài 3 - Nêu yêu của bài - GV hướng dẫn và giao việc 3+4=7 6 - 5 = 1 ** 0 + 8 = 8 5 + 5 = 10 9-6=3 9-7=2 8+1=9 5+4=9 5-0=5 Bài 4 - Bài yêu cầu gì ? - Hình vuông có mấy cạnh? - Hình  có mấy cạnh? - Cho HS làm bài theo yêu cầu. * HS đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10 - HS làm bài. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS làm bài - Dùng thước kẻ và nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác * 4 cạnh * 3 cạnh - HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi HS khác nêu nhận xét - GV chốt kết quả đúng 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Làm BT (VB). - HS nghe và ghi nhớ. ************************************* Tiết 4:. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1:. TOÁN. ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I- Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - KT: Biết cấu tạo của các số trong phạm vi 10. Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - KN: Rèn cho học sinh kĩ năng tính toán. - TĐ: GD học sinh tính cẩn thận khi làm bài, biết vận dụng vào cuộc sống. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng nhóm III- Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS làm BT2 - 2 HS lên bảng làm BT 7+2+1= 4+4+0= 5+3+1= 6+1+3= - GV nhận xét, cho điểm - HS làm vào sách, 3 HS lên 3. bài mới bảng Bài 1: 9 = 5 + ... - Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết 10 = ... +4 quả 10 = 8 + ... - GV nhận xét chốt kết quả đúng: - Lớp NX, chữa bài 2=1+1 8=7+1 9=5+4 3=2+1 8=6+2 9=7+2 5=4+1 8=4+4 10 = 6 + 4 7=3+4 6=4+2 10 = 8 + 2 Bài 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV hướng dẫn và giao việc - GV chốt kết quả đúng: Bài 3 - Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tự phân tích ghi tóm tắt và giải. - HS làm bài - GV chốt kết quả đúng: Tóm tắt Gấp : 10 cái thuyền Cho : 4 cái thuyền Còn : .... cái thuyền? Bài giải Lan còn lại số cái thuyền là: 10 - 4 = 6 (cái) Đáp số: 6 cái thuyền. Bài 4: Vở - Bài yêu cầu gì? - Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm - Nêu lại cách vẽ? * Chấm 1 điểm, đặt điểm 0 của thước = với điểm đó. Tìm số 10 trên thước chấm thẳng xuống sau đó nối 2 điểm lại với nhau ta có đoạn thẳng MN dài 10 cm - Cho HS thực hành vẽ trong vở, 1HS lên - HS làm bài bảng chữa. - GV chốt kết quả đúng 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét chung giờ học - Nghe - Làm BT (VBT) ************************************** Tiết 2:. THỦ CÔNG. ************************************** Tiết 3 + 4: TIẾNG VIỆT. PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU GI/ D/ V *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........……...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. LUYỆN TẬP ************************************* Tiết 3:. TOÁN. ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I- Mục tiêu - Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi các số đến 10; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , biết giải bài toán có lời văn . - Kĩ năng: Rèn KN làm tính và giải toán. - Thái độ: GD học sinh tính cẩn thận khi làm bài. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS làm BT 1 - 2 HS lên bảng làm 2 = 1+... 5 = 4 +... - GV nhận xét, cho điểm 3. bài mới Bài 1: - Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả - Thực hiện tính trừ - GV nhận xét chốt kết quả đúng: 10 - 1 = 9 9 - 1= 8 ... 10 - 10 = 0 ... 9- 9 = 0 ... 1 - 1 = 0 Bài 2 - Bài yêu cầu gì ? - Tính - Giao việc - HS làm bài - Gv chốt kết quả đúng: 5+4=9 1+6=7 4+2=6 9-5=4 7-1=6 6-4=2 9-4=5 7-6=1 6-2=4 9 + 1 = 10 2+7=9 10 - 9 = 1 9-2=7 10 -1 = 9 9-7=2 Bài 3 - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm - Thực hiện từ trái sang phải - Giao việc - HS làm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gv chốt kết quả đúng: 9-3-2= 4 7-3-2=2 10 - 5 - 4 = 1 10 - 4- 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3 4+2-2=4 Bài 4 - Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải bài - HS làm vào vở, 1 HS toán lên bảng - Gv chốt kết quả đúng: Tóm tắt Có tất cả: 10 con gà: 3 con vịt: ........con? Bài giải Số con vịt là: 10 - 3 = 7 (con) Đ/S: 7 con vịt. 4. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét chung giờ học. - HS nghe và ghi nhớ - Ôn lại bảng +, - đã học ***************************************** Tiết 4:. ĐẠO ĐỨC. