Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GALOP2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.07 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34. Thứ hai, ngày 29 tháng 04 năm 2012. TẬP ĐỌC NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU: + Đọc đúng các từ khó dễ lẫn. Ngắt nhịp câu đúng. Đọc giọng kể chuyện, phân biệt lời nhân vật + Hiểu câu chuyện cho thấy sự thông cảm sâu sắc và cách an ủi rất tế nhị của một bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. + Giáo dục các em lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng người lao động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bài dạy, tranh minh họa. - HS: xem bài trước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi hS đọc thuộc lòng và TLCH bài ‘Lượm’. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (1’): Người làm đồ chơi. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Luyện đọc + Mục tiêu: Nghỉ đúng sau các dấu chấm câu. 1. Đọc diễn cảm toàn bài (như mục I) 1. HS theo dõi, đọc thầm trong SGK. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ a. Luyện đọc từng câu. a. HS luyện đọc thầm theo trong SGK. - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu (2 lượt) - HS nối tiếp nhau đọc từng câu-luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc từ khó. từ khó: bột màu, nặn, thạch sanh, sặc sỡ, b. Luyện đọc từng đoạn và đọc chú giải trong suýt khóc, hết nhẵn,… lớp đọc đồng thanh. sách giáo khoa. b. Luyện đọc từng đoạn – đọc chú giải - Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trước lớp trong SGK, chú ý luyện đọc các câu: và đọc chú giải trong SGK. Tôi suýt khóc/…bình tĩnh//…đừng về/… - Nhận xét cách đọc của học sinh. đồ chơi//…Nhưng độ này/… của bác c. Thi đọc giữa các nhóm. nữa//. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước c. Lần lượt từng HS đại diện nhóm đọc. lớp - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm. - Lớp theo dõi nhận xét. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Tiết 2 + Mục tiêu: HS biết yêu quí lao động a. Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLCH b. HS đọc thầm từng đoạn và TLCH tương - Nhận xét đúc kết lại từng câu trả lời đúng. ứng mỗi đọan. Lớp nhận xét, bổ sung. . Qua câu chuyện em hiểu điều gì? - Chúng ta cần phải thông cảm nhân hậu và yêu quý người lao động. . Qua câu chuyện em thích nhân vật nào? Tại - Thích cậu bé vì cậu là người nhân hậu, sao? thông minh, biết chia sẽ nổi buồn với - Nhận xét đúc kết. người khác/ thích bác Nhân vì bác có đôi tay khéo léo. nặn đồ chơi đẹp…) 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về luyện lại bài chú ý các từ khó. Chuẩn bị bài tới ‘Đàn Bê của anh Hồ Giáo’..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: + Biết xem giờ trên đồng hồ ( giờ đúng..). Củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài. + Giải toán có liên quan đến các đơn vị đo độ dài, lít. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bài dạy. - HS: xem bài trước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra VBT của tiết trước. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Ôn về Đại lượng. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài: + Mục tiêu: Giải toán có liên quan đến các đơn vị đo độ dài, lít. + Bài 1: yêu cầu HS đọc giờ. + Bài 1: quan sát đồng hồ và đọc giơ - Quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần tương ứng trên mỗi đồng hồ. a, phần b và đọc giờ tương ứng. - Đọc giờ: 3 giờ 30 phút. 5g15 phút, - Nhận xét đúc kết. 10giờ, 8 giờ 30 phút. . 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? - 2 giờ  14 giờ . Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng - Đồng hồ A chỉ cùng giờ với đồng hồ E. giờ? - Tương tự với các phần còn lại. + Bài 2: 1 em đọc đề - lớp theo dõi + Bài 2: Gọi 1 em đọc đề toán. Giải - Hướng dẫn HS phân tích đề, thống nhất phép Can to đựng số lít nước mắm là: tính sau đó yêu cầu HS làm bài 10 + 5 = 15 (l) ĐS: 15 lít. - Nhận xét chữa bài. + Bài 3: 1 em đọc đề, 1 em giải lớp làm + Bài 3: Gọi HS đọc đề vào vở bài tập. GIẢI Hướng dẫn phân tích, tìm cách tính rồi giải bài Bình còn lại số tiền là: toán. 1000 - 800 = 200 (đồng) ĐS: 200 đồng. - Chữa bài - Nhận xét cho điểm + Bài 4: HS liên tưởng đến độ dài các đồ + Bài 4: Bài tập yêu cầu các em tưởng tượng vật, để ghi đúng tên đơn vị đo vào các chỗ và ghi lại độ dài của một số vật quen thuộc trống. như bút chì, ngôi nhà… - Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm. - Đọc câu a: chiếc bút bi dài khoảng 15... - Lớp lần lượt thực hịên các phần còn lại - Yêu cầu HS làm tương tự các phần còn lại theo hướng dẫn. - Đọc kết quả bài làm của mình. - Nhận xét đúc kết từng bài làm của HS. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập (tt)’.. KỂ CHUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU: + Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. + Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợ lời kể với điệu bộ, nét mặt, biêt thay đổi giọng kể phù hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV : Tranh minh họa của bài tập đọc. Bảng ghi sẵn câu hỏi gợi ý. - HS : Đọc bài trước tập kể chuyện . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): gọi HS lên phân vai kể lại chuyện ‘Bóp nát quả cam’. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Người làn đồ chơi. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện + Mục tiêu: Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý Cách tiến hành + Bước 1: Kể trong nhóm. + Bước 1: HS đọc thầm lại truyện. - Yêu cầu HS dựa vào nội dung và gợi ý kể lại - HS kể chuện trong nhóm. khi 1 HS kể thì từng đọan theo nhóm. HS khác theo dõi, nhận xét bổ sung. + Bước 2: Kể trước lớp + Bước 2: Đại diện nhóm lên kể. - Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày - Mỗi nhóm cử 1 HS lên trình bày, mỗi em trước lớp. 1 đoạn. Lớp nhận xét, bổ sung. + Có thể gợi ý câu hỏi: . Bác Nhân làm nghề gì? - Người làm đồ chơi bằng bột màu. . Tại sao trẻ em lại rất thích chơi đồ chơi của - Vì bác nặn toàn những đồ chơi ngộ Bác? nghĩnh đủ màu sắc sặc sỡ như: ông bụt… . Cuộc sống bác Nhân như thế nào? Tại sao? - Cuộc sống rất vui vẻ. Vì chỗ nào có bác trẻ em xúm lại. bác rất vui với công việc. . Tại sao bác Nhân định chuyển về quê? - Vì đồ chơi bằng nhựa…hàng của bác bị ế . Bạn nhỏ đã an ủi bác bằng cách nào? - Rủ các bạn cùng mua hàng, xin…về quê . Thái độ của bác ra sao? - Bác rất cảm động . Bạn nhỏ đã làm gì để bác Nhân vui trong - Bạn đập con lợn đất, chia nhỏ số tiền để buổi bán hàng cuối cùng? các bạn cùng mua đồ chơi của bác. . Thái độ của bác Nhân trong buổi chiều đó - Bác rất vui và nghĩ rằng vẫn còn nhiều như thế nào? trẻ con thích đồ chơi của bác. * Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện + Mục tiêu: biết kể nối tiếp toàn bộ câu truyện + Gọi HS phân vai kể lại câu truyện. + HS phân vai kể lại câu truyện. - Yêu cầu HS kể toàn truyện. - Mỗi em kể 1 đoạn (1, 2 em kể theo hình - Nhận xét tuyên dương. minh họa). Nhận xét bạn theo tiêu chí nêu. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập kể lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập cuối năm’.. Thứ ba, ngày 30 tháng 04 năm 2012. CHÍNH TẢ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU: + Nghe viết lại đúng, đẹp đoạn tóm tắt nội dung bài " người làm đồ chơi" + Làm đúng các bài tập chứng tỏ phân biệt ch/ tr, ong/ ông; dấu ‘/ ’. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bài dạy, chép bài bảng phụ. - HS: dụng cụ môn học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra dụng cụ môn học. Nhận xét. 3. Bài mới (1’): Người làm đồ chơi. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả + Mục tiêu: Nghe viết lại đúng đoạn tóm tắt. a. GV đọc đoạn cần viết 1 lần - Theo dõi bài + Yêu cầu HS đọc. - 2 HS đọc lại bài - Đoạn văn nói về ai? - Nói về 1 bạn nhỏ và bác Nhân - Bác Nhân làm nghề gì? - Bác làm nghề nặn đồ chơi bằng bột màu. - Vì sao bác định chuyển về quê? - Vì đồ chơi bằng nhựa xuất hiện hàng của bác bán chậm. - Bạn nhỏ đã làm gì? - Bạn lấy tiền để dành, nhờ bạn bè mua đồ b. Hướng dẫn cách trình bày, viết từ khó: chơi để bác vui. + GV yêu cầu HS đọc các từ khó - Yêu cầu HS viết từ khó. + 2 em lên bảng - lớp viết bảng. c. Đọc cho HS viết chính tả + HS nghe, viết bài, soát lại lỗi và nộp bài d. Soát lỗi - chữa bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập + Mục tiêu: phân biệt ch/tr, ong/ông; dấu /. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 + 1 em đọc yêu vầu bài tập - Gọi 2 em lên bảng, HS dưới làm vào a. Điền vào chỗ trống, chàng/ tràng - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn. b. Phép cộng, công sau Cồng chiêng, còng lưng. + Bài tập 3: gọi 1 em đọc yêu cầu + Đọc yêu cầu bài tập 3. - HS làm bài. + GV hướng dẫn HS làm bài - GV nhận xét a. Chú Trương vừa trồng trọt, vừa chăn chốt lại lời giải đúng. nuôi giỏi. Vườn….trĩu quả dưới ao,cá vôi, cá chép, cá trắn từng đàn. Cạnh ao là chuồng lợn, chuồng trâu, chuồng gà, trông rất ngăn nắp. b. Điền dấu , . Giỏi, kỹ, ở mỏ, sĩ nổi, tỉnh. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại các bài. Chuẩn bị bài tới. TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MỤC TIÊU: + Kiến thức : Giúp HS: Kĩ năng so sánh đơn vị đo thời gian. + Kĩ năng: Biểu tượng về thời điểm và khoảng thời gian. + Thái độ: HS Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo kg, km, giờ. II. CHUẨN BỊ: + GV: bài dạy. - HS: dụng cụ môn học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Ôn tập về Đại lượng 3. Bài mới (1’): Ôn tập về Đại lượng (tt). a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập + Mục tiêu: Biết so sánh đơn vị đo thời gian + Bài 1: Gọi 1 em đọc bảng thống kê các hoạt + Bài 1/175: 1 em đọc, lớp theo dõi trong động của bạn Hà và hỏi: SGK + Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động - Hà dành nhiều thời gian cho việc học nào? tập. + Thời gian Hà dành cho việc học là bao - 4 giờ. nhiêu? + Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài hướng dẫn tóm + BT 2: 1 em đọc đề bài. tắt tìm phép tính và giải. - 1 em lên bảng - lớp làm vở bài tập - Nhận xét và cho điểm. Giải Bình cân nặng là: 27 + 5 = 32 (kg) ĐS: 32 kg + Bài 3: Gọi 1 em đọc đề bài toán. + Bài 3/175 + Hướng dẫn HS phân tích đề bài - thống nhất - 1 em đọc đề và Q.sát hình thức biểu diễn phép tính sau đó yêu cầu HS làm bài. Giải Quãng đường từ nhà Phương đến xã Đinh Xá là: 20 - 11 = 9 (km) ĐS: 9 km. Giải + Bài 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề. Hướng dẫn Trạm bơm xăng lúc: + HS phân tích đề, thống nhất phép tính sau đó 9 + 6 = 15 (giờ) yêu cầu các em làm bài. ĐS: 5 giờ. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại các bài. Chuẩn bị bài sau " ôn tập về hình thức học".. THỦ CÔNG ÔN TẬP - KIỂM TRA CUỐI NĂM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 33, 34, 35 I. MỤC TIÊU: - Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS qua sản phẩm là 1 trong những sản phamả thủ công đã học. - THông qua kết quả kiểm tra. GV điều chỉnh phương pháp dạy học để đạt kết quả cao. II. NỘI DUNG KIỂM TRA: - Đề bài: " Em hãy làm một tong những sản phamả thủ công đã học". - Yêu cầu: làm được sản phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật. - GV cho HS quan sát lại 1 số mẫu sản phẩm đã học. - GV tổ chức cho HS làm bài, quan sát, hướng dẫn những em còn lúng túng để giúp em hoàn thành sản phẩm. III. ĐÁNH GIÁ - Đánh giá