Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài tập VDC tiệm cận của đồ thị hàm số có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.26 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ A – KIẾN THỨC CHUNG 1 - Định nghĩa: +) Đường thẳng x = a là TCĐ của đồ thị hàm số y = f ( x ) nếu có một trong các điều kiện sau: lim y = +∞ hoặc lim+ y = −∞ hoặc lim− y = +∞ hoặc lim− y = −∞. x→a+. x→a. x→a. x→a. +) Đường thẳng y = b là TCN của đồ thị hàm số y = f ( x ) nếu có một trong các điều kiện sau: lim y = b hoặc lim y = b. x →+∞. x →−∞. = y f= ( x) 2 - Cho. P( x) Q( x). Đkiện cần: giải Q ( x ) = 0 ⇔ x = x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ. Điều Kiện đủ: Đkiện 1: x0 làm cho P ( x) và Q( x) xác định Đkiện 2:. x0 là TCĐ  x0 không phải nghiệm P ( x) ⇒ x = x0 là TCĐ nếu lim f ( x) = ∞  x0 là nghiệm P ( x) ⇒ x = x → x0. Cần nhớ: y . ax  b d (c  0, ad  bc  0) luôn có đường tiệm cận đứng là: x   c cx  d. 3 - Hàm số y = f(x) có TXD: D Đkiện cần: D phải chứa +∞ hoặc −∞ Đkiện đủ:. y f= ( x) = Dạng 1:. P( x) Q( x).  Bậc của P (x ) nhỏ hơn bậc của Q(x )  lim y  0  Tiệm cận ngang Ox : y  0. x .  Bậc của P (x ) bằng bậc của Q(x )  lim y  x . HÖ sè x bËc cao cña P( x )  . HÖ sè x bËc cao cña Q( x ). Suy ra tiệm cận ngang y  .  Bậc của P (x ) lớn hơn bậc của Q(x )  lim y    Không có tiệm cận ngang. x . Dạng 2: y= f ( x)= u − v (hoặc. u − v ): Nhân liên hợp ⇒ = y f ( x= ). 3 - Kĩ thuật "ước lượng bậc nhỏ hơn" Ví dụ câu 13 x2 + x + 4 x y= ≈ = ±1 khi x → ±∞ ⇒ y = ±1 là hai đường TCN x −3 x. 4 - Kỹ năng sử dụng máy tính (tham khảo):. u2 − v (hoặc u+ v. u −v ) u+ v.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9  Tính lim f (x ) thì nhập f (x ) và CALC x  x   10 . x x . 9  Tính lim f (x ) thì nhập f (x ) và CALC x  x   10 . x x . B – BÀI TẬP DẠNG 1. TIỆM CẬN KHÔNG CHỨA THAM SỐ Câu 1:. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? B. 3 .. A. 2 . Câu 2:. (Thị Xã Quảng Trị) Đồ thị hàm số y =. A. 4. Câu 3:. C. 0 .. D. 1 .. x x2 − 4 có bao nhiêu đường tiệm cận? ( x − 1)( x + 5). B. 2.. C. 1.. D. 3.. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Đồ thị hàm số y = nhiêu đường tiệm cận?. A. 3 . Câu 4:. B. 4 .. Câu 5:. B. 2.. Câu 8: A. 2 . Câu 9: A. 2 . Câu 10:. x + 2019 − x. là. D. 3. x + 16 − 4 là x2 + x. D. 0 .. C. 2 .. 4 x 2 − 1 + 3x 2 + 2 là: x2 − x B. 3.. A. 2.. A. 2 .. x 2. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị. y=. Câu 7:. C. 1.. B. 3 .. 1 − x2 + x có bao x2 − 2 x − 3. D. 1 .. (Ngô Quyền Hà Nội) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =. A. 1 . Câu 6:. C. 2 .. (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =. A. 4.. 2x −1 +1 x2 − 2 x. Đồ thị hàm số = y. C. 4.. D. 1.. 4 x 2 + 4 x + 3 − 4 x 2 + 1 có bao nhiêu tiệm cận ngang? C. 1 .. B. 0 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số = f ( x) B. 5 .. 1 x2 − 2x. −. 1 x2 − x. là:. C. 3 .. = y f= Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số ( x) B. 3 .. D. 3 .. C. 4 .. D. 4 .. 1 x2 − 2x − x2 − x. . D. 1 .. (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = A. 3. Câu 11:. B. 4.. C. 5.. 2 là 3 f ( x) − 2 D. 6.. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  thỏa mãn lim f ( x ) = −1 ; x→−∞. lim f ( x ) = 1 và f ( x ) =1 ⇔ x =0 . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số. x→+∞. y=. 1 là: f ( x) −1. A. 2. Câu 12:. B. 1.. C. 4.. D. 3.. (CổLoa Hà Nội) Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:. Hỏi đồ thị hàm số y = A. 5.. 1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? f ( x) + 2. B. 2.. C. 4.. D. 3.. Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số y = A. 0. Câu 14:. 1 có bao nhiêu tiệm cận đứng f (3 − x ) − 2 B. 2. C. 3.. D. 1.. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đồ thị hàm số y =. 1 có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2 f ( x − 2x + 2) + 5 2. B. 6 .. A. 2 .. D. 3 .. C. 4 .. Câu 15: Cho hàm số f ( x) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g ( x) =. 2018 x f ( x) ( f ( x) − 1). có bao nhiêu đường tiệm cận? y. 2. x. O. B. 9 .. A. 2 .. C. 4 .. Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên hàm số g ( x ) =. A. 4..  . Đồ thị hàm f ( x ). D. 3 . như hình vẽ. Hỏi đồ thị. x2 −1 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? f 2 ( x) − 4 f ( x). B. 3.. C. 1.. D. 2.. Câu 17: Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g ( x) =. (x. 2. − 2x). 1− x. ( x − 3) .  f 2 ( x ) + 3 f ( x ). có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 5 .. C. 6 .. B. 4 .. D. 3 .. Câu 18: Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g ( x) =. ( x − 2 x ).. ( x − 4 ) .  f 2 ( x ) + 2 f ( x ). A. 5 . Câu 19:. 2− x. B. 4 .. có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?. C. 2 .. D. 3 .. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho f ( x ) là hàm đa thức có đồ thị hàm như hình vẽ dưới đây. Đặt g ( x ) =. x2 − x , hỏi đồ thị hàm số y = g ( x ) có bao nhiêu đường f 2 ( x) − 2 f ( x). tiệm cận đứng ?. A. 5. Câu 20:. B. 3.. D. 2.. (Lý Nhân Tông) Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị. (x hàm số g ( x) =. 2. − 3x + 2 ) x − 1. x  f 2 ( x ) − f ( x ) . A. 3 .. C. 4.. B. 4 .. có bao nhiêu tiệm cận đứng?. C. 6 .. D. 5 ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 21:. (Chuyên Thái Nguyên) Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d hình vẽ. Đồ thị hàm số g ( x ). A. 3 . Câu 22:. Câu 23:. 2. 2 x ( f ( x ) ) − 2 f ( x )   . có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?. C. 6 .. D. 4 .. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ ( x − 2) 2 x có bao nhiêu tiệm cận đứng? ( x + 3) ( f 2 ( x) − 3 f ( x) ). B. 3 .. C. 2 .. D. 1 .. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d như hình vẽ.. = y g= Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số ( x) A. 8 .. + 4 x + 3) x 2 + x. B. 2 . bên. Hỏi đồ thị hàm số g ( x) =. A. 6 .. (x =. ( a, b, c, d ∈ R ) có đồ thị như. B. 7 .. (x. (x 2. 2. − 2 x − 3) x + 2. 2 − x ) ( f ( x ) ) + f ( x )   . C. 6 .. Đồ. thị. là D. 5 .. hàm. số.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x−2 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị hàm số ( C ) tạo với x +1 hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị ( C ) đến ∆ bằng?. Câu 24: Cho hàm số y =. A.. 3.. B. 2 6 .. C. 2 3 .. 6.. D.. 2x − 3 (C ) . Gọi M là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ M đến hai x−2 đường tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là. Câu 25: Cho hàm số y = A. 5.. B. 10.. Câu 26: Số điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số y = (H) nhỏ nhất là A. 3 B. 2 Câu 27:. C. 1. C. 6.. D. 2.. 2x −1 có tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận của x +1. D. 0. x+2 , sao cho x−2 tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là:. (Sở Vĩnh Phúc) Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y =. A. ( 4;3) .. B. ( 0; −1) .. C. (1; −3) .. D. ( 3;5 ) .. x+2 , có đồ thị (C). Gọi P, Q là 2 điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho tổng x−2 khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ là:. Câu 28: Cho hàm số y =. B. 5 2. A. 4 2. C. 4. D. 2 2. x+2 có đồ thị ( C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị x +1 ( C ) đến một tiếp tuyến của ( C ) . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là:. Câu 29: Cho hàm số y =. A. 2 2 .. B.. 2.. C. 3 3 .. D.. 3.. DẠNG 2. TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ Câu 30:. (ĐH Vinh Lần 1) Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đồ thị hàm số y = một tiệm cận đứng.. A. 1. Câu 31:. B. 2.. C. 3.. D. 4.. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hàm số y = cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.. 5  m ≠ 2  A.  . m>2    m < −2. m > 2  B.  5. m ≠ 2. C. −2 < m < 2 .. x−2 có đúng x − mx + m 2. 1− x . Tìm tất x − 2mx + 4 2. m > 2 D.  .  m < −2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 32:. ax 2 + x − 1 có đồ thị ( C ) ( a, b là các hằng số 4 x 2 + bx + 9 dương, ab = 4 ). Biết rằng ( C ) có tiệm cận ngang y = c và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho hàm số y =. T = 3a + b − 24c A. T = 1. Câu 33:. B. 1 .. D. T = 11.. D. 9 .. C. 12 .. x −3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc x − 3mx + (2m 2 + 1) x − m đoạn [ −6;6] của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận? (Sở Bắc Ninh) Cho hàm số y =. A. 8 . Câu 35:. C. T = 7.. (Cụm THPT Vũng Tàu) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số x 2 − 3x + 2 không có đường tiệm cận đứng? y= 2 x − mx − m + 5. A. 10 . Câu 34:. B. T = 4.. 3. 2. B. 9 .. C. 12 .. D. 11 .. (CHUYÊN. ĐHSP HN) Tập hợp các giá trị của 2x −1 có đúng 1 đường tiệm cận là y= 2 ( mx − 2 x + 1)( 4 x 2 + 4mx + 1). m. để. A. {0} .. B.. ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) .. C. ∅. D.. ( −∞; −1) ∪ {0} ∪ (1; +∞ ) .. Câu 36:. (CHUYÊN. THÁI. NGUYÊN. LẦN. 3) Cho. hàm. số. g ( x) =. đồ. thị. hàm. 2018 h ( x ) − m2 − m. số. với. h ( x ) = mx 4 + nx3 + px 2 + qx ( m , n , p , q ∈  ) . Hàm số y = h′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g ( x ) là 2 B. 10 .. A. 11 . Câu 37:. A. 2007 .. A. 0 .. D. 20 .. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [ −2019; 2019] của tham số m để đồ thị hàm số y =. Câu 38:. C. 9 .. x −3 có đúng hai đường tiệm cận. x + x−m 2. B. 2010 .. C. 2009 .. D. 2008 .. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của 4036 x + 2 m ∈ ( −2019; 2019 ) để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận ngang. mx 2 + 3 B. 2018 .. C. 4036 .. D. 25 ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 39:. x +1. có đồ thị ( C ) . Biết rằng ( C ) có tiệm cận ax 2 + 1 ngang và tồn tại tiếp tuyến của ( C ) song song và cách tiệm cận ngang của ( C ) một khoảng bằng (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho hàm số y =. 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1  A. a ∈  ;1 . 2 . Câu 40:.  3 B. a ∈ 1;  .  2.  1 C. a ∈  0;  .  2. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =. A. −1 ≤ m < 0 .. mx 2 + 1 có đúng một đường tiệm cận. x +1. B. −1 ≤ m ≤ 0 .. C. m < −1 .. Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = A. m = 0 Câu 42:. 3  D. a ∈  ; 2  . 2 . B. m < 0. D. m > 0 .. x2 + 2 mx 4 + 3. có hai đường tiệm cận ngang.. C. m > 0. D. m > 3. 1 . Tìm tất cả các giá  x − ( 2m + 1) x + 2m  x − m trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.. (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hàm số y =. 0 < m < 1  A.  1 . m ≠ 2. m < 1  B.  1. m ≠ 2. 2. 0 ≤ m ≤ 1  D.  1 . m ≠ 2. C. m > 1 .. Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =. 2x −. ( m − 1) x 2 + 1 x −1. hai tiệm cận ngang? A. m = 1 Câu 44:. B. m ∈ (1; 4 ) ∪ ( 4; +∞ ). A. S = [8;9 ) . Câu 45:. D. m > 1. 12 + 4 x − x 2. có đồ thị ( Cm ) . Tìm tập S tất cả các giá trị của x 2 − 6 x + 2m có đúng hai tiệm cận đứng.. (TTHT Lần 4) Cho hàm số y = tham số thực m để ( Cm ). C. m < 1. có đúng.  9 B. S =  4;  .  2.  9 C. S =  4;  .  2. x + 3 + ax + b. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hàm số y =. ( x − 1). 2. D. S = ( 0;9] . có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị hàm. số (C) không có tiệm cận đứng. Tính giá trị T = 2a − 3b . A. −. 11 . 4. Câu 46:. B.. 3 . 2. C.. 19 . 4. D.. 7 . 2. (TTHT Lần 4) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1+ x +1 có đúng hai tiệm cận đứng là y= x 2 − mx − 3m 1 1  1  1 A. ( 0; +∞ ) . B.  0;  . C.  ;  . D.  0;  . 4 2  2  2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = đường tiệm cận? A. m > 2 hoặc m < −1 . C. 2 ≤ m ≤ 3 .. Câu 49:. C. 1. A. −2 .. B. 2 .. mx 2 − 4 x − mx + 1 có tiệm cận ngang là:. D. 2 3. x3 + 3 x 2 + 2 − 4 x 2 + 3 x + 2 + mx có tiệm cận ngang. Tổng C. −3 .. D. 3 .. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Gọi S là tập tất cả các giá trị của m y 3 8 x3 − 5 x 2 − 2 − 25 x 2 − 7 x + 2 − x có tiệm cận ngang. Tích tham số m để đồ thị hàm số = 2 các phần tử của S là B. −84 .. A. 8 . Câu 51:. có đúng ba. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y= các phần tử của S là. Câu 50:. x − 2mx + m + 2. B. 2 < m < 3 . D. m < 2 .. Câu 48: Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y= A. 3 B. 0. x − 1 + 2017 2. C. 21 .. D. −21 .. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y= 9 x 2 − 5 x + 3 − 3 64 x3 + 3 x 2 − 5 x + 2 + mx có tiệm cận ngang. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S là B. 15 .. A. 10 . Câu 52:. D. 51 .. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để đồ thị hàm số x + m −3 có đúng một đường tiệm cận? y= x+5. A. 5 . Câu 53:. C. 50 .. B. 4 .. C. 1 .. D. 6 .. (Kim Liên) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( tan x ) = cos 4 x . Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số g ( x ) =. 2019 có hai đường tiệm cận đứng. f ( x) − m. A. m < 0 .. B. 0 < m < 1. C. m > 0 .. D. m < 1 .. 2mx + m . Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận x −1 ngang cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.. Câu 54: Cho hàm số y =. A. m = 2 .. 1 B. m = ± . 2. C. m = ±4 .. D. m ≠ ±2 .. 2x +1 ax + 1 1 và g ( x ) = với a ≠ . Tìm tất cả các giá trị thực x+2 2 x +1 dương của a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4.. Câu 55: Cho đồ thị hai hàm số f ( x ) =. A. a = 3 .. B. a = 6 .. C. a = 1 .. D. a = 4 ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 56:. x+a có đồ thị ( C ) x−a (với a là số thực dương). Gọi P , Q là 2 điểm phân biệt nằm trên ( C ) sao cho tổng khoảng cách (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hàm số y =. từ P tới hai đường tiệm cận của ( C ) là nhỏ nhất và tổng khoảng cách từ Q tới hai đường tiệm cận của ( C ) là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ là A. 2 2a + 1 .. B. 2 a .. C.. 2a + 1 .. D. 4 a ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ A – KIẾN THỨC CHUNG 1 - Định nghĩa: +) Đường thẳng x = a là TCĐ của đồ thị hàm số y = f ( x ) nếu có một trong các điều kiện sau: lim y = +∞ hoặc lim+ y = −∞ hoặc lim− y = +∞ hoặc lim− y = −∞. x→a+. x→a. x→a. x→a. +) Đường thẳng y = b là TCN của đồ thị hàm số y = f ( x ) nếu có một trong các điều kiện sau: lim y = b hoặc lim y = b. x →+∞. x →−∞. = y f= ( x) 2 - Cho. P( x) Q( x). Đkiện cần: giải Q ( x ) = 0 ⇔ x = x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ. Điều Kiện đủ: Đkiện 1: x0 làm cho P ( x) và Q( x) xác định Đkiện 2:. x0 là TCĐ  x0 không phải nghiệm P ( x) ⇒ x = x0 là TCĐ nếu lim f ( x) = ∞  x0 là nghiệm P ( x) ⇒ x = x → x0. Cần nhớ: y . ax  b d (c  0, ad  bc  0) luôn có đường tiệm cận đứng là: x   c cx  d. 3 - Hàm số y = f(x) có TXD: D Đkiện cần: D phải chứa +∞ hoặc −∞ Đkiện đủ:. y f= ( x) = Dạng 1:. P( x) Q( x).  Bậc của P (x ) nhỏ hơn bậc của Q(x )  lim y  0  Tiệm cận ngang Ox : y  0. x .  Bậc của P (x ) bằng bậc của Q(x )  lim y  x . HÖ sè x bËc cao cña P( x )  . HÖ sè x bËc cao cña Q( x ). Suy ra tiệm cận ngang y  .  Bậc của P (x ) lớn hơn bậc của Q(x )  lim y    Không có tiệm cận ngang. x . Dạng 2: y= f ( x)= u − v (hoặc. u − v ): Nhân liên hợp ⇒ = y f ( x= ). 