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. PHÂN BIỆT R/ D; TR/ CH ************************************* Tiết 3:. TOÁN. ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I- Mục tiêu - KT: HS biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có hai chữ số. Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - KN: Rèn cho học sinh kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán. - TĐ: GD học sinh tính cẩn thận khi làm toán. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Phiếu bài tập, bảng nhóm III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS làm BT 2 5+4= 4+2= 9- 5= 6-4= 9-4 = 6-2= 3. bài mới Bài 1: - Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài nối tiếp - GV chốt kết quả đúng: a) 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b) 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. c) 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54. d) 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78. đ) 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96. e) 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. Bài 2 - Bài Y/c gì ? - HD và giao việc. - GV chốt kết quả đúng: Điền tiếp trên tia số các số sau: a) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 b) 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 Bài 3 - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - HD và giao việc. - GV chốt kết quả đúng: 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 79 = 70 + 9 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 99 = 90 + 9 Bài 4 - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - GV chốt kết quả đúng: a) 24 53 + + 31 40 55 b) -. 68 32. +. 93 -. 74 11. 45 33. +. 78 -. 96 35. 36 52 88. -. 87 50. - 2 HS lên bảng.. - HS làm nối tiếp. - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số - HS làm bài. - Hs làm và chữa bài. HS làm vào vở,2 HS lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 36 63 4. Củng cố - Dặn dò: - NX chung giờ học - Làm BT (VBT). 61. 37 - HS nghe và ghi nhớ.. ***************************************** Tiết 4:. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. SINH HOẠT *************************************************************** *. TUẦN 34. Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........……... Tiết 1:. CHÀO CỜ. ************************************* Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT. PHÂN BIỆT I/ Y ************************************* Tiết 4:. MĨ THUẬT. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. LUẬT CHÍNH TẢ E/ Ê/ I ************************************* Tiết 3:. TOÁN. ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I- Mục tiêu Giúp HS củng cố về:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho. - Rèn cho học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số- Giải toán có lời văn. - GD học sinh yêu thích môn học, tính cẩn thận khi làm toán. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng nhóm III- Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS làm BT 4 - 4 HS lên bảng tính ( 4 HS làm ) a) 24 53 + + 31 40 55 b) -. 68 32. 93 -. 74 11. 36 63 3. bài mới - Viết bảng con Bài 1: - Đọc cho học sinh viết lần lượt các số cho HS làm bảng con - GV chốt kết quả đúng: 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77. Bài 2: - Nêu Y/c của bài? - Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của - Tìm số liền trước là lấy một số? số đó trừ đi 1, tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1. - HD và giao việc - GV chốt kết quả đúng: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 18 19 20 54 55 56 29 30 31 77 78 79.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 43 98. 44 99. 45 100. *Bài 3 - Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT - Gọi HS nêu nhận xét - GV chốt kết quả đúng: a) Khoanh vào số 28 b) Khoanh vào số 66 Bài 4: Vở - Bài Y.c gì ? - Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính. - Giao việc - GV chốt kết quả đúng: 68 98 52 26 + + 31 51 37 63 .... 37 47 89 89 Bài 5: - Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải Tóm tắt Thành gấp: 12 máy bay Tâm gấp: 14 máy bay Cả hai bạn: ……… máy bay? Bài giải Cả hai bạn gấp được số máy bay là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đ/s: 26 máy bay. 4. Củng cố - Dặn dò - NX chung giờ học - Làm BT (VBT). - HS nêu yêu cầu, làm bài - HS nhận xét. - Đặt tính và tính - HS nêu - HS làm, 3 HS lên bảng chữa. **HS làm vở, 1 HS lên bảng. - HS nghe và ghi nhớ.. ***************************************** Tiết 4:. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1:. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I- Mục tiêu HS được củng cố về: - Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số có hai chữ số, xem giờ đúng, giải được bài toán có lời văn. - Rèn cho học sinh về giải toán có lời văn. Thực hành xem giờ đúng. - GD học sinh tính cẩn thận khi làm toán. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng nhóm III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - HS thực hiện - GV đọc cho HS viết các số: Ba mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt. - GV nhận xét ghi điểm 3. bài mới Bài 1: - Tính nhẩm - Cho HS đọc yêu cầu - Hs làm bài nối tiếp - Hướng dẫn và giao việc - GV chốt kết quả đúng: a) 60 + 20 = 80 80 – 20 = 60 40 + 50 = 90 70 + 10 = 80 90 – 10 = 80 90 - 40 = 50 50 + 30 = 80 70 - 50 = 20 90 - 50 = 40 b) 62 + 3 = 65 85 – 1 = 84 84 + 1 = 85 41 + 1 = 42 68 – 2 = 66 85 - 1 = 84 28 + 0 = 28 29 - 3= 26 85 - 84 = 1 Bài 2: - Tính - Cho HS đọc yêu cầu - Thực hiện liên tiếp các - Giao việc bước tính và ghi kết quả cuối cùng - GV chốt kết quả đúng: 15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66 34 + 1 + 1 = 36 84 – 2 – 2 = 80 * Cho HS đọc to lần lượt các phép tính và kết * Đọc phép tính quả tính. - Đặt tính rồi tính Bài 3: - 3 em làm bảng lớp, cả lớp - Cho HS đọc yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giao việc - GV chốt kết quả đúng: 63 94 87 62 + 25 34 14 62 88 60 73 00 Bài 4 - Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải. Tóm tắt Dài: 72 cm Cắt đi: 30cm Còn lại:………cm? Bài giải Sợi dây còn lại có độ dài 72 - 30 = 42 (cm) Đ/S: 42 cm. Bài 5: Chuyển thành : Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ" - GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc đúng và nhanh nhất sẽ thắng cuộc. - GV chốt kết quả đúng: a) 1 giờ b) 6 giờ c) 10 giờ 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Làm BT (VBT). làm vở. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS chơi thi giữa các tổ. - HS nghe và ghi nhớ. ************************************** Tiết 2:. THỦ CÔNG. ************************************** Tiết 3 + 4: TIẾNG VIỆT. LUYỆN TẬP *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........……...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM CUỐI N/ NG ************************************* Tiết 3:. TOÁN. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I- Mục tiêu HS được củng cố về: - Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100; thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. - Rèn cho học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Giải Bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. - GD học sinh tính cẩn thận khi làm bài. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy - học - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi III- Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho HS làm BT1 - 1 số HS nhẩm, nêu kết a) 60 + 20 = 80 40 + 50 = 90 quả HS khác nghe và 70 + 10 = 80 90 - 40 = 50 nhận xét 50 + 30 = 80 90 - 50 = 40 - GV nhận xét ghi điểm 3. bài mới Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn và giao việc - HS tự viết số vào ô trống - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 51 61 71 81 91. 52 62 72 82 92. 53 63 73 83 93. 54 64 74 84 94. 55 65 75 85 95. 56 66 76 86 96. 57 67 77 87 97. 58 68 78 88 98. 59 60 69 70 79 80 89 90 99 100. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - GV cho HS làm bài - GV chốt kết quả đúng: a) Các số điền vào ô trống thích hợp là: 84, 85, 87, 88, 89, 90. c) Các số điền vào ô trống thích hợp là: 43, 40, 39, 38, 37. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - GV cho HS làm bài - GV chốt kết quả đúng: a) 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64 **62 – 30 = 32 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88 45 – 5 = 40 b) 32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 - 4 = 32 Bài 4: - Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải - GV chốt kết quả đúng: Tóm tắt Tất cả có: 36 con Thỏ: 12 con Gà: …….con ? Bài giải Số con gà là: 36 - 12 = 24 (con) Đ/S: 24 con gà. * Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác Bài 5: - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nêu lại cách đo. - Đọc yêu cầu - HS làm bài. - Tính - HS thực hiện theo hướng dẫn. - 1 HS lên bảng trình bày. * Nêu lời giải khác - GV nhận xét, chốt kết quả đúng: Đoạn thẳng AB dài 12 cm.. - Đo đoạn thẳng AB.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Làm BT (VBT). - Nêu lại cách đo, HS đo trong sách và ghi kết quả đo. - HS nghe và ghi nhớ ***************************************** Tiết 4:. ĐẠO ĐỨC. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. LUYỆN TẬP VỀ NGUYÊN ÂM ĐÔI ************************************* Tiết 3:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: HS được củng cố về: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn. - Rèn kỹ năng so sánh, đo độ dài đoạn thẳng và giải toán có lời văn cho HS. - GD học sinh tính cẩn thận khi làm toán. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy - học - Đồ dùng phục vụ luyện tập III- Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho HS làm BT1: HS đọc các số - 1 vài HS đọc theo thứ tự và theo yêu cầu của GV. - HS khác nhận xét - GV nhận xét, cho điểm Bài 1:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55 Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng ý b: 51 62 47 96 34 79 + + + 38 12 30 24 34 27 89 50 77 72 68 52 Bài 3: - Bài yêu cầu gì ?. - Đọc yêu cầu - HS làm bài - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nhận xét. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài. - GV hướng dẫn và giao việc - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: 90 < 100 38 = 30 +8 69 > 60 46 > 40 + 5 50 = 50 94 < 90 + 5 Bài 4: - HS thực hiện theo hướng dẫn - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải. - Nhận xét và chữa bài. - GV chốt kết quả đúng : Bài giải Băng giấy còn lại lại dài là: 75 – 25 = 50 ( cm) Đáp số: 50 cm. Bài 5: - Bài yêu cầu gì? - Đo đoạn thẳng, ghi số đo - Yêu cầu HS nêu lại cách đo - Nêu lại cách đo, HS đo trong sách và ghi kết quả đo - GV nhận xét, chốt kết quả đúng: a) 5 cm. b) 7 cm. 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS nghe và ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Giao bài tập về nhà - Hướng dẫn chuẩn bị bài sau. ***************************************** Tiết 4:. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. SINH HOẠT *************************************************************** *. TUẦN 35 Tiết 1:. Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. CHÀO CỜ. ************************************* Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT. PHÂN BIỆT PHỤ ÂM ĐẦU GI/ D/ V ************************************* Tiết 4:. MĨ THUẬT. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU TR/ CH ************************************* Tiết 3:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu - Kiến thức: HS biết đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết các số; cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; giải toán có lời văn. - Thái độ: GD học sinh tính cẩn thận khi làm bài. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy - học - Đồ dùng phục vụ luyện tập III- Các hoạt động dạy và học 1. ÔĐTC 2. KTBC - Cho HS làm bài 1 trang 178 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá 3. Bài mới Bài 1: - Viết số thích hợp - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: Thứ tự các số trong từng dãy số lần lượt là: 26 34, 35 70 , 73 , 74 , 75 * Cho HS đọc lại các số trên * Đọc lại các số trên Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu - Đặt tính rồi tính - Hướng dẫn và giao việc - HS làm bài - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: 36 97 84 63 46 65 + + + 12 45 11 33 23 65 48 52 95 30 69 00 Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - HS làm bài - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: a) 28, 54, 74, 76 b) 76, 74, 54, 28 Bài 4: - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải - HS đọc bài toán và viết bài và giải. - GV chốt kết quả đúng :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tóm tắt Có: 34 con gà Bán đi: 12 con gà Còn lại: … con gà? Bài giải Số gà còn lại là: 34 – 12 = 22 (con) Đ/s: 22 con gà. Bài 5 - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: a) 0 b) 0 4. Củng cố, dặn dò - HD làm bài tập ở nhà Nhận xét giờ học. - HS đọc yêu cầu - HS làm bài. - Nghe. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu - KT: Biết đọc, viết số liền trước, liền sau của số đã cho. Thực hành cộng, trừ nhẩm số có hai chữ số, giải toán có lời văn. - KN: Rèn kĩ năng đọc, viết các số; cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; giải toán có lời văn. - TĐ: GD học sinh tính cẩn thận khi làm bài. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tâp III- Các hoạt động dạy và học 1. ÔĐTC 2. KTBC - Gọi HS làm bài 2 trang 179 - 3 em.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV nhận xét, đánh giá 3. Bài mới Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - HS làm bài - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: a) Số liền trước của 35 là 34... Số liền trước của 1 là 0. b) Số liền sau của 9 là 10... Số liền sau của 11 là 12. Bài 2: - HS đọc yêu cầu - Cho HS đọc yêu cầu - HS làm bài - Hướng dẫn và giao việc - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: 14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - HS làm bài - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: 43 87 60 72 ** 41 56 + + + 23 55 38 50 7 5 66 32 98 22 48 51 Bài 4: - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó - HS đọc bài toán; HS làm giải và viết bài và giải. bài - GV chốt kết quả đúng : Tóm tắt Có : 24 bi đỏ Và : 20 bi xanh Có tất cả : … viên bi? Bài giải Hà có tất cả số viên bi là: 24 + 20 = 44 (viên bi) Đ/s: 44 viên bi. 4. Củng cố, dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV hệ thống nội dung bài, giao bài tập về nhà Nhận xét giờ học Tiết 2:. THỦ CÔNG. ************************************** Tiết 3 + 4: TIẾNG VIỆT. PHÂN BIỆT DẤU THANH HỎI/ NGÃ *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. CHỮ CÁI ************************************* Tiết 3:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu - Biết viết, đọc đúng mỗi số dưới mỗi vạch của tia số, thực hiện được công trừ không nhớ trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải toán có lời văn. - Rèn kỹ năng làm toán cho HS. GD học sinh tính cẩn thận khi làm bài. * TCTV cho HS qua nội dung bài. II- Đồ dùng dạy học Bảng con, PBT III- Các hoạt đông dạy học 1. ÔĐTC 2. KTBC - Gọi HS làm bài 1 trang 180 - 2 em - GV nhận xét, đánh giá 3. Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: Điền tiếp trên tia số các số sau: 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 99, 100. - HS đọc yêu cầu - HS làm bài. Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - HS làm bài - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: a)Khoanh vào số 85 b)Khoanh vào số 48 Bài 3 - Cho HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - HS làm bài - GV cho HS nhận xét - GV chốt kết quả đúng: 35 86 73 5 88 33 + + + 40 52 53 62 6 55 75 34 20 67 82 88 Bài 4 - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó - HS đọc bài toán; HS làm giải và viết bài và giải. bài - GV chốt kết quả đúng : Tóm tắt Có : 48 trang Viết hết: 22 trang Còn lại: …. trang? Bài giải Quyển vở còn lại số trang chưa viết là: 48 – 22 = 26 (trang) Đ/s: 26 trang. Bài 5 - Cho HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc - HS quan sát kim trên mặt đồng hồ. - GV cho HS nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV chốt kết quả đúng: Nối như sau: 7 giờ - Em đi học lúc... 2 giờ - Em tập múa .... 5 giờ - Em trở về nhà... 4. Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung, nhận xét giờ học - Ôn lại bài chuẩn bị kiểm tra.. - Nghe. ********************************************* Tiết 4:. ĐẠO ĐỨC. *************************************************************** * Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. CHỮ VIẾT ************************************* Tiết 3:. TOÁN. KIỂM TRA CUỐI NĂM (NHÀ TRƯỜNG RA ĐỀ) ***************************************** Tiết 4:. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. SINH HOẠT *************************************************************** * TUẦN 36 Ngày soạn:……………......… Ngày giảng :………........…….. Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT. V.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×