kết quả kiểm tra qua sản phẩm thực hành theo 2 mức độ. - Hoàn thành: thực hiện dúng quy trình kĩ thuatạ và làm được sản phẩm hoàn chỉnh, cân đối, cắt thẳng, gấp đều. - Chưa hoàn thành: thực hiện không đúng quy trình, đường cắt không thẳng, đường gấp, miết không phẳng và chưa làm ra sản phẩm. IV. NHẬN XÉT. - Nhận xét sự chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ học tập, thái độ làm bài, kĩ năng thực hành và sản phamả của HS.. Thứ tư, ngày 01 tháng 05 năm 2012 TẬP ĐỌC ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó. Giọng nhẹ nhàng, chậm gợi tả được cảnh thiên nhiên + Cảm nhận được hình ảnh rất đẹp, đáng kính trọng của anh hùng lao động Hồ Giáo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Tranh minh họa SGK (phóng to). Học sinh: Xem trước bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Người làm đồ chơi. 3. Bài mới (1’): Đàn Bê của anh Hồ giáo. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Luyện đọc + MT: Đọc gợi tả được cảnh thiên nhiên. + Đọc mẫu diễn cảm toàn bài ( như mục I) + HS theo dõi - đọc thầm theo. + Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu trước lớp. + HS từng dãy bàn đọc từng câu nối tiếp. - Cho HS luyện đọc từ: giữ nguyên trong lành, - HS 7-> 10 em đọc - cả lớp đọc đồng ngọt ngào, trập trùng, quấn quýt, quanh quẩn thanh từng từ. + Luyện đọc từng đoạn: + HS nối tiếp nhau từng đoạn ( 2 lượt). - Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn sau đó - Lớp nhận xét cách đọc. hướng dẫn đọc từng đoạn. Đoạn 1: Đã sang tháng ba….mây trắng Đoạn 2: Hồ Giáo…..xung quanh anh. Đoạn 3: Phần còn lại. + Thi đọc + HS nối tiếp thi đọc từng đoạn trước lớp. + Cho lớp đọc đồng thanh. - Lớp đọc đồng thanh. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + MT: biết hình ảnh rất đẹp, đáng kính trọng của anh hùng lao động Hồ Giáo. + Gọi HS đọc lại từng đoạn và TLCH. + HS đọc bài và TLCH - Lớp theo dõi. - Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ - Không khí trong lành và rất ngọt ngào: Ba Vì đẹp như thế nào? bầu trời: cao vút, trập trùng…mây trắng. - Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình - Đàn bê cứ quẩn vào chân anh như cảm của đàn bê đối với Hồ Giáo? những… bên mẹ. - Những con bê đực thể hiện tình cảm của - Chúng chạy đuổi nhau thành một vòng mình như thế nào? tròn xung quanh anh. - Những con bê cái biểu lộ tình cảm của mình - Chúng dụi mõm…nũng niuh sắn vào như thế nào? lòng..đòi bế. - Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê rất đáng - Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch, chúng yêu? như những bé trai, bé gái. - Theo em vì sao đàn bê ( quấn quýt) yêu quý - Vì anh chăm bẵm, chiều chuộng và yêu anh như vậy? quý chúng nha con - Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những tình cảm - Vì anh là người yêu lao động, yêu động đặc biệt cho đàn bê? vật như chính con người. - Anh đã nhận được danh hiệu cao quý nào? - Anh hùng lao động ngành chăn nuôi. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại các bài. Chuẩn bị bài tới. Ôn tập cuối HKII. TẬP VIẾT ÔN TẬP CHỮ A, M, N, Q, V I. MỤC TIÊU: + Ôn các chữ a, m, n, q, v (kiểu 2). Viết đúng đẹp các chữ hoa, các cụm từ ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Viết các từ ứng dụng. + Thích viết chữ đẹp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Ôn các chữ a, m, n, q, v (kiểu 1). 