3 - Kĩ thuật "ước lượng bậc nhỏ hơn" Ví dụ câu 13 x2 + x + 4 x y= ≈ = ±1 khi x → ±∞ ⇒ y = ±1 là hai đường TCN x −3 x. 4 - Kỹ năng sử dụng máy tính (tham khảo):. u2 − v (hoặc u+ v. u −v ) u+ v.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 9  Tính lim f (x ) thì nhập f (x ) và CALC x  x   10 . x x . 9  Tính lim f (x ) thì nhập f (x ) và CALC x  x   10 . x x . B – BÀI TẬP DẠNG 1. TIỆM CẬN KHÔNG CHỨA THAM SỐ Câu 1:. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Đồ thị hàm số y =. A. 2 .. có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? B. 3 .. C. 0 .. 2x −1 +1 x2 − 2 x. D. 1 .. Lời giải Chọn D 1  Tập xác định của hàm số là = D  ; + ∞  \ {2} . 2   2x −1 +1 = +∞  xlim +  →2 x 2 − 2 x Ta thấy  nên x = 2 là tiệm cận đứng.  lim 2 x − 1 + 1 = −∞   x → 2− x 2 − 2 x. Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 2 . Câu 2:. (Thị Xã Quảng Trị) Đồ thị hàm số y =. A. 4.. B. 2.. x x2 − 4 có bao nhiêu đường tiệm cận? ( x − 1)( x + 5) C. 1. D. 3.. Lời giải Chọn D Tập xác định: D = Ta có lim y = x → +∞. ( −∞ ; − 2] ∪ [ 2; + ∞ ) \ {−5} .. x x2 − 4 x x2 − 4 lim = 1 và lim y = lim = −1 . x → +∞ ( x − 1)( x + 5 ) x → −∞ x → −∞ ( x − 1)( x + 5 ). Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang: y = 1 và y = −1 . Lại có: lim − y = x → ( −5 ). lim −. x → ( −5 ). x x2 − 4 = −∞ . Suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = −5 . ( x − 1)( x + 5). Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Câu 3: A. 3 .. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Đồ thị hàm số y = nhiêu đường tiệm cận? B. 4 .. C. 2 . Lời giải. Chọn D Tập xác định: D =. ( −1;1]. 1 − x2 + x có bao x2 − 2 x − 3. D. 1 ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.  x =−1 ∈ [ −1;1] x2 − 2 x − 3 = 0 ⇔   x = 3 ∉ [ −1;1]. 1 − x2 + x 1 − x2 + x lim 2 = lim+ = +∞ x →−1+ x − 2 x − 3 x →−1 ( x + 1)( x − 3 ) Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng. Câu 4:. (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =. A. 4.. B. 2.. C. 1.. x x 2 + 2019 − x D. 3.. là. Lời giải Chọn C TXĐ: D =  . Ta có:. x 2 + 2019 − x = 0 vô nghiệm, nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng. x. Mặt khác: lim. x 2 + 2019 − x. x →+∞. = lim. x. (. x 2 + 2019 + x 2019. x →+∞. ) = +∞ .. 1 x x x −1 . lim = lim = lim= lim = x →−∞ x 2 + 2019 − x x →−∞ x 1 + 2019 − x x →−∞ − x 1 + 2019 − x x →−∞ − 1 + 2019 − 1 2 x2 x2 x2. 1 Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y = − . 2 Câu 5:. (Ngô Quyền Hà Nội) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = B. 3 .. A. 1 .. C. 2 .. x + 16 − 4 là x2 + x D. 0 .. Lời giải Chọn A TXĐ: D = [ −16; + ∞ ) \ {−1;0} . 1 1 x + 16 − 4 x . Xét lim y lim lim 2 = = = lim = 2 x →0 x →0 x →0 x +x ( x + x ) x + 16 + 4 x→0 ( x + 1) x + 16 + 4 8. (. ). (. ). Suy ra đường thẳng x = 0 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Xét lim+ y = lim+ x →−1. x →−1. x + 16 − 4 = +∞ ; lim− y = lim− x →−1 x →−1 x2 + x. x + 16 − 4 = −∞ . x2 + x. Suy ra đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một đường tiệm cận đứng là x = −1 . Câu 6:. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị. y= A. 2.. 4 x 2 − 1 + 3x 2 + 2 là: x2 − x B. 3.. C. 4.. D. 1..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lời giải. Chọn A. 1 1   Tập xác định: D =  −∞; −  ∪  ;1 ∪ (1; + ∞ ) 2 2   Tiệm cận đứng:. 4 x 2 − 1 + 3x 2 + 2 4 x 2 − 1 + 3x 2 + 2 = −∞ lim+ y = lim+ = +∞ ; lim− y = lim− x→1 x→1 x→1 x→1 x ( x − 1) x ( x − 1) Suy ra x = 1 là tiệm cận đứng. Tiệm cận ngang: 4 1 2 − 4 +3+ 2 2 2 2 4 x − 1 + 3x + 2 x x x 3 là tiệm cận ngang lim y lim lim 3⇒ y= = = 2 →+∞ x→+∞ x→+∞ x 1 x −x 1− x 4 1 2 − 4 +3+ 2 2 2 2 4 x − 1 + 3x + 2 x x x 3 là tiệm cận ngang = = lim y lim lim 3⇒ y= 2 x→−∞ x→−∞ x →−∞ 1 x −x 1− x Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận. Câu 7:. 4 x 2 + 4 x + 3 − 4 x 2 + 1 có bao nhiêu tiệm cận ngang?. Đồ thị hàm số = y. A. 2 .. C. 1 .. B. 0 .. D. 3 .. Lời giải Chọn A TXĐ: D =  . Ta có= lim y lim x →+∞. x →+∞. (. ). 4x + 2. 4 x 2 + 4 x + 3 − 4 x 2 + 1 = lim. 4x2 + 4x + 3 + 4x2 + 1. x →+∞. 2 4+ x lim 1 suy ra đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang. = x →+∞ 4 3 1 4+ + 2 + 4+ 2 x x x Ta có= lim y lim x →−∞. = lim. x →−∞. x →−∞. 4+. ( 2 x. ). 4x + 2. 4 x 2 + 4 x + 3 − 4 x 2 + 1 = lim. 4 3 1 − 4+ + 2 − 4+ 2 x x x. 4x2 + 4x + 3 + 4x2 + 1. x →−∞. = −1 suy ra đường thẳng y = −1 là tiệm cận ngang.. Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang. Câu 8: A. 2 .. Số tiệm cận của đồ thị hàm số = f ( x) B. 5 .. 1 x2 − 2x. C. 3 . Lời giải. Chọn C. −. 1 x2 − x. là: D. 4 ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2  x > 2 x − 2x > 0 Điều kiện:  2 ⇔ .. x − x > 0 x < 0 . 1. f ( x) =. x2 − 2x. 1. −. x2 − x. =. x2 − x − x2 − 2 x x2 − x. x2 − 2x. =. x2 − x. x2 − 2x. (. x x2 − x + x2 − 2x. ). .. lim f ( x ) = 0 ⇒ y = 0 .. x →±∞. Ta có: +) lim f ( x ) = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang,. x →±∞. +) lim− f ( x ) = lim− x →0. = lim−. 1 − x. 2 − x. x →0. (. x2 − x. x2 − 2x. x →0. (. x x2 − x + x2 − 2x. −1 x2 − x + x2 − 2x. ). ). .. ). 2 là tiệm cận đứng. = +∞ ⇒ x =. = −∞ .. ⇒x= 0 là tiệm cận đứng. +) lim+ f ( x ) = lim+ x→2. x→2. x2 − x. x2 − 2x. (. x x2 − x + x2 − 2x. = y f= Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số ( x). Câu 9: A. 2 .. 1 2. x − 2x − x2 − x. C. 4 .. B. 3 .. . D. 1 .. Lời giải Chọn B.  x2 − 2x ≥ 0  x ∈ ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ )  2  ⇔  x ∈ ( −∞;0] ∪ [1; +∞ ) ⇔ x ∈ ( −∞;0 ) ∪ [ 2; +∞ ) Điều kiện xác định:  x − x ≥ 0  2  2  x − 2x − x − x ≠ 0 x ≠ 0 1 1 = = lim Khi đó: lim− f ( x ) lim − x →0 x → 0− x 2 − 2 x − x 2 − x x→0 − x ( 2 − x ) − − x (1 − x ) = lim− x →0. 1 1 . = +∞ . −x 2 − x − 1−x. ⇒x= 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Có lim+ y =lim+ x→2. x→2. Có lim y = lim x →+∞. x →+∞. 1 x2 − 2 x − x2 − x 1 x2 − 2x − x2 − x. =−. 1 ⇒ x =2 không là đường tiệm cận của đồ thị hàm số. 2. = lim. x →+∞. x2 − 2 x + x2 − x = lim x →+∞ −x. ⇒y= −2 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.. 1−. 2 1 + 1− x x = −2 −1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Có lim y x →−∞. 2 1 − 1− − 1− 1 x − 2x + x − x x x 2 lim= lim= lim = 2 2 →+∞ x →−∞ x →−∞ x −x −1 x − 2x − x − x 2. 2. 2 là một đường tiệm cận ngag của đồ thị hàm số. ⇒y=. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Câu 10:. (SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = A. 3.. B. 4.. C. 5.. 2 là 3 f ( x) − 2 D. 6.. Lời giải Chọn D 2 ) có 4 nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 thỏa 3 2 x1 ∈ ( −∞; −1) , x2 ∈ ( −1;0 ) , x3 ∈ ( 0;1) , x4 ∈ (1; +∞ ) . Suy ra đồ thị hàm số y = có 4 tiệm cận đứng 3 f ( x) − 2 là x = x1 , x = x2 , x = x3 , x = x4 .. 0 (hay f ( x) = Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 3 f ( x) − 2 =. 2 2 Vì lim y lim . = = 0 nên y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x →−∞ x →−∞ 3 f ( x ) − 2 3 f ( x) − 2 2 2 Vì lim y lim . = = 2 nên y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x →+∞ x →+∞ 3 f ( x ) − 2 3 f ( x) − 2 Do đó đồ thị hàm số y =. 2 có 2 tiệm cận ngang là y = 0 , y = 2 . 3 f ( x) − 2. Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = Câu 11:. 2 là 6. 3 f ( x) − 2. (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  thỏa mãn lim f ( x ) = −1 ; x→−∞. lim f ( x ) = 1 và f ( x ) =1 ⇔ x =0 . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số. x→+∞. y= A. 2.. 