Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA HKII TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2011 - 2012 Cấp độ Chủ đề Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.. Vận dụng. Nhận biết. Thông hiểu. ộng. Cấp độ cao. Nhận biết được Giải được PT bậc PT bậc nhất 1 nhất 1 ẩn; PT tích; ẩn; PT tích; PT PT chứa ẩn ở chứa ẩn ở mẫu. mẫu. Giải được BPT đưa được BPT và biểu diễn về dạng BPT bậc tập nghiệm trên nhất một ẩn trục số.. Số câu Số điểm 0 Tỉ lệ 0 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm 0 Tỉ lệ 0. 4 4,5 0 45 0. 4 4,5 Giải được bài toán bằng cách lập PT 1. 1 1,5 0 15 0. 1,5 Vẽ hình rõ ràng, chính xác. C/m được hai tam giác đồng dạng ; lập được tỉ số các cạnh tương ứng, tính độ đoạn thẳng. Vận dụng được định lí Py-ta-go 2 0,5 2,0. Vận dụng tính chất đường phân giác trong tam giác linh hoạt. 1. 1. Tam giác đồng dạng. Số câu Số điểm 0 Tỉ lệ 0 Tổng số câu Tổng số điểm 0 Tỉ lệ 0. Cấp độ thấp. 1. 7 0,5 5. 0. 0. 1,5 1. 8,0 0 80 0. 1,5 15. đề kiểm tra học kì II Năm học 2011 - 2012 M«n: To¸n 8 - Thêi gian lµm bµi: 90 phót ( Không kể thời gian phát đề ) ---------------------***---------------------. 0. 0. 4 4,0 0 40 0 9 10,0 0 100 0. Mã đề: 01.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 4 = 2 b) (x + 2)(x- 3) = 0 2 1 3x  11   c) x 1 x  2 ( x 1).( x  2). Câu 2: (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x  2 x 2  2 3 2. Câu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4: (4 điểm) Cho  ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H  BC). a) Chứng minh:.  HBA ഗ  ABC. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong.  ABC. AB); trong. kẻ phân giác AD (D  BC). Trong.  ADC.  ADB. kẻ phân giác DE (E . kẻ phân giác DF (F  AC).. EA DB FC   1 Chứng minh rằng: EB DC FA. -------------Hết------------. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm .........................................***............................................ Câu. Đáp án. Mã đề: 01 Điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. a)  2x = 2 + 4  2x = 6  x=3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3}. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3}. 0,25 0,25 0,25. c) ĐKXĐ: x - 1; x 2. 0,25.  2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11. 0,25. 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11. 0,25.  x  2 0 b)     x  3 0. .  x  2  x 3 . – 2x = – 6. . 0,25. x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ). . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} 2.  2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2). 4x + 4 < 12 + 3x – 6. . 0,25 0,25 0,25. x<2. . 0,25. 0,25. 4x – 3x < 12 – 6 – 4. . 3. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 2 0 Biểu diễn tập nghiệm Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0). x x Thời gian đi: 40 (giờ) ; thời gian về: 30 (giờ). 0,5 0,25 0,25. 3 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 4 giờ nên ta x x 3 30 – 40 = 4. có phương trình:  4x – 3x = 90. 0,25.  x = 90 (thỏa đ/k). Vậy quãng đường AB là: 90 km Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng A a) Xét  HBA và  ABC có:. 4. F. E. B. H. D. 0,5.    AHB BAC 900 ; ABC chung  HBA ഗ  ABC (g.g) C. 0,25 0,5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: BC 2  AB 2  AC 2 2 2 2 = 12  16 20. 0,25 0,25. BC = 20 cm Ta có  HBA ഗ  ABC (Câu a) . AB AH 12 AH     BC AC 20 16 12.16  AH = 20 = 9,6 cm. 0,25 0,25. EA DA   c) EB DB (vì DE là tia phân giác của ADB ) FC DC   FA DA (vì DF là tia phân giác của ADC ) EA FC DA DC DC EA FC DB DC DB      (1)      EB FA DB DA DB (1) EB FA DC DB DC EA DB FC DB    1 EB DC FA (nhân 2 vế với DC ). 0,25 0,25 0,5 0,5. Ghi chú: - Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Ngày 13 tháng 4 năm 2012 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề. Phan Văn Sơn.. Lê Thị Mai.. đề kiểm tra học kì II Năm học 2011 - 2012 M«n: To¸n 8 - Thêi gian lµm bµi: 90 phót ( Không kể thời gian phát đề ) ---------------------***--------------------Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 3x - 4 = 5. Mã đề: 02.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) (x + 1)(x - 2) = 0 2 1 3x  11   c) x  1 x  2 ( x  1).( x  2). Câu 2: (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x  2 x 2  2 2 3. Câu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 40 km/h, nên thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4: (4 điểm) Cho  DEF vuông tại D, có DE = 6 cm ; DF = 8 cm. Kẻ đường cao DH ( H  EF). c) Chứng minh:.  HED ഗ  DEF. d) Tính độ dài các đoạn thẳng EF, DH. c) Trong.  DEF. DE); trong. . kẻ phân giác DK (K  BC). Trong. . DKE kẻ phân giác KM (M. DKF kẻ phân giác KN (N  DF).. MD KE NF   1 Chứng minh rằng: ME KF ND. -------------Hết------------. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm .........................................***............................................ Câu. Đáp án. Mã đề: 02 Điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. a)  3x = 5 + 4  3x = 9  x=3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3}  x  1 0 b)     x  2 0. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.  x  1  x 2 . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 1; 2} c) ĐKXĐ: x 1; x -2. 0,25.  2(x + 2) – (x - 1) = 3x – 11. 0,25. 2x + 4 – x + 1 = 3x – 11. 0,25. . – 2x = – 16. . 0,25. x = 8 (thỏa mãn ĐKXĐ). . 0,25. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {8} 2.  3(2x + 2) < 12 + 2(x – 2)  .   3. 0,25 0,25. 6x + 6 < 12 + 2x – 4. 0,25. 6x – 2x < 12 – 6 – 4. 0,25 0,25. 4x<2. 0,5. 1 X< 2. Biểu diễn tập nghiệm Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0). 0 _. 1 2. x x Thời gian đi: 30 (giờ) ; thời gian về: 40 (giờ). 0,25 0,25. 1 Vì thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 30 phút = 2 giờ nên ta x x 1 30 – 40 = 2. có phương trình:  4x – 3x = 60.  x = 60 (thỏa đ/k). 4. Vậy quãng đường AB là: 60 km Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng D _ a) Xét  HED và  DEF có: _ M. N _. 0,5 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> H _. _ E. _ K.    EHD EDF 900 ; DEF chung  HED ഗ  DEF (g.g). 0.5 0.5. _ F. b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác DEF ta có: 0,25. EF2 DE 2  DF 2 2 2 2 = 6  8 10. 0,25. EF = 10 cm Ta có  HED ഗ  DEF (Câu a) . DE DH 6 DH     EF DF 10 8 6.8  DH = 10 =4,8 cm. 0,25 0,25. MD KD   c) ME KE (vì KM là tia phân giác của DKE ) NF KF   ND KD (vì KN là tia phân giác của DKF ) MD NF KD KF KF      (1) ME ND KE KD KE MD NF KE KF KE MD KE NF   .  .   1 (1 ME ND KF KE KF  ME KF ND KE (nhân 2 vế với KF ). Ghi chú: - Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Ngày 13 tháng 4 năm 2012 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Văn Sơn.. Lê Thị Mai.. 0,25 0,25 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×