3. Bài mới (1’): Ôn các chữ a, m, n, q, v (kiểu 2). a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa + Mục tiêu: Ôn các chữ a, m, n, q, v (kiểu 2). a. Quan sát số nét, quy trình viết chữ hoa A, a. HS nêu nhận xét, quá trình viết các chữ M, N, Q, V ( kiểu 2) hoa như đã hướng dẫn ở tiết trước. - Gọi HS quan sát và nói lại quy trình viết các - Nhận xét bổ sung chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2) - Theo dõi. - Gọi HS nhận xét bổ sung. - Nếu HS không nói rõ GV có thể nêu lại quy trình viết các chữ hoa như đã viết cụ thể ở từng bài. b. Viết bảng b. Mỗi chữ hoa 2 HS lên viết. - Gọi HS lên bảng viết và viết vào bảng con - HS dưới lớp viết bảng con. từng chữ. * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. a. 3 em đọc nối tiếp: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh. + Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. - Đều là các tên riêng. - Em có nhận xét gì về cụm từ ứng dụng? b. HS quan sát phát biểu. b. Quan sát và nhận xét. - So sánh chiều cao cảu các chữ hoa với chữ - Chữ hoa V, N, A, Q, H, C, M cao 2.5 li, chữ g, h cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại 1 ly. thờng. c. Viết bảng. c. Viết bảng: - Viết theo yêu cầu của GV. + Yêu cầu 8 HS lên bảng. - Mỗi chữ cái viết 1 dòng cỡ nhỏ. - HS dưới viết bảng con - Mỗi cụm từ ứng dụng viết 1 dòng cỡ - Nhận xét, sửa cho điểm. nhỏ. * HS viết vào vở Tập viết. * Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Thu và chấm 10 bài, nhận xét chữ viết. 4. Củng cố: - Cho HS thi viết lại bảng lớp. Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về nhà tập viết lại. Chuẩn bị bài tới. Ôn tập (tt).. ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (Tuần : 34 -35) TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. MỤC TIÊU: + Biết đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, hình giác, hình vuông, tứ giác, hình chữ nhật. + Phát triển trí tưởng tượng thông qua bài tập vẽ hình theo mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bài dạy. HS: dụng cụ môn học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Ôn tập về Đại lượng. 3. Bài mới (1’): Ôn tập về Hình học. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. + Mục tiêu: Biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, hình giác, hình vuông, tứ giác, hình chữ nhật. + Bài 1: Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu + Bài 1/176. HS đọc yêu cầu đề bài. HS đọc tên của từng hình. - Đọc theo yêu cầu của giáo viên + Bài 2: Cho HS phân tích để thấy hình ngôi + Bài 2. HS phân tích- vẽ hình nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm nóc nhà, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở bài tập. + Bài 3: Gọi1 em đọc đề + Bài 3: Đọc để trong SGK Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng thước để - Lựa chọn cách vẽ - lên bảng vẽ. chia thành 2 phần, có thể thành hoặc không thành 2 hình tam giác, sau đó yêu cầu HS lựa chọn cách vẽ đúng. - Làm bài - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần b. + Bài 4: Vẽ hình bài tập lên bảng, có đánh số + Bài 4: HS làm bài. - Có 5 hình tam giác là: hình 1, 2, 3, hình các phần hình. + Hình bên có mấy hình tam giác là những tam 4, hình ( 1 +2). - Có 5 tứ giác đó là: hình (1 + 2), hình ( 2 giác nào? + Có bao nhiêu hình tứ giác là những hình +4), hình (1 +2 +3 ), hình (1 + 2 +4), hình (1 + 2 + 3 + 4) nào? + Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những - Có 3 hình chữ nhật, đó là hình (1 + 3), hình ( 2 + 4), hình ( 1 + 2 + 3 + 4). hình nào? 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài. Chuẩn bị bài tới. Thứ năm, ngày 02 tháng 05 năm 2012. CHÍNH TẢ ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO I. MỤC TIÊU: + Kiến thức: Nghe viết lại đúng, đẹp đoạn " Giống như … đòi bế" + Kỹ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/tr, dấu / ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP + GV: BT 3 vào 2 tờ giấy to, bút dạ. - Học sinh: Dụng cụ học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra VBT của HS. 3. Bài mới (1’): Đàn Bê của anh Hồ Giáo. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b.Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả + MT: Nghe viết lại đúng, đẹp đoạn văn. - HS theo dõi bài SGK a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Về tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo. + Đoạn văn nói về điều gì? - Chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩn lên, đuổi nhau. + Những con bê đực có đặc điểm gì? - Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé + Những con bê cái thì ra sao? gái. b. Hướng dẫn cách trình bày. + Những chữ nào thường viết hoa? - Hồ Giáo những chữ đầu câu và tên riêng c. Hướng dẫn viết từ khó - Gọi HS đọc từ khó: quấn quýt, quẩn vào - HS đọc cá nhân - 3 em lên bảng viết - HS dưới lớp viết vào chân, nhảy quẩng, rụt rè… nháp. - Nhận xét và chữa lỗi cho HS. d. HS nghe viết bài vào vở. d. Viết chính tả e. HS nghe viết bài vở. e. Soát lỗi - chấm điểm. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu : phân biệt ch/tr, dấu / . + Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu + B2. 1 em đọc yêu cầu thực hành hỏi-đáp - Gọi 1 em hỏi, em tìm từ. - HS làm việc từng đôi 1 em hỏi, 1 em trả lời. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng a. Chợ - chờ - tròn b. bão - hổ - rảnh ( rỗi) + Bài tập 3: đọc yêu cầu . + Bài 3: Thi tìm tiếng Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 - HS hoạt động trong nhóm tờ giấy to, bút dạ, trong 5' các nhóm tìm từ a. Chè, tràm, trúc, chò chỉ, chuối chanh, theo yêu cầu đề bài sau đó dán kết quả đội chôm chôm. mình lên bảng. Nhóm tìm nhiều từ thắng cuộc. b. tủ, đũa, chõ võng, chảo, chổi… - Yêu cầu HS đọc các từ tìm được. - Cả lớp đọc đồng thanh. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về xem lại các bài. Chuẩn bị bài tới. TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt) I. MỤC TIÊU: + Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc. + Tính chu vi hình tam giác, tứ giác..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Phát triển trí tưởng tượng cho HS thông qua xếp hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: bài dạy. - HS: dụng cụ môn học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Ôn tập về Đại lượng. 3. Bài mới (1’): Ôn tập về Hình học (tt) a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập + Mục tiêu: Tính chu vi hình tam giác, tứ giác. + Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài + Bài 1/177 đường gấp khúc. Sau đó làm bài báo cáo. - Đọc tên hình theo yêu cầu - Chấm chữa bài, nhận xét. + Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình + Bài 2. Độ dài đường gấp khúc. tam giác sau đó thực hành. 30 + 15 + 35 = 80 cm - Chấm chữa bài, nhận xét. + Bài 3: yêu cầu HS nêu chu vi hình tứ giác + Bài 3. Chu vi hình tứ giác là sau đó thực hành. 5 + 5 + 5 +5 = 20 cm - Chấm chữa bài, nhận xét. + Bàì 4: Gọi HS đọc yêu cầu, làm bài. + Bài 4. Độ dài đường gấp khúc ABC là - Cho HS dự đoán và yêu cầu các em tính độ 5 + 6 = 11 (cm) dài của 2 đường gấp khúc để kiểm tra. - Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC - Chấm chữa bài, nhận xét. dài là: 2 + 2 +2 +2+2 + 1 = 11cm + Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu. + Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS thi xếp hình theo nhóm. - Tổ chức cho HS thi xếp hình theo nhóm. - Trong thời gian 5', đội nào có nhiều bạn xếp - Nhóm trình bày sản phẩm, các nhóm khác quan sát, nhận xét. hình xong đúng thì đội đó thắng cuộc. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới. Ôn tập (tt). LUYỆN TỪ & CÂU TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I. MỤC TIÊU: + Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ trái nghĩa. + Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ nghề nghiệp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: BT 1, 3 viết giấy to. BT 2 viết bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS: dụng cụ học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Từ ngữ chỉ nghề nghiệp. 