1 là: f ( x) −1 B. 1.. C. 4. Lời giải. Chọn A. D. 3..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ta có lim. x→−∞. 1 1 1 1 1 1 = = ∞ (vì lim f ( x ) = 1 ) = = = − và lim x→+∞ f ( x ) − 1 x→+∞ lim f ( x ) − 1 2 f ( x ) − 1 lim f ( x ) − 1 −1 − 1 x→+∞. x→−∞. nên y = −. 1 là tiệm cận ngang duy nhất. 2. Ta có lim. 1 = ∞ (vì f ( x ) =1 ⇔ x =0 ) nên x = 0 là tiệm cận đứng duy nhất. f ( x) −1. x →0. Vậy chọn đáp án A. Câu 12:. (CổLoa Hà Nội) Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:. Hỏi đồ thị hàm số y =. 1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? f ( x) + 2. A. 5.. B. 2.. C. 4. Lời giải. D. 3.. Chọn A Ta có: lim f ( x ) = 2 ⇒ lim. x →−∞. x →−∞. 1 1 1 1 ⇒ Đồ thị hàm số y = có tiệm ngang là y = . = 4 f ( x) + 2 4 f ( x) + 2. lim f ( x ) = +∞ ⇒ lim. x →+∞. x →−∞. 1 1 có tiệm ngang là y = 0 . 0 ⇒ Đồ thị hàm số y = = f ( x) + 2 f ( x) + 2. −2 (1) . Xét phương trình f ( x) + 2 = 0 ⇔ f ( x) = Dựa vào bảng biến thiên, (1) có 3 nghiệm x1 = −1 , x2 ∈ ( 0; 2 ) , x3 ∈ ( 2; +∞ ) . Suy ra đồ thị hàm số y =. 1 có 3 tiệm cận đứng là x = −1 , x = x2 , x = x3 . f ( x) + 2. Vậy đồ thị hàm số có tất cả 5 tiệm cận. Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số y =. 1 có bao nhiêu tiệm cận đứng f (3 − x ) − 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. 0.. B. 2.. C. 3. Lời giải. Chọn C. Ta thấy f ( x ) = 2 có 3 nghiệm ⇒ đồ thị hàm số y = Câu 14:. D. 1.. 1 có 3 tiệm cận đứng. f (3 − x ) − 2. (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau. Đồ thị hàm số y =. 1 có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2 f ( x − 2x + 2) + 5 2. B. 6 .. A. 2 .. C. 4 .. D. 3 .. Lời giải Chọn C. 5 − . Số tiệm cận đứng là số nghiệm của phương trình f ( x 2 − 2 x + 2 ) = 2. Theo bảng ta có 2 f ( x ) + 5= a ( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 ) ( x1 < 0; x2 , x3 > 1) , a ≠ 0 . Do x 2 − 2 x + 2 =. ( x − 1). 2. (. ). + 1 ≥ 1 nên f x 2 − 2 x + 2 =−. 5 ⇔ x =1 ± x2 − 1; x =1 ± x3 − 1 . 2. 5 − có 4 nghiệm nên đồ thị hàm số có 4 tiệm cận đứng. Vì phương trình f ( x 2 − 2 x + 2 ) = 2 Câu 15: Cho hàm số f ( x) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g ( x) = có bao nhiêu đường tiệm cận?. 2018 x f ( x) ( f ( x) − 1).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> y. 2. x. O. B. 9 .. A. 2 .. C. 4 .. D. 3 .. Lời giải Chọn B Ta có g ( x) là hàm phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ hơn bậc cảu mẫu nên lim g ( x) = 0 , do x →±∞. đó đồ thị hàm số g ( x) có đúng một tiệm cận ngang. = f ( x) 0= & f ( x) 1 đều có 4 nghiệm phân biệt khác 0 nên đồ thị hàm số g ( x) có Mỗi phương trình đúng 8 tiệm cận đứng. Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm f ( x ) như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g ( x ) =. A. 4.. x2 −1 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? f 2 ( x) − 4 f ( x). B. 3.. C. 1.. D. 2.. Lời giải.  f ( x) = 0 Chọn A Xét f 2 ( x ) − 4 f ( x ) = . 0⇔  f ( x ) = 4 Xét f ( x ) = 0 có 2 nghiệm x1 ≠ ±1 và x2 = 1 là nghiệm bội (do đồ thị tiếp xúc với trục hoành tại x = 1 . Trường hợp này có 2 tiệm cận đứng. Xét f ( x ) = 4 có 2 nghiệm x3 ≠ ±1 và x4 = −1 là nghiệm bội (do đồ thị tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại x = −1 . Trường hợp này có 2 tiệm cận đứng. Vậy đồ thị có 4 tiệm cận đứng. Câu 17: Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g ( x) =. A. 5 .. (x. 2. − 2x). 1− x. ( x − 3) .  f 2 ( x ) + 3 f ( x ). B. 4 .. có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?. C. 6 . Lời giải. Chọn D. D. 3 ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 18: Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g ( x) =. ( x − 2 x ).. 2− x. ( x − 4 ) .  f 2 ( x ) + 2 f ( x ). A. 5 .. B. 4 .. có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?. C. 2 .. D. 3 .. Chọn D Câu 19:. (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho f ( x ) là hàm đa thức có đồ thị hàm như hình vẽ dưới đây. Đặt g ( x ) =. x2 − x , hỏi đồ thị hàm số y = g ( x ) có bao nhiêu đường f 2 ( x) − 2 f ( x). tiệm cận đứng ?. A. 5.. B. 3.. C. 4. Lời giải. Chọn C. Xét h( x) = x 2 − x = x( x − 1) có hai nghiệm đơn là x = 0 và x = 1 .. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  f ( x) = 0 Xét k ( x) = f 2 ( x) − 2 f ( x) , ta có k ( x)= 0 ⇔  .  f ( x) = 2 Ta có f ( x ) là hàm đa thức có đồ thị hàm như hình vẽ nên:  f ( x ) = 0 có hai nghiệm x = a < −1 (nghiệm đơn) và x = 1 (nghiệm kép).  f ( x ) = 2 có ba nghiệm đơn x =c ∈ (a ; −1) , x = 0 và x= b > 1 . Như vậy, ta thấy: Hàm số y = g ( x) có nghiệm đơn x = 0 ở mẫu sẽ triệt tiêu với ở trên tử nên mất. Nghiệm kép x = 1 ở mẫu và trong khi ở tử thì có x = 1 là nghiệm đơn, do đó không triệt tiêu hết, x = 1 vẫn là một tiệm cận đứng của hàm số y = g ( x) . Vậy đồ thị hàm số y = g ( x ) có 4 đường tiệm cận đứng là x = a , x = b , x = c và x = 1 . Câu 20:. (Lý Nhân Tông) Cho hàm số f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị. (x hàm số g ( x) =. 2. − 3x + 2 ) x − 1. x  f 2 ( x ) − f ( x ) . A. 3 .. B. 4 .. có bao nhiêu tiệm cận đứng?. C. 6 .. D. 5 .. Lời giải Chọn A  x= x1 ∈ ( 0;1) (1) ⇔  trong đó nghiệm x = 2 là nghiệm kép và x = x1 là nghiệm đơn. x = 2.  x =1 ( 2 ) ⇔  x = x2 ∈ (1;2 ) trong đó các nghiệm trên đều là nghiệm đơn.  = x x3 > 2 Vậy g ( x). =. x − 1)( x − 2 ) . x − 1 (= x. f ( x ) .  f ( x ) − 1. ( x − 1)( x − 2 ) x − 1 2 a 2 x. ( x − x1 )( x − 2 ) ( x − 1)( x − x2 )( x − x3 ). x −1 x ( x − x1 )( x − 2 )( x − x2 )( x − x3 ). Dựa trên điều kiện x ≥ 1 nên đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 2 , x = x2 và x = x3 ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 21:. (Chuyên Thái Nguyên) Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d hình vẽ. Đồ thị hàm số g ( x ). A. 3 .. (x =. 2. + 4 x + 3) x 2 + x. 2 x ( f ( x ) ) − 2 f ( x )   . có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?. C. 6 . Lời giải. B. 2 .. ( a, b, c, d ∈ R ) có đồ thị như. D. 4 ..   x ≤ −1    x>0  Điều kiện  f ( x) ≠ 0  f ( x) ≠ 2  . ( x + 4 x + 3) x + x ( x + 1)( x + 3) = Ta có g ( x ) =    2. x. 2. ( f ( x )) − 2 f ( x ) 2. . . x. x( x + 1). ( f ( x ) ) − 2 f ( x )  2. ,. rõ ràng x = 0 là một tiệm cận đứng của đồ thị g ( x ) .  f ( x) = 0 2 Xét phương trình ( f ( x ) ) − 2 f ( x ) = . 0⇔  f ( x ) = 2.  x = −3 Với f ( x )= 0 ⇔  trong đó x = −3 là nghiệm nghiệm kép, nên mẫu sẽ có nhân tử  x = x1 ∈ ( −1;0 ). ( x + 3). 2. do đó x = −3 là một tiệm cận đứng..  x = −1  Với f ( x ) = 2 ⇔  x = x2 ∈ ( −3; −1) , ba nghiệm này là nghiệm đơn, nên =  x x3 ∈ ( −∞; −1) f ( x ) − 2= k ( x + 1)( x − x2 )( x − x3 ) , ta thấy trong g ( x ) thì ( x + 1) sẽ bị rút gọn nên có thêm. x x3 ∈ ( −∞; −1) là tiệm cận đứng. x = x2 ∈ ( −3; −1) và =. 0; x = −3; x = x2 ; x = x3 Vậy tóm lại đồ thị có 4 tiệm cận đứng là x = Chọn D Câu 22:. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số g ( x) =. ( x − 2) 2 x có bao nhiêu tiệm cận đứng? ( x + 3) ( f 2 ( x) − 3 f ( x) ).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. 6 .. B. 3 .. C. 2 .. D. 1 .. Lời giải Chọn C. 0 x + 3 =  0 ⇔  f ( x) = 0 Xét phương trình: ( x + 3) ( f 2 ( x) − 3 f ( x) ) =  f ( x) = 3  x + 3 =0 ⇔ x =−3 mặt khác x = −3 hàm số y = g ( x) không xác định nên đường thẳng x = −3 không là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x = −2  x = −1  f ( x)= 0 ⇔  , x = 1  x = 3 Với x = −1, x = −2 hàm số y = g ( x) không xác định nên đường thẳng x = −1, x = −2 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Với = x 1,= x 3 : Hàm số xác định tại = x 1,= x 3 và = x 1,= x 3 không là nghiệm của tử số nên hai đường thẳng = x 1,= x 3 là 2 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x = 2 x x0 < 0 nên hàm số y = g ( x) không xác  f ( x)= 3 ⇔  ta thấy x = 2 là nghiệm của tử số và =  x = x0 x 2;= x x0 không là tiệm cận đứng. định do đó hai đường thẳng=. Vậy đồ thị hàm số y = g ( x) có 2 tiệm cận đứng. Câu 23:. (THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3) y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d như hình vẽ.. Đồ. thị. hàm. số.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> = y g= Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số ( x) A. 8 .. B. 7 .. (x. 2. − 2 x − 3) x + 2. 2 ( x − x ) ( f ( x ) ) + f ( x ) C. 6 . 2. là D. 5 .. Lời giải Chọn B  x ≥ −2 x ≠ 0  Điều kiện:  . x ≠1  ( f ( x ) )2 + f ( x ) ≠ 0 . = y g= Khi đó ta có ( x). ( x + 1)( x − 3) x + 2 . 2 ( x2 − x ) ( f ( x ) ) + f ( x ). Ta có lim g ( x ) = 0 (do bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu) ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x →+∞. Khi x = 0 ; x = 1 ta có tử số khác 0 và mẫu số bằng 0 nên x = 0 ; x = 1 là hai đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = g ( x ) .  f ( x) = 0 2 0⇔ Xét ( f ( x ) ) + f ( x ) = .  f ( x ) = −1  x = α ∈ ( −2; −1) +) f ( x ) = 0 từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ta suy ra f ( x )= 0 ⇔  x = 2. ⇒ x = α ; x = 2 là hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (vì tử khác 0 ) y = g ( x ) .  x = −1  +) f ( x ) = −1 từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ta suy ra f ( x ) =−1 ⇔  x =β ∈ ( 0; 2 ) .  x= γ ∈ 2; +∞ ( ) . 1 a ( x + 1)( x − β )( x − γ ) . Do đó f ( x ) + =. y g= = Vậy ( x). (x. 2. ( x − 3) x + 2 ⇒x= β; − x ) f ( x ) a ( x − β )( x − γ ). x = γ là hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. y = g ( x) . Vậy đồ thị hàm số y = g ( x ) có 7 đường tiệm cận. x−2 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị hàm số ( C ) tạo với x +1 hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị ( C ) đến ∆ bằng?. Câu 24: Cho hàm số y =. A.. 3.. B. 2 6 .. C. 2 3 . Lời giải. D.. 6..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chọn D Phương pháp tự luận  x −2  Gọi M  x0 ; 0  ∈ ( C ) , ( x0 ≠ −1) , I ( −1;1) . Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng x 1 + 0  . = ∆: y. 3. ( x0 + 1). 2. ( x − x0 ) +. x0 − 2 . x0 + 1.  x −5  Giao điểm của ∆ với tiệm cận đứng là A  −1; 0 . x0 + 1  .  Giao điểm của ∆ với tiệm cận ngang là B ( 2 x0 + 1;1) .  Ta có IA=. 6 , IB= 2 x0 + 1 ⇒ IA.IB= 12 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ IAB là S IAB = pr , suy x0 + 1. ra. S IAB IA.IB IA.IB IA.IB r= = = ≤ = 2 3− 6. 2 2 p IA + IB + AB IA + IB + IA + IB 2 IA.IB + 2.IA.IB  xM =−1 + 3 ⇒ y0 =1 − 3 2 .  Suy ra rmax =2 3 − 6 ⇔ IA =IB ⇔ x0 − 1 =3 ⇔   xM =−1 − 3 ⇒ y0 =1 + 3    IM 3; − 3 ⇒ IM = 6.. (. ). Phương pháp trắc nghiệm. = IB ⇒ ∆ IAB vuông cân tại I ⇒ IM ⊥ ∆ .  IA  x =−1 + 3 ⇒ yM =1 − 3  cxM + d =± ad − bc ⇒ xM + 1 =± 1 + 2 ⇔  M  xM =−1 − 3 ⇒ yM =1 + 3  ⇒ IM = 6. 2x − 3 (C ) . Gọi M là điểm bất kỳ trên (C), d là tổng khoảng cách từ M đến x−2 hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của d là. Câu 25: Cho hàm số y = A. 5.. B. 10.. C. 6. Lời giải. Chọn D  2x − 3  Tọa độ điểm M có dạng M  x0 ; 0  với x0 ≠ 2 x0 − 2  . = x − 2 0 ( d1 ) = , y − 2 0 ( d2 ) . Phương trình tiệm cận đứng, ngang lần lượt là Ta có d = d ( M , d1 ) + d ( M , d 2 ) = x0 − 2 +. 1 ≥2 x0 − 2. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 26: Số điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số y = (H) nhỏ nhất là A. 3. 2x −1 có tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận của x +1. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn B.  2x −1  TCĐ: x = −1 ; TCN: y = 2 . Gọi M  x; ∈(H )  x +1  Tổng khoảng cạc từ M đến hai tiệm cận là: d = x + 1 +. ⇒ d min =2 3 ⇔ x + 1 =. 2x −1 3 3 − 2 = x +1 + ≥ 2 x +1 . = 2 3 x +1 x +1 x +1. 3 2 ⇔ ( x + 1) =3 ⇔ x =± 3 − 1 ⇒ có tất cả 2 điểm thuộcd dồ thị (H) thỏa x +1. mãn đề bài. x+2 , sao cho x−2 tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là: A. ( 4;3) . B. ( 0; −1) . C. (1; −3) . D. ( 3;5 ) .. Câu 27:. (Sở Vĩnh Phúc) Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y =. Lời giải Chọn A Vì M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y =. x+2  a+2 nên M  a;  (với a  0 ). x−2  a−2. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là : ∆1 : x = 2 và Δ 2 : y  1. a − 2 và = d 2 d ( M ;= Suy ra : d1= d( M ;∆1 = ∆2 ) ). a+2 −= 1 a−2. 4 = a−2. 4 . a−2. Vây tổng khoàng cách từ M đến hai đường tiệm cận là: 4 4 d = d1 + d 2 = a − 2 + ≥ 2 a−2 = 4. a−2 a−2 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a − 2 + Dấu bằng xảy ra khi : a − 2 =. 4 4 ≥ 2 a−2 = 4. a−2 a−2. = a−2 2 = a 4 4 2 ⇔ ( a − 2) = 4 ⇔  ⇔ . a−2  a =0  a − 2 =−2. 4 . Vậy M ( 4;3) . Mà a > 0 ⇒ a = x+2 , có đồ thị (C). Gọi P, Q là 2 điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho tổng x−2 khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ là:. Câu 28: Cho hàm số y = A. 4 2. B. 5 2. C. 4 Lời giải. D. 2 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chọn A x+2 có tiệm cận ngang y = 1 và tiệm cận đứng x = 2. Suy ra tọa độ giao điểm của hai x−2 đường tiệm cận là I (2;1). Đồ thị hàm số y =.  x +2 Gọi P  x0 ; 0  ∈ ( C ) . Khi đó tổng khoảng cách từ P đến hai đường tiệm cận x0 − 2  . S = d ( A, d1 ) + d ( A, d 2 ) = x0 − 2 + ⇒ S min = 4 ⇔ x0 − 2 = ⇒ P ( 4; −3) , Q ( 0; −1). x0 + 3 4 4 − 1 = x0 − 2 + ≥ 2 x0 − 2 . = 4 x0 − 3 x0 − 3 x0 − 2.  x0 − 2 =2  x0 =4; y =−3 4 2 ⇔ ( x0 − 2 ) = 4 ⇔  ⇒ x0 − 2 4 2.  x0 − 2 =−2  x0 =0; y =−1 ⇒ PQ =. x+2 có đồ thị ( C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị x +1 ( C ) đến một tiếp tuyến của ( C ) . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là:. Câu 29: Cho hàm số y =. A. 2 2 .. B.. C. 3 3 .. 2.. D.. 3.. Lời giải Chọn B Ta có y′ =. −1. ( x + 1). 2. . Giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số là I ( −1;1) ..  a+2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A  a;  ∈ ( C ) là:  a +1  y =. −1. ( a + 1). 2. ( x − a) +. a+2 2 0. ⇔ x + ( a + 1) y − a 2 − 4a − 2 = a +1. −1 + ( a + 1) .1 − a 2 − 4a − 2 = 4 1 + ( a + 1) 2. Khoảng cách từ I = ( −1;1) đến tiếp tuyến là: d Vì 1 + ( a + 1) ≥ 2. ( a + 1) = 4. 2. 2 a + 1 nên d ≤. Dấu bằng xảy ra khi a = 0 hoặc a = −2 .. 2 a +1 2 a +1. = 2.. −2a − 2 1 + ( a + 1). 4.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> DẠNG 2. TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ Câu 30: A. 1.. (ĐH Vinh Lần 1) Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đồ thị hàm số y = một tiệm cận đứng. B. 2.. Chọn B. C. 3. Lời giải. Dễ thấy tử số có một nghiệm x = 2 . Do đó để đồ thị hàm số y = thì cần xét hai trường hợp sau:. x−2 có đúng x − mx + m 2. D. 4.. x−2 có đúng một tiệm cận đứng x − mx + m 2. m = 0 0 có nghiệm kép ⇔ ∆ = m 2 − 4m = 0 ⇔  Trường hợp 1: x 2 − mx + m = . m = 4 2 0 có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 2. Trường hợp 2: x − mx + m =. ∆ = m 2 − 4m > 0 ⇔ ⇔ m∈∅ . 0  4 − 2m + m =. Câu 31:. (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hàm số y =. 1− x . Tìm tất x − 2mx + 4 2. cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận. 5  m ≠ m > 2  2 m > 2   A.  . B.  . C. −2 < m < 2 . D.  . 5 m>2 m≠  m < −2   2    m < −2 Lời giải Chọn A lim y = 0 nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y = 0 .. x →±∞. Để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận thì đồ thị có hai đường tiệm cận đứng.. 