3. Bài mới (1’): Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu bài học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động:. TL HOẠT ĐỘNG DẠY 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập. + MT: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ trái nghĩa, từ chỉ nghề nghiệp . + Bài 1: 1 em đọc y/ cầu. Dán 2 tờ giấy lên bảng - Nhận xét đúc kết: Những con bê cái thì ăn nhỏ nhẹ từ tốn. Những con bê đực thì ngược lại. . Tìm từ khác trái nghĩa với từ nhỏ nhẹ từ tốn. + Bài 2: 1 em đọc yêu cầu bài tập. Thực hành hỏi đáp từng cặp. Trình bày trước lớp - Nhận xét cho điểm. + Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Dán 2 tờ giấy lên bảng. - Chia lơp thành 2 nhóm, tổ chức cho hs làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi em nối 1 ô. - Sau 5 phút nhóm nào xong, đúng thắng. - Nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại lời giải đúng.. HOẠT ĐỘNG HỌC Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - 1 em đọc bài " Đàn bê….Hồ Giáo" - Vài em lên bảng làm. Nhận xét đúc kết. - Học sinh nhận xét - Nêu từ tìm được. Lớp bổ sung. + 1 em đọc bài - HS thực hành nhóm đôi hỏi – đáp theo yêu cầu của bài. Nhận xét, bổ sung. + 1 em đọc bài và làm bài. - Đại diện các nhóm lên bảng thi làm nối tiếp nhau nối các ô với nhau. - Học sinh nhận xét. - Lớp đọc đồng thanh lại các bài tập đã làm xong.. Nghề nghiệp Công việc công nhân làm ra giấy, viết, vải, giày dép, bánh kẹo… Nông dân Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn. Bác sĩ Khám chữa bệnh Công an Chỉ đường, giữ trật tự làng xóm, phố phường. Người bán hàng Bán sách bút vải gạo kẹo đồ chơi.. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại tất cả các bài tập đã làm. Chuẩn bị bài tới ‘Ôn tập cuối kỳ 2’. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI Bài : ÔN TẬP TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: + HS có những hiểu biết cơ bản về mặt trăng và các vì sao. + Biết quan sát mọi vật xung quanh phân biệt được trăng với các sao và đặc điểm của mặt trăng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Các tranh trong SGK. Một số tranh ảnh về trăng – sao. Học sinh: dụng cụ học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Mặt trăng và các vì sao. 3. Bài mới (1’): Ôn tập Tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ1: Ai nhanh tay, nhanh mắt hơn. + MT: Nhớ lại kiến thức đã học + HỌC SINH NGHE PHỔ BIẾN LUẬT + Chuẩn bị nhiều tranh liên quan đến chủ đề. CHƠI VÀ THAM GIA TRÒ CHƠI. - Chuẩn bị 2 bảng ghi có nội dung như sau: nơi sống con vật Cây cối - Chia lớp thành 2 đội - GV phổ biến luật chơi Trên cạn - GV nhận xét kết luận. Dưới nước * Loài vật và cây cối sống được ở khắp mọi Trên không nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, trên cạn Trên cạn dưới và dưới nước. nước. * HĐ 2: Xác định phương hướng + MT: Biết xác định đúng phương hướng. + Chuẩn bị tranh vẽ của HS ở bài 32 về ngôi nhà và phương hướng của nhà ( 1 đội 5 bức vẽ) + Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 người. + HS tham gia trò chơi: Tiếp sức. - Người 1 lên xác định hướng ngôi nhà, sau đó - Đội nào gắn đúng, nhanh thắng cuộc. người thứ 2 lên tiếp sức, gắn hướng ngôi nhà. * Chốt lại kiến thức. + Tìm hiểu về mặt trời, mặt trăng + Trưởng nhóm nêu câu hỏi các thành - Bầu trời ban ngày và ban đêm có những gì? viên trình bày dưới dạng TLCH - Mặt trăng, mặt trời có gì giống-khác nhau? - Các nhóm khác nghe và nhận xét. 4. Củng cố: phát phiếu yêu cầu HS làm bài tập (Nối từng ô bên trái với 1 ô bên phải) Mặt trời. Tròn giống như 1 quả bóng lửa ở xa trái đất có tác dụng chiếu sáng và sưởi ấm trái đất.. Mặt trăng. Sống ở dưới nước trên mặt đất, cung cấp thức ăn cho người và động vật.. Thực vật. Sống tên cạn dưới nước, bay lượn trên không. Động vật. Có hình tròn ở xa trái đất, chiếu sáng trái đất.. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài. Chuẩn bị bài tới: ( kiểm tra cuối học kỳ II). Thứ sáu, ngày 03 tháng 05 năm 2012. TẬP LÀM VĂN KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN I. MỤC TIÊU: + Biết cách giới thiệu về nghề nghiệp của người thân theo các câu hỏi gợi ý. + Tự giới thiệu bằng lời của mình về nghề nghiệp của người thân. - Viết được những điều đó thành đoạn văn đủ ý, đúng. + HS biết trình bày bài viết về người thân.  GDKNS: Giao tiếp, thể hiện sự thông cảm. - Ra quyết định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Tranh 1 số nghề nghiệp khác. Bảng ghi sẵn các câu hỏi gợi ý..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS: Đồ dùng học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến. 3. Bài mới (1’): Kể ngắn về người thân. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập + Mục tiêu: Biết cách giới thiệu về nghề nghiệp của người thân + Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập + Bài 1: 2 em đọc yêu cầu và các câu hỏi gợi ý. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài. - HS suy nghĩ làm bài. Nhiều HS kể + Nhận xét lời kể của HS. * VD: Mẹ em là giáo viên. Mẹ đi dạy từ sáng đến chiều. Tối đến mẹ còn soạn bài, chấm điểm công việc của mẹ được nhiều người yêu quí vì mẹ dạy trẻ nên người. + GV treo tranh sưu tầm để HS định hình nghề + HS quan sát tranh và nói về nghề nghiệp nghiệp, công việc. trong mỗi tranh. - Gọi HS tập nói, nhắc HS nói phải rõ 3 ý để người khác nghe và biết ích lợi của nghề nghiệp đó. - HS kể về nghề nghiệp trong mỗi tranh. - Gọi HS kể về nghề nghiệp trong mỗi tranh. - HS khác nhận xét. - Nhận cho điểm những em nói hay. + Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. + Bài 2: HS đọc yêu cầu rồi làm bài. - GV nêu lại yêu cầu để HS tự viết - HS viết vào vở. - Gọi hs đọc bài của mình. - Một số em đọc bài trước lớp - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài làm của bạn. - Cho điểm những bài viết tốt 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về ôn lại các bài đã học. Chuẩn bị bài tới. Kiểm tra CK2. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: + Kiến thức : Giúp HS củng cố + Kĩ năng: đọc viết so sánh trong phạm vi 1000. + Thái độ: HS nhớ bảng từ có nhớ - xem đồng hồ - vẽ hình II. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV: Bài dạy - HS: dụng cụ môn học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui. 2. Bài kiểm (3’): Ôn tập về Hình học (tt) 3. Bài mới (1’): Luyện tập chung..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập + Mục tiêu: Biết đọc viết so sánh trong phạm vi 1000. + Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. + Bài 1/178. HS đọc yêu cầu, làm bài tập - Gọi HS đọc bài của mình trước lớp. - HS đọc bài của mình trước lớp. - Nhận xét chữa bài. + Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, + Bài 2: Điền (>, < , =) sau đó làm bài. 302 < 310 200 + 20 +2 < 322 - Nhận xét chữa bài. 888 > 878 ; 600 + 80 + 4 > 648 + Bài 3: yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả + Bài 3: Thực hành nhẩm vào ô trống * VD: 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7 - Gọi HS tính nhẩm trước lớp - HS đọc kết quả tính nhẩm của mình, lớp - Nhận xét chữa bài. bổ sung. + Bài 4: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ + Bài 4: HS đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. ghi trên từng đồng hồ. + Bài 5: Hướng dẫn HS hình mẫu, chấm các + Bài 5: HS tự quan sát và vẽ. điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này - HS quan sát và thực hành vẽ. để có hình vẽ như mẫu. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới. Ôn tập (tt) KT DUYỆT. BGH DUYỆT. GV soạn. Trần Thị Nữ Em.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×