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 . ⇔ x 2 − 2mx + 4 =   m < −2  m − 4 > 0  m>2 . ⇔ ⇔  5 1 − 2m + 4 ≠ 0  m ≠ 2 2. Câu 32:. ax 2 + x − 1 có đồ thị ( C ) ( a, b là các hằng số 4 x 2 + bx + 9 dương, ab = 4 ). Biết rằng ( C ) có tiệm cận ngang y = c và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho hàm số y =. T = 3a + b − 24c A. T = 1.. B. T = 4.. C. T = 7. Lời giải. Chọn D. D. T = 11..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> a a . Tiệm cận ngang y =c ⇒ =c . 4 4. lim y = x →±∞. 0 có nghiệm kép. (C) có một tiệm cận đứng nên phương trình 4 x 2 + bx + 9 = 1 1 . ∆ = 0 ⇔ b 2 − 144 = 0 ⇔ b = ±12 . Vì b > 0 ⇒ b = 12 ⇒ a = ⇒ c = 3 12. Vậy T = 11 . Câu 33:. (Cụm THPT Vũng Tàu) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số x 2 − 3x + 2 không có đường tiệm cận đứng? y= 2 x − mx − m + 5 A. 10 . B. 1 . C. 12 . D. 9 . Lời giải. Chọn A. x = 1 x 2 − 3x + 2 Ta có x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔  nên đồ thị hàm số y = 2 không có đường tiệm cận đứng khi x − mx − m + 5 x = 2 0 vô nghiệm hoặc có 2 nghiệm là 1 và 2. và chỉ khi phương trình x 2 − mx − m + 5 =. 0 (1) , ta có ∆= m 2 + 4m − 20 nên (1) vô nghiệm khi và chỉ khi +) Xét phương trình x 2 − mx − m + 5 = ∆ < 0 hay −2 − 2 6 < m < −2 + 2 6 . +) Phương trình (1) có hai nghiệm là 1 và 2 khi và chỉ khi m = 3 .. (. ). Trên khoảng −2 − 2 6 ; − 2 + 2 6 có 9 số nguyên là −6; −5; −4; −3; −2; −1;0;1; 2 nên có 10 giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = Câu 34:. x 2 − 3x + 2 không có đường tiệm cận x 2 − mx − m + 5. x −3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc x − 3mx + (2m 2 + 1) x − m đoạn [ −6;6] của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận? (Sở Bắc Ninh) Cho hàm số y =. A. 8 . Chọn B. B. 9 .. x →±∞. 2. C. 12 . Lời giải. D. 11 .. x −3 . x − 3mx + (2m 2 + 1) x − m x −3 lim 0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là = 3 2 x →±∞ x − 3mx + 2m 2 + 1 x − m ( ). Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y = Ta có: lim y. 3. 3. 2. y = 0. Do đó ( C ) có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi ( C ) có 3 đường tiệm cận đứng ⇔ x 3 − 3mx 2 + ( 2m 2 + 1) x − m = 0 (1) có 3 nghiệm phân biệt khác 3 .. x = m Ta có (1) ⇔ ( x − m ) ( x 2 − 2mx + 1) = . 0⇔ 2  x − 2mx + 1 =0.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>  m ≠ 3 m ≠ 3   2 m − 1 > 0   m < −1 Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khác 3 ⇔  2 ⇔  2  m − 2m + 1 ≠ 0 m > 1 32 − 6m + 1 ≠ 0  5  m ≠ 3   5 5  ⇔ m ∈ ( −∞; −1) ∪ 1;  ∪  ;3  ∪ ( 3; +∞ ) .  3 3  Do m ∈ [ −6;6] , m nguyên nên m ∈ {−6; −5; −4; −3; −2; 2; 4;5;6} . Vậy có 9 giá trị m thỏa mãn.. Câu 35:. (CHUYÊN. ĐHSP HN) Tập hợp các giá trị của 2x −1 có đúng 1 đường tiệm cận là y= 2 ( mx − 2 x + 1)( 4 x 2 + 4mx + 1). m. để. A. {0} .. B.. ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) .. C. ∅. D.. ( −∞; −1) ∪ {0} ∪ (1; +∞ ) .. đồ. thị. hàm. số. Lời giải Chọn A Có lim y = 0 . Nên hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang y = 0 . Vậy ta tìm điều kiện để hàm số không x →±∞. có tiệm cận đứng.  mx 2 − 2 x + 1 = 0 (1) Xét phương trình: ( mx − 2 x + 1)( 4 x + 4mx + 1) = 0 ⇔  2 0 (2)  4 x + 4mx + 1 = 2. 2. TH1: Xét m = 0 , ta được y =. 2x −1 1 (thỏa ycbt) = − 2 2 ( −2 x + 1) ( 4 x + 1) 4 x + 1. TH2: Xét m ≠ 0 . Có: ∆1 = 1 − m và ∆= 4m 2 − 4 2. 1 − m < 0 m > 1 ⇔ ⇔ m ∈∅ Th2a. Cả 2 phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm: ⇔  2 −1 < m < 1  4m − 4 < 0 Th2b: (1) vô nghiệm, (2) có nghiệm kép x =. 1 : ta thấy trường hợp này vô lí (vì m > 1 ) 2. Th2c: (2) vô nghiệm, (1) có nghiệm kép x =. 1 : ta thấy trường hợp này vô lí (vì −1 < m < 1 ) 2. Câu 36:. (CHUYÊN. THÁI. NGUYÊN. LẦN. 3) Cho. hàm. số. g ( x) =. 2018 h ( x ) − m2 − m. với. h ( x ) = mx 4 + nx3 + px 2 + qx ( m , n , p , q ∈  ) . Hàm số y = h′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g ( x ) là 2 B. 10 .. A. 11 .. C. 9 .. D. 20 .. Lời giải Chọn B  x = −1  5 Ta có h′ ( x ) = 4mx 3 + 3nx 2 + 2 px + q . Từ đồ thị ta có h′ ( x ) =0 ⇔  x = và ( m < 0 ) . 4  x = 3  5 Suy ra h′ ( x= ) 4m ( x + 1)  x −  ( x − 3=) 4mx3 − 13mx 2 − 2mx + 15m . 4 . Suy ra h ( x ) = mx 4 − Vậy h ( x ) = mx 4 −. 13 3 mx − mx 2 + 15mx + C . Từ đề bài ta có C = 0 . 3. 13 3 mx − mx 2 + 15mx . 3. Xét h ( x ) − m 2 − m =0 ⇔ m = x 4 −. 13 3 x − x 2 + 15 x − 1 . 3.  x = −1  13 5 Xét hàm số f ( x ) = x 4 − x3 − x 2 + 15 x − 1 ⇒ f ′ ( x ) = 4 x3 − 13 x 2 − 2 x + 15 = 0 ⇔  x = . 3 4  x = 3 . Bảng biến thiên. 0 có 2 nghiệm Để đồ thị hàm số g ( x ) có 2 đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình h ( x ) − m 2 − m = phân biệt ⇔ phương trình m = x 4 −. 13 3 x − x 2 + 15 x − 1 có 2 nghiệm phân biệt. 3. Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m < 0 ta có −. 35 < m < −1 . 3. Do m nguyên nên m ∈ {−11; − 10;...; − 2} . Vậy có 10 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 37:. (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [ −2019; 2019] của tham số x −3 có đúng hai đường tiệm cận. x + x−m B. 2010 . C. 2009 . Lời giải. m để đồ thị hàm số y =. A. 2007 .. 2. D. 2008 .. Chọn D Xét hàm số y =. = +) TXĐ: D. x −3 . x + x−m 2. [3; +∞ ). 1 3 − x −3 x 3 x 4 0. Do đó ĐTHS có 1 tiệm cận ngang y = 0. +) lim y lim = = = lim x →+∞ x →+∞ x 2 + x − m x →+∞ 1 m 1+ − 2 x x +) Để ĐTHS có 2 đường tiệm cận thì phải có thêm 1 tiệm cận đứng. Vậy yêu cầu bài toán trở thành: 0 phải có 1 nghiệm lớn hơn hoặc bằng 3. Tìm điều kiện để phương trình x 2 + x − m =. 0 phải có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 < 3 < x2 . Trường hợp 1 : Phương trình x 2 + x − m = ⇔ a. f (3) < 0 ⇔ 12 − m < 0 ⇔ m > 12. 0 có nghiệm x = 3 thì m = 12. Trường hợp 2 : Phương trình x 2 + x − m = x = 3 Với m = 12 phương trình trở thành: x 2 + x − 12 = 0 ⇔  (tmđk)  x = −4. 0 có nghiệm kép x > 3. Trường hợp 3 : Phương trình x 2 + x − m = Khi m =. −1 −1 thì phương trình có nghiệm x = . (không thỏa mãn) 4 2. Theo đề bài m ∈ [ −2019; 2019] , m nguyên do đó m ∈ [12; 2019] . Vậy có (2019 − 12) + 1 =2008 giá trị của m . Ý kiến. −1 do đó (1) luôn có ít nhất 0 (1) nếu có nghiệm thì x1 + x2 = Có thể nhận xét phương trình x 2 + x − m = một nghiệm âm. Vậy đk bài toán chỉ thỏa mãn khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn. x1 < 0 < 3 ≤ x2 ⇔ af ( 3) ≤ 0 ⇔ m ≥ 12.. Câu 38:. (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của 4036 x + 2 m ∈ ( −2019; 2019 ) để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận ngang. mx 2 + 3 A. 0 . B. 2018 . C. 4036 . D. 25 . Lời giải. Chọn B.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>  3 3 Với m < 0 ta có tập xác định của hàm số: D =  − − ; −  nên không tồn tại tiệm cận ngang.  m m   Với m = 0 thì lim y = +∞ và lim y = −∞ nên đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận ngang. x →+∞. x →−∞. Với m > 0 ta có tập xác định của hàm số: D =  . Khi đó: 2  2 x  4036 +  4036 + x   lim x 4036 . = = lim y lim = x →+∞ x →+∞ x →+∞ m 3 3 x m+ 2 m+ 2 x x 2  2 x  4036 +  4036 + x  = lim x = − 4036 lim y = lim  x →−∞ x →−∞ x →−∞ 3 3 m −x m + 2 − m+ 2 x x. nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y = ±. 4036 . m. m > 0  Suy ra m ∈ ( −2019; 2019 ) ⇔ m ∈ {1; 2;3;...; 2018} . m ∈   Vậy có 2018 giá trị nguyên của m . Câu 39:. x +1. có đồ thị ( C ) . Biết rằng ( C ) có tiệm cận ax 2 + 1 ngang và tồn tại tiếp tuyến của ( C ) song song và cách tiệm cận ngang của ( C ) một khoảng bằng (Đặng Thành Nam Đề 14) Cho hàm số y =. 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  3 1  A. a ∈  ;1 . B. a ∈ 1;  .  2 2 .  1 C. a ∈  0;  .  2. Lời giải Chọn A Để đường cong ( C ) có tiệm cận ngang khi và chỉ khi: a > 0 1 1 ; y2 = − a a. Suy ra ta có hai đường tiệm cận ngang là: y1 =. Ta có: y '. ax ax 2 + 1 − ( x + 1) . ax 2 + 1 = ax 2 + 1. 1 − ax. ( ax. 2. + 1). 3. Gọi tiếp tuyến của đường cong ( C ) tại điểm M ( xM ; yM ) là đường thẳng ∆ Ta có ∆ song song tiệm ngang của ( C ) suy ra: 1 1 1 ⇒ M  ; 1 +  a a a Ta có khoảng cách từ ∆ đến tiệm cận ngang của ( C ) bằng 3. +) y ' ( xM ) = 0 ⇒ 1 − axM = 0 ⇔ xM =. 3  D. a ∈  ; 2  . 2 .

<span class='text_page_counter'>(35)</span> +) Khoảng cách từ ∆ đến tiệm cận ngang cũng chính là khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang.  1 1 3 =  1+ − a  d ( M ; y1 ) = 3 a 9  1  Ta có:  ⇒ ⇔ a = . Vậy a ∈  ;1 . 16 2   d ( M ; y2 ) = 3  1 1 1+ + 3 =  a a  Câu 40:. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao. mx 2 + 1 có đúng một đường tiệm cận. x +1 B. −1 ≤ m ≤ 0 . C. m < −1 .. cho đồ thị hàm số y = A. −1 ≤ m < 0 .. D. m > 0 .. Lời giải Chọn A  mx 2 + 1  +) Nếu m ≥ 0 ta thấy lim  ± m⇒y= ± m là tiệm cận ngang. = x →±∞   + x 1    mx 2 + 1  lim±   = ±∞ ⇒ x = −1 là tiệm cận đứng.  x →−1  x 1 +   Vậy m ≥ 0 không thỏa mãn đề bài. 1   −1 +) Nếu m < 0 ta có hàm số xác định trên D =  ;  không phải là một khoảng vô cùng nên đồ  −m −m  thị hàm số không có tiệm cận ngang.  mx 2 + 1  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = −1 khi lim±   = ±∞ .  x →−1  x + 1   1  −1 ≤ −1 ≤  Khi đó m phải thỏa mãn hệ  −m −m ⇔ −1 ≤ m < 0 .  m<0  Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = A. m = 0. B. m < 0. C. m > 0. x2 + 2 mx 4 + 3. có hai đường tiệm cận ngang. D. m > 3. Lời giải: Đồ thị hàm số y =. x2 + 2. có hai đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi các giới hạn mx 4 + 3 lim y = a ( a ∈  ) , lim y = b ( b ∈  ) tồn tại. Ta có:. x →+∞. x →−∞. + với m = 0 ta nhận thấy lim y = +∞, lim y = +∞ suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x →+∞. x →−∞.  3 3 + Với m < 0 , khi đó hàm số có TXĐ D =  − 4 − ; 4 −  , khi đó lim y, lim y không tồn tại suy ra đồ x →+∞ x →−∞ m m  thị hàm số không có đường tiệm cận ngang..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2  2 x 2 1 + 2  1+ 2 1 x  x , lim = + Với m > 0 , khi đó hàm số có TXĐ D =  suy ra lim  suy ra đồ thị x →±∞ 3 x →±∞ 2 3 m 2 x m+ 2 x m+ 4 x x hàm số có một đường tiệm cận ngang. Vậy m > 0 thỏa YCBT. Chọn C 1 . Tìm tất cả các giá  x − ( 2m + 1) x + 2m  x − m trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. m < 1 0 < m < 1 0 ≤ m ≤ 1    A.  B.  C. m > 1 . D.  1. 1 . 1 . m ≠ 2 m ≠ 2 m ≠ 2. Câu 42:. (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hàm số y =. 2. Lời giải. Chọn A.  x > m Hàm số xác định khi  2 .  x − ( 2m + 1) x + 2m ≠ 0 1 Ta có lim 2 = 0 nên đồ thị hàm số luôn có một đường tiệm cận ngang y = 0 . x →±∞  x − 2m + 1 x + 2m  ( )   x−m. Do đó để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận thì đồ thị hàm số phải có 3 đường tiệm cận đứng. Ta có lim+ y = ±∞ nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = m làm đường tiệm cận đứng. Như vậy ta cần có x→m. 1 ≠ 2m 1   m ≠ 2 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn m ⇔ 1 > m ⇔  phương trình x − ( 2m + 1) x + 2m = 2 .  2m > m 0 < m < 1  Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =. 2x −. hai tiệm cận ngang? B. m ∈ (1; 4 ) ∪ ( 4; +∞ ). A. m = 1. C. m < 1. ( m − 1) x 2 + 1 x −1. D. m > 1. Lời giải Chọn D. lim Ta có: lim y = x →+∞. lim y. x →+∞. x →+∞. 2x −. ( m − 1) x x −1. 2. +1. = lim. 2−. x →+∞. 2− 2 x − ( m − 1) x 2 + 1 = lim lim x →+∞ x →+∞ x −1. ( m − 1) x 2 + 1 x 1 1− x. ( m − 1) x 2 + 1 x 1 1− x. = 2−. ( m − 1). (với m ≥ 1 ). có đúng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> lim =. 2+. x →+∞. ( m − 1) x 2 + 1 x 1 1− x. 2+ =. ( m − 1). Để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang thì m > 1 Câu 44:. tham số thực m để ( Cm ). 12 + 4 x − x 2. có đồ thị ( Cm ) . Tìm tập S tất cả các giá trị của x 2 − 6 x + 2m có đúng hai tiệm cận đứng.. (TTHT Lần 4) Cho hàm số y =.  9 B. S =  4;  .  2. A. S = [8;9 ) ..  9 C. S =  4;  .  2 Lời giải. D. S = ( 0;9] .. Chọn C Điều kiện 4 x − x 2 ≥ 0 ⇔ x ∈ [ 0; 4] . Dễ thấy 12 + 4 x − x 2 > 0, ∀x ∈ [ 0; 4] .. 0 có hai nghiệm a, b, a < b thì x 2 − 6 x + 2m < 0, ∀x ∈ ( a; b ) Nhận xét: Nếu phương trình x 2 − 6 x + 2m = 0 có hai nghiệm phân Do đó để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng thì phương trình x 2 − 6 x + 2m = biệt thuộc đoạn ( 0; 4 ) . x2 − 6 x = −2m có g ′ ( x ) = 2 x − 6 = 0 ⇔ x = 3 ∈ ( 0; 4 ) . Xét g ( x ) = Ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x ) trên đoạn ( 0; 4 ) : x. 0. 3 -. g'. 4 +. 0. 0 -8. g -9. 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn ( 0; 4 ) khi Từ đó ta thấy phương trình x 2 − 6 x + 2m = 9 −9 < −2m < −8 ⇔ 4 < m < . 2 Câu 45:. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hàm số y =. x + 3 + ax + b. ( x − 1). 2. số (C) không có tiệm cận đứng. Tính giá trị T = 2a − 3b . 11 3 19 A. − . B. . C. . 4 4 2 Lời giải. có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị hàm. D.. 7 . 2.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Chọn C Đặt f ( x ) =. x + 3 + ax + b ⇒ f ′ ( x )=. 1 +a. 2 x+3. Để đồ thị hàm số ( C ) không có tiệm cận đứng thì f ( x ) =. x + 3 + ax + b =. ( x − 1). 2. .g ( x ). 1  2 0 + a + b = a = −    f (1) = 0   4. ⇔ ⇔ 1 ⇔ 7 ′ +a = 0 b = −  f (1) = 0  4  4 19 Vậy T = 2a − 3b = . 4 Câu 46:. (TTHT Lần 4) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1+ x +1 có đúng hai tiệm cận đứng là y= x 2 − mx − 3m 1 1  1  1 A. ( 0; +∞ ) . B.  0;  . C.  ;  . D.  0;  . 4 2  2  2 Lời giải. Chọn D Ta thấy 1 + x + 1 > 0, ∀x ≥ −1 .. 0 có hai nghiệm phân biệt x > −1 . Hàm số có đúng hai tiệm cận đứng khi x 2 − mx − 3m = 2 x Với x ≥ −1 , phương trình x 2 − mx − 3m =0 ⇔ =m . x+3 2 x ( x + 3) − x 2 x 2 + 6 x x = 0 x2 2 0 6 0 x x ⇒ f ′( x) = = = ⇒ + = ⇔ Đặt f ( x ) = .  2 2 x+3 ( x + 3) ( x + 3)  x = −6 Ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) trên khoảng [ −1; + ∞ ) : x. -1 -. y'. +∞. 0 0. + +∞. 1 y. 2. 0. 0 có hai nghiệm phân biệt x > −1 thì Từ bảng biến thiên trên ta thấy để phương trình x 2 − mx − 3m =  1 m∈0 ;  .  2 Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = đường tiệm cận? A. m > 2 hoặc m < −1 . C. 2 ≤ m ≤ 3 .. B. 2 < m < 3 . D. m < 2 . Lời giải. x − 1 + 2017 x 2 − 2mx + m + 2. có đúng ba.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Chọn B Ta có lim y = 0, đồ thị hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang y = 0 . x →+∞. Để ĐTHS có ba đường tiệm cận ⇔ ĐTHS có đúng 2 đường tiệm cận đứng. ⇔ phương trình x 2 − 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 lớn hơn 1 ∆ ' > 0  ⇔ ( x1 − 1)( x2 − 1) > 0  ( x1 − 1) + ( x2 − 1) > 0 m 2 − m − 2 > 0 m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )   ⇔  x1 x2 − ( x1 + x2 ) + 1 > 0 ⇔ m + 2 − 2m + 1 > 0 ⇔2<m<3 x + x − 2 > 0  2m − 2 > 0 2   1 Câu 48: Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y= A. 3. B. 0. mx 2 − 4 x − mx + 1 có tiệm cận ngang là:. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C. = y x m−. 4 − mx + 1 . Để hàm số có giới hạn hữu hạn tại vô cực thì hệ số của x phải triệt tiêu x. +) x → −∞ ⇒ y = − x m − hạn.. = y x m− +) x → +∞ ⇒. 4 − mx + 1 suy ra hệ số của x là − m − m ≠ 0 nên giới hạn này không hữu x. 4 − mx + 1 suy ra hệ số của x là x. m = 0 m − m =0 ⇔  m = 1. Với m = 0 thay trở lại hàm số không xác định khi x → +∞ Với m = 1 ⇒= y = lim. x →+∞. 2. x − 4 x − x + 1 ⇒ lim = y lim x →+∞. −2 x − 1 x2 − 4x + x + 1. =. x →+∞. x 2 − 4 x − ( x − 1). 2. x2 − 4x + x + 1. −2 = −1 2. Vậy có một giá trị thực của m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang Câu 49:. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Gọi S là tập tất cả các giá trị của. tham số m để đồ thị hàm số y= các phần tử của S là A. −2 . B. 2 .. 3. x 3 + 3 x 2 + 2 − 4 x 2 + 3 x + 2 + mx có tiệm cận ngang. Tổng. C. −3 . Lời giải. Chọn A = lim y lim x →+∞. x →+∞. (. 3. x 3 + 3 x 2 + 2 − 4 x 2 + 3 x + 2 + mx. ). D. 3 ..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> = lim. x →+∞. (. 3. x 3 + 3 x 2 + 2 − x + 2 x − 4 x 2 + 3 x + 2 + ( m − 1) x. Ta có: lim. x →+∞. (. = lim. x →−∞. x →−∞. (. 3. ). (. ). 3 − x3 + 3x 2 + 2 − x = 1 ; lim 2 x − 4 x 2 + 3 x + 2 = x →+∞ 4. 3. *= lim y lim x →−∞. ). (. 3. x 3 + 3 x 2 + 2 − 4 x 2 + 3 x + 2 + mx. ). x 3 + 3 x 2 + 2 − x − 2 x − 4 x 2 + 3 x + 2 + ( m + 3) x. Ta có: lim. x →−∞. (. 3. ). ). (. ). 3 x3 + 3x 2 + 2 − x = 1 ; lim 2 x − 4 x 2 + 3 x + 2 = x →−∞ 4. m −1 0 = = m 1 * Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang ⇔ lim y hoặc lim y hữu hạn ⇔  ⇔ x →+∞ x →−∞  m + 3 =0  m =−3 Câu 50:. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Gọi S là tập tất cả các giá trị của m y 3 8 x3 − 5 x 2 − 2 − 25 x 2 − 7 x + 2 − x có tiệm cận ngang. Tích tham số m để đồ thị hàm số = 2 các phần tử của S là A. 8 . B. −84 . C. 21 . D. −21 . Lời giải. Chọn B. m   = * lim y lim  3 8 x 3 − 5 x 2 − 2 − 25 x 2 − 7 x + 2 − x  x →+∞ x →+∞ 2    m   = lim  3 8 x3 − 5 x 2 − 2 − 2 x + 5 x − 25 x 2 − 7 x + 2 −  + 3  x  x →+∞ 2    Ta có: lim. x →+∞. (. 3. ). 8 x3 − 5 x 2 − 2 − 2 x =−. ). (. 7 5 ; lim 5 x − 25 x 2 − 7 x + 2 = 10 12 x →+∞. m   lim y lim  3 8 x3 − 5 x 2 − 2 − 25 x 2 − 7 x + 2 − x  *= x →−∞ x →−∞ 2    m   = lim  3 8 x 3 − 5 x 2 − 2 − 2 x − 5 x − 25 x 2 − 7 x + 2 +  7 −  x  x →−∞ 2    Ta có: lim. x →−∞. (. 3. ). 8 x3 − 5 x 2 − 2 − 2 x =−. ). (. 5 7 − ; lim 5 x − 25 x 2 − 7 x + 2 = 12 x →−∞ 10. m 0  +3=  m = −6 * Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang ⇔ lim y hoặc lim y hữu hạn ⇔  2 ⇔ x →−∞ x →+∞  m = 14 7 − m = 0  2. Câu 51:. (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Gọi S là tập tất cả các giá trị của. tham số m để đồ thị hàm số y= 9 x 2 − 5 x + 3 − 3 64 x3 + 3 x 2 − 5 x + 2 + mx có tiệm cận ngang. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S là A. 10 . B. 15 . C. 50 . D. 51 . Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Chọn C = lim y lim x →+∞. = lim. x →+∞. Ta có:. x →+∞. (. (. lim. x →+∞. x →−∞. x →−∞. Ta có:. ). 9 x 2 − 5 x + 3 − 3 x + 4 x − 3 64 x3 + 3 x 2 − 5 x + 2 + (m − 1) x. (. *= lim y lim = lim. 9 x 2 − 5 x + 3 − 3 64 x 3 + 3 x 2 − 5 x + 2 + mx. ). ). (. −5 1 9 x 2 − 5 x + 3 − 3 x = lim 4 x − 3 64 x3 + 3 x 2 − 5 x + 2 = − 16 6 , x →+∞. x →−∞. (. ). (. 9 x 2 − 5 x + 3 − 3 64 x 3 + 3 x 2 − 5 x + 2 + mx. ). 9 x 2 − 5 x + 3 + 3 x + 4 x − 3 64 x3 + 3 x 2 − 5 x + 2 + (m − 7) x. lim. x →−∞. (. ). ). ). (. 1 5 9 x 2 − 5 x + 3 − 3 x = lim 4 x − 3 64 x3 + 3 x 2 − 5 x + 2 = − x →−∞ 6, 16. m −1 0 = = m 1 * Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang ⇔ lim y hoặc lim y hữu hạn ⇔  ⇔ x →−∞ x →+∞ = −7 0 = m m 7 Câu 52:. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để đồ thị hàm số x + m −3 có đúng một đường tiệm cận? y= x+5 A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 6 . Lời giải Chọn A x + m −3 x + m−9 = Ta có y = . x+5 ( x + 5) x + m + 3. (. ). Dễ thấy lim y= 0, ∀m . Do đó đồ thị hàm số có một đường TCN là y = 0 . x →+∞. Để đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng ta xét thường hợp sau: −5 là nghiệm của tử hoặc −5 làm. x + m không xác định.. TH1: −5 là nghiệm của tử thì −5 + m − 9 = 0 ⇔ m = 14 . Thử lại:. x + 14 − 9 1 1 = lim = . Không có TCĐ. x →−5 ( x + 5) x + 14 + 3 x→−5 x + 14 + 3 6. = lim y lim x →−5. TH2: −5 làm. (. ). x + m không xác định thì −5 ∉ [ −m; +∞ ) ⇔ −5 < −m ⇔ m < 5 .. Khi đó không tồn tại lim y nên không đường tiệm cận đứng. x →−5. Mặt khác đề bài yêu cầu tìm giá trị nguyên dương của. m. nên m ∈ {1; 2;3; 4} .. Vậy m ∈ {1; 2;3; 4;14} . Câu 53:. (Kim Liên) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( tan x ) = cos 4 x . Tìm tất cả các số thực hàm số g ( x ) =. A. m < 0 . Chọn B. 2019 có hai đường tiệm cận đứng. f ( x) − m B. 0 < m < 1 C. m > 0 . Lời giải. D. m < 1 .. m. để đồ thị.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 4. cos x Ta có=. 1. cos x ) (= 2. 2. (1 + tan x ) 2. m. Yêu cầu bài toán tương đương tìm. , suy ra f ( tan x ) =. 2. 1. (1 + tan x ) 2. tương đương phương trình. Xét hàm số h ( x ) =. h′ ( x ) =−. 4x. (1 + x ). 2 3. (x. 1 2. ). +1. 2. 2019 1. để đồ thị hàm số g ( x ) =. (. hay f ( x ) =. 2. ). x2 + 1. 2. −m. 1. (1 + x ). 2 2. .. có hai đường tiệm cận đứng. −m = 0 có hai nghiệm phân biệt.. 1. (1 + x ). 2 2. ⇒ h′ ( x ) = 0⇔ x= 0. Bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên, phương trình. (. 1. ). x2 + 1. 2. −m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m < 1. . Câu 54: Cho hàm số y =. 2mx + m . Với giá trị nào của tham số x −1. m. thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận. ngang cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. A. m = 2 .. B. m = ±. 1 . 2. C. m = ±4 .. D. m ≠ ±2 .. Lời giải Chọn C Để đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận thì m ≠ 0 . Khi đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là= x 1,= y 2m . Hình chữ nhật tạo bởi 2 tiệm cận và 2 trục tọa. 8 m= ±4 độ có diện tích là 2m .1 =⇔ Câu 55: Cho đồ thị hai hàm số f ( x ) = dương của . A. a = 3 .. 1 2x +1 ax + 1 và g ( x ) = với a ≠ . Tìm tất cả các giá trị thực x +1 2 x+2. a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4 B. a = 6 .. C. a = 1 . Lời giải. D. a = 4 ..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Chọn B Đồ thị hàm số f ( x ) =. 2x +1 có hai đường tiệm cận là x = −1 và y = 2 . x +1. Đồ thị hàm số g ( x ) =. ax + 1 có hai đường tiệm cận là x = −2 và y = a . x+2. Hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường tiệm cận của hai đồ thị trên có hai kích thước là 1 và a − 2 . a = 6 4⇔ Theo giả thiết, ta có a − 2 .1 = . Vì a > 0 nên chọn a = 6 .  a = −2 Câu 56:. x+a có đồ thị ( C ) x−a. (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hàm số y = (với. a. là số thực dương). Gọi P , Q là 2 điểm phân biệt nằm trên ( C ) sao cho tổng khoảng. cách từ P tới hai đường tiệm cận của ( C ) là nhỏ nhất và tổng khoảng cách từ Q tới hai đường tiệm cận của ( C ) là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ là A.. 2 2a + 1 .. B.. 2 a.. C.. Đồ thị hàm số ( C ) có 2 đường tiệm cận là: TCN.  . Ta có. D.. 4 a.. Lời giải. Chọn D. Gọi P  m;. 2a + 1 .. a. ∆1 : y = 1 và TCĐ ∆ 2 : x =. m+a  n+a  , Q  n;  ∈ ( C ) , m ≠ n , m ≠ a, n ≠ a. m−a  n−a. *) d ( P, ∆1 ) + d ( P, ∆ 2 ) = m − a + Dấu “=” xảy ra ⇔ m −= a. m+a 2a 2a −1 = m − a + ≥ 2 m−a . = 2 2a m−a m−a m−a. ( (. ) ). m = a + 2a ⇒ P a + 2a ; 2a + 1 2a . ⇔ m = m−a a a P a a a 2 2 ;1 2 − ⇒ − − . *) d ( Q, ∆1 ) + d ( Q, ∆ 2 ) = n − a +. n+a 2a 2a −1 = n − a + ≥ 2 n−a . = 2 2a n−a n−a n−a. ( (. ) ). n = a + 2a ⇒ Q a + 2a ; 2a + 1 2a  Dấu “=” xảy ra ⇔ n −= . a ⇔ n = n−a a 2 a Q a 2 a ;1 2 a − ⇒ − −  Vì P, Q là 2 điểm phân biệt nên ta chọn P a + 2a ; 2a + 1 ; Q a − 2a ;1 − 2a .. (. PQ Do vậy=. = 16a 4 a .. ) (